|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1194/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1194/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao
động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh: số 2035/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng; số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành
chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra trong lĩnh vực Lao động
- Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (102
thủ tục)
I. TTHC thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh (21 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Dạy nghề
|
1
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
2
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
3
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn
|
20 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
4
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
5
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội:
+ 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định;
+ 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
- Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
6
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư
nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở
chính của trường trung cấp)
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội:
+ 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định;
+ 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
- Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
7
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư
nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung
cấp).
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội:
+ 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định;
+ 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
- Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
9
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
|
10
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH .
|
11
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH .
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
12
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/1/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
Nghị định 09/2013/NĐ-CP .
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
16
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
Lao động - Tiền lương
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ Luật Lao động về việc cấp phép
cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho
thuê lại lao động;
- Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao
động - Thương binh và xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
18
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH.
|
20
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH.
|
21
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH.
|
II. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở (54 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
An toàn Lao động
|
22
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2
thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)
|
05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận
hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
|
23
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa
phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ)
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP .
- Thông tư số 16/2017/TT-LĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
24
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho
người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Không quy định
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP .
- Thông tư 19/2017/TT-LĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
25
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu
cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
25 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
1.200.000 đồng
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và
quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
26
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập).
|
- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm
việc.
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp
đổi tên: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3
|
- Trường hợp gia hạn: 1.200.000 đồng.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại: không.
- Trường hợp cấp đổi tên: không.
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động số
84/2015/QH13.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP .
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP .
|
Quản Lý lao động ngoài nước
|
27
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa
người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
07 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài số 72/2006/QH11.
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN .
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH .
|
28
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài số
72/2006/QH11.
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ.
|
29
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
10 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài số
72/2006/QH11.
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP .
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH .
|
30
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc
thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với
cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng.
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ
Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
Việc làm
|
31
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất
nghiệp.
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính
phủ.
|
32
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động
không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
33
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
34
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
35
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
36
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
37
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
38
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
39
|
Thông báo tìm việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
06 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ
quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
|
42
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
|
43
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
(TTHC đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thời
hạn giải quyết, kết quả giải quyết TTHC)
|
03 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của
Chính Phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH;
- Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10
năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ
quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
44
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(TTHC đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết)
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
|
45
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. (TTHC đã được đơn giản hóa về đối tượng thực
hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai)
|
03 ngày làm việc
|
Địa điểm: TT phục vụ HCC.
Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
46
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia
chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập
|
03 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
|
Không
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao
đẳng, trung cấp.
- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chính sách nội trú quy định tại quyết định số 53/2015/QĐ-TTg .
|
47
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng
chỉ sơ cấp
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH .
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề
nghiệp.
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
05-10 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối
với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
|
51
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ LĐTB XH.
|
Bảo trợ xã hội
|
52
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết
tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH .
|
53
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày làm việc
|
Địa điểm: TT phục vụ HCC.
Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH .
|
54
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành
lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Địa điểm: TT phục vụ HCC.
Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
56
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
58
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
59
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
60
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn
thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, TH kéo dài quá
10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
61
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
Lao động tiền lương
|
62
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/1/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động.
|
63
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP .
|
Người có công
|
64
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người
hưởng chế độ mất sức lao động
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ,
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
65
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân
nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành
xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước
cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay
quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh
của cơ quan điều tra
|
* Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù: 10 ngày làm việc
* Trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú: 10 ngày làm việc
* Trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ: 10 ngày làm việc
* Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra: Không quy định
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
66
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi
lấy chồng hoặc vợ khác
|
10 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
67
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh
|
15 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
68
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
20 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
69
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
25 ngày
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
70
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai
nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục - Lao động xã
hội
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ
quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động
của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng
đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh.
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA ngày
6/6/2012 của Liên bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Công an quy định chi
tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế
độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa
bệnh.
|
71
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Ngay sau khi nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA .
|
72
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội
|
Ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA .
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
73
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác
định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm.
|
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
74
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm
hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt
|
07 ngày làm việc
|
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương
binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
75
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
III. TTHC liên thông (27 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
An toàn lao động
|
76
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh
nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao
động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh
lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
77
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho
doanh nghiệp
|
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP .
- Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH.
|
Việc làm
|
78
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng, nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc;
- Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh: không quy định.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất
nghiệp.
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
79
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương 286262
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội:
+ thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc;
+ trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập: 10 ngày làm
việc.
- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
|
Bảo trợ xã hội
|
80
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai
kết quả xét duyệt);
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- UBND cấp huyện;
- Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
Người có công
|
81
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
- UBND xã: 10 ngày kể từ ngày tổng hợp xong danh sách đề
nghị người hưởng trợ cấp.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong thời hạn
05 ngày làm việc.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia.
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01
tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính.
|
82
|
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng
04 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lư hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân.
|
83
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
84
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện
chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
|
85
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
86
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
87
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
88
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
89
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong
chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày
22/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn
xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong
chiến tranh không còn giấy tờ.
|
90
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH .
|
91
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
- UBND xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ.
|
92
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ
|
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ:
- UBND xã: 01 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm
việc;
* Nơi quản lý mộ liệt sĩ:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm
việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế
độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ.
|
93
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
94
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích
tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
UBND, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
95
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc.
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: không quy định
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
96
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định
y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh
và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần.
- Hội đồng giám định y khoa: không quy định
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
97
|
Giám định vết thương còn sót
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định
lại thương tật, có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.
- Hội đồng giám định y khoa: không quy định
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
98
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh;
+ Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế
chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều
kiện;
+ Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
99
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
- Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý mộ:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra thông tin và đề nghị xác minh;
+ 20 ngày làm việc chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt
sĩ.
- Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý hồ sơ: 05
ngày làm việc
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
100
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động Thương binh và xã hội:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với
những trường hợp đủ điều kiện.
- Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc
- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH .
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
101
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều
chỉnh chế độ
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ 15 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh;
+ 10 ngày làm việc giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa
tỉnh;
+ 10 ngày làm việc ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
102
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Địa điểm: TT phục vụ HCC.
- Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (47
thủ tục)
I. TTHC Thuộc Thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội (15 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
An toàn lao động
|
1
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở
khu vực không có hợp đồng lao động
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội.
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 3/7/2017 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
- Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Dạy nghề
|
2
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia
chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách nội trú với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp.
|
Lao động tiền lương
|
3
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh
nghiệp
(TTHC này đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện
TTHC)
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13.
- Nghị định 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ quy định một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương.
- Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2019 của Bộ trưởng
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
4
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác
định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm.
|
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội;
|
Không
|
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13.
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 quy định chi tiết
một số điều của Luật Trẻ em.
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm
hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt
|
07 ngày làm việc
|
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương
binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
Bảo trợ xã hội
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành
lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
13
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm
việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
Người có công
|
14
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
- Cấp giấy giới thiệu: 03 ngày làm việc;
- Chi hỗ trợ: 01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
15
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp
chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
II. TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện (12 thủ tục)
Bảo trợ xã hội
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
- Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó
công khai danh sách 7 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
17
|
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người
khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc,
trong đó có 07 ngày niêm yết công khai;
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24
tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
18
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- UBND cấp xã nơi đến: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội nơi đến: 05 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
- Trưởng thôn;
- Hội đồng xét duyệt;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo
trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc,
trong đó có 07 ngày niêm yết công khai;
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
21
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được
trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người
khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc,
trong đó có 07 ngày niêm yết công khai;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết
tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
Người có công
|
23
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với
cách mạng từ trần
|
- UBND xã: 05 ngày Làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- UBND huyện: 10 ngày Làm việc
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh
Lâm Đồng về việc phân cấp giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
người có công cho UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc.
|
24
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi
người có công từ trần
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- UBND huyện: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 1171/QĐ-UBND .
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
25
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho
nạn nhân
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 05 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
|
26
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau
cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung
tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc;
- UBND huyện: 02 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung
tâm quản lý sau cai nghiện;
- Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy.
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 94/2009/NĐ-CP .
|
27
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau
cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung
tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc;
-UBND huyện: 02 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung
tâm quản lý sau cai nghiện;
- Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP .
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH .
|
III. TTHC Liên thông UBND Xã - Phòng Lao động Thương binh và
xã hội (01 thủ tục)
Bảo trợ xã hội
|
28
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc;
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
IV. TTHC Liên thông các cấp (19 thủ tục)
Bảo trợ xã hội
|
29
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai
kết quả xét duyệt);
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện;
- Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH.
|
Người có công
|
30
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
- UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào và Căm-pu-chia.
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính.
|
31
|
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.
|
32
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
33
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
34
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
36
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
37
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một làn đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
38
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong
chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ban Chỉ đạo xác nhận người có công;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Sở Nội vụ;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày
22/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn
xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong
chiến tranh không còn giấy tờ.
|
39
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
40
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
- UBND xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ.
|
41
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ
|
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ:
- UBND xã: 01 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm
việc;
- Nơi quản lý mộ của liệt sĩ:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm
việc.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế
độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ.
|
42
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã;
- Phòng Lao động - Thương, binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
43
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích
tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thứ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
44
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
45
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh;
+ Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế
chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều
kiện;
+ Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh;
- Sở Y tế.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
46
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động Thương binh và xã hội:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với
những trường hợp đủ điều kiện.
- Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc
- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Sở Lao động Thương binh và xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa tỉnh;
- Sở Y tế.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
47
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (46 thủ tục)
I. Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (18 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Bảo trợ xã hội
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác
nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/1/2019 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện
đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo
hiểm y tế.
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp
dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
- Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2016 - 2020.
- Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg .
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 673/QĐ - BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018.
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg .
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH .
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10
đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/QĐ-TTg.
- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ Làm nhà ở, sửa chữa nhà
ở
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24
tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP .
|
8
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC.
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
9
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,
người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích
của trẻ em
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết
định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
10
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá
nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của
trẻ em
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết
định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP .
|
11
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ
giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
- UBND xã; 15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP .
|
12
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác
định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm.
|
Công an xã, Công an huyện, UBND cấp xã, Công an tỉnh, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP .
|
13
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm
hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt
|
07 ngày làm việc
|
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương
binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Không
|
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP .
|
Người có công
|
14
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT - BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ
sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
15
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy.
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số
94/2009/NĐ-CP
|
16
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP
|
17
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng
đồng
|
05 ngày
làm việc
|
- Tổ công tác cai nghiện ma túy;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP
|
18
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng
đồng
|
05 ngày làm việc
|
- Tổ công tác cai nghiện ma túy;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP
|
II. TTHC liên thông (29 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Bảo trợ xã hội
|
19
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc;
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai
kết quả xét duyệt);
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã:
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- UBND cấp huyện;
- Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
- Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó
công khai danh sách 7 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc;
- Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội.
|
22
|
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người
khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc,
trong đó có 07 ngày niêm yết công khai;
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24
tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
23
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- UBND cấp xã nơi đến: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh, xã hội nơi đến: 05 ngày làm
việc;
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
- Trưởng thôn;
- Hội đồng xét duyệt;
- BP một cửa UBND xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
25
|
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo
trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc,
trong đó có 07 ngày niêm yết công khai;
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
26
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được
trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc;
|
- Bộ phận Một cửa UBND xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người
khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc,
trong đó có 07 ngày niêm yết công khai;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện: 03 ngày làm việc.
|
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội;
- Bộ phận Một cửa UBND xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết
tật.
- Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
Người có công
|
28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
- UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a.
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01
tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính.
|
29
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với
cách mạng từ trần
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- UBND huyện: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 1171/QĐ-UBND .
|
30
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi
người có công từ trần
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- UBND huyện: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 1171/QĐ-UBND .
|
31
|
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
32
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
33
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
34
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
36
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
37
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
38
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong
chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ban Chỉ đạo xác nhận người có công;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Sở Nội vụ;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22
tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng
hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
39
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
40
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
- UBND xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ.
|
41
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ
|
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ:
- UBND xã: 01 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm
việc;
* Nơi quản lý mộ liệt sĩ:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm
việc.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế
độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ.
|
42
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày Làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
43
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích
tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia
kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
44
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
- UBND xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
45
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh;
+ Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc;
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Y tế chuyển đến, ra quyết
định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện;
+ Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh;
- Sở Y tế.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
46
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động Thương binh và xã hội:
+ 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với
những trường hợp đủ điều kiện.
- Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc
- Sở Y tế: 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã;
- Phòng Lao động Thương binh và xã hội;
- Sở Lao động Thương binh và xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa tỉnh;
- Sở Y tế.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1194/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|