|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Giao thông Bạc Liêu
Số hiệu:
|
57/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 175/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 89 (tám
mươi chín) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu, gồm các lĩnh vực cụ thể như sau:
- Lĩnh vực Đăng kiểm: 01 thủ tục (phụ lục 01);
- Lĩnh vực Du lịch: 03 thủ tục (phụ lục 02);
- Lĩnh vực Đường bộ: 47 thủ tục (phụ lục 03);
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 38 thủ tục (phụ lục 04);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định cụ thể như sau:
- Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc
Liêu (lĩnh vực đường bộ);
- Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 11/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
(lĩnh vực du lịch);
- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc
Liêu (lĩnh vực đường bộ);
- Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, mới ban hành, thay thế, bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực đường thủy nội địa).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám
đốc Bưu điện tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- P.CVP (Tô Thành Phương);
- Trưởng phòng KT;
- Trưởng phòng KSTTHC;
- CV Nhung;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,04).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐĂNG KIỂM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.00100
1.000.00
.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
- Phí: 300.000 đồng (Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng cải tạo).
- Lệ phí: cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới
10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị,
phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư
trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
TỔNG SỐ: 01 TTHC./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: DU LỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.008027.
000.00.00
.H04
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe
ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (sau khi có ý kiến của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12
năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
02
|
1.008028.
000.00.00
.H04
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe
ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (sau khi có ý kiến của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12
năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
03
|
1.008029.
000.00.00
.H04
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn
đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu
cho phương tiện vận tải
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12
năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
TỔNG SỐ: 03 TTHC[1]./.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.00177
7.000.00
.00.H04
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
02
|
1.00164
8.000.00
.00.H04
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
03
|
1.00521
0.000.00
.00.H04
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị
mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
04
|
1.00498
7.000.00
.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều
kiện hoạt động
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái
xe: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề
nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ
quan có thẩm 05 quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường
hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
05
|
1.00499
5.000.00
.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
06
|
1.00176
5.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
07
|
1.00499
3.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
08
|
1.00173
5.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
09
|
1.00175
1.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
10
|
1.00283
5.000.00
.00.H04
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch
|
- Người học lái xe: Nộp hồ sơ tại các cơ sở đào tạo lái xe;
- Các cơ sở đào tạo: Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu).
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3,
A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D,
E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần;
sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm
2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
11
|
1.00282
0.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3,
A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D,
E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần;
sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
12
|
1.00280
9.000.00
.00.H04
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến (Mức 3, tại địa chỉ:
+ http://dichvucong.gplx.gov.vn:8000/faces/ registration/home.xhtml;
+ https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
|
13
|
1.00280
4.000.00
.00.H04
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
|
14
|
1.00280
1.000.00
.00.H04
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
|
15
|
1.00279
6.000.00
.00.H04
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liên, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ.
|
16
|
1.00279
3.000.00
.00.H04
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ.
|
17
|
1.00203
0.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 200.000 đồng/Iần/
phương tiện)
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
18
|
1.00200
7.000.00
.00.H04
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
19
|
1.00199
4.000.00
.00.H04
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác chuyển đến
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 200.000 đồng/lần/
phương tiện.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
20
|
2.00088
1.000.00
.00.H04
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một
tỉnh, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần/
phương tiện.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
21
|
2.00087
2.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
22
|
2.00084
7.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng
tải
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần/ phương tiện.
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số
50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
23
|
1.001919. 000.00 .00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000
đồng/lần/ phương tiện
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
24
|
1.00189
6.000.00
.00.H04
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở
hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị
hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng/lần/ phương tiện.
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/
phương tiện.
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
25
|
1.00182
6.000.00
.00.H04
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019
Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
26
|
1.00288
9.000.00
.00.H04
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008.
- Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2012 Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
27
|
1.00288
3.000.00
.00.H04
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008.
- Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2012 Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
28
|
1.00067
2.000.00
.00.H04
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm
tra
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008; Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2015 Ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
29
|
1.00066
0.000.00
.00.H04
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008;
- Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2015 Ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
30
|
2.00228
5.000.00
.00.H04
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
- Trực tuyến (Mức 4, tại địa chỉ:
+ http://qlvt.mt.gov.vn;
+ http://dichvucong.baclieu.gov.vn)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo
đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) và trên hệ thống dịch vụ
công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến
bên kia (đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh), bến xe hai đầu
tuyến để phối hợp quản lý.
Trường hợp có nhiều hồ sơ đăng ký trùng tuyến và trùng giờ
xuất bến, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ theo thứ tự thời gian nộp hồ sơ
của doanh nghiệp, hợp tác xã trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến, đơn vị
nộp trước được kiểm tra, xử lý trước.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
- Áp dụng từ ngày 01 tháng
7 năm 2021: Đăng ký trực tuyến.
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
31
|
1.00070
3.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến (Mức 4, tại địa chỉ:
+ http://qlvt.mt.gov.vn;
+ http://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép
kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy
định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
32
|
2.00228
7.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với
trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến (Mức 4, tại địa chỉ:
+ http://qlvt.mt.gov.vn;
+ http://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh
thì Sở giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy
định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
33
|
2.00228
6.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi; bị tước quyền sử dụng.
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến (Mức 4, tại địa chỉ:
+ http://qlvt.mt.gov.vn;
+ http://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép
kinh doanh thì Sở giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy
định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
|
34
|
2.00228
8.000.00
.00.H04
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận
tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ móc hoặc sơ-mi rơ-móc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến (Mức 4, tại địa chỉ:
+ http://qlvt.mt.gov.vn;
+ http://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ
đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của
đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận
tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình
trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông
vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:
+ Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực
hiện cấp phù hiệu;
+ Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao
thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề
nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm
việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không
đồng ý thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi
tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiện sau khi phương tiện được gỡ
bỏ khỏi hệ thống.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy
định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
35
|
2.00228 9.000.00 .00.H04
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ móc hoặc sơ-mi rơ-móc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến (Mức 4, tại địa chỉ:
+ http://qlvt.mt.gov.vn;
+ http://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ
đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của
đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận
tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình
trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông
vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:
+ Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực
hiện cấp phù hiệu;
+ Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao
thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề
nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm
việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không
đồng ý thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi
tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiện sau khi phương tiện được gỡ
bỏ khỏi hệ thống.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy
định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
36
|
1.00285
6.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp
định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
37
|
1.00285
2.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp
định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
38
|
1.00102
3.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Thông tư 39/2015/TT- BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
39
|
1.00287
7.000.00
.00.H04
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
40
|
1.00286
9.000.00
.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia Lào -
Việt Nam
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008;
- Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
41
|
1.00226
8.000.00
.00.H04
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy
phép thông báo trực tiếp ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp) hoặc thông báo bằng văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính)
những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008;
- Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
42
|
1.00206
3.000.00
.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp
định và nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
43
|
1.00157
7.000.00
.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thi hành một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
44
|
1.00173
7.000.00
.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền gia hạn giấy phép vận tải cho
phương tiện; trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
ngay trong ngày nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị
định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
45
|
1.00228
6.000.00
.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008;
- Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
46
|
1.00204
6.000.00
.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các
nước tiểu vùng Mê Công mở rộng;
- Thông tư 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người
và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
47
|
1.00002 8.000.00 .00.H04
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn).
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được
báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ
của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
TỔNG SỐ: 47 TTHC1./.
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.003135.
000.00.00
.H04
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
- Lệ phí Giấy CNKNCM: 50.000đ/giấy.
- Lệ phí chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy.
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ
trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp/ cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
02
|
2.002001.
000.00.00
.H04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn không quá
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ
về quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
03
|
2.001998.
000.00.00
.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của cơ sở đào tạo.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi
địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ
về quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
04
|
1.004261.
000.00.00
.H04
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện thủy
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải thủy.
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
05
|
1.004259.
000.00.00
.H04
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
cho phương tiện thủy
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải thủy.
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
06
|
1.006391.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/lần/
Giấy chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
07
|
1.004088.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
08
|
1.004047.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luạt số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
09
|
1.004036.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
10
|
2.001711.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
11
|
1.004002.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
12
|
1.003970.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông, vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
13
|
1.003930.
000.00.00
.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
14
|
2.001659.
000.00.00
.H04
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
15
|
1.003658.
000.00.00
.H04
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
16
|
1.004242.
000.00.00
.H04
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, Sở GTVT thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo
Bộ Giao thông vận tải.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố
lại cảng thủy nội địa.
* Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
17
|
1.009442.
000.00.00
.H04
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội
địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
18
|
1.009443.
000.00.00
.H04
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
19
|
1.009444.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
20
|
1.009445.
000.00.00
.H04
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
21
|
1.009446.
000.00.00
.H04
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ
thuật cảng thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố
hoạt động cảng thủy nội địa.
- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
22
|
1.009447.
000.00.00
.H04
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản, đơn đề nghị của cơ quan, chủ cảng, bến
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
23
|
1.009448.
000.00.00
.H04
|
Thiết lập khu neo đậu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
24
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
25
|
1.009450.
000.00.00
.H04
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc Phòng, Bộ Công an hoặc biên
bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo
đậu.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
26
|
1.009451.
000.00.00
.H04
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với
công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
27
|
1.009452.
000.00.00
.H04
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cụ thể:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực
có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn
bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư;
- Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển,
trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận
tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả
lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
28
|
1.009454.
000.00.00
.H04
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
29
|
1.009456.
000.00.00
.H04
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, Sở GTVT thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo
Bộ Giao thông vận tải.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố
cảng thủy nội địa.
- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
30
|
1.009458.
000.00.00
.H04
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có
nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
31
|
1.009459.
000.00.00
.H04
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng
chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Sở GTVT thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND cấp tỉnh; trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở GTVT,
UBND tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngầy 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
32
|
1.009460.
000.00.00
.H04
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu
khai thác, sử dụng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Sở GTVT thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND cấp tỉnh; trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở GTVT,
UBND tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
33
|
1.009461.
000.00.00
.H04
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
34
|
1.009462.
000.00.00
.H04
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cụ thể:
+ Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện
thì gửi báo cáo kết quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến
của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm quốc
phòng, an ninh đối với việc xây dựng cảng thủy nội địa;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
gửi chủ đầu tư.
* Cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cỏ văn bản thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
35
|
1.009463.
000.00.00
.H04
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa
đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngay 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
36
|
1.009464.
000.00.00
.H04
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
37
|
1.009465.
000.00.00
.H04
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
38
|
1.000344.
000.00.00
.H04
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng
hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính
phủ Quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa;
- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội
địa.
|
TỔNG SỐ: 38 TTHC1./.
1 Mức độ 3: 16;
Mức độ 4: 31.
1 Mức độ 3: 6; Mức
độ 4: 32.
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
4.098
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|