TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực thương mại
quốc tế
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Căn cứ Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP , ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày
05/07/2016 của của Bộ Công Thương Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ,
ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc th ẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy
phép
|
03 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
04 ngày làm việc kể từ
ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
Đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc kể từ
ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu
cầu kinh tế (ENT)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính; Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; Loại hình cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng
tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
02 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
14
|
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng
tiện lợi, siêu thị mini cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
02 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
02 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện các dịch vụ quy định tại khoản d,
đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
04 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
04 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
04 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Không
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập
cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
05 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
|
Không
|
21
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tự quyết định chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; Thời hạn kinh doanh trên Giấy phép kinh
doanh hết hiệu lực mà không đề nghị cấp mới; thời hạn của Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ hết hiệu lực mà không đề nghị gia hạn)
|
04 ngày
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực hóa
chất
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/giấy chứng nhận
|
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
+ Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
25
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/
giấy chứng nhận
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
28
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Lệ phí: không có
|
- Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường sắt; Nghị định số 03/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đường sắt;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3
năm 2005 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11
năm 2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của
Bộ Công Thương Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói
trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
III
|
Lĩnh vực vật
liệu nổ công nghiệp
|
30
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định: Theo quy định tại Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ Công Thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019
của UBND tỉnh Hà Nam về ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam;
|
31
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
32
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Phí thẩm định: Không
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Lệ phí: Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019
của UBND tỉnh Hà Nam về ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam;
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Lệ phí: Không
|
IV
|
Lĩnh vực khoa học,
công nghệ
|
35
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định: Không
|
- Thông tư số 48 /2011/TT-BCT ngày 30/12/2011
của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm II
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của
Bộ Công Thương Quy định sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày
24/11/2015 của Bộ Công Thương Quy định sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
V
|
Lĩnh vực công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
36
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C
|
10 ngày làm việc (đối với nhóm B), 07 ngày làm
việc (đối với nhóm C) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định: Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
- Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung
lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự
toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản.
|
37
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình mỏ lộ thiên
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Không
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp
nặng
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của
Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày
30/12/2015 của Bộ Công Thương về quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi
và hậu kiểm ưu đãi đối với các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc
Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
VII
|
Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
2.200.00 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính Phủ về kinh doanh rượu
-Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mực thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
03 ngày làm việc
|
2.200.00 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
41
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
03 ngày làm việc
|
2.200.00 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
42
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
+ Nghị định 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
+ Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu;
|
43
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
+ Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/giấy phép
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/giấy phép
- Lệ phí: (Trong trường hợp không thẩm định):
không thu phí
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Đối với trường hợp cấp Giấy do
bị mất, cháy, tiêu hủy: Không thu phí
Đối với trường hợp cấp do Giấy hết
hiệu lực thi hành + Tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
45
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là 600.000
đồng/Giấy phép
|
46
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- (Trường hợp thẩm định):
+ Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/giấy phép
+ Nông thôn: 600.000 đồng/giấy phép
- Lệ phí: (Trong trường hợp không thẩm định):
không
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Đối
với trường hợp cấp Giấy do bị mất, cháy, tiêu hủy: Không thu phí
Lệ phí: đối với trường hợp cấp
do Giấy hết hiệu lực thi hành
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
48
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
+ Tại
khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/
giấy phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
49
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trường hợp thẩm định
+ Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/giấy phép
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/giấy phép
(Trong trường hợp không thẩm định): không
thu phí
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Trường
hợp cấp Giấy do bị mất, cháy, tiêu hủy: Không thu phí
Đối với trường hợp cấp do Giấy hết
hiệu lực thi hành
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
51
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép
+ Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy
phép
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
52
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trường hợp cần thẩm định
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối
với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu
phí
- Đối
với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
54
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Đối với trường hợp cần thẩm định
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối với trường hợp
cần thẩm định
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
56
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối
với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu
phí
- Đối
với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
57
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định: Không phát sinh
|
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa
và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
58
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Phí thẩm định: Không phát sinh
|
VIII. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
59
|
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
30.000 đồng/lần/người
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
05 ngày làm việc
|
- Theo Thông tư số 279/2016/ TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11
năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm của Bộ Công Thương
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
XI. Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Sở công Thương 25 ngày làm việc
UBND tỉnh 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày
28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định
về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, Thông tư
số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT
|
63
|
Thủ tục thành lập mới cụm công nghiệp
|
Sở Công Thương 06 ngày làm việc
UBND tỉnh 03 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày
25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; Thông tư
15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính Phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
|
64
|
Thủ tục mở rộng cụm công nghiệp
|
Sở Công Thương 06 ngày làm việc
UBND tỉnh 03 ngày làm việc
|
Không
|
X. LĨNH VỰC KINH DOANH
KHÍ
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
tại khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000
đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
66
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
67
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng:
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000
đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
69
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã:1.200.000
đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
70
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng:
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
tại khu vực thành phố, thị Xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
72
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị Xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
73
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng: không thu phí
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần
thẩm định
Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại
khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần
thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
75
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
76
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng:
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối
với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần
thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
78
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã:1.200.000
đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
79
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
tại khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
81
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
82
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối
với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần
thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
84
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Trường hợp điều chỉnh Giấy
chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
85
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng:
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000
đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
87
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Lệ phí: Trường hợp điều chỉnh
Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh,
thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký
+Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại
khu vực thành phố, thị xã:1.200.000
đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định
+ Đối với cá nhân, hộ kinh doanh
tại khu vực thành phố, thị xã:
400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
88
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
89
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới
5.000m3
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư
số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 1 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và
quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí
dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
90
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng
dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Lệ phí: Không
|
91
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng
dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
08 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí: Không
|
XII. LINH VỰC CÔNG NGHIỆP
TIÊU DÙNG
|
92
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan.
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
|
93
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Đối với trường hợp
cần thẩm định
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
94
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối
với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu
phí
- Đối
với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các khu vực khác là
600.000 đồng/Giấy phép
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
04 ngày làm việc
|
- 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
02 ngày làm việc
|
- Lệ phí (đối với trường
hợp thẩm định): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
02 ngày làm việc
|
- Đối
với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu
phí
- Đối
với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành : 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
98
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Lệ phí: Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
99
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
100
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
101
|
Thủ tục Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo
|
102
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung.
+ Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
+ Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
|
XIV.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
103
|
Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ
của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí, lệ phí: Không
|
Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại;
Nghị định số
125/2014/NĐ-CP về 29/12/2014 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị
định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011
và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 /02/2006.
- Thông tư
01/2015/TT-BCT ngày 12/ 01/2015 của
Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh
doanh dịch vụ giám định thương mại
|
104
|
Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ
sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
XV. LĨNH
VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
105
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí, lệ phí: Không
|
Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
106
|
Thủ tục thay đổi bổ sung nội
dung Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
107
|
Thủ tục Đăng ký khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
108
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
chương trình Khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
109
|
Thủ tục thông báo hoạt động
khuyến mại
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Phí, lệ phí: Không
|
Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
110
|
Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
XVI.
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
111
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Phí: 2.100.000 đồng
|
- Căn cứ Luật Điện lực ngày 03
tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20 tháng 11 năm 2012;
- Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Điện lực; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục
cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở
Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa
bàn tỉnh Hà Nam.
|
112
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 3MW đặt tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.050.000 đồng
|
113
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép trong hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
800.000 đồng
|
114
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép trong
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
400.000 đồng
|
115
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
350.000 đồng
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Kinh phí tập huấn, sát hạch được thu và chi trả
theo quy định về tài chính kế toán
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BTC
ngày 29/10/2013 Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;
- Thông tư số 31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
117
|
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực
trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không thu phí
|
118
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
700.000 đồng
|
- Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục
cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở
Công Thương cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
119
|
Thủ tục cấp giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng
ký kinh doanh tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
800.000 đồng
|
120
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp
đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
400.000 đồng
|
121
|
Thủ tục cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công
công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000 đồng
|
122
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
|
400.000 đồng
|
XVII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
|
123
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu
tư xây dựng các công trình năng lượng
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Thu phí theo quy định của Bộ Tài chính tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng 50/2014/ QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án
và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;
- Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công
trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày
09/06/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 08/9/2016 về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán
xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
124
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật,
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình năng lượng sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
- Không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với cấp điện áp 110kV và 35kV.
- Không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với cấp điện áp đến 22kV.
|
125
|
Thủ tục thẩm thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ
thi công công trình năng lượng sử dụng nguồn vốn khác
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
126
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
vào sử dụng đối với Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng đồng
(Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 35kV đến 110kV) được đầu tư
xây dựng bằng nguồn vốn khác
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Thu theo
Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 và Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
|
127
|
Thủ tục cấp mới thẻ an toàn điện
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Thu theo Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 02/10/2014 Quy
định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện
lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BTC
ngày 02/10/2014 Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
128
|
Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện (khi người
lao động bị mất, hỏng thẻ).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không thu phí
|
129
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
(khi thay đổi bậc an toàn của người lao động).
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu
|
Thu theo Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 02/10/2014 Quy
định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
130
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
vào sử dụng đối với Công trình năng lượng được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
ngân sách; Công trình đường dây và TBA trên 35kV đến 110kV được đầu tư bằng vốn
nhà nước ngoài ngân sách.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
|
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án
và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD
ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số nội dụng của Thông tư số
26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một
sô nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh Hà Nam quy định phối hợp quản
lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8
năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam quy định Quy trình kiểm tra công tác nghiệm thu
và phối hợp quản lý nhà nước trong quá trình kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|