|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 540/QĐ-UBND 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 540/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 16
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-BTP
ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành danh mục chuẩn hóa thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An
Giang, gồm các phụ lục sau:
Phụ lục I: Danh mục chuẩn hóa thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh An Giang.
Phụ lục II: Danh mục chuẩn hóa
thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Phụ lục III: Danh mục chuẩn hóa
thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
các Quyết định sau:
- Quyết định số 2846/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh;
- Quyết định số 632/QĐ-UBND
ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện
pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang;
- Quyết định số 1394/QĐ-UBND
ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
An Giang;
- Quyết định số 1866/QĐ-UBND
ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc chức
năng quản lý của Sở Tư pháp;
- Quyết định số 2009/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp;
- Quyết định số 2270/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp;
- Quyết định số 1576/QĐ-UBND
ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục
pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
- Quyết định số 1914/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết
và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh;
- Quyết định số 1576/QĐ-UBND
ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục
pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
- Quyết định số 2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản lý tài sản và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh;
- Quyết định số 2286/QĐ-UBND
ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày
02/10/2020 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực trọng tài thương mại; lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang;
- Quyết định số 2416/QĐ-UBND
ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh An Giang;
- Các thủ tục hành chính lĩnh vực
chứng thực, hộ tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến, giáo dục pháp luật và hòa
giải ở cơ sở tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An
Giang;
- Thay thế các thủ tục hành
chính lĩnh vực chứng thực, hộ tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến, giáo dục
pháp luật và hòa giải ở cơ sở tại Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang; Quyết định số
3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Mục XVII - Phụ lục I và Mục
2 - Phụ lục II của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và thị trấn và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Cục công tác phía Nam – Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Stt đơn vị
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN TTHC
|
THỜI HẠN GIẢI
QUYẾT
|
LỆ PHÍ
|
CƠ QUAN GIẢI
QUYẾT
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
1
|
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư
pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành
lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến
đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn
gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của
Sở Tư pháp.
Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời
gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ
trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi
tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở
Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối
với ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ
sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con
nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi.
- Thời gian ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối
với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua
thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải
quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28
và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo
kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư
pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước
nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con
nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập
cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định
cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam
đe trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư
pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể
có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực
tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.
Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì nộp lệ phí, chi phí
thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài.
- Mức thu lệ phí và chi phí:
+) Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp
Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em
ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đãng
ký nuôi con nuôi nước ngoài.
+) Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp
Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm
nghèo thì được miễn nộp chi phí.
- Thời điểm nộp lệ phí và chi phí:
+) Đối với lệ phí: Người nước ngoài thường trú ở
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm
việc, học tập tại Việt
Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khi
Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.
+) Đối với chi phí: Người nước ngoài thường trú ở
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm
việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khi người
nhận con nuôi đồng ý với kết quả giới thiệu trẻ em.
|
Cục Con nuôi thuộc Bộ Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; Sở Tư pháp.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi
con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đãng ký nuôi con nuôi, lệ
phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc
ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ số, mâu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày
21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con
nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
2
|
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư
pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước
nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con
nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập
cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định
cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
|
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực
tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.
- Mức thu lệ phí:
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là
anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên
hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em
thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường
hợp).
- Mức thu chi phí: Không quy định.
- Thời điểm nộp lệ phí: Nộp sau khi Cục Con nuôi
tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.
|
- Bộ Tư pháp tiếp nhận;
- Sở Tư pháp tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Kết quả giải quyết
TTHC)
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ số, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
3
|
3
|
1.003179.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
4
|
4
|
1.003160.000.00.00.H01
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy
ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết
định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
Sở Tư pháp
|
5
|
5
|
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu
vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực
biên giới làm con nuôi
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu
nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu con nuôi.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM
|
6
|
1
|
1.004583.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
80.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai và các
chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
|
7
|
2
|
1.004550.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
80.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
8
|
3
|
1.003862.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
80.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết
số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
9
|
4
|
1.003688.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường
hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
80.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
10
|
5
|
1.003625.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
60.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 60.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
11
|
6
|
1.003046.000.00.00.H01
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ
quan đăng ký
|
Trong 01 ngày làm
việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015; - Nghị định
số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, miễn,
nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện
pháp bảo đảm) bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
12
|
7
|
2.000801.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
30.000 đồng/hồ sơ
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
13
|
8
|
1.001696.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
80.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
14
|
9
|
1.000655.000.00.00.H01
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
20.000 đồng/hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp
bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 20.000 đồng,
từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 5.000 đồng/giấy chứng nhận)
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
15
|
1
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Phí: 8.000 đồng/bản
sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
16
|
2
|
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ
trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động theo mẫu quy định cho
Trung tâm
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn
nhân và Gia đình.
|
IV
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
17
|
1
|
2.001895.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ Phí: 100.000 đồng. Miễn phí đối với: Người di
cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch
và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài.
|
18
|
2
|
1.005136.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- 20 ngày (160 giờ) làm việc đối với trường hợp
có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày (440 giờ )làm việc đối với trường hợp
không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Sở Tư pháp
|
19
|
3
|
2.002039.000.00.00.H01
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền).
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân
chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó
khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 ;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu
giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
20
|
4
|
2.002038.000.00.00.H01
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền).
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân
chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó
khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu
giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
21
|
5
|
2.002036.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền).
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng.
|
Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện
|
V
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
22
|
1
|
2.000908.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Các cơ quan quản lý sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA
NHÀ NƯỚC
|
23
|
1
|
2.002191.000.00.00.H01
|
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng
ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự.
|
Không
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành
chính, tố tụng, thi hành án.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
24
|
3
|
2.002193.000.00.00.H01
|
Thủ tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường cấp
tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không
|
UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
25
|
4
|
2.002192.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh
|
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ
sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận
hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường
hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng
văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ
sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại
khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ
quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ
lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm
ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật
TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi
thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như
sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm
xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017
và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi
thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn
thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải
quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng
kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách
nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền
có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ
quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường
nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44
TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp
vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải
xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ
ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết
bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng
việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến
hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến
hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc
giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng
thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường
và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người
yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải
quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có
chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu
quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định
tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi
thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày lập biên bản.
|
Không
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành
chính, tố tụng, thi hành án.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
VII
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
26
|
1
|
2.000977.000.00.00.H01
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; Thông tư
số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
|
27
|
2
|
2.000970.000.00.00.H01
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết,
có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
28
|
3
|
2.000954.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
29
|
4
|
2.000840.000.00.00.H01
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
30
|
5
|
2.001680.000.00.00.H01
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của
Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
31
|
6
|
2.000829.000.00.00.H01
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người
tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ
giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để
thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.
|
Không
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của
Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
32
|
7
|
2.000587.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
33
|
8
|
2.000518.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
34
|
9
|
2.000596.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
35
|
10
|
1.001233.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
36
|
11
|
2.000592.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ
giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày
nhận được khiếu nại.
|
Không
|
- Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp
lý;
- Giám đốc Sở Tư pháp.
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản
lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
37
|
12
|
2.000970.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của
Trung tâm/Tổ chức tham gia Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
VIII
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
38
|
1
|
1.000828.000.00.00.H01
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở
Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong
trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn
bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Đoàn Luật sư tỉnh;
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận Bộ
Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ
trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
39
|
2
|
1.000688.000.00.00.H01
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được
miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong
trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn
bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Bộ Tư pháp
- Đoàn luật sư là tổ chức tiếp nhận
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ
trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
40
|
3
|
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư, Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ra quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
Không
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Luật sư;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
|
41
|
4
|
1.008624.000.00.00.H01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
|
Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở
Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong
trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn
bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư
pháp.
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
42
|
5
|
1.002010.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
43
|
6
|
1.002032.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
44
|
7
|
1.002055.000.00.00.H01
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
45
|
8
|
1.002079.000.00.00.H01
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một
số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
46
|
9
|
1.002099.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
47
|
10
|
1.002153.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được sửa đổi, bổ
sung năm 2012);
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
|
48
|
11
|
1.002181.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được sửa đổi, bổ
sung năm 2012);
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
49
|
12
|
1.002198.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung
năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
50
|
13
|
1.002218.000.00.00.H01
|
Hợp nhất công ty luật
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
51
|
14
|
1.002234.000.00.00.H01
|
Sáp nhập công ty luật
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
52
|
15
|
1.008709.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
53
|
16
|
1.002398.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
54
|
17
|
1.002384.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được sửa đổi, bổ
sung năm 2012);
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định
hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của luật sư.;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
55
|
18
|
1.002368.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
IX
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
56
|
1
|
1.000112.000.00.00.H01
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp
bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối
đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp
hồ sơ;
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét,
quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông
báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị
bổ nhiệm
|
Không
|
- Bộ Tư pháp
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng.
|
57
|
2
|
1.000100.000.00.00.H01
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ
nhiệm lại; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong
đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem
xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm lại
phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người
đề nghị bổ nhiệm.
|
Không
|
- Bộ Tư pháp
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
58
|
3
|
1.000075.000.00.00.H01
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn
đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm
theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định
việc miễn nhiệm công chứng viên.
|
Không
|
- Bộ Tư pháp
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật công chứng.
|
59
|
4
|
1.000061.000.00.00.H01
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn
nhiệm)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định
việc miễn nhiệm công chứng viên
|
Không
|
- Bộ Tư pháp
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
60
|
5
|
1.001071.000.00.00.H01
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
61
|
6
|
1.001125.000.00.00.H01
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
62
|
7
|
1.001153.000.00.00.H01
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
63
|
8
|
1.001190.000.00.00.H01
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
64
|
9
|
1.001234.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
- Người tập sự hành nghề công chứng thông báo bằng
văn bản với tổ chức hành nghề công chứng nơi mình đang tập sự về việc tạm ngừng
tập sự trong trường hợp có lý do chính đáng; thông báo chậm nhất là 05 ngày
làm việc trước ngày tạm ngừng tập sự;
- Tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thông
báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp chậm nhất là 05 ngày sau ngày người tập sự tạm
ngừng tập sự.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
65
|
10
|
1.001438.000.00.00.H01
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
66
|
11
|
1.001446.000.00.00.H01
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
67
|
12
|
1.001450.000.00.00.H01
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
68
|
13
|
1.005463.000.00.00.H01
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng..
|
69
|
14
|
1.001721.000.00.00.H01
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Phí sát hạch là 3.500.000 đồng/lần tham dự kiểm
tra
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
70
|
15
|
1.001756.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Cấp mới Thẻ công chứng viên là 100.000 đồng
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng
.- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
71
|
16
|
1.001799.000.00.00.H01
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
72
|
17
|
1.001814.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật công chứng.
|
73
|
18
|
1.001877.000.00.00.H01
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng.
|
74
|
19
|
2.000789.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đăng ký hoạt động
|
1.000.000 đồng.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
75
|
20
|
2.000778.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ
phí là 500.000 đồng
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
76
|
21
|
2.000775.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng
|
77
|
22
|
2.000771.000.00.00.H01
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập, Sở Tư pháp có
trách nhiệm thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày bị thu hồi
quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng có nghĩa vụ nộp đủ số thuế
còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ tục chấm dứt hợp đồng lao
động đã ký với công chứng viên, nhân viên của tổ chức mình; đối với yêu cầu
công chứng đã tiếp nhận mà chưa công chứng thì phải trả lại hồ sơ yêu cầu
công chứng cho người yêu cầu công chứng
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
Luật công chứng năm 2014.
|
78
|
23
|
1.001688.000.00.00.H01
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công
chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng
|
79
|
24
|
2.000766.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn
phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng
công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động
|
1.000.000 đồng
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
80
|
25
|
1.001665.000.00.00.H01
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập),
trình UBND cấp tỉnh;
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng
|
81
|
26
|
2.000758.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ
phí là 500.000 đồng
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
82
|
27
|
1.001647.000.00.00.H01
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập),
trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản,
nêu rõ lý do.
|
Không
|
- UBND cấp tinh;
- Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng
|
83
|
28
|
2.000743.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động là 500.000 đồng.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
84
|
29
|
1.003191.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh ra quyết định cho phép chuyển đổi
hoặc có văn bản thông báo việc từ chối cho phép chuyển đổi
|
Không
|
- UBND cấp tinh;
- Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
85
|
30
|
1.003138.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển
đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
86
|
31
|
1.003118.000.00.00.H01
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề
án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng
viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng
viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Không
|
UBND cấp tinh
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng.
|
87
|
32
|
1.003088.000.00.00.H01
|
Công chứng bản dịch
|
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc
|
Phí công chứng bản dịch: 50.000 đồng/trang đối với
bản dịch thứ nhất.
Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản
dịch thì từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ
nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức
thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
88
|
33
|
1.003049.000.00.00.H01
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối
với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác
định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
89
|
34
|
1.003023.000.00.00.H01
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối
với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được
xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
90
|
35
|
2.001074.000.00.00.H01
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối
với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Mức thu phí công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp
đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy định tại khoản 2 Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP): 40.000 đồng/trường hợp.
+ Mức thu phí công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng,
giao dịch: 25.000 đồng/trường hợp.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
91
|
36
|
2.001069.000.00.00.H01
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối
với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Mức thu phí đối với các việc công chứng các hợp đồng
thế chấp tài sản, cầm cố tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong
hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính
trên giá trị khoản vay).
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
92
|
37
|
2.001048.000.00.00.H01
|
Công chứng di chúc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
Công chứng hợp lệ. Đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc
|
50.000 đồng/trường hợp
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
93
|
38
|
2.001039.000.00.00.H01
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
Công chứng hợp lệ. Đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
(Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng).
|
Mức thu phí đối với các việc công chứng văn bản thoả
thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản (tính trên giá trị di sản)
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
94
|
39
|
2.000831.000.00.00.H01
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
Công chứng hợp lệ. Đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc
(Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng).
|
Mức thu phí đối với các việc công chứng văn bản
khai nhận di sản (tính trên giá trị di sản)
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
95
|
40
|
2.000831.000.00.00.H01
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
Công chứng hợp lệ. Đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc
(Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng).
|
20.000 đồng/trường hợp
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
96
|
41
|
1.001856.000.00.00.H01
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
Công chứng hợp lệ. Đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
(Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng).
|
+ Công chứng hợp đồng uỷ quyền: 50.000 đồng.
+ Công chứng giấy uỷ quyền: 20.000 đồng.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
97
|
42
|
1.001834.000.00.00.H01
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
Công chứng hợp lệ. Đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
100.000 đồng/trường hợp
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
98
|
43
|
1.000112.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 5
nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 3 nghìn đồng
nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
X
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
99
|
1
|
1.005360.000.00.00.H01
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định
viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
Không quy định
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh
|
Luật giám định tư pháp năm 2012
|
100
|
2
|
2.000228.000.00.00.H01
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm
giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để
điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp
|
Không quy định
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh
|
Luật giám định tư pháp năm 2012
|
101
|
3
|
2.000890.000.00.00.H01
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan
chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư
pháp.
|
102
|
4
|
2.000823.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
103
|
5
|
2.000571.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
104
|
6
|
2.000568.000.00.00.H01
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012.
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
105
|
7
|
1.001878.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012.
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
106
|
8
|
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện một trong các trường hợp quy định
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
107
|
9
|
1.001135.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
108
|
10
|
2.000555.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
109
|
11
|
1.001117.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
XI
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
110
|
1
|
1.000627.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch
bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày
09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông
tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
|
111
|
2
|
1.000614.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
112
|
3
|
1.000588.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
113
|
4
|
1.000426.000.00.00.H01
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
114
|
5
|
1.000404.000.00.00.H01
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
115
|
6
|
1.000390.000.00.00.H01
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
116
|
1
|
2.001815.000.00.00.H01
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Luật đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu
giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ
Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở
đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
117
|
2
|
2.001807.000.00.00.H01
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
118
|
3
|
2.001395.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu
giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá,
cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành
nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản.
|
119
|
4
|
2.001333.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
120
|
5
|
2.001258.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
121
|
6
|
2.001247.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Luật đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật
đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ
Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở
đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
122
|
7
|
2.001225.000.00.00.H01
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
123
|
8
|
2.002139.000.00.00.H01
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
2.700.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật
đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá,
cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều
kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN
VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
124
|
1
|
1.002626.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh
lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
125
|
2
|
1.008727.000.00.00.H01
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
126
|
3
|
1.001842.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí
cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
127
|
4
|
1.001633.000.00.00.H01
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
128
|
5
|
1.001600.000.00.00.H01
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
XIV
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
129
|
1
|
1.008922.000.00.00.H01
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát
lại kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
800.000đ/hồ sơ
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thừa phát lại;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều
kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
130
|
2
|
1.008923.000.00.00.H01
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp miễn nhiệm Thừa
phát lại kèm theo hồ sơ đề nghị miễn nhiệm
|
Không
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
131
|
3
|
1.008924.000.00.00.H01
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát
lại kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
800.000đ/hồ sơ
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại;
phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
132
|
4
|
1.008925.000.00.00.H01
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
|
133
|
5
|
1.008926.000.00.00.H01
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
|
134
|
6
|
1.008927.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
135
|
7
|
1.008928.000.00.00.H01
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
136
|
8
|
1.008929.000.00.00.H01
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho
phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều
kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
137
|
9
|
1.008930.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
138
|
10
|
1.008931.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng
thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn
cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
|
139
|
11
|
1.008932.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại.
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
140
|
12
|
1.008933.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thừa phát lại.
|
141
|
13
|
1.008934.000.00.00.H01
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho
phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho
phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
|
142
|
14
|
1.008935.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
|
143
|
15
|
1.008936.000.00.00.H01
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho
phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho
phép chuyển nhượng.
|
Không
|
- UBND tỉnh
- Sở Tư pháp tiếp nhận
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thừa phát lại.
|
144
|
16
|
1.008937.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại.
|
XV
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
145
|
1
|
1.008889.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng/1 hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng
tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một
số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại.
|
146
|
2
|
1.008890.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
147
|
3
|
1.008904.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Lệ phí 500.000 đồng/hồ sơ (thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài);
Lệ phí 3.000.000 đồng/hồ sơ (thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Sở Tư pháp
|
148
|
4
|
1.008905.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng
tài thương mại.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ
Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại.
|
149
|
5
|
1.008889.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
10 ngày làm việc
|
5.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
150
|
6
|
1.008890.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài:
1.500.000 đồng;
- Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài: 1.000.000 đồng;
- Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng
|
Sở Tư pháp
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng
tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ
Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại.
|
XVI
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI
|
151
|
1
|
1.009284.000.00.00.H01
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
152
|
2
|
1.008913.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
153
|
3
|
2.002047.000.00.00.H01
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và
hoạt động hòa giải thương mại.
|
154
|
4
|
2.001716.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
155
|
5
|
1.008914.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
156
|
6
|
2.000515.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
157
|
7
|
1.008915.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
158
|
8
|
1.009283.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Stt đơn vị
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN TTHC
|
THỜI HẠN GIẢI
QUYẾT
|
LỆ PHÍ
|
CƠ QUAN GIẢI
QUYẾT
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
1
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Phí: 8.000 đồng/bản
sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
2
|
2
|
2.000528.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí:
75.000 đồng/lần đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch
tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
3
|
3
|
2.000806.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/lần đăng ký.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
4
|
1.001766.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
5
|
5
|
2.000779.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Lệ phí
1.500.000 đồng/lần đăng ký.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
6
|
6
|
1.001695.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Lệ phí:
- 75.000 đồng
đối với việc đăng ký khai sinh.
- 1.500.000
đồng đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
7
|
7
|
1.001669.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch
tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
8
|
8
|
2.000756.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
9
|
9
|
2.000748.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 28.000 đồng. Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
10
|
10
|
2.002189.000.00.00.H01
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
11
|
11
|
2.000554.000.00.00.H01
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
12
|
12
|
2.000547.000.00.00.H01
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 3 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
13
|
13
|
2.000522.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
14
|
14
|
1.000893.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
15
|
15
|
2.000513.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
16
|
16
|
2.000497.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Phòng Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
17
|
1
|
2.000908.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Các cơ quan quản lý sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
18
|
2
|
2.000815.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề
công chứng; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
19
|
3
|
2.000843.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
20
|
4
|
2.000884.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính
là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề
công chứng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
21
|
5
|
2.000913.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
22
|
6
|
2.000927.000.00.00.H01
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
23
|
7
|
2.000942.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 2.000 Đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 Đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
24
|
8
|
2.000992.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp
|
Phòng Tư pháp
|
25
|
9
|
2.001008.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp
|
Phòng Tư pháp
|
26
|
10
|
2.001044.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày (16 giờ) làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
27
|
11
|
2.001050.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
28
|
12
|
2.001052.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
III
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
29
|
1
|
2.000424.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp
huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
IV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
30
|
1
|
1.005462.000.00.00.H01
|
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp huyện
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng
ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự.
|
Không
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành
chính, tố tụng, thi hành án.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm
2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
31
|
2
|
2.002190.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện
|
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ
sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận
hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường
hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng
văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ
sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại
khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải
thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm
ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật
TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi
thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như
sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm
xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017
và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi
thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn
thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải
quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng
kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách
nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền
có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ
quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường
nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44
TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp
vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải
xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ
ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết
bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng
việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến
hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến
hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc
giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng
thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi
thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp
người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người
giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải
có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu
rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo
quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải
quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Không
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành
chính, tố tụng, thi hành án.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Stt đơn vị
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN TTHC
|
THỜI HẠN GIẢI
QUYẾT
|
LỆ PHÍ
|
CƠ QUAN GIẢI
QUYẾT
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
1
|
2.001263.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý
kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được
lấy ý kiến;
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận
nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức
giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
- Mức thu lệ phí: 400.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh
hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và vãn bản hướng dẫn; người
có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
UBND cấp xã
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu
nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
2
|
2.001255.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
UBND cấp xã
|
3
|
3
|
1.003005.000.00.00.H01
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở
khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người
có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về
việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản của ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con
nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được vãn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
UBND cấp xã
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
4
|
1
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Phí: 8.000 đồng/bản
sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
5
|
2
|
1.001193.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch
tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
6
|
3
|
1.000894.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Miễn lệ phí
|
UBND cấp xã
|
7
|
4
|
1.001022.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
8
|
5
|
1.000689.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh
đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
9
|
6
|
1.000656.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
8.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
10
|
7
|
1.003583.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày (40 giờ)làm việc
|
8.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
11
|
8
|
1.000593.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
UBND cấp xã
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch
tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
12
|
9
|
1.000419.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
8.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
13
|
10
|
1.000110.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Miễn lệ phí
|
UBND cấp xã
|
14
|
11
|
1.000094.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
03 ngày (24 giờ)làm việc. Trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Miễn lệ phí
|
UBND cấp xã
|
15
|
12
|
1.000080.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày (56 giờ)làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 12 ngày làm việc.
|
15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
16
|
13
|
1.004827.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc.
|
15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
17
|
14
|
1.004837.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
UBND cấp xã
|
18
|
15
|
1.004845.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
UBND cấp xã
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch
tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
19
|
16
|
1.004859.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
20
|
17
|
1.004873.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
21
|
18
|
1.004884.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
8.000 đồng/lần đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
22
|
19
|
1.004772.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
8.000 đồng/lần đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
23
|
20
|
1.004746.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
30.000 đồng đồng/lần đăng ký. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
24
|
21
|
1.005461.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
8.000 đồng/lần đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
25
|
22
|
2.001023.000.00.00.H01
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa
không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm
xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm
xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết
nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05
ngày làm việc.
- Căn cứ vào tình hình thực tế, các địa phương có
thể quy định cụ thể thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính ngắn
hơn thời hạn tối đa nêu trên.
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi, bổ
sung năm 2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015 hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
06 tuổi.
|
26
|
23
|
2.000986.000.00.00.H01
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã đăng
ký khai sinh cho trẻ em ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Sau khi công chức Tư pháp – hộ tịch cấp
xã thực hiện việc đăng ký khai sinh và cấp Giấy khai sinh cho trẻ em, cán bộ,
công chức được giao nhiệm vụ lập hồ sơ đăng ký thường trú kèm theo lệ phí
chuyển cho cơ quan Công an có thẩm quyền, cụ thể: Địa bàn huyện thì chuyển
cho Công an xã, thị trấn thuộc huyện; địa bàn thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc trung ương thì chuyển cho Công
an cấp huyện để đăng ký thường trú cho trẻ em; đồng thời lập hồ sơ cấp Thẻ bảo
hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện để cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em.
- Cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội kiểm
tra hồ sơ, nếu thấy đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện đăng ký thường trú (trong thời
hạn 15 ngày), cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em (trong thời hạn 10 ngày).
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi, bổ
sung năm 2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015 hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
06 tuổi.
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
27
|
1
|
2.000908.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Các cơ quan quản lý sổ gốc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
28
|
2
|
2.000815.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề
công chứng; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
29
|
3
|
2.000884.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính
là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề
công chứng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
30
|
4
|
2.000913.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
31
|
5
|
2.000927.000.00.00.H01
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
32
|
6
|
2.000942.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu
phí được tính theo trang của bản chính
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
33
|
7
|
2.001035.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày (16 giờ) làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã
|
34
|
8
|
2.001019.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
35
|
9
|
2.001016.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã
|
36
|
10
|
2.001406.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
UBND cấp xã
|
37
|
11
|
2.001009.000.00.00.H01
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
UBND cấp xã
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
38
|
1
|
2.001457.000.00.00.H01
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề
nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch.
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định
về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
39
|
2
|
2.001449.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của
công chức tư pháp - hộ tịch.
|
Không
|
V
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
40
|
1
|
2.000424.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai
nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp
huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở
cơ sở.
|
41
|
2
|
2.000373.000.00.00.H01
|
Thủ tục Công nhận hòa giải viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện một số
quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
42
|
3
|
2.000333.000.00.00.H01
|
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
43
|
4
|
2.000930.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện một số
quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
44
|
5
|
2.002080
|
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA
NHÀ NƯỚC
|
45
|
1
|
2.002191.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp xã
|
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ
sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận
hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường
hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng
văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ
sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại
khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải
thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ
lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm
ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật
TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi
thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như
sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm
xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017
và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi
thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn
thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải
quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng
kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách
nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền
có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ
quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường
nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44
TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp
vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải
xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ
ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết
bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng
việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến
hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến
hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc
giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng
thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi
thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp
người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người
giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải
có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu
rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo
quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải
quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Không
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành
chính, tố tụng, thi hành án.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|