|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3209/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Ủy ban xã An Giang
Số hiệu:
|
3209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3209/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 17
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và
không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục các
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An
Giang.
Phụ lục 2: Danh mục các
thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh An Giang.
Điều 2. Việc giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo
quy định pháp luật hiện hành và đã được Bộ, ngành Trung ương công bố.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày
30/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về việc ban hành danh mục các
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, Đoàn ĐBQH;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ
CƯ TRÚ
|
1
|
Đăng ký thường trú (thực hiện
tại cấp xã)
|
2
|
Đăng ký tạm trú tại Công an
cấp xã
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện
tại cấp xã)
|
4
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công
an cấp xã
|
5
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực
hiện tại cấp xã)
|
6
|
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện
tại cấp xã)
|
7
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công
an cấp xã
|
8
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
9
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
10
|
Gia hạn tạm trú tại Công an
cấp xã
|
11
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm
trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
12
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường
trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã)
|
13
|
Khai báo tạm vắng tại Công an
cấp xã
|
14
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú
tại Công an cấp xã
|
15
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện
tại cấp xã)
|
16
|
Xác nhận việc trước đây đã
đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
17
|
Xóa đăng ký thường trú (thực
hiện tại cấp xã)
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ,
VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
18
|
Thông báo khai báo vũ khí thô
sơ tại Công an xã, phường, thị trấn
|
19
|
Khai báo tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú (cấp xã)
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ KHÁC
|
20
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
21
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
22
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
24
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
25
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
26
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
30
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
33
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
34
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
35
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
36
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
37
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế”
|
38
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
39
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
40
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
41
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC
TRẺ EM
|
42
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
43
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
44
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
45
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
46
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
47
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
48
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
49
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
50
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
51
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
52
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
53
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
IX
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
54
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật
|
X
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
55
|
Xác nhận việc thực hiện hợp
đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
XI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
56
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân
cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ
vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán
của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
57
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ
chức
|
58
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ
rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn
|
59
|
Thủ tục thu hái cây thuốc Nam
|
XII
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
60
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư
xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
XIII
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
61
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ
cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp
nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
XIV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
62
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
63
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
64
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
65
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
66
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
67
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
68
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
69
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
70
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
71
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
XV
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
72
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
73
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
74
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
75
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
76
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
XVI
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
77
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
78
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
79
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
80
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
81
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
XVII
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
82
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
83
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
84
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
85
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
86
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
87
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
88
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
89
|
Chứng thực di chúc
|
90
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
91
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
92
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
XVIII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
93
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
|
94
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng
tổ hòa giải
|
95
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
96
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
XIX
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
97
|
Đăng ký khai sinh
|
98
|
Đăng ký kết hôn
|
99
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
100
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
101
|
Đăng ký khai tử
|
102
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
103
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
104
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
105
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
106
|
Đăng ký giám hộ
|
107
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
108
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
109
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
110
|
Đăng ký lại khai sinh
|
111
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
112
|
Đăng ký lại kết hôn
|
113
|
Đăng ký lại khai tử
|
114
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
XX
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
115
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
116
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
117
|
Thủ tục đăng ký lại nuôi con
nuôi trong nước
|
XXI
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
118
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
119
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
XXII
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
120
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
XXIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
121
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
XXIV
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
122
|
Thủ tục cấp số và gắn biển số
nhà
|
XXV
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH
|
123
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
XXVI
|
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH (BQP)
|
124
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ
trợ thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ
|
125
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối
với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17
của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có
chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ
|
126
|
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải
quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan
hoặc thất lạc hồ sơ
|
127
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối
với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước
|
128
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối
với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở
lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối
tượng từ trần)
|
129
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu
trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày
30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
130
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán
bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi
việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
131
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán
bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi
việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
132
|
Thực hiện chế độ trợ cấp hàng
tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến
dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương
|
133
|
Thực hiện chế độ một lần đối
với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa
phương khác)
|
134
|
Thực hiện chế độ một lần đối
với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg
|
135
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến
chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
136
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ
trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho
thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI TỐ CÁO
(BCA)
|
1
|
Giải quyết tố cáo không thuộc
lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực
hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
2
|
Giải quyết khiếu nại về quyết
định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công
an)
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
3
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
4
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
5
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
IV
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
V
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
9
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
10
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
11
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
VII
|
LĨNH VỰC LỄ HỘI
|
12
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
VIII
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH
|
13
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
14
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
15
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
16
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
IX
|
LĨNH VỰC CHỐNG THAM NHŨNG
|
17
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
18
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
20
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
X
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU
NẠI
|
21
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp xã
|
XI
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
22
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
XII
|
LĨNH VỰC TIẾP DÂN VÀ XỬ LÝ
ĐƠN THƯ
|
23
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
24
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
5.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|