STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo
vệ thực vật
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
2
|
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
3
|
Thủ tục xác nhận đơn xin việc
|
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
4
|
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký
học nghề
|
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
5
|
Thủ tục cấp lại sổ lĩnh tiền
ưu đãi hàng tháng
|
6
|
Thủ tục xác nhận thường trú
đơn xin học nghề
|
7
|
Thủ tục xác nhận đơn xin vào
trường Khai Trí
|
8
|
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng
chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
9
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn,
giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
10
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn,
giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
11
|
Thủ tục xác định mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
12
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
13
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
14
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp
nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng (trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng (trợ giúp xã hội đột xuất)
|
17
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
18
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
19
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
20
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
VI. LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI)
|
21
|
Liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
VII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
23
|
Thủ tục thông báo người đại
diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
24
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt
động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
25
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
26
|
Thủ tục đăng ký chương trình
hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
27
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
28
|
Thủ tục thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải
xin cấp giấy phép xây dựng
|
29
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
VIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
30
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
31
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
IX. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
32
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
33
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
34
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
35
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
36
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
37
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
38
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
39
|
Chứng thực di chúc
|
40
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
41
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
42
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
43
|
Thủ tục niêm yết hồ sơ khai
nhận di sản thừa kế
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
44
|
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
45
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
46
|
Thủ tục giải thể hoạt động
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm
trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu
đưa trẻ tới trường, lớp
|
XI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
48
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy
quyền): Đối với quy mô hộ gia đình
|
49
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền):
Đối với dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm
trên địa bàn một (01) xã
|
50
|
Thủ tục trả lời tham vấn ý kiến
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
51
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
52
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
53
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
54
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
55
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
56
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
57
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
58
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
60
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy
nội địa
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
61
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
XIV. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ
THAO
|
62
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
XV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN
LÝ CƯ TRÚ
|
63
|
Thủ tục đăng ký thường trú
|
64
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
65
|
Thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu
|
66
|
Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu
|
67
|
Thủ tục điều chỉnh những thay
đổi trong sổ hộ khẩu
|
68
|
Thủ tục xóa đăng ký thường
trú
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
70
|
Thủ tục xác nhận việc trước
đây đã đăng ký thường trú
|
71
|
Thủ tục đăng lý tạm trú tại
Công an cấp xã
|
72
|
Thủ tục cấp đổi sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
73
|
Thủ tục cấp lại sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
74
|
Thủ tục điều chỉnh những thay
đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
75
|
Thủ tục khai báo tạm vắng tại
Công an cấp xã
|
76
|
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận
lưu trú tại Công an cấp xã
|
77
|
Thủ tục gia hạn tạm trú tại
Công an cấp xã
|
78
|
Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng
ký thường trú trái pháp luật
|
79
|
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm
trú trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
80
|
Thủ tục thông báo ngày khởi công
xây dựng công trình, dự án thuộc các trường hợp được miễn cấp giấy phép xây dựng
|
81
|
Thủ tục cấp số và gắn biển số
nhà
|
XVII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
82
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi có
công nuôi liệt sĩ
|
83
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt
sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn)
|
84
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
85
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
86
|
Thủ tục lập hồ sơ công nhận,
giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày
01/01/1945 (Lão thành cách mạng) và thân nhân
|
87
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945
|
88
|
Thủ tục lập hồ sơ tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
89
|
Thủ tục lập hồ sơ giải quyết
chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” hoặc đối với thân nhân của Bà
mẹ
|
90
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
91
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối
với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
92
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối
với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
93
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
94
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ
cúng liệt sĩ
|
95
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng
Tổ quốc ghi công
|
96
|
Thủ tục xác nhận đối với người
bị thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ
|
97
|
Thủ tục xác nhận đối với người
bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
98
|
Thủ tục xác nhận đối với quân
nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc bị bệnh “tâm thần”
|
99
|
Thủ tục xác nhận đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
100
|
Thủ tục xác nhận người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
101
|
Thủ tục xác nhận người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
102
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
103
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ
cấp mai táng phí, trợ cấp một đối với thân nhân người có công với cách mạng từ
trần
|
104
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp (Điều 44 Thông tư số
05/2013/TT-BLĐ-TBXH):(Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành
xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư
trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra)
|
105
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
106
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
107
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
108
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
109
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
110
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
XVIII. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI
|
111
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con
nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
112
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
113
|
Thủ tục đăng ký lại nuôi con
nuôi trong nước
|
114
|
Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
XIX. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
115
|
Đăng ký khai sinh
|
116
|
Đăng ký kết hôn
|
117
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
118
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
119
|
Đăng ký khai tử
|
120
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
121
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
122
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
123
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
124
|
Đăng ký giám hộ
|
125
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
126
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
127
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
128
|
Đăng ký lại khai sinh
|
129
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
130
|
Đăng ký lại kết hôn
|
131
|
Đăng ký lại khai tử
|
132
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
XX. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ
THÚ Y
|
133
|
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm
phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng
|
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG
VÀ LÂM NGHIỆP
|
134
|
Thủ tục xin phép đào bứng cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng
phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
135
|
Thủ tục khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất
|
136
|
Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng,
vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán
|
XXII . LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
LIÊN QUAN ĐẾN TIẾP CẬN NGUỒN GEN
|
137
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|