|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1914/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư Sở Tư pháp An Giang
Số hiệu:
|
1914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1914/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 13 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT VÀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định
số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 102/TTr-STP ngày 11 tháng 8
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh
vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định cụ thể
như sau:
1) Quyết định số
650/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
2) Bãi bỏ danh mục
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư được công bố
tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và thị trấn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm hành chính công;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT VÀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực luật
sư
|
1
|
1.002010.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về
luật sư và hành nghề luật sư.
Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
1.002032.00 0.00.00.H01
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
3
|
1.002055.00 0.00.00.H01
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về
luật sư và hành nghề luật sư.
Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
1.002079.00 0.00.00.H01
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
5
|
1.002099.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
6
|
1.002153.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về
luật sư và hành nghề luật sư
|
7
|
1.002181.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
8
|
1.002198.00 0.00.00.H01
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư.
Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
9
|
1.002218.00 0.00.00.H01
|
Hợp nhất công
ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10
|
1.002234.00 0.00.00.H01
|
Sáp nhập công
ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
11
|
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
12
|
1.002398.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư.
Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
13
|
1.002384.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu
giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
14
|
1.002368.00 0.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số
17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của
Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ
chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
II
|
Lĩnh vực tư
vấn pháp luật
|
1
|
1.000627.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn
pháp luật;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008
của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định
của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông
tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.000614.00 0.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008
của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định
của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông
tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
1.000588.00 0.00.00.H01
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008
của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định
của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông
tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.000426.00 0.00.00.H01
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn
pháp luật.
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008
của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
|
5
|
1.000404.00 0.00.00.H01
|
Thu hồi thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008
của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
|
6
|
1.000390.00 0.00.00.H01
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.002113.000. 00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
2
|
1.002113.000. 00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của
công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
3
|
1.002138.000. 00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
chết
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
4
|
1.002638.000. 00.00.H01
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
5
|
1.002251.000. 00.00.H01
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
6
|
1.002272.000. 00.00.H01
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
7
|
|
Giải thể Đoàn
luật sư
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
|
Phê duyệt Đề án
tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban
chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội luật sư
|
Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
1.000460.000. 00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
11
|
1.001840.000. 00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
12
|
1.000443.000. 00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
13
|
2.000790.000. 00.00.H01
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình
thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
14
|
1.001764.000. 00.00.H01
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên
pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
|
Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
625
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|