|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 513/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 370/TTr-STP ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023,
bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, còn hiệu lực trong kỳ hệ thống
hóa 2019 - 2023, gồm: 494 văn bản (157 Nghị quyết, 332 Quyết định, 05
Chỉ thị).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023: 292 văn bản (76 Nghị quyết,
211 Quyết định, 05 Chỉ thị).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
một phần trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023: 39 văn bản (12 Nghị quyết,
27 Quyết định).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, cần đình chỉ việc thi hành,
ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ
thống hóa 2019 - 2023: 59 văn bản (15 Nghị quyết, 39 Quyết định, 05
Chỉ thị).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, còn hiệu lực trong
kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm: 494 văn bản (157 Nghị quyết, 332
Quyết định, 05 Chỉ thị).
Điều 2.
1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp tổ chức đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và đăng
Công báo của tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
một phần theo quy định pháp luật.
2. Các cơ quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được
giao căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm
tham mưu, kiến nghị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền kịp thời đình chỉ việc thi
hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, ban hành mới hoặc thay thế văn bản quy phạm
pháp luật theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP;
- TT HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Bình Dương, Đài PT-TH BD;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- LĐVP (T, Tg), TH, TTCB;
- Lưu: VT, Th.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH
BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH, CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I.
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt
động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đối với Tổ trưởng, Tổ phó Tổ
nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định về việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu
cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương được đưa vào sử dụng
trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
01/01/2020
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với
Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với những người tham
gia trực tiếp công tác giải quyết nguồn tin về tội phạm; điều tra, truy tố,
xét xử vụ án hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công
an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
23/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định về chế độ hỗ trợ đối với lực lượng cơ động
xử lý sự cố giao thông và lực lượng 113 bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2022
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương
|
18/5/2023
|
|
9.
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND
12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục,
phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh
Bình Dương.
|
22/6/2009
|
Hết hiệu lực một
phần do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
67/2009/QĐ-UBND
23/9/2009
|
Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định
cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ
dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03/10/2009
|
|
11.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc
bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/11/2013
|
Hết hiệu lực một
phần từ ngày 30/12/2022 do được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND
|
12.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
02/6/2016
|
Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người,
cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
12/6/2016
|
|
13.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
03/10/2018
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân
tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
14.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
21/11/2019
|
Ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn bảo đảm
an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/12/2019
|
|
15.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
07/8/2019
|
Sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định
pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/9/2019
|
|
16.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
22/01/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội
Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2021
|
|
17.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
22/01/2022
|
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa
cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
15/02/2022
|
|
18.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
27/10/2022
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
10/11/2022
|
|
19.
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
13/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế
tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
30/12/2022
|
|
II.
LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND
08/8/2011
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức và chế độ, chính sách đối
với lực lượng dân quân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bình Dương.
|
18/8/2011
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
18/7/2012
|
Về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự
cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/7/2012
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
63/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu
đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại
đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Về hỗ trợ tiền ăn đối với Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ
huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
7.
|
Quyết định
|
03/1998/QĐ-UB
17/01/1998
|
Về việc sử dụng quân trang dã chiến.
|
17/01/1998
|
|
8.
|
Quyết định
|
202/2006/QĐ-UBND
16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế Giao ban, báo cáo, kiểm
tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc
phòng.
|
26/8/2006
|
|
9.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
29/8/2011
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với lực
lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương
|
08/9/2011
|
|
10.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
01/8/2012
|
Về việc bố trí 02 chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và chế
độ hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối với Chỉ huy trưởng, chỉ huy phó Ban CHQS cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
|
|
11.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
12.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
05/7/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/7/2021
|
|
III.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
24/7/2014
|
Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ
sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/7/2014
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
2.
|
Nghị quyết
|
35/2014/NQ-HĐND
10/12/2014
|
Về chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm
thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/12/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
20/4/2015
|
Về việc Quy định một số mức chi thực hiện công
tác hòa giải cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/4/2015
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
73/2016/NQ-HĐND9
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Về việc chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác
kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/9/2017
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
|
9.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
20/6/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao
dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/6/2013
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
10.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
11/11/2013
|
Về việc bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Quyết định
số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/11/2013
|
|
11.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/8/2014
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
12.
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND
22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định
pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/7/2015
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019
|
13.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
26/02/2015
|
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng và
thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
08/3/2015
|
|
14.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
27/4/2015
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
07/5/2015
|
|
15.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
30/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho
tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND .
|
10/10/2015
|
|
16.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
21/6/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/7/2016
|
|
17.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số quyết định quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
|
18.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
05/5/2017
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15/5/2017
|
|
19.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
06/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ
thống hóa và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2018
|
|
20.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
21/9/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
21/9/2018
|
|
21.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
11/10/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/11/2018
|
Hết hiệu lực một
phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày
20/6/2022
|
22.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
21/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
23.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
21/12/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
24.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
03/12/2019
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng và quản lý Cơ
sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
25.
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
26.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
05/11/2020
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề
nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2020
|
|
27.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
20/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/7/2022
|
|
28.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
04/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
|
15/7/2022
|
|
29.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
04/10/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
|
30.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
20/3/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một
số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
20/3/2023
|
|
31.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
25/9/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
25/9/2023
|
|
32.
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
22/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
|
33.
|
Chỉ thị
|
06/2014/CT-UBND
03/10/2014
|
Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
13/10/2014
|
|
IV.
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
13/6/2018
|
Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/8/2018
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
30/11/2018
|
Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh
tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được
giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo
và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
5.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/02/2006
|
|
6.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
16/8/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác
bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/8/2012
|
|
7.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
27/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
06/02/2016
|
|
8.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
02/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế
độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử
lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
02/5/2018
|
|
9.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
06/11/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày
24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/11/2019
|
|
V.
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN
THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
37/2014/NQ-HĐND8
10/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2015
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về việc quy định tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
01/01/2017
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ
trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8
ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng
và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định về số lượng, mức hỗ trợ tình nguyện viên
hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính và dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang trong các cơ quan, tổ chức,
đơn vị làm việc tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm việc tại
Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Chữ thập đỏ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức
tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với viên chức đang công
tác tại Trường Chính trị tỉnh và Trung tâm Chính trị cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công
tác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức
khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cấp ủy viên đảng
bộ bộ phận; cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng bộ bộ phận trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
14.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UB
21/6/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh
Bình Dương.
|
21/6/2004
|
|
15.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UB
23/02/2005
|
Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
Bình Dương.
|
23/02/2005
|
|
16.
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND
27/3/2007
|
Về việc quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm văn hóa
thể thao liên xã.
|
06/4/2007
|
|
17.
|
Quyết định
|
72/2009/QĐ-UBND
23/10/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
01/11/2009
|
|
18.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
30/8/2011
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
08/9/2011
|
|
19.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
16/01/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương.
|
26/01/2012
|
|
20.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
11/9/2012
|
Ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức
và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bình
Dương.
|
21/9/2012
|
|
21.
|
Quyết định
|
53/2012/QĐ-UBND
12/12/2012
|
Ban hành Quy định quản lý công tác văn thư, lưu
trữ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/12/2012
|
|
22.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/10/2013
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
11/3/2014
|
Ban hành Quy định công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
23/01/2014
|
|
24.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
25/6/2014
|
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
05/7/2014
|
|
25.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND
22/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2015
|
|
26.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
20/3/2017
|
Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự
nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
01/4/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
13/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn
trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ngành; trưởng phòng,
phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục, Ban thuộc sở, UBND huyện, thị
xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2017
|
|
28.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
27/9/2018
|
Về việc Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương.
|
10/10/2018
|
|
29.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
18/10/2019
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/11/2019
|
|
30.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
13/12/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
25/12/2019
|
|
31.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
06/3/2020
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/4/2020
|
|
32.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
23/9/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung
tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
33.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành.
|
01/01/2021
|
|
34.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
17/11/2021
|
Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2021
|
|
35.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
29/7/2022
|
Ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/8/2022
|
|
36.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
09/9/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên
chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/10/2022
|
|
37.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
05/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
|
38.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
07/10/2022
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/11/2022
|
|
39.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
24/11/2022
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
40.
|
Quyết định
|
50/2023/QĐ-UBND
29/12/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh
vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
|
VI.
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
1.
|
Quyết định
|
79/2009/QĐ-UBND
17/12/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh
Lào đang học tại tỉnh Bình Dương.
|
27/12/2009
|
|
2.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
16/9/2016
|
Về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2016
|
|
3.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
16/11/2017
|
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
25/11/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
19/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các Tổ chức
phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/7/2017
|
|
5.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
19/5/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
|
6.
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND
14/12/2023
|
Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc đi
nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2024
|
|
VII.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt
động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
2.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-UB
25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát
triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/4/2005
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
3.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
13/5/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý công trình
lưới điện và xử lý các hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
23/5/2015
|
|
4.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
07/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực
hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương.
|
17/9/2015
|
|
5.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
18/6/2018
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày
17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/6/2018
|
|
6.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
24/10/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
11/11/2019
|
|
7.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
14/11/2019
|
Về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
8.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
9.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
19/7/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra,
kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/8/2021
|
|
10.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
31/12/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
10/01/2022
|
|
11.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
20/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
15/6/2022
|
Hết hiệu lực một
phần do sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
12.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
29/9/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong
công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/10/2023
|
|
13.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
09/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình
Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/11/2023
|
|
VIII.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
38/2015/NQ-HĐND8
11/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
20/12/2015
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
12/8/2016
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2016-2020.
|
22/8/2016
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí
đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2018
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
|
10/12/2020
|
Hết hiệu lực một
phần do sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn
2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
6.
|
Quyết định
|
29/1998/QĐ-UB
06/3/1998
|
Về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia.
|
|
|
7.
|
Quyết định
|
12/1999/QĐ-CT
06/02/1999
|
Về việc điều chỉnh nội dung tại Điều 1 Quyết định
số 29/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý các
chương trình mục tiêu quốc gia.
|
|
|
8.
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND
22/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
01/01/2016
|
|
9.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
19/8/2016
|
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
01/9/2016
|
|
10.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
05/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
15/10/2016
|
|
11.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
19/12/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển
kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020.
|
01/01/2018
|
|
12.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
27/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập.
|
10/5/2018
|
Hết hiệu lực một
phần do thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
13.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
14/11/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng và quyết toán nguồn vốn
huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2018-2020.
|
01/12/2018
|
|
14.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
14/11/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/12/2018
|
|
15.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
05/6/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố
trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/7/2019
|
|
16.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
31/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
10/02/2023
|
|
17.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
21/8/2023
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc
báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hàng năm của Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/9/2023
|
|
IX.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh.
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2018
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
30/11/2018
|
Ban hành Quy định biểu mẫu lập và thời gian gửi dự
toán, báo cáo kế hoạch tài chính, ngân sách địa phương; thời gian giao dự
toán và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
|
01/01/2019
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền
sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc,
mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh
Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
18/3/2021
|
Quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ
kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
16/3/2021
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản
công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một
phần do sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023
|
9.
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn
2023-2025
|
01/01/2023
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Nghị quyết này quy định về nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp
thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản
công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
Hết hiệu lực một
phần do sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11/2023
|
12.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
01/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công;
mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/11/2023
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
14.
|
Quyết định
|
162/2001/QĐ-UB
16/10/2001
|
Về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại
công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội.
|
01/11/2001
|
|
15.
|
Quyết định
|
106/2003/QĐ-UB
19/3/2003
|
Ban hành quy chế tạm thời về cơ chế tài chính đối
với quản lý kinh doanh các loại tài sản nhà nước dôi dư và quỹ đất công chưa
sử dụng do giải thể, sáp nhập, sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước thuộc địa phương
quản lý cho Công ty Xây dựng - Tư vấn - Đầu tư.
|
01/4/2003
|
|
16.
|
Quyết định
|
173/2003/QĐ-UB
04/7/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng
điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị xã hội (ban hành kèm theo Quyết định 162/2001/QĐ-CT ngày 16/10/2001
của UBND tỉnh Bình Dương).
|
01/7/2003
|
|
17.
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-UB
06/11/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương.
|
21/11/2003
|
|
18.
|
Quyết định
|
48/2009/QĐ-UBND
21/7/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt
hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/7/2009
|
|
19.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
22/7/2014
|
Về Quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn
giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2014
|
|
20.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
17/02/2017
|
Về việc Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/3/2017
|
|
21.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
18/12/2017
|
Về việc Quy định bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến
xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
|
22.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
4/11/2019
|
Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2019
|
|
23.
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
24.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
31/12/2019
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
25.
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND
31/12/2019
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và
giai đoạn 2017- 2020.
|
10/01/2019
|
|
26.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
20/5/2020
|
Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2020
|
|
27.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
26/11/2020
|
Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù
và Danh mục,thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
28.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
09/12/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày
06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc xác định số
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
09/12/2021
|
|
29.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
20/6/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị
cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
|
20/6/2022
|
|
30.
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
13/7/2022
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
27/7/2022
|
|
31.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
22/11/2022
|
Quy định công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước theo năm ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
32.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
10/01/2023
|
Quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho
hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất,
phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội
đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/02/2023
|
|
33.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
13/04/2023
|
Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
Hết hiệu lực một
phần được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
34.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
18/4/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
|
35.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
25/5/2023
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân
sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị
dự toán trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
06/6/2023
|
|
36.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
07/7/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
07/7/2023
|
|
37.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
29/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá
bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
15/10/2023
|
|
38.
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND
26/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
39.
|
Quyết định
|
49/2023/QĐ-UBND
26/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
X.
LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
20/2002/NQ-HĐND
06/02/2002
|
Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm
2002 cho hộ nghèo.
|
06/02/2002
|
|
2.
|
Quyết định
|
56/2011/QĐ-UBND
19/12/2011
|
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự
cam kết và chịu trách nhiệm về việc kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ
xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2012
|
|
3.
|
Chỉ thị
|
34/2005/CT-UBND
15/7/2005
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý
nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước.
|
25/7/2005
|
|
XI.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
57/2005/NQ-HĐND7
15/12/2005
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Dương đến
năm 2020.
|
15/12/2005
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
22/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2017
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
25/2008/NQ-HĐND
13/10/2008
|
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương
đến năm 2020.
|
23/10/2008
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
71/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng
ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2023
|
|
6.
|
Quyết định
|
122/1998/QĐ-CT
11/8/1998
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ
- chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Thuận An.
|
11/8/1998
|
|
7.
|
Quyết định
|
135/1998/QĐ-UB
28/8/1998
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới xây dựng
tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên.
|
|
|
8.
|
Quyết định
|
136/1998/QĐ-UB
28/8/1998
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây
dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát.
|
|
|
9.
|
Quyết định
|
142/2000/QĐ-UB
20/9/2000
|
Về việc Điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ,
chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
|
|
10.
|
Quyết định
|
172/2000/QĐ-UB
01/12/2000
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ-
chỉ giới xây dựng thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
|
|
11.
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-UB
12/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ủy ban
nhân dân thị xã Thủ Dầu Một với các sở, ngành thuộc tỉnh trong quản lý, xây dựng
và phát triển thị xã.
|
27/01/2005
|
|
12.
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND
15/3/2006
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây
dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh
Bình Dương.
|
25/3/2006
|
|
13.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
30/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
09/02/2007
|
|
14.
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-UBND
26/9/2007
|
Về việc Quy định quản lý chiều cao công trình xây
dựng tại khu vực trung tâm thị xã Thủ Dầu Một.
|
06/10/2007
|
|
15.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-UBND
11/10/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/10/2007
|
|
16.
|
Quyết định
|
50/2011/QĐ-UBND
24/11/2011
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm kiểm tra đối với
các dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng trên địa bàn tỉnh.
|
04/12/2011
|
|
17.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
11/12/2013
|
Ban hành Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/12/2013
|
|
18.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
16/6/2014
|
Về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể
của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác
báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/6/2014
|
|
19.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
26/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/7/2014
|
|
20.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
08/6/2015
|
Về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
18/6/2015
|
|
21.
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
22.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
19/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo
cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2018
|
|
23.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
29/01/2019
|
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa
trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
24.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
22/5/2019
|
Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường,
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa
bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước-Tân Vạn, tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2019
|
|
25.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
07/8/2019
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
20/8/2019
|
|
26.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
13/12/2019
|
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/12/2019
|
|
27.
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
31/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/02/2020
|
|
28.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
06/3/2020
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/3/2020
|
|
29.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
21/10/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
30/11/2020
|
|
30.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
05/01/2021
|
|
31.
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e
Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 29/ 01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2021
|
|
32.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
31/5/2021
|
Quy định khung giá để bán, cho thuê nhà ở xã hội
do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/6/2021
|
|
33.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
27/9/2021
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà chung
cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/10/2021
|
|
34.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
20/12/2021
|
Quy định mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa
táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
|
35.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
13/01/2022
|
Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý
nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công
trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/01/2022
|
|
36.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
17/02/2022
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/3/2022
|
|
37.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
21/12/2022
|
Về việc phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban
hành, điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc và danh mục công trình kiến trúc
có giá trị trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2023
|
|
38.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
30/12/2022
|
Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
15/01/2023
|
|
39.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
19/5/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
|
XII.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
31/2014/NQ-HĐND
10/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
20/12/2014
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
45/2015/NQ-HĐND8
12/12/2015
|
Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2016-2020.
|
20/12/2015
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
66/2016/NQ-HĐND9
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2017
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2017
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại
phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
|
13.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
12/02/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
22/02/2008
|
|
14.
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
20/02/2009
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối
với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị.
|
02/3/2009
|
|
15.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
03/8/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
13/8/2011
|
|
16.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
11/5/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và hồ sơ để
xem xét hỗ trợ di dời cho các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong
các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/5/2012
|
|
17.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
25/01/2014
|
Về việc ban hành đơn giá công tác đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/02/2014
|
|
18.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
09/10/2014
|
Về việc Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công
nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/10/2014
|
|
19.
|
Quyết định
|
72/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành Quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2016
|
|
20.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
19/5/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày
21/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối
thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/5/2016
|
|
21.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
01/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê
đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/11/2016
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
22.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
23.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
24.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
25.
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
17/4/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt
động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/5/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Về việc Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2017
|
|
28.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Về việc Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2017
|
|
29.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
30/8/2017
|
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến
việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
11/9/2017
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 và Quyết định
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
30.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
25/9/2017
|
Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục thẩm
định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
10/10/2017
|
|
31.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
20/6/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1
Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các
cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/7/2018
|
|
32.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định
một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/8/2018
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2019
|
33.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
20/8/2018
|
Ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2018
|
|
34.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
25/7/2019
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/8/2019
|
|
35.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
36.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Quy định về việc thu hồi đất trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
37.
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày
06/7/2018 của UBND tỉnh.
|
01/01/2020
|
|
38.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
16/01/2020
|
Bổ sung Điều 1 của Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn
giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2020
|
|
39.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
02/3/2020
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động
vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/3/2020
|
|
40.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
09/7/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2020
|
|
41.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
17/8/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương
án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/8/2020
|
|
42.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
09/10/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2020
|
|
43.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
29/4/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25
tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định, trình tự
thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/5/2021
|
|
44.
|
Quyết định
|
11 /2021 /QĐ-UBND
04/8/2021
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường.
|
04/8/2021
|
|
45.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
10/01/2022
|
Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu
của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực
đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/01/2022
|
|
46.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
18/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
|
01/5/2022
|
|
47.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
26/4/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05
tháng 11 năm 2015 về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi
môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
26/4/2022
|
|
48.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
11/5/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng
3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh
giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương
|
11/5/2022
|
|
49.
|
Quyết định
|
26/2022 QĐ-UBND
22/9/2022
|
Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê
đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/10/2022
|
|
50.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
27/9/2022
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục
các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân
và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng
vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/10/2022
|
|
51.
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
12/10/2022
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/10/2022
|
|
52.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
17/11/2022
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để
tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/11/2022
|
|
53.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
13/4/2023
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
|
54.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
15/5/2023
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
|
55.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
06/7/2023
|
Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
|
56.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
21/8/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
57.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất
và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
|
58.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/10/2023
|
|
59.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
|
60.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ
thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
|
61.
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND
20/12/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
01/10/2023
|
|
XIII.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Quy định số lượng nhân viên thú y cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
16/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt
động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9
ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá
hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng,
tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông
nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-
2025.
|
01/01/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố,
thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; chính sách hỗ trợ di
dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim
yến trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng; giống, vườn giống cây lâm nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023 - 2025
|
01/01/2023
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tiêm vắc xin
phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý
cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
13.
|
Quyết định
|
102/2003/QĐ-UB
14/3/2003
|
Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành
lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo
vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/3/2003
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
14.
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
04/5/2010
|
Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
14/5/2010
|
|
15.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
31/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ
hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
10/11/2012
|
|
16.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
08/4/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
18/4/2014
|
|
17.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
17/8/2015
|
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/8/2015
|
|
18.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục
xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
09/9/2015
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020
Sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
19.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
12/4/2018
|
Ban hành Quy định kiểm soát vận chuyển động vật, sản
phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương.
|
01/5/2018
|
|
20.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
17/5/2018
|
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2018
|
|
21.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
04/5/2019
|
Về việc quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ
rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2019
|
|
22.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
05/5/2020
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu
chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình
Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa
phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2020
|
|
23.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
07/5/2020
|
Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2020
|
|
24.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
12/8/2020
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng,
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
|
25.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
13/8/2020
|
Quy định Mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình
Dương đến năm 2030.
|
01/9/2020
|
|
26.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
20/8/2020
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
|
27.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
28.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
26/5/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng
02 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
05/6/2021
|
|
29.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
13/5/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng
Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
|
01/6/2022
|
|
30.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
06/12/2022
|
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm
2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
31.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
08/03/2023
|
Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu về phòng, chống
thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/4/2023
|
|
32.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
27/6/2023
|
Quy định cụ thể bảo đảm yêu cầu phòng, chống
thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
10/7/2023
|
|
33.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
10/8/2023
|
Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục
kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
10/8/2023
|
|
34.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
30/8/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
15/9/2023
|
|
35.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
17/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14
tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu
chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
17/11/2023
|
|
XIV.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND8
20/4/2015
|
Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương.
|
27/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016
|
2.
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND8
19/9/2016
|
Về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm
trật tự an toàn giao thông của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình
Dương.
|
15/8/2019
|
|
4.
|
Quyết định
|
137/2004/QĐ-UB
13/10/2004
|
Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ đường
bộ của các tuyến đường thuộc huyện Phú Giáo.
|
|
|
5.
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-UBND
02/10/2007
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện
thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc
bè.
|
12/10/2007
|
|
6.
|
Quyết định
|
117/2007/QĐ-UBND
19/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định giới hạn hành lang an
toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
29/11/2007
|
|
7.
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
12/11/2009
|
Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành
khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/11/2009
|
|
8.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND
19/8/2011
|
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào Giao
thông nông thôn - Chỉnh trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/8/2011
|
|
9.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
05/9/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng
ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
15/9/2011
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
10.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
20/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận
tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
|
11.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
22/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương.
|
01/6/2015
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
12.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
10/3/2016
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
13.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
19/8/2016
|
Về bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
|
14.
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng
đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
|
15.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
30/3/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/5/2018
|
|
16.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
05/8/2019
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/8/2019
|
Hết hiệu lực một phần
bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020
|
17.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
28/10/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày
11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ,
đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình
giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày
12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11
tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường
thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao
thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
11/11/2019
|
|
18.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
20/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương.
|
02/3/2020
|
|
19.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
18/8/2020
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt
động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
|
20.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
17/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
21.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
18/02/2022
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
28/02/2022
|
|
22.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
18/02/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng,
thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
01/3/2022
|
|
23.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
29/8/2022
|
Về việc phân cấp thực hiện thẩm quyền của người
quyết định đầu tư xây dựng đối với các công trình sử dụng kinh phí quản lý, bảo
trì đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/9/2022
|
|
24.
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND
30/11/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
25.
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND
30/11/2023
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản
lý, sử dụng và khai thác trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
XV.
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
04/4/2012
|
Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý
các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
|
|
2.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam
- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng
và bảo vệ môi trường.
|
18/3/2010
|
Hết hiệu lực một phần
bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
3.
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND
19/12/2011
|
Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho
Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản
lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
|
|
4.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
26/4/2022
|
Về việc phân cấp thực hiện thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch phân khu xây dựng, quy hoạch chi tiết xây dựng
khu chức năng trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
05/5/2022
|
|
5.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
30/3/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
|
15/4/2023
|
|
XVI.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
20/7/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ
Phước, huyện Bến Cát.
|
30/7/2007
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
36/2007/NQ-HĐND
12/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước
Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
22/12/2007
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
24/7/2009
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Dầu Tiếng,
huyện Dầu Tiếng.
|
03/8/2009
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
41/2011/NQ-HĐND
08/8/2011
|
Về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
18/8/2011
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân sự trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/8/2018
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài
chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một
phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 của HĐND
|
7.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện
công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng
cảnh và Bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được
ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định
mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2023
|
|
12.
|
Quyết định
|
124/1999/QĐ-UB
31/7/1999
|
Về việc đặt tên đường trong thị xã Thủ Dầu Một và
trong khu Công nghiệp Sóng Thần I và Sóng Thần II.
|
|
|
13.
|
Quyết định
|
78/2000/QĐ-UB
28/4/2000
|
Về việc đặt tên Quốc lộ 13 tỉnh Bình Dương.
|
|
|
14.
|
Quyết định
|
143/2002/QĐ-CT
09/12/2002
|
Về việc đặt tên đường thuộc thị xã Thủ Dầu Một.
|
09/12/2002
|
|
15.
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND
26/7/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/8/2007
|
|
16.
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-UBND
06/8/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ
Phước, huyện Bến Cát.
|
16/8/2007
|
|
17.
|
Quyết định
|
129/2007/QĐ-UBND
21/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước
Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
31/12/2007
|
|
18.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
17/8/2010
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công
trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
27/8/2010
|
|
19.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
23/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên,
đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02/6/2014
|
|
20.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
07/10/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/10/2016
|
|
21.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
12/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
22.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
05/8/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày
31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế
công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị
trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
15/8/2019
|
|
23.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
21/11/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày
09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt
động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2019
|
|
24.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
14/02/2020
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh
Bình Dương.
|
24/02/2020
|
|
25.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
15/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
01/4/2023
|
|
26.
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND
28/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận
các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
28/11/2023
|
|
XVII.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
43/2011/NQ-HĐND
08/8/2011
|
Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh
viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh.
|
18/8/2011
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo
viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
21/7/2012
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và
Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
Hết hiệu lực một
phần bãi bỏ một số điều bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Quy định về việc hỗ trợ phát triển giáo dục mầm
non trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/9/2021
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
25/4/2022
|
Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/4/2022
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND
25/4/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới
giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/4/2022
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023
|
20/12/2022
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Bổ sung Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi tổ chức
các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2023
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục
vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công
lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7
ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và
sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm)
|
18/5/2023
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định nội dung chi, mức chi lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
01/11/2023
|
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Quy định
mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa
bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023” đến hết năm học 2023 - 2024
|
01/11/2023
|
|
13.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
15/8/2011
|
Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc
ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình
Dương từ năm học 2011-2012.
|
25/8/2011
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
14.
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
26/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo
viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
05/8/2012
|
|
15.
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-UBND
14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/12/2012
|
Hết hiệu lực một
phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày
08/12/2023
|
16.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
26/3/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
|
15/4/2021
|
|
17.
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND
08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
08/12/2023
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
39/2010/NQ-HĐND7
10/12/2010
|
Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức
công tác tại Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
06/8/2021
|
Về chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/8/2021
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
06/8/2021
|
Về việc hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều
trị nhiễm Covid-19 (F0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều
trị cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/8/2021
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo hình
thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
25/4/2022
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/4/2022
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công
tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức,
nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với sinh viên hệ chính
quy theo học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
11.
|
Quyết định
|
48/2010/QĐ-UBND
22/12/2010
|
Ban hành chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ,
viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
|
12.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
03/8/2012
|
Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
13/8/2012
|
|
13.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
16/8/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
|
14.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
17/12/2021
|
Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
|
15.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
23/3/2022
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|
23/3/2022
|
|
16.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
04/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
|
XIX.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội
công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2018
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có
công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác
viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ
đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công
lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho
người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính
sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
10/9/2021
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
20/7/2022
|
Quy định chuẩn nghèo đa chiều tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2022 - 2025
|
01/8/2022
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện,
bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn
2023 -2025
|
01/01/2023
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về nội
dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024 - 2025
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
16.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
24/7/2015
|
Quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ
chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
03/8/2015
|
|
17.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
01/8/2016
|
Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016.
|
15/8/2016
|
|
18.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
31/12/2020
|
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào
tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2021
|
|
19.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
02/12/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng
6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong
các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối
tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
31/12/2021
|
|
20.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
18/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2022
|
|
21.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
13/6/2023
|
Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên
lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
03/7/2023
|
|
22.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
15/6/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định cho phép miễn, giảm
tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/7/2023
|
|
23.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
16/6/2023
|
Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
03/7/2023
|
|
24.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
21/9/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
|
25.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
15/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng
cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
|
26.
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND
15/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18
tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế
thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
|
27.
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND
24/11/2023
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng,
thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng
chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/12/2023
|
|
XX.
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc
Điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt
động sáng kiến có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: 292 văn bản
|
1. LĨNH VỰC AN NINH
QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
42/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010
|
Quy định số lượng Phó Trưởng công an xã, công an
viên; chế độ hỗ trợ lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng
và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 49/2015/NQ-HĐND8
ngày 11/12/2015
|
Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực
lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng và
chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
74/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư
trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/01/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày
19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương
|
18/5/2023
|
5.
|
Quyết định
|
Số 142/2004/QĐ-UB
ngày 25/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Đội dân phòng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/02/2021
|
6.
|
Quyết định
|
Số 75/2006/QĐ-UBND
ngày 24/3/2006
|
Về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt
động của Đội Dân phòng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/02/2021
|
7.
|
Quyết định
|
Số 54/2008/QĐ-UBND
ngày 01/10/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/02/2021
|
8.
|
Quyết định
|
Số 61/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010
|
Về việc Quy định số lượng Phó Trưởng Công an xã
và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
9.
|
Quyết định
|
Số 69/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực
lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
10.
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
10/11/2022
|
2. LĨNH VỰC
QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
41/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010
|
Mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng
dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện và Bảo
hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối
với cán bộ khu, ấp, đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng
Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội
trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường
trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với
Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 60/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010
|
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối
với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự
nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã
và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết
định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15/7/2021
|
3. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
22/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về việc bổ sung Nghị Quyết số 61/2011/NQ-HĐND8
ngày 09/12/2011 của HĐND khóa VIII quy định một số mức chi đặc thù trong công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 70/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2014
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
5.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đặc thù
trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
6.
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 23/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
|
15/7/2022
|
7.
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Về việc thực hiện một số nội dung về định mức
phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
20/3/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21
tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một số
nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
20/3/2023
|
4. LĨNH VỰC KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
07/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009
|
Về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm
tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được giao nhiệm vụ thẩm tra, xác
minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất
đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
2.
|
Quyết định
|
Số 26/2009/QĐ-UBND
ngày 24/4/2009
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm
tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
20/11/2019
|
3.
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 03/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết tố cáo
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy
trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành
kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
5. LĨNH VỰC CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ
NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU
TRỮ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
40/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp khó khăn đối với cán
bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công
tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND về việc
bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên
quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
41/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009
|
Về việc hỗ trợ đối với viên chức cấp xã có trình
độ sơ cấp chuyên môn thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động
không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người
hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định
về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực
tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
59/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi quy định chế độ hỗ trợ đối với công
chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên
trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động
không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định
về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực
tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số
05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31/7/2013
|
Về việc thông báo số lượng và việc thực hiện chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày
20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số
05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
18/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về
công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
7.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND8
ngày 24/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm
việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với người làm việc tại
Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2018/NQ-HĐND
ngày 30/11/2018
|
Về chính sách hỗ trợ cho các đối tượng khi thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ,
chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức
khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
12.
|
Quyết định
|
Số 163/2004/QĐ-UB
ngày 09/12/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin -
Thể thao huyện Dĩ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
13.
|
Quyết định
|
Số 50/2007/QĐ-UBND
ngày 31/5/2007
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ
chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
14.
|
Quyết định
|
Số 11/2008/QĐ-UBND
ngày 14/3/2008
|
Quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
15.
|
Quyết định
|
Số 93/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách đang
công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương ban hành
|
25/12/2019
|
16.
|
Quyết định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND
ngày 29/3/2011
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận
danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương”.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/5/2019
|
17.
|
Quyết định
|
Số 43/2011/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự
thủ tục xét khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc”
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/5/2019
|
18.
|
Quyết định
|
Số 73/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011
|
Ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên
trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày
06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/4/2020
|
19.
|
Quyết định
|
Số 74/2011/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ
trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương ban hành
|
25/12/2019
|
20.
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND
ngày 17/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức danh công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
21.
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND
ngày 21/8/2013
|
Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức dự nguồn của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
22.
|
Quyết định
|
Số 32/2013/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
23.
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 11/3/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND Ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/11/2019
|
24.
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 31/3/2014
|
Về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ,
công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND
ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên
chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/10/2022
|
25.
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
26.
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND
ngày 10/9/2014
|
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về
công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương ban hành
|
25/12/2019
|
27.
|
Quyết định
|
Số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
28.
|
Quyết định
|
Số 49/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND
ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên
chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/10/2022
|
29.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với cán
bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
30.
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 23/3/2015
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
31.
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/5/2019
|
32.
|
Quyết định
|
Số 56/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Về việc Quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành đơn giá
chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2021
|
33.
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 05/4/2019
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND
ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/11/2022
|
34.
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB
ngày 18/6/1998
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế dân chủ ở
xã.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày
06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/4/2020
|
35.
|
Chỉ thị
|
Số 30/1999/CT.CT
ngày 30/9/1999
|
Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
36.
|
Chỉ thị
|
Số 25/2007/CT-UBND
ngày 02/8/2007
|
Về triển khai Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã,
phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
37.
|
Chỉ thị
|
41/2007/CT-UBND
ngày 18/12/2007
|
Về việc thực hiện quy chế văn hóa công sở và quy
tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà
nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
38.
|
Chỉ thị
|
Số 01/2015/CT-UBND
ngày 05/3/2015
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ
trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
6. LĨNH VỰC NGOẠI
VỤ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 64/2008/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất
cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp
nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND
ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc
đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2024
|
2.
|
Quyết định
|
Số 36/2012/QĐ-UBND
ngày 28/8/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của
Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại
vụ tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Quyết định
|
Số 34/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
7. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
10/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND
Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
2.
|
Quyết định
|
Số 13/2009/QĐ-UBND
14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND
ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến
công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Quyết định
|
Số 46/2015/QĐ-UBND
15/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của sở công thương tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
15/6/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số 71/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác
quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
8. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1
|
Quyết định
|
Số 49/2011/QĐ-UBND
ngày 21/11/2011
|
Về việc Quy định bố trí các ngành nghề sản xuất
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/7/2019
|
9. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
10/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010
|
Về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo
quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu tiếp khách nước ngoài.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
50/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp
thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản
công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn
2017-2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2019/NQ-HĐND
ngày 09/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn
2017- 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Về việc tiếp tục áp dụng Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời
kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 đến hết năm 2022.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2023
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
9.
|
Quyết định
|
Số 69/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
10.
|
Quyết định
|
Số 77/2009/QĐ-UBND
ngày 08/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
11.
|
Quyết định
|
Số 31/2010/QĐ-UBND
ngày 06/9/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo
quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2020
|
12.
|
Quyết định
|
Số 48/2011/QĐ-UBND
ngày 17/11/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND
ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
13.
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012
|
Về việc sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định
69/2009/QĐ-UBND .
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
14.
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 22/7/2015
|
Về Quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
15.
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015
|
Về Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết
toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày
07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
07/7/2023
|
16.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh
Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
17.
|
Quyết định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và
giai đoạn 2017 - 2020.
|
10/01/2020
|
18.
|
Quyết định
|
Số 62/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND
ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
27/7/2022
|
19.
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập
dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban
hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày
07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
07/7/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017
|
Về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND
ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2020
|
21.
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Về việc quy định bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
22.
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND
ngày 09/02/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày
22 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
23.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
22/02/2018
|
Về Quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản
xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2023
|
24.
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018
|
Về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết
định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/12/2021
|
25.
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 30/5/2018
|
Quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất
cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình
Dương từ năm 2018 đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày
20/6/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất
cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
|
20/6/2022
|
26.
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm
2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND về
việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
27.
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
28.
|
Quyết định
|
Số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm
2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
29.
|
Quyết định
|
Số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ
tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023 Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
30.
|
Quyết định
|
Số 16/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
31.
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
32.
|
Quyết định
|
Số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 06/01/2022 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
15/01/2022
|
33.
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
34.
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 06/01/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 để xác định giá
đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/02/2023
|
35.
|
Quyết định
|
Số 42/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 49/202’3/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2024
|
36.
|
Quyết định
|
Số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 48/2023/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2024
|
10. LĨNH VỰC
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND
ngày 23/3/2015
|
Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với
người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
11. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 70/2009/QĐ-UBND
ngày 29/9/2009
|
Ban hành Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp
đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/8/2019
|
2.
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND
ngày 13/5/2011
|
Sửa đổi “Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp
đồng trong xây dựng công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa
bàn của tình Bình Dương” ban hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/8/2019
|
3.
|
Quyết định
|
Số 46/2011/QĐ-UBND
ngày 09/11/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng
nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 29/01/2019 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/2/2019
|
4.
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND
ngày 24/01/2014
|
Về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu
sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu
sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
26/12/2019
|
5.
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014
|
Về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới
xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND
Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới
xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một
và đường Mỹ Phước - Tân Vạn, tỉnh Bình Dương
|
01/6/2019
|
6.
|
Quyết định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày
20/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/3/2020
|
7.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016
|
Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
8.
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2020/QĐ-UBND ngày
21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
30/11/2020
|
9.
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Về Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình
và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý
nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công
trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/01/2022
|
10.
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Về Quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà
nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý
nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công
trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/01/2022
|
11.
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 19/7/2018
|
Về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng
kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
toàn bộ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ
thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/1/2021
|
12.
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND
|
Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
15/01/2023
|
12. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
45/2015/NQ-HĐND8
12/12/2015
|
Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
65/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
68/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
69/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 70/2016/NQ-HĐND9
ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi
trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
7.
|
Quyết định
|
Số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật,
khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
8.
|
Quyết định
|
Số 44/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/4/2019
|
9.
|
Quyết định
|
Số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
10.
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND
ngày 11/3/2015
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai
thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày
09/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2020
|
11.
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND
ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
|
01/5/2022
|
12.
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 25/5/2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành quy định, trình tự thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
10/5/2021
|
13.
|
Quyết định
|
Số 50/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo
phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày
26/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 về
việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề
án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các
dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26/4/2022
|
14.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016
|
Về việc ban hành đơn giá định giá đất cụ thể trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND
ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất
và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
15.
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016
|
Về việc Quy định đơn giá về tư liệu môi trường và
lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND
ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ,
bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
16.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
17.
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường.
|
04/8/2021
|
18.
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất
do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
20/12/2023
|
19.
|
Quyết định
|
Số 57/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường
bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương
án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/8/2020
|
20.
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử
dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND .
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
20/12/2023
|
21.
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
Về Quy định diện tích đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
22.
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường.
|
04/8/2021
|
23.
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa
chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa
chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/10/2022
|
24.
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018
|
Về việc Quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các
doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày
11/5/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh
giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương
|
11/5/2022
|
25.
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND Ban
hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2020
|
26.
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày
09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2020
|
27.
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
21/8/2023
|
28.
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND
ngày 03/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định
số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
29.
|
Quyết định
|
Số 24/2022/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
21/8/2023
|
13. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2015/NQ-HĐND8
ngày 21/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2021-2025.
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
43/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015
|
Về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp
theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình
Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND
ngày 12/8/2016
|
Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc
rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số
41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định
Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
61/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn
quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2021
|
6.
|
Quyết định
|
Số 11/2002/QĐ-UB
ngày 23/01/2002
|
Về việc ban hành Quy định hành lang bảo vệ công
trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An - huyện Thuận
An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
7.
|
Quyết định
|
Số 155/2005/QĐ-UBND
ngày 04/8/2005
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
8.
|
Quyết định
|
Số
111/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý,
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
9.
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012
|
Ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi
gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
17/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định
hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
17/11/2023
|
10.
|
Quyết định
|
Số 29/2013/QĐ-UBND
04/10/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa
bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Bình Dương năm 2020
|
01/01/2020
|
11.
|
Quyết định
|
Số 68/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
30/8/2023
|
12.
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 17/02/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông
nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn
2016 - 2020.
|
05/6/2021
|
13.
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng
thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khung giá các loại rừng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
14.
|
Quyết định
|
Số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2011
|
Ban hành Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số
cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi QĐ 18/2020/QĐ-UBND ngày
12/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây
trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
15.
|
Quyết định
|
Số 63/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và
phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2022
|
16.
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 17/02/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai
thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
17.
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND
ngày 20/02/2017
|
Về việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/4/2019
|
18.
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019
|
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm
2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
19.
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm
theo Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
30/8/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 44/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2021
|
21.
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND
ngày 17/9/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử
dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử
dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
|
01/6/2022
|
14. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/8/2019
|
2.
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012
|
Về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo
trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các
công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về
việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định
trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn
sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình
Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển
khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao
thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
11/11/2019
|
3.
|
Quyết định
|
Số 10/2013/QĐ-UBND
ngày 17/4/2013
|
Sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày
11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về trình tự triển khai công tác bảo
trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các
công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về
việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định
trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn
sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình
Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển
khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao
thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
11/11/2019
|
4.
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014
|
Về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày
17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
5.
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 07/9/2018
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và
quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày
18/02/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh
toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
01/3/2022
|
15. LĨNH VỰC
KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
04/4/2012
|
Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý
các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp Bình Dương
|
20/11/2014
|
2.
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Bình Dương.
|
01/7/2021
|
3.
|
Quyết định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
Bình Dương.
|
01/7/2021
|
4.
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết
kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư
trong các khu công nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
|
15/4/2023
|
16. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2006/NQ-HĐND
ngày 18/12/2006
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông
tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm
2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
04/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp
thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm
2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2009/NQ-HĐND7
ngày 24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện
viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban
hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với
lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
62/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của
tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa, nghệ thuật
và thi đấu thể dục, thể thao.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban
hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với
lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số
41/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể
thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện
hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban
hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với
lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
42/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban
hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với
lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số
62/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về việc Quy định mức chi cho các hoạt động văn
hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban
hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với
lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
8.
|
Quyết định
|
Số
245/2006/QĐ-UBND
|
Về việc phê duyệt đề án phát triển xã hội hóa thể
dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2011
|
9.
|
Quyết định
|
Số 11/2007/QĐ-UBND
ngày 24/01/2007
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông
tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm
2020
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
10.
|
Quyết định
|
Số 58/2009/QĐ-UBND
ngày 14/8/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện
viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
11.
|
Quyết định
|
Số 62/2011/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011
|
Ban hành Quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể,
cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn
hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
12.
|
Quyết định
|
Số 60/2012/QĐ-UBND
ngày 18/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể
thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện
hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
13.
|
Quyết định
|
Số 61/2012/QĐ-UBND
ngày 18/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
14.
|
Quyết định
|
Số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 09/10/2015
|
Ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2019
|
15.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 01/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu
văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày
28/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh
hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
28/11/2023
|
16.
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa,
đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban
hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND
tỉnh Bình Dương
|
15/8/2019
|
17.
|
Quyết định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND
ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình
Dương.
|
01/7/2020
|
18.
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
Về việc sửa đổi Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
19.
|
Quyết định
|
Số 54/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức chi cho các hoạt động
văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
20.
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND
ngày 04/6/2020
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
01/4/2023
|
17. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 33/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/7/2005
|
Về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính
quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm).
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29
tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và sử dụng
học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm)
|
18/5/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
20/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành
Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
44/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp
đồng và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định
chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học
sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình
Dương
|
01/9/2019
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức,
nhân viên, học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định
chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học
sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình
Dương
|
01/9/2019
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số
36/2014/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành Giáo
dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định
chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học
sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình
Dương
|
01/9/2019
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công
chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định
chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh,
sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số
38/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu học phí và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2022
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
Về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND
ngày 15/12/2017
|
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật
chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND
ngày 14/9/2021
|
Về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2023
|
11.
|
Quyết định
|
Số 06/2003/QĐ- UB
ngày 13/01/2003
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà
công vụ cho giáo viên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
12.
|
Quyết định
|
Số 26/2011/QĐ-UBND
ngày 15/8/2011
|
Về hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng
và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
13.
|
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức,
nhân viên, học sinh ngành giáo dục -đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
14.
|
Quyết định
|
Số 41/2012/QĐ-UBND
ngày 08/10/2012
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành
Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
15.
|
Quyết định
|
Số 58/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với viên
chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
16.
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 02/2021/QĐ-UBNd' ngày’ 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Bình Dương.
|
15/4/2021
|
17.
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý học phí và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017
đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2022
|
18.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công
chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
19.
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Điểm a Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2022
|
18. LĨNH VỰC Y
TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
45/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa
chỉ sử dụng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ
sinh viên y, dược đào tạo theo hình thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2012/NQ-HĐND
ngày 18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ công chức, viên
chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
số
22/2012/NQ-HĐND8 ngày 03/10/2012
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp
chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015,
định hướng đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
20/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ
công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số
14/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015
|
Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác
viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
40/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016
|
Về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống
HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 15/12/2017
|
Về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND
ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/4/2022
|
9.
|
Quyết định
|
Số 267/2003/QĐ-UB
ngày 25/11/2003
|
Ban hành bảng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
10.
|
Quyết định
|
Số 270/2003/QĐ-UB
ngày 08/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền thông - giáo dục sức khỏe
tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
11.
|
Quyết định
|
Số 271/2003/QĐ-UB
ngày 08/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
12.
|
Quyết định
|
Số 18/2006/QĐ-UBND
ngày 16/01/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ bà mẹ - trẻ em
và Kế hoạch hóa gia đình thanh Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
13.
|
Quyết định
|
Số 91/2006/QĐ-UBND
ngày 04/4/2006
|
Về việc xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
14.
|
Quyết định
|
Số
229/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006
|
Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường
tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
15.
|
Quyết định
|
Số 33/2008/QĐ-UBND
ngày 07/8/2008
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
tỉnh Bình Dương
|
15/4/2019
|
16.
|
Quyết định
|
Số 20/2011/QĐ-UBND
ngày 09/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa
chỉ sử dụng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày
23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|
23/3/2022
|
17.
|
Quyết định
|
Số 35/2012/QĐ-UBND
ngày 27/8/2012
|
Về việc ban hành chế độ hỗ trợ đối với cán bộ
trung cao tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
18.
|
Quyết định
|
Số 44/2012/QĐ-UBND
ngày 16/10/2012
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp
chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015,
định hướng đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
19.
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 25/8/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính
sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
20.
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
Về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
21.
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Về việc bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống
HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
22.
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND
về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính
sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
23.
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND
ngày 05/4/2019
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
24.
|
Quyết định
|
Số 10/2020/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc hỗ
trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày
23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|
23/3/2022
|
25.
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND
ngày 29/01/2022
|
Về việc hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y tế cơ
sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2023
|
19. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc
tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ đối với
công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công lập,
Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định một số khoản đóng góp, chế độ giảm một
phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng;
chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện
ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
60/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm
sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019 Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo
vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/9/2019
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015
|
Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục
thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016
- 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số
72/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số
47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối
với các hộ mới thoát nghèo.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục
thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016
- 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
16/3/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chuẩn trợ
cấp, trợ giúp xã hội và chính sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc
thù trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/9/2021
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 18/03/2021
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số
47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo
lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND
ngày 06/8/2021
|
Về việc hỗ trợ tiền thuê nhà đối với người lao động
đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/9/2021
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia
đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
11.
|
Quyết định
|
Số 52/2009/QĐ-UBND
ngày 31/7/2009
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ,
viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
12.
|
Quyết định
|
Số 90/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính
sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
13.
|
Quyết định
|
Số 65/2011/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011
|
Ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công tác
bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
14.
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý
các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày
15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế thành lập,
tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
15.
|
Quyết định
|
Số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND
ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
|
01/12/2022
|
16.
|
Quyết định
|
Số 65/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới
thoát nghèo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
17.
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 26/5/2016
|
Về việc Quy định mức đóng góp đối với các đối tượng
tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc
làm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
18.
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016
|
Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động
do tỉnh Bình Dương ban hành
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND
ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên
lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
07/7/2023
|
19.
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023
của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/10/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ
xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ
cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách
trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2021
|
21.
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2016
|
Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
03/7/2023
|
22.
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 03/8/2017
|
Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện
pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
23.
|
Quyết định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND
ngày 22/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi,
quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày
15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng
cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
24.
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021
|
Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp
đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2022
|
25.
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND
ngày 14/8/2021
|
Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người
lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/9/2021
|
26.
|
Quyết định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 22/8/2021
|
Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân
thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên để thực hiện
phòng chống dịch Covid - 19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
06/9/2021
|
27.
|
Quyết định
|
Số 14/2021/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người
nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực hiện tăng cường
giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ An và thị xã
Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid -19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
16/9/2021
|
28.
|
Quyết định
|
Số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021
|
Về việc hỗ trợ cho người có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội
hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn
bản
|
01/01/2022
|
20. XX. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 45/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Quyết định
|
Số 71/2009/QĐ-UBND
ngày 30/9/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày
11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
71/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về
quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2020
|
3.
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
6.
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015
|
Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
7.
|
Quyết định
|
Số 51/2015/QĐ-UBND
ngày 10/11/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
8.
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh
và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
9.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 10/5/2019
|
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày
18/10/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định định mức xây dựng, phân
bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
18/10/2023
|
21. LĨNH VỰC
CHUYỂN ĐỔI SỐ - BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND
ngày 14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Bình Dương.
|
20/9/2021
|
2.
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND
ngày 12/01/2012
|
Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm
an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng,
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng
cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối
ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Quyết định
|
Số 31/2014/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014
|
Về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND
Quy định thời gian hoạt động của điểm truy nhập Internet công cộng không cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử; quy mô diện tích và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ
sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/03/2019
|
5.
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 05/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng
thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong cơ
quan Nhà nước của tỉnh Bình Dương.
|
15/4/2021
|
6.
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
22. LĨNH VỰC
KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội
đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt
động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 15/12/2017
|
Về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ
chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt
động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2022
|
VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN
|
3.
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 06/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/3/2020
|
4.
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
01/02/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 06/02/2020
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/3/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: 00 VĂN BẢN
|
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH
DƯƠNG BAN HÀNH, TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản;
|
Tên gọi của văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: 39 văn bản
|
I. LĨNH VỰC AN
NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 41/2009/QĐ-UBND
ngày 12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục,
phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh
Bình Dương.
|
Điều 11 và khoản 1 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
04/10/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 04/11/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc
bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
khoản 3 Điều 4; điểm e khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều
19; điểm g khoản 2 Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
30/12/2022
|
II. LĨNH VỰC
QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 09/2012/NQ-HĐND8
ngày 18/7/2012
|
Về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự
cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng
Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội
trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
III. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
23/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3, Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày
20/4/2015 về Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và mức chi
hỗ trợ cho hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
27/4/2015
|
2.
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND
ngày 20/6/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao
dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
41/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về
chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định
36/2013/QĐ-UBND .
|
10/10/2015
|
3.
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3, Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
27/4/2015 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
07/5/2015
|
4.
|
Quyết định
|
Số 65/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định
pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND về
việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật
hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/9/2019
|
5.
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND
11/10/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 6, khoản 1 và khoản
2 Điều 8, khoản 3 Điều 9, Điều 13, khoản 7 Điều 16, Quy định về đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/7/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành
|
01/01/2021
|
IV. LĨNH VỰC
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY
NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ,
LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 27/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5;
Điểm a, Khoản 3, Điều 4; Điểm a, Khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng,
phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng
phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND .
|
01/12/2017
|
V. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 47/2005/QĐ-UB
ngày 25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát
triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND về việc
ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
Điều 2, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3, đoạn 4 điểm
k khoản 4 Điều 3, đoạn 5 điểm k khoản 4 Điều 3, điểm p khoản 4 Điều 3, đoạn 1
điểm a khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng
5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/11/2023
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
|
Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy
định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập.
|
Điều 5, khoản 2 Điều 15, khoản 4 Điều 17 Quy chế
phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản
lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành
kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
10/02/2023
|
VII. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản
công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương
|
Sửa đổi Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6 và bãi bỏ
Điều 9 Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch
vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ,
sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo
Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp
thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản
công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11 /2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản
lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
31/10/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023
|
Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi Điều 3, bãi bỏ Khoản 1 Điều 2 của Quy định
đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/10/2023
|
VIII. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 29/01/2019
|
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa
trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ,
Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và
cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2021
|
IX. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê
đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều
5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện
xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban
hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01/7/2018
|
2.
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến
việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều
5; Điểm q Khoản 1 Điều 6; Điểm a Khoản 3 Điều 6; Khoản 3; Khoản 4 Điều 7; Sửa
đổi Khoản 3 và Khoản 4 Điều 8; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 3
Điều 11; Điểm c Khoản 3 Điều 14 ; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm a Khoản 3 Điều
16; Điểm c Khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 22; Điểm
b Khoản 3 Điều 25; Sửa đổi nội dung “kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ từ cơ quan tiếp nhận hồ sơ” Điều 3; Điều 5; Điểm s, Điểm v Khoản 1 Điều
6; Điều 7; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11; Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b
Khoản 3 Điều 14; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm b, Khoản 3 Điều 17; Điểm b Khoản
3 Điều 21; Điều 24; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Điều 27. Nội dung “nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định tại Điều 5 của
quy định này” tại các Điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số
19/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
19/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn
đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn
đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
|
01/8/2018
01/01/2020
|
3.
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định
một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 6, Khoản 7, Khoản
8, Khoản 9, Khoản 10, Khoản 11, Khoản 12, Khoản 14, Khoản 17 Điều
1 Nội dung “nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
theo quy định tại Điều 5 của quy định này” tại các Điều của Quy định về một số
vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn
đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
X. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 102/2003/QĐ-UB
ngày 14/3/2003
|
Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang
bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ
các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
2.
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục
xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Khoản 1 điều 4 và điểm a, khoản 1, Điều 11 và các
phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều
4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu
“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa
nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Sửa
đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/6/2020
10/8/2023
|
XI. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
08/2015/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015
|
Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016 về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng
đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
2.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 05/9/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng
ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 4, Khoản 5 Điều 3 và Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày
20/12/2011 Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
30/12/2011
|
3.
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND
ngày 22/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương.
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày
19/08/2016 về việc bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối
với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
4.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 2, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/5/2018
|
5.
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
02/3/2020
|
XII. LĨNH VỰC
KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND
ngày 08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam
- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng
và bảo vệ môi trường.
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày
19/12/201 về việc bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND
ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban quản lý khu
công nghiệp Việt Nam- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ thực hiện một số
nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
01/01/2012
|
XIII. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài
chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
khoản 1 Điều 10, Điều 11, khoản 1 Điều 13, điểm b
khoản 4 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều trong
Quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu
tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
XIV. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
43/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011
|
Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh
viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh.
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số
07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên
dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình
Dương từ năm học 2012-2013.
|
21/7/2012
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và
Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ khoản 10, điểm a khoản 11 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND
ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục
vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 27/2011/QĐ-UBND
ngày 15/8/2011
|
Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc
ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình
Dương từ năm học 2011-2012.
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số
28/2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2012 sửa đổi định mức biên chế giáo viên dạy Anh
văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ
năm học 2012-2013.
|
05/8/2012
|
4.
|
Quyết định
|
Số 54/2012/QĐ-UBND
ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11,
Điều 12, Điều 13, Điều 19 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
45/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo
Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
08/12/2023
|
XV. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND
ngày 08/10/2013
|
Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức
chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh.
|
Khoản 2 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2019
|
XVI. LĨNH VỰC
KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt
động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi tiêu đề mục III Điều 4 và bổ sung khoản 6
mục III, khoản 4 mục VII Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 4, Điều 14; Điều 16
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 sửa đổi Quy định bảo lãnh tín dụng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương tại Quyết định
24/2014/QĐ-UBND .
|
11/02/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: 00 văn bản
|
PHỤ
LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn
bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến
nghị/lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/kiến
nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
1.
|
Nghị Quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
20/04/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với quy định Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị Quyết
|
36/2016/NQ-HĐND
12/08/2016
|
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí sử
dụng đường bộ liên quan đến xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với quy định Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
năm 2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
năm 2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
13/6/2018
|
Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Nghị quyết về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế do căn cứ
thông tư của Bộ Tài chính đã hết hiệu lực được thay thế.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
năm 2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt
động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
năm 2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
30/11/2018
|
Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh
tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
Ngày 31/7/2019
|
Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với
tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND ngày
12/12/2019
|
Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với
Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
năm 2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và
định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế quy định chi tiêu để phù hợp với tình
hình và phát triển văn hóa, thể thao
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
Tháng 12/2024
|
12.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
thay thế
|
Bộ Y tế ban hành Thông tư 21/2023/TT-BYT ngày
17/11/2023 quy định Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
13.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
ngày 06/8/2021
|
Chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực toàn bộ do Căn cứ để ban hành Nghị
quyết là Quyết định số 3986/QĐ-BYT ngày 16/9/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành
“Sổ tay hướng dẫn tổ chức thực hiện cách ly y tế vùng có dịch Covid- 19,...”
đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3983/QĐ-BYT ngày 29/10/2023 của
Bộ Y tế; Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết quy định thời gian áp dụng: “ từ khi Nghị
quyết có hiệu lực đến khi cơ quan có thẩm quyền công bố hết dịch”. Bộ Y tế đã
có Quyết định số 3896/QĐ-BYT ngày 19/10/2023 theo đó điều chỉnh bệnh viêm đường
hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (Covid- 19) từ bệnh truyền
nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm năm 2007; Đồng thời Quyết định số 1269/QĐ-TTg ngày
29/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Bãi bỏ một số văn bản phòng, chống
dịch Covid-19 do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch Covid-19 và Thủ tướng
Chính phủ ban hành, Theo đó đã bãi bỏ Quyết định số 447/QĐ-TTg ngày 01/4/2020
của Thủ tướng Chính phủ về công bố dịch Covid-19.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
ngày 06/8/2021
|
Hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều trị
nhiễm Covid-19 (f0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều trị
cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Hết thời gian áp dụng: Do căn cứ để ban hành Nghị
quyết này là Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch Covid-19 quy định thời gian hỗ trợ từ ngày 27/4/2021 đến ngày
31/12/2021; đồng thời căn cứ để ban hành Nghị quyết là Nghị quyết số 16/NQ-CP
ngày 08/02/2021 của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một
số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 đã hết hiệu lực do bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 174/NQ-CP ngày 28/10/2023 của Chính phủ về việc bãi bỏ một
số NQ phòng, chống dịch Covid-19 do chính phủ ban hành.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công
an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
năm 2024
|
16.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UB ngày
21/6/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh
Bình Dương
|
Đề xuất bãi bỏ
|
Do cơ quan này hiện tại không còn, đã thành lập Sở
Thông tin và Truyền thông (Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 14/3/2008)
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
17.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UB
23/02/2005
|
Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Do Ban này không còn. Ban Tôn giáo giao về Sở Nội
vụ (Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
18.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
19.
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND
ngày 26/7/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Nhằm nâng cao công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng
phát huy giá trị các di sản, di tích trên địa bàn tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
Tháng 8/2024
|
20.
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND
12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang
phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
21.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam
- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng
và bảo vệ môi trường
|
Bãi bỏ
|
cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
22.
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
04/5/2010
|
Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
23.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất bãi bỏ
|
Do hiện tại đã áp dụng theo Thông tư số
06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
24.
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND
19/12/2011
|
Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho
Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản
lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
Bãi bỏ
|
cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
25.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012
|
Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực toàn bộ do căn cứ để ban hành Quyết định
là Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh hết hiệu lực
ngày 31/12/2023. Nội dung Văn bản đã được Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức,
nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương điều chỉnh.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
26.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
16/8/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác
bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
27.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
31/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ
hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
28.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành
văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định tại 04-QĐ/TU ngày
04/5/2021 của Tỉnh ủy Bình Dương về khung tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh
giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Nội vụ
|
Khi có Nghị định
quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý
|
29.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa
phương
|
Quỹ đầu tư phát
triển tỉnh
|
Năm 2024
|
30.
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
31.
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
32.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
25/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
33.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015
|
Về việc quy định hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và
hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi
|
Phù hợp với quy định
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
34.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
17/8/2015
|
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
35.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục
xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
36.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
13/01/2016
|
Về việc Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện
và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình
Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung
ương
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Năm 2024
|
37.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
27/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
38.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
01/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND
tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa
phương
|
Quỹ đầu tư phát
triển tỉnh
|
Năm 2024
|
39.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
40.
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016
|
Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người,
cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung
hoặc bị bãi bỏ, hết hiệu lực thi hành
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
41.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
19/08/2016
|
Về việc Bãi bỏ các quy định có liên quan đến phí
sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
42.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn
trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng,
phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành
văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định tại 04-QĐ/TU ngày
04/5/2021 của Tỉnh Ủy Bình Dương về khung tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh
giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Nội vụ
|
Khi có Nghị định
quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý
|
43.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
30/03/2018
|
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm
theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
44.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
25/7/2019
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
45.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
05/5/2020
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu
chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”,
“Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa
bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
46.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
12/8/2020
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng,
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung
ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
47.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
22/01/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội
Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung
ương
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
48.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
13/5/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng
Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
49.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
ngày 09/9/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên
chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Đề xuất ban hành
văn bản thay thế
|
- Do thực hiện theo quy định phân cấp của Tỉnh ủy
tại quy định số 13-QĐ/TU ngày 16/5/2023 của tỉnh ủy Bình Dương
- Thực hiện Công văn số 7165/BNV-PC ngày
06/12/2023 của Bộ Nội vụ trả lời ý kiến của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương và Kết
luận kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực nội vụ số 7715/KL-BNV ngày
28/12/2023 của Bộ Nội vụ.
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
50.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
ngày 07/10/2022
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành
văn bản thay thế
|
Do căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực (hiện
đang áp dụng Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ và Luật
Thi đua, khen thưởng năm 2022)
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
51.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
03/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung
ương
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Năm 2024
|
52.
|
Quyết định
|
Số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023
|
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi
|
khoản 5 Điều 3 của Quy định (sửa đổi để phù hợp
Điều 24 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
53.
|
Quyết định
|
Số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 16/6/2023
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý người lao động
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
54.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
10/8/2023
|
Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục
kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
55.
|
Chỉ thị
|
34/2005/CT-UBND
15/7/2005
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý
nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp về thời gian áp dụng: Nội dung của
Chỉ thị để chỉ đạo xử lý nợ đọng và chống thất thu thuế, nhất, phấn đấu thu
vượt dự toán năm 2005 (Căn cứ ban hành là Chỉ thị số 15/2005/CT-TTg về các biện
pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước)
|
Cục Thuế tỉnh
|
Năm 2024
|
56.
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND
13/6/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc mẫu
của Ủy ban nhân dân.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Năm 2024
|
57.
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
22/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
58.
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
28/2/2014
|
Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
Năm 2024
|
59.
|
Chỉ thị
|
06/2014/CT-UBND
03/10/2014
|
Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
TẬP
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC AN
NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt
động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2019
|
https://bom.so/hxbTxs
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đối với Tổ trưởng, Tổ phó Tổ
nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2019
|
https://bom.so/PsXUxe
|
3.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định về việc xử lý các cơ sở không đảm bảo
yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương được đưa vào
sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
01/01/2020
|
https://bom.so/AGIfin
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với
Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
https://bom.so/kdw23F
|
5.
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với những người tham
gia trực tiếp công tác giải quyết nguồn tin về tội phạm; điều tra, truy tố, xét
xử vụ án hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/rDxr5B
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công
an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
https://bom.so/PFJqer
|
7.
|
Nghị quyết
|
23/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định về chế độ hỗ trợ đối với lực lượng cơ động
xử lý sự cố giao thông và lực lượng 113 bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2022
|
https://bom.so/SLybB7
|
8.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương
|
18/05/2023
|
https://bom.so/6wHU23
|
9.
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND
12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang
phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
thuộc tỉnh Bình Dương.
|
22/06/2009
|
https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=54631
|
10.
|
Quyết định
|
67/2009/QĐ-UBND
23/9/2009
|
Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định
cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ
dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03/10/2009
|
https://bom.so/wC6Vq4
|
11.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc
bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/11/2013
|
https://bom.so/uvk3Aj
|
12.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
02/6/2016
|
Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người,
cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
12/06/2016
|
https://bom.so/LE1keZ
|
13.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
03/10/2018
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân
tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/0EcHxE
|
14.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
21/11/2019
|
Ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn bảo đảm
an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/12/2019
|
https://bom.so/sma8Em
|
15.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
07/8/2019
|
Sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định
pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/09/2019
|
https://bom.so/LhYkIl
|
16.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
22/01/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội
Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2021
|
https://bom.so/QNfysY
|
17.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
22/01/2022
|
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa
cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
15/02/2022
|
https://bom.so/vLpIv1
|
18.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
27/10/2022
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
10/11/2022
|
https://bom.so/0NAlhP
|
19.
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
13/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế
tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
30/12/2022
|
https://bom.so/98pdGE
|
II. LĨNH VỰC
QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND
08/8/2011
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức và chế độ, chính sách đối
với lực lượng dân quân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bình Dương.
|
18/08/2011
|
https://bom.so/Jhe7Nb
|
2.
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
18/7/2012
|
Về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự
cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự Cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/07/2012
|
https://bom.so/LmXXKx
|
3.
|
Nghị quyết
|
63/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/Dgkjoq
|
4.
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu
đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/89pb3R
|
5.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại
đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/XCL9vu
|
6.
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Về hỗ trợ tiền ăn đối với Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ
huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/YF8Wkf
|
7.
|
Quyết định
|
03/1998/QĐ-UB
17/01/1998
|
Về việc sử dụng quân trang dã chiến.
|
17/01/1998
|
https://bom.so/d6I1ak
|
8.
|
Quyết định
|
202/2006/QĐ-UBND
16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế Giao ban, báo cáo, kiểm
tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc
phòng.
|
26/08/2006
|
https://bom.so/Pqgk1D
|
9.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
29/8/2011
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với lực
lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương
|
08/09/2011
|
https://bom.so/8YNHcd
|
10.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
01/8/2012
|
Về việc bố trí 02 chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và
chế độ hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối với Chỉ huy trưởng, chỉ huy phó Ban CHQS cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
|
|
11.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/GFO4G7
|
12.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
05/7/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/07/2021
|
https://bom.so/PSCn9k
|
III. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
24/7/2014
|
Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ
sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/07/2014
|
https://bom.so/plHFZQ
|
2.
|
Nghị quyết
|
35/2014/NQ-HĐND
10/12/2014
|
Về chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm
thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/12/2014
|
https://bom.so/y07BzQ
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
20/4/2015
|
Về việc Quy định một số mức chi thực hiện công
tác hòa giải cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/04/2015
|
https://bom.so/PzTDud
|
4.
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/2M83tI
|
5.
|
Nghị quyết
|
73/2016/NQ-HĐND9
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/cbgDze
|
6.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Về việc chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác
kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/09/2017
|
https://bom.so/jJySu8
|
7.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/tq9i3A
|
8.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/PWbkVj
|
9.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
20/6/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao
dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/06/2013
|
https://bom.so/N5crvN
|
10.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
11/11/2013
|
Về việc bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Quyết định
số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/11/2013
|
https://bom.so/PSwhRd
|
11.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/08/2014
|
https://bom.so/4XQ6ys
|
12.
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND
22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định
pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/07/2015
|
https://bom.so/BHPrhx
|
13.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
26/02/2015
|
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng và
thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
08/03/2015
|
https://bom.so/uiv1u1
|
14.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
27/4/2015
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
07/05/2015
|
https://bom.so/FyqDTU
|
15.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
30/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho
tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND .
|
10/10/2015
|
https://bom.so/eIT4RB
|
16.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
21/6/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/7/2016
|
https://bom.so/tpPFC2
|
17.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số quyết định quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/N1MfuJ
|
18.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
05/5/2017
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15/05/2017
|
https://bom.so/xeGKi2
|
19.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
06/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ
thống hóa và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2018
|
https://bom.so/RDhyxO
|
20.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
21/9/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
21/09/2018
|
https://bom.so/9qcETk
|
21.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
11/10/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/11/2018
|
https://bom.so/lDnlp8
|
22.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
21/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/mF37lP
|
23.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
21/12/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/eL7A02
|
24.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
03/12/2019
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng và quản lý Cơ
sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/jz3dDq
|
25.
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/sT8YSY
|
26.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
05/11/2020
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề
nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2020
|
https://bom.so/LogGNg
|
27.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
20/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/07/2022
|
https://bom.so/P1B0BF
|
28.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
04/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
|
15/07/2022
|
https://bom.so/W2hotC
|
29.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
04/10/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
https://bom.so/GjeXlZ
|
30.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
20/3/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một
số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
20/03/2023
|
https://bom.so/QBF63G
|
31.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
25/9/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
25/09/2023
|
https://bom.so/B1jFoK
|
32.
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
22/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
https://bom.so/gbCvw9
|
33.
|
Chỉ thị
|
06/2014/CT-UBND
03/10/2014
|
Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
13/10/2014
|
https://bom.so/xmitVJ
|
IV. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/P17sZa
|
2.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
13/6/2018
|
Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/08/2018
|
https://bom.so/OoHCMn
|
3.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
30/11/2018
|
Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh
tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/voMhPn
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được
giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và
giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/jZaepW
|
5.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
26/02/2006
|
https://bom.so/MShhTR
|
6.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
16/8/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác
bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/08/2012
|
https://bom.so/eC0GiJ
|
7.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
27/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
06/02/2016
|
https://bom.so/Ul9C5j
|
8.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
02/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế
độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/05/2018
|
https://bom.so/uztH4L
|
9.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
06/11/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày
24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
|
|
V. LĨNH VỰC CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ
NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU
TRỮ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
37/2014/NQ-HĐND8
10/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2015
|
https://bom.so/zysuZN
|
2.
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về việc quy định tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/BE2zva
|
3.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/Ugq6AC
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ
trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/QK8EBk
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8
ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng
và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2020
|
https://bom.so/mCZXYA
|
6.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định về số lượng, mức hỗ trợ tình nguyện viên
hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính và dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/GTNYBa
|
7.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang trong các cơ quan, tổ chức,
đơn vị làm việc tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/Y0kkXr
|
8.
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm việc tại
Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Chữ thập đỏ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/NoqodE
|
9.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức
tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/OV8u9T
|
10.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với viên chức đang
công tác tại Trường Chính trị tỉnh và Trung tâm Chính trị cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/Br3Uwi
|
11.
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công
tác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/xduyyh
|
12.
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức
khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/37fEsL
|
13.
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cấp ủy viên đảng
bộ bộ phận; cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng bộ bộ phận trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/bQgfM8
|
14.
|
Quyết định
|
06/2004/QĐ-UB
15/01/2004
|
Về việc ủy quyền cho phép thành lập Hội khuyến học
cơ sở.
|
15/01/2004
|
https://bom.so/VsmHyD
|
15.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UB
21/6/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh
Bình Dương.
|
23/02/2005
|
|
16.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UB
23/02/2005
|
Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
Bình Dương.
|
23/02/2005
|
https://bom.so/iuivTS
|
17.
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND
27/3/2007
|
Về việc quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm văn hóa
thể thao liên xã.
|
06/04/2007
|
https://bom.so/JtL9ra
|
18.
|
Quyết định
|
72/2009/QĐ-UBND
23/10/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
01/11/2009
|
https://bom.so/5yMSwr
|
19.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
30/8/2011
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
08/09/2011
|
https://bom.so/Lbl3yb
|
20.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
16/01/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương.
|
26/01/2012
|
https://bom.so/taMfCk
|
21.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
11/9/2012
|
Ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công
chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh
Bình Dương.
|
21/09/2012
|
https://bom.so/Z6ofjS
|
22.
|
Quyết định
|
53/2012/QĐ-UBND
12/12/2012
|
Ban hành Quy định quản lý công tác văn thư, lưu
trữ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/12/2012
|
https://bom.so/RERClU
|
23.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/10/2013
|
https://bom.so/lFsTYK
|
24.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
11/3/2014
|
Ban hành Quy định công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
23/01/2014
|
https://bom.so/M5QpAJ
|
25.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
25/6/2014
|
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
05/07/2014
|
https://bom.so/mh6sjh
|
26.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND
22/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2015
|
https://bom.so/jAtL1U
|
27.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
20/3/2017
|
Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự
nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
01/04/2017
|
https://bom.so/xfsycB
|
28.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
13/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn
trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ngành; trưởng phòng,
phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục, Ban thuộc sở, UBND huyện, thị
xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2017
|
https://bom.so/FDNIJc
|
29.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
27/9/2018
|
Về việc Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương.
|
10/10/2018
|
https://bom.so/f8Bb2M
|
30.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
18/10/2019
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/11/2019
|
https://bom.so/HI7sLJ
|
31.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
13/12/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
25/12/2019
|
https://bom.so/Y1lr90
|
32.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
06/3/2020
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/04/2020
|
https://bom.so/52Uaiy
|
33.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
23/9/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm
Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/jA9pyG
|
34.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/Bj2xdg
|
35.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
17/11/2021
|
Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2021
|
https://bom.so/8Dp1t4
|
36.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
29/7/2022
|
Ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/08/2022
|
https://bom.so/Dm7XYu
|
37.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
09/9/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên
chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/10/2022
|
https://bom.so/WTsHOA
|
38.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
05/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
https://bom.so/wI9oue
|
39.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
07/10/2022
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/11/2022
|
https://bom.so/DoameW
|
40.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
24/11/2022
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/DME3hl
|
41.
|
Quyết định
|
50/2023/QĐ-UBND
29/12/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh
vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164890&Keyword=
|
VI. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
1.
|
Quyết định
|
79/2009/QĐ-UBND
17/12/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh
Lào đang học tại tỉnh Bình Dương.
|
27/12/2009
|
https://bom.so/ppWwUa
|
2.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
16/9/2016
|
Về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2016
|
https://bom.so/K6E5SM
|
3.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
16/11/2017
|
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
25/11/2017
|
https://bom.so/F5ckfI
|
4.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
19/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các Tổ chức
phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/07/2017
|
https://bom.so/kegpVV
|
5.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
19/5/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/f4Uj6T
|
6.
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND
14/12/2023
|
Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc đi
nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2024
|
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt
động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/AfusS5
|
2.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-UB
25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát
triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/04/2005
|
https://bom.so/LrXCEX
|
3.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
13/5/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý công trình
lưới điện và xử lý các hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
23/5/2015
|
https://bom.so/vySfBs
|
4.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
07/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực
hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương.
|
17/09/2015
|
https://bom.so/wgzNDk
|
5.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
18/6/2018
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày
17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/06/2018
|
https://bom.so/8IgokI
|
6.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
24/10/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
11/11/2019
|
https://bom.so/L7Xurf
|
7.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
14/11/2019
|
Về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/ybk0Eo
|
8.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/fluPK7
|
9.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
19/7/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2021
|
https://bom.so/ROyyGA
|
10.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
31/12/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
10/01/2022
|
https://bom.so/5cZlZK
|
11.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
20/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
15/06/2022
|
https://bom.so/OiKOnW
|
12.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
29/9/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong
công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/10/2023
|
https://bom.so/EE50Yj
|
13.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
09/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình
Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/11/2023
|
https://bom.so/jng6mn
|
VIII. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
38/2015/NQ-HĐND8
11/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
20/12/2015
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
12/8/2016
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2016-2020.
|
22/08/2016
|
https://bom.so/0PJkFy
|
3.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí
đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2018
|
https://bom.so/lroeGn
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
|
10/12/2020
|
https://bom.so/u4PUG6
|
5.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn
2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/7F210g
|
6.
|
Quyết định
|
29/1998/QĐ-UB
06/3/1998
|
Về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia.
|
|
|
7.
|
Quyết định
|
12/1999/QĐ-CT
06/02/1999
|
Về việc điều chỉnh nội dung tại Điều 1 Quyết định
số 29/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý các
chương trình mục tiêu quốc gia.
|
|
|
8.
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND
22/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
01/01/2016
|
https://bom.so/B6Bcnl
|
9.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
19/8/2016
|
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
01/09/2016
|
https://bom.so/pJjKd5
|
10.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
05/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
15/10/2016
|
https://bom.so/LPXCG7
|
11.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
19/12/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển
kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/shdgVE
|
12.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
27/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập.
|
10/05/2018
|
https://bom.so/dSkSEQ
|
13.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
14/11/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng và quyết toán nguồn vốn
huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2018-2020.
|
01/12/2018
|
https://bom.so/gdztoZ
|
14.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
14/11/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/12/2018
|
https://bom.so/NOQMCu
|
15.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
05/6/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố
trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/07/2019
|
https://bom.so/Qkd6Gy
|
16.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
31/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
10/02/2023
|
https://bom.so/mHi3gJ
|
17.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
21/8/2023
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc
báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hàng năm của Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/9/2023
|
https://bom.so/2rLyp6
|
IX. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/zJYvLH
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2018
|
https://bom.so/hV4yUa
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
30/11/2018
|
Ban hành Quy định biểu mẫu lập và thời gian gửi dự
toán, báo cáo kế hoạch tài chính, ngân sách địa phương; thời gian giao dự
toán và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/bCr4q4
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền
sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/ZXUVb0
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc,
mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh
Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/qdGYnR
|
6.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
18/3/2021
|
Quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ
kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
16/03/2021
|
https://bom.so/JrXBpy
|
7.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
https://bom.so/HXRcT9
|
8.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản
công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2022
|
https://bom.so/j5VsRJ
|
9.
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn
2023-2025
|
01/01/2023
|
https://bom.so/mtcspz
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Nghị quyết này quy định về nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
https://bom.so/sjCuzC
|
11.
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp
thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản
công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/6HXGrz
|
12.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
01/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công;
mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/11/2023
|
https://bom.so/5EUHLv
|
13.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/g9sR8V
|
14.
|
Quyết định
|
162/2001/QĐ-UB
16/10/2001
|
Về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại
công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội.
|
|
|
15.
|
Quyết định
|
106/2003/QĐ-UB
19/3/2003
|
Ban hành quy chế tạm thời về cơ chế tài chính đối
với quản lý kinh doanh các loại tài sản nhà nước dôi dư và quỹ đất công chưa
sử dụng do giải thể, sáp nhập, sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước thuộc địa phương
quản lý cho Công ty Xây dựng - Tư vấn - Đầu tư.
|
|
|
16.
|
Quyết định
|
173/2003/QĐ-UB
04/7/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng
điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị xã hội (ban hành kèm theo Quyết định 162/2001/QĐ-CT ngày 16/10/2001
của UBND tỉnh Bình Dương).
|
|
|
17.
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-UB
06/11/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương.
|
21/11/2003
|
https://bom.so/Badgfw
|
18.
|
Quyết định
|
48/2009/QĐ-UBND
21/7/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt
hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/07/2009
|
https://bom.so/4DOZiP
|
19.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
22/7/2014
|
Về Quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn
giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2014
|
https://bom.so/za01pJ
|
20.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
17/02/2017
|
Về việc Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/03/2017
|
https://bom.so/8rNpwM
|
21.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
18/12/2017
|
Về việc Quy định bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến
xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/7Hfqx8
|
22.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
4/11/2019
|
Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2019
|
https://bom.so/zYmFPH
|
23.
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/nkqnrK
|
24.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
31/12/2019
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/KPt36O
|
25.
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND
31/12/2019
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và
giai đoạn 2017-2020.
|
10/01/2019
|
https://bom.so/hk2qB1
|
26.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
20/5/2020
|
Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/06/2020
|
https://bom.so/cpR9Ul
|
27.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
26/11/2020
|
Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc
thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/GOhsxY
|
28.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
09/12/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày
06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc xác định số
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
09/12/2021
|
https://bom.so/feA6WQ
|
29.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
20/6/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị
cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
|
20/06/2022
|
https://bom.so/lagQh3
|
30.
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
23/7/2022
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
27/07/2022
|
https://bom.so/AVx4Aa
|
31.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
22/11/2022
|
Quy định công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước theo năm ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/zpBKtF
|
32.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
10/01/2023
|
Quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho
hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất,
phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội
đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/02/2023
|
https://bom.so/qT0b3Y
|
33.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
13/04/2023
|
Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/05/2023
|
https://bom.so/ndsptC
|
34.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
18/4/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
|
01/05/2023
|
https://bom.so/IVteHg
|
35.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
25/5/2023
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân
sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị
dự toán trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
06/06/2023
|
https://bom.so/1poWZR
|
36.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
07/7/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
07/07/2023
|
https://bom.so/TowBmD
|
37.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
29/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá
bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
15/10/2023
|
https://bom.so/jh2h7C
|
38.
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND
26/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq-
toan van.aspx?ItemID=164749&Key word=
|
39.
|
Quyết định
|
49/2023/QĐ-UBND
26/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164750&Key word=
|
X. LĨNH VỰC THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
20/2002/NQ-HĐND
06/02/2002
|
Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm
2002 cho hộ nghèo.
|
06/02/2002
|
https://bom.so/xVMFHN
|
2.
|
Quyết định
|
56/2011/QĐ-UBND
19/12/2011
|
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự
cam kết và chịu trách nhiệm về việc kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ
xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2012
|
https://bom.so/zfVGwB
|
3.
|
Chỉ thị
|
34/2005/CT-UBND
15/7/2005
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý
nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước.
|
25/07/2005
|
https://bom.so/5acezT
|
XI. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
57/2005/NQ-HĐND7
15/12/2005
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Dương đến
năm 2020.
|
15/12/2005
|
https://bom.so/dQiQ9N
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
22/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/dJ6Ucg
|
3.
|
Nghị quyết
|
25/2008/NQ-HĐND
13/10/2008
|
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương
đến năm 2020.
|
23/10/2008
|
https://bom.so/m3BUgi
|
4.
|
Nghị quyết
|
71/2016/NQ-HĐND
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/m3BUgi
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng
ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/TvghAV
|
6.
|
Quyết định
|
122/1998/QĐ-CT
11/8/1998
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ
- chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Thuận An.
|
11/08/1998
|
https://bom.so/1ujh3b
|
7.
|
Quyết định
|
135/1998/QĐ-UB
28/8/1998
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới xây dựng
tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên.
|
|
|
8.
|
Quyết định
|
136/1998/QĐ-UB
28/8/1998
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây
dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát.
|
|
|
9.
|
Quyết định
|
142/2000/QĐ-UB
20/9/2000
|
Về việc Điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ,
chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
|
|
10.
|
Quyết định
|
172/2000/QĐ-UB
01/12/2000
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ-
chỉ giới xây dựng thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
|
|
11.
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-UB
12/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ủy ban
nhân dân thị xã Thủ Dầu Một với các sở, ngành thuộc tỉnh trong quản lý, xây dựng
và phát triển thị xã.
|
27/01/2005
|
https://bom.so/V6Ky7z
|
12.
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND
15/3/2006
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây
dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh
Bình Dương.
|
25/03/2006
|
https://bom.so/DjV2JS
|
13.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
30/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
09/02/2007
|
https://bom.so/LUdhXI
|
14.
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-UBND
26/9/2007
|
Về việc Quy định quản lý chiều cao công trình xây
dựng tại khu vực trung tâm thị xã Thủ Dầu Một.
|
06/10/2007
|
https://bom.so/AyqMrM
|
15.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-UBND
11/10/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/10/2007
|
https://bom.so/IJO2Hv
|
16.
|
Quyết định
|
50/2011/QĐ-UBND
24/11/2011
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm kiểm tra đối với
các dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng trên địa bàn tỉnh.
|
04/12/2011
|
https://bom.so/R46P7D
|
17.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
11/12/2013
|
Ban hành Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/12/2013
|
https://bom.so/ctsRnc.
|
18.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
16/6/2014
|
Về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể
của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác
báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/06/2014
|
https://bom.so/l5dvEp
|
19.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
26/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/07/2014
|
https://bom.so/YpQX3t
|
20.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
08/6/2015
|
Về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
18/06/2015
|
https://bom.so/oACbkU
|
21.
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/SoEHk9
|
22.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
19/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo,
cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2018
|
https://bom.so/7rzZZZ
|
23.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
29/01/2019
|
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa
trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/02/2019
|
https://bom.so/ywLCRu
|
24.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
22/5/2019
|
Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường,
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa
bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước-Tân Vạn, tỉnh Bình Dương.
|
01/06/2019
|
https://bom.so/tmADfM
|
25.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
07/8/2019
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
20/08/2019
|
https://bom.so/Gb8kQJ
|
26.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
13/12/2019
|
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/12/2019
|
https://bom.so/aMt3GZ
|
27.
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
31/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/02/2020
|
https://bom.so/Pwfa7h
|
28.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
06/3/2020
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/03/2020
|
https://bom.so/11m8s6
|
29.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
21/10/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
30/11/2020
|
https://bom.so/U1mgDg
|
30.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
05/01/2021
|
https://bom.so/5bLCXu
|
31.
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản
1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 29/ 01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2021
|
https://bom.so/dKRdF5
|
32.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
31/5/2021
|
Quy định khung giá để bán, cho thuê nhà ở xã hội
do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/06/2021
|
https://bom.so/ppEiln
|
33.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
27/9/2021
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà chung
cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/10/2021
|
https://bom.so/mHmNAo
|
34.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
20/12/2021
|
Quy định mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa
táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
https://bom.so/zIpWIo
|
35.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
13/01/2022
|
Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý
nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công
trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/01/2022
|
https://bom.so/FB62ho
|
36.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
17/02/2022
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/03/2022
|
https://bom.so/q6XcQy
|
37.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
21/12/2022
|
Về việc phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban
hành, điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc và danh mục công trình kiến trúc
có giá trị trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2023
|
https://bom.so/tD1QHt
|
38.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
30/12/2022
|
Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
15/01/2023
|
https://bom.so/6M63iU
|
39.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
19/5/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/cvW4NL
|
XII. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
31/2014/NQ-HĐND
10/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
20/12/2014
|
https://bom.so/jYXeEv
|
2.
|
Nghị quyết
|
45/2015/NQ-HĐND8
12/12/2015
|
Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2016-2020.
|
20/12/2015
|
https://bom.so/q1nK7b
|
3.
|
Nghị quyết
|
66/2016/NQ-HĐND9
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/2B1gpX
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2017
|
https://bom.so/o0qID9
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
20/7/2017
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2017
|
https://bom.so/4kEAB6
|
6.
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/BwO2mH
|
7.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2020
|
https://bom.so/EAQLAg
|
8.
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/ZQywZp
|
9.
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/k3qlCG
|
10.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
https://bom.so/03SSaC
|
11.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại
phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
https://bom.so/LePciD
|
12.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
https://bom.so/xtpkdo
|
13.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
12/02/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
22/02/2008
|
https://bom.so/MZKCPM
|
14.
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
20/02/2009
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối
với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,
thị.
|
02/03/2009
|
https://bom.so/Em4tPL
|
15.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
03/8/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
13/08/2011
|
https://bom.so/XT7O5V
|
16.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
11/5/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và hồ sơ để
xem xét hỗ trợ di dời cho các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong
các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/05/2012
|
https://bom.so/aYgtJQ
|
17.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
25/01/2014
|
Về việc ban hành đơn giá công tác đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/02/2014
|
https://bom.so/H8Z6Hn
|
18.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
09/10/2014
|
Về việc Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công
nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/10/2014
|
https://bom.so/njEpdg
|
19.
|
Quyết định
|
72/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành Quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2016
|
https://bom.so/d5HZ2f
|
20.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
19/5/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày
21/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối
thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/05/2016
|
https://bom.so/e6IJQU
|
21.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
01/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê
đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/11/2016
|
https://bom.so/A8ncSP
|
22.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/i91rUe
|
23.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/5Piq9B
|
24.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/ZySWsb
|
25.
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/jtD3MO
|
26.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
17/4/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt
động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/05/2017
|
https://bom.so/KTQYSR
|
27.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Về việc Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2017
|
https://bom.so/SrTkcD
|
28.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Về việc Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2017
|
https://bom.so/DXbzAR
|
29.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
30/8/2017
|
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến
việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
11/09/2017
|
https://bom.so/c8G00f
|
30.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
25/9/2017
|
Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục
thẩm định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất,
điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
10/10/2017
|
https://bom.so/0sVJ94
|
31.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
20/6/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1
Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các
cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/07/2018
|
https://bom.so/rsflFe
|
32.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định
một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/08/2018
|
https://bom.so/m9VKBY
|
33.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
20/8/2018
|
Ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2018
|
https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131457
|
34.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
25/7/2019
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/08/2019
|
https://bom.so/nlBuEt
|
35.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/Owumpy
|
36.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Quy định về việc thu hồi đất trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/zUZ4Cc
|
37.
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
20/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày
06/7/2018 của UBND tỉnh.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/HV2jFd
|
38.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
16/01/2020
|
Bổ sung Điều 1 của Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn
giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2020
|
https://bom.so/FdUyiT
|
39.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
02/3/2020
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động
vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/03/2020
|
https://bom.so/KhY1Cp
|
40.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
09/7/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/07/2020
|
https://bom.so/a0UrFc
|
41.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
17/8/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương
án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/08/2020
|
https://bom.so/89hEx5
|
42.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
09/10/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2020
|
https://bom.so/XETIoh
|
43.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
29/4/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25
tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định, trình tự
thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/05/2021
|
https://bom.so/GHuj9h
|
44.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
04/8/2021
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường.
|
04/08/2021
|
https://bom.so/TIadrI
|
45.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
10/01/2022
|
Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu
của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực
đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/01/2022
|
https://bom.so/qe9V0c
|
46.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
18/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
|
01/05/2022
|
https://bom.so/gun9HX
|
47.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
26/4/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05
tháng 11 năm 2015 về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi
môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
26/04/2022
|
https://bom.so/B1GgKE
|
48.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
11/5/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng
3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh
giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương
|
11/05/2022
|
https://bom.so/hPo9GU
|
49.
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
22/9/2022
|
Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê
đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/10/2022
|
https://bom.so/0fT6Zz
|
50.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
27/9/2022
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục
các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân
và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng
vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/10/2022
|
https://bom.so/jWAZsr
|
51.
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
12/10/2022
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/10/2022
|
https://bom.so/VmQAsR
|
52.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
17/11/2022
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để
tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/11/2022
|
https://bom.so/Nlusb1
|
53.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
13/4/2023
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/05/2023
|
https://bom.so/LJuh7W
|
54.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
15/5/2023
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/YYkcWQ
|
55.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
06/7/2023
|
Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/GpW4yV
|
56.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
21/8/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/erKmU9
|
57.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất
và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
https://bom.so/rgyAdU
|
58.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/10/2023
|
https://bom.so/8K5maz
|
59.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
https://bom.so/w3GHbA
|
60.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
18/9/2023
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ
thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
https://bom.so/DCQRLg
|
61.
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND
20/12/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
01/10/2023
|
https://bom.so/DCQRLg
|
I. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Quy định số lượng nhân viên thú y cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/6g7NrN
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/iediTg
|
3.
|
Nghị quyết
|
16/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/tofs93
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt
động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2020
|
https://bom.so/WDFGjJ
|
5.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9
ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá
hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng,
tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/jjvt5R
|
6.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông
nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/fgk2Wm
|
7.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn
2021-2025.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/LbTbm0
|
8.
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố,
thị xã, thị trấn,khu dân cư không được phép chăn nuôi; chính sách hỗ trợ di dời
cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/W0xMKZ
|
9.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng; giống, vườn giống cây lâm nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
https://bom.so/Uwjbwd
|
10.
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023 - 2025
|
01/01/2023
|
https://bom.so/iUUPec
|
11.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tiêm vắc xin
phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/kn98xr
|
12.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý
cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/59CQt8
|
13.
|
Quyết định
|
102/2003/QĐ-UB
14/3/2003
|
Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành
lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo
vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/03/2003
|
https://bom.so/18pSjy
|
14.
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
04/5/2010
|
Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
14/05/2010
|
https://bom.so/InLFA2
|
15.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
31/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ
hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
10/11/2012
|
https://bom.so/L6LBuC
|
16.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
08/4/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
18/04/2014
|
https://bom.so/Nuflg1
|
17.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
17/8/2015
|
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/08/2015
|
https://bom.so/Gr5v6G
|
18.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục
xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
09/9/2015
|
https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93593
|
19.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
12/4/2018
|
Ban hành Quy định kiểm soát vận chuyển động vật,
sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương.
|
01/05/2018
|
https://bom.so/lxRq6Y
|
20.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
17/5/2018
|
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/06/2018
|
https://bom.so/0nQHgW
|
21.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
04/5/2019
|
Về việc quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ
rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/06/2019
|
https://bom.so/YJczhP
|
22.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
05/5/2020
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu
chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”,
“Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa
bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/06/2020
|
https://bom.so/GOSzAR
|
23.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
07/5/2020
|
Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/06/2020
|
https://bom.so/OjXsED
|
24.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
12/8/2020
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng,
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2020
|
https://bom.so/9sOymm
|
25.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
13/8/2020
|
Quy định Mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình
Dương đến năm 2030.
|
01/09/2020
|
https://bom.so/6y9sFi
|
26.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
20/8/2020
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2020
|
https://bom.so/6y9sFi
|
27.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/xySS34
|
28.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
26/5/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17
tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
05/06/2021
|
https://bom.so/7c5iYX
|
29.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
13/5/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng
Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
|
01/06/2022
|
https://bom.so/uyVLhM
|
30.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
06/12/2022
|
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm
2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/OYNSY5
|
31.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
08/03/2023
|
Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu về phòng, chống
thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/04/2023
|
https://bom.so/FszbOu
|
32.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
27/6/2023
|
Quy định cụ thể bảo đảm yêu cầu phòng, chống
thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
10/07/2023
|
https://bom.so/XZX6ku
|
33.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
10/8/2023
|
Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục
kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
10/08/2023
|
https://bom.so/TcA53s
|
34.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
30/8/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
15/9/2023
|
https://bom.so/WyuEv8
|
35.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
17/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14
tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu
chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
17/11/2023
|
https://bom.so/42ZG4U
|
II. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND8
20/4/2015
|
Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương.
|
27/04/2015
|
https://bom.so/qisMjW
|
2.
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND8
19/9/2016
|
Về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/08/2016
|
https://bom.so/zB1eRr
|
3.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm
trật tự an toàn giao thông của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình
Dương.
|
15/08/2019
|
https://bom.so/jd0msz
|
4.
|
Quyết định
|
137/2004/QĐ-UB
13/10/2004
|
Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ đường
bộ của các tuyến đường thuộc huyện Phú Giáo.
|
|
|
5.
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-UBND
02/10/2007
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện
thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc
bè.
|
12/10/2007
|
https://bom.so/tMtlSW
|
6.
|
Quyết định
|
117/2007/QĐ-UBND
19/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định giới hạn hành lang an
toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
29/11/2007
|
https://bom.so/7vlYd1
|
7.
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
12/11/2009
|
Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy,
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành
khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/11/2009
|
https://bom.so/YzymlF
|
8.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND
19/8/2011
|
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào Giao
thông nông thôn - Chỉnh trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/08/2011
|
https://bom.so/jyo1YK
|
9.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
05/9/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng
ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
15/09/2011
|
https://bom.so/lxDaQC
|
10.
|
Quyết định
|
69/2011/QĐ-UBND
20/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận
tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
https://bom.so/f4cuz3
|
11.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
22/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Bình Dương.
|
01/06/2015
|
https://bom.so/NyvNjx
|
12.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
10/03/2016
|
https://bom.so/mMaJHq
|
13.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
19/8/2016
|
Về bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng
đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2016
|
https://bom.so/KOQqDM
|
14.
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
|
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng
đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
https://bom.so/W7ms1U
|
15.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
30/3/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/05/2018
|
https://bom.so/GMWmXV
|
16.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
05/8/2019
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/08/2019
|
https://bom.so/OZIcum
|
17.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
28/10/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày
11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ,
đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình
giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày
12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11
tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường
thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao
thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
11/11/2019
|
https://bom.so/5e7LRL
|
18.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
20/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương.
|
02/03/2020
|
https://bom.so/SKdJc6
|
19.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
18/8/2020
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt
động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2020
|
https://bom.so/aVROYk
|
20.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
17/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/bKs1s7
|
21.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
18/02/2022
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
28/02/2022
|
https://bom.so/UU51h1
|
22.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
18/02/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng
9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh
toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
01/03/2022
|
https://bom.so/h9cVRk
|
23.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
29/8/2022
|
Về việc phân cấp thực hiện thẩm quyền của người
quyết định đầu tư xây dựng đối với các công trình sử dụng kinh phí quản lý, bảo
trì đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/09/2022
|
https://bom.so/BiV8Gx
|
24.
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND
30/11/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/CpfzJH
|
25.
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND
30/11/2023
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản
lý, sử dụng và khai thác trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/6tt90P
|
III. LĨNH VỰC
KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
04/4/2012
|
Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý
các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
|
|
2.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam
- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng
và bảo vệ môi trường.
|
18/03/2010
|
Hết hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
https://bom.so/qeWwnR
|
3.
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND
19/12/2011
|
Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho
Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản
lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
|
|
4.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
26/4/2022
|
Về việc phân cấp thực hiện thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch phân khu xây dựng, quy hoạch chi tiết xây dựng
khu chức năng trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
05/05/2022
|
https://bom.so/0rcNj5
|
5.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
30/3/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
|
15/04/2023
|
https://bom.so/qKX6rA
|
IV. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
20/7/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ
Phước, huyện Bến Cát.
|
30/07/2007
|
https://bom.so/lGz2NQ
|
2.
|
Nghị quyết
|
36/2007/NQ-HĐND
12/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước
Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
22/12/2007
|
https://bom.so/38FMm1
|
3.
|
Nghị quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
24/7/2009
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Dầu Tiếng,
huyện Dầu Tiếng.
|
03/08/2009
|
https://bom.so/58I7yJ
|
4.
|
Nghị quyết
|
41/2011/NQ-HĐND
08/8/2011
|
Về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
18/08/2011
|
https://bom.so/ZWncgB
|
5.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về mức kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân sự trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/08/2018
|
https://bom.so/xLXzBZ
|
6.
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài
chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
https://bom.so/qQQ4ep
|
7.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện
công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2020
|
https://bom.so/b9xHeG
|
8.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
20/7/2020
|
Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam
thắng cảnh và Bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2020
|
https://bom.so/XTmRvV
|
9.
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/DLoN8x
|
10.
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được
ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định
mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/o7uvD1
|
11.
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/MG17ey
|
12.
|
Quyết định
|
124/1999/QĐ-UB
31/7/1999
|
Về việc đặt tên đường trong thị xã Thủ Dầu Một và
trong khu Công nghiệp Sóng Thần I và Sóng Thần II.
|
|
|
13.
|
Quyết định
|
78/2000/QĐ-UB
28/4/2000
|
Về việc đặt tên Quốc lộ 13 tỉnh Bình Dương.
|
|
|
14.
|
Quyết định
|
143/2002/QĐ-CT
09/12/2002
|
Về việc đặt tên đường thuộc thị xã Thủ Dầu Một.
|
09/12/2002
|
https://bom.so/TIktQi
|
15.
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND
26/7/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/08/2007
|
https://bom.so/cX20dT
|
16.
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-UBND
06/8/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ
Phước, huyện Bến Cát.
|
16/08/2007
|
https://bom.so/ymyKPF
|
17.
|
Quyết định
|
129/2007/QĐ-UBND
21/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước
Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
31/12/2007
|
https://bom.so/FaUVOq
|
18.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
17/8/2010
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công
trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
27/08/2010
|
https://bom.so/zC6rxQ
|
19.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
23/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên,
đối tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02/06/2014
|
https://bom.so/6Wq96o
|
20.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
07/10/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/10/2016
|
https://bom.so/ojd4f4
|
21.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
12/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/jSYB9M
|
22.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
05/8/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày
31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế
công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị
trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
15/08/2019
|
https://bom.so/5EV5w1
|
23.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
21/11/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ- UBND
ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định
hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2019
|
https://bom.so/6jrtMM
|
24.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
14/02/2020
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh
Bình Dương.
|
24/02/2020
|
https://bom.so/ON65XX
|
25.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
15/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
01/04/2023
|
https://bom.so/ogEiqb
|
26.
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND
28/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận
các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
28/11/2023
|
https://bom.so/Dw4DIE
|
V. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
43/2011/NQ-HĐND
08/8/2011
|
Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh
viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh.
|
18/08/2011
|
https://bom.so/mvdRKv
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo
viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
21/07/2012
|
https://bom.so/mvdRKv
|
3.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và
Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/rqP93f
|
4.
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Quy định về việc hỗ trợ phát triển giáo dục mầm
non trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/09/2021
|
https://bom.so/7lhTMO
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
25/4/2022
|
Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/04/2022
|
https://bom.so/YTgmnh
|
6.
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND
25/4/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới
giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/04/2022
|
https://bom.so/MhJppz
|
7.
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023
|
20/12/2022
|
https://bom.so/pROq2o
|
8.
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Bổ sung Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi tổ chức
các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/Z6Ji1I
|
9.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục
vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/B4Ei9g
|
10.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
19/5/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7
ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và
sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm)
|
18/05/2023
|
https://bom.so/Lcp3NO
|
11.
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định nội dung chi, mức chi lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/sM5gcM
|
12.
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
01/11/2023
|
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Quy định
mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa
bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023” đến hết năm học 2023 - 2024
|
01/11/2023
|
https://bom.so/LEeJO6
|
13.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
15/8/2011
|
Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc
ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình
Dương từ năm học 2011-2012.
|
25/08/2011
|
https://bom.so/bulEl6
|
14.
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
26/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên
dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình
Dương từ năm học 2012-2013.
|
05/08/2012
|
https://bom.so/OhpSTb
|
15.
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-UBND
14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/12/2012
|
https://bom.so/OFaeEA
|
16.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
26/3/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
|
15/04/2021
|
https://bom.so/fvtAhA
|
17.
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND
08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
08/12/2023
|
https://bom.so/8pYko6
|
VI. LĨNH VỰC Y
TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
39/2010/NQ-HĐND7
10/12/2010
|
Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức
công tác tại Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
https://bom.so/y6ivYT
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/V35R0k
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
06/8/2021
|
Về chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/08/2021
|
https://bom.so/BW2UeP
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
06/8/2021
|
Về việc hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều
trị nhiễm Covid-19 (F0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều
trị cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/08/2021
|
https://bom.so/Ozh0su
|
5.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
https://bom.so/XTWJEt
|
6.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, được đào tạo theo
hình thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương
|
01/01/2022
|
https://bom.so/EepG6A
|
7.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
25/4/2022
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/04/2022
|
https://bom.so/Wv2vuE
|
8.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công
tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/Kgru1I
|
9.
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức,
nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/oLb8Xh
|
10.
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với sinh viên hệ chính
quy theo học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/mjZcSr
|
11.
|
Quyết định
|
48/2010/QĐ-UBND
22/12/2010
|
Ban hành chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ,
viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
https://bom.so/ukfQfe
|
12.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
03/8/2012
|
Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
13/08/2012
|
https://bom.so/ftCSr4
|
13.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
16/8/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/09/2019
|
https://bom.so/lCwveI
|
14.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
17/12/2021
|
Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
https://bom.so/06TuDP
|
15.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
23/3/2022
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|
23/03/2022
|
https://bom.so/RdOmU6
|
16.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
04/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
https://bom.so/T0XExZ
|
VII. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội
công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/ow7psn
|
2.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có
công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/IwGdun
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/azHv4I
|
4.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng
tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/glU7Pv
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2019
|
https://bom.so/Vd8C5t
|
6.
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ
đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công
lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/yJdtM8
|
7.
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở
cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
https://bom.so/cs97fD
|
8.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
14/9/2021
|
Về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính
sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
10/09/2021
|
https://bom.so/za4fRO
|
9.
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
https://bom.so/Wg0qAQ
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
20/7/2022
|
Quy định chuẩn nghèo đa chiều tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2022 - 2025
|
01/08/2022
|
https://bom.so/0RopEY
|
11.
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện,
bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn
2023-2025
|
01/01/2023
|
https://bom.so/Tlizey
|
12.
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/s7HojS
|
13.
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/znU69L
|
14.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/GLpxpC
|
15.
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về nội
dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024 - 2025
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/hsFLZY
|
16.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
24/7/2015
|
Quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ
chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
03/08/2015
|
https://bom.so/xFyH7s
|
17.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
01/8/2016
|
Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016.
|
15/08/2016
|
https://bom.so/GOsOFK
|
18.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
31/12/2020
|
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2021
|
https://bom.so/ePw52L
|
19.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
02/12/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng
trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với
đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
31/12/2021
|
https://bom.so/fddX0j
|
20.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
18/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2022
|
https://bom.so/p0ZAHh
|
21.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
13/6/2023
|
Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên
lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
03/07/2023
|
https://bom.so/kTwdJk
|
22.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
15/6/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định cho phép miễn, giảm
tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/07/2023
|
https://bom.so/F6TXA0
|
23.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
16/6/2023
|
Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
03/07/2023
|
https://bom.so/fEOdup
|
24.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
21/9/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
https://bom.so/Luta8Q
|
25.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
15/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng
cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
https://bom.so/8jen8L
|
26.
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND
15/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18
tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế
thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
https://bom.so/vi4VdE
|
27.
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND
24/11/2023
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng,
thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng
chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/12/2023
|
https://bom.so/uIUT7S
|
VIII. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
31/7/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc
Điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
1/09/2019
|
https://bom.so/OyOiEe
|
2.
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt
động sáng kiến có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/ZDbcnA
|
3.
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND
12/12/2019
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khởi nghiệp
sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/zR7shA
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
20/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ
trong và ngoài nước thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình
Dương đến năm 2030
|
01/08/2022
|
https://bom.so/3oM2Bh
|
5.
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Ban hành Quy định về mức chi thực hiện Chương
trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021- 2030.
|
01/01/2023
|
https://bom.so/W6zoIC
|
6.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
26/7/2023
|
Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2023
|
https://bom.so/LVU1gi
|
7.
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND
21/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định về thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố về thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2015
|
https://bom.so/cN54C1
|
8.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
02/02/2017
|
Bãi bỏ Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về tăng cường hoạt
động sở hữu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/03/2017
|
https://bom.so/IAryVI
|
9.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
06/12/2019
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2020
|
https://bom.so/c8Le2m
|
10.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
06/3/2020
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/04/2020
|
https://bom.so/35oqZP
|
11.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
11/11/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày
30 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý chất lượng sản
phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2020
|
https://bom.so/2jf9RY
|
12.
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
19/5/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/bJ6D3p
|
13.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
18/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 10
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
18/10/2023
|
https://bom.so/PQge4m
|
IX. LĨNH VỰC
CHUYỂN ĐỔI SỐ - BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND7
22/7/2008
|
Về quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh
Bình Dương đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
01/08/2008
|
https://bom.so/w0qDml
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND7
07/4/2009
|
Về chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm
công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
17/04/2009
|
https://bom.so/1y2Q8n
|
3.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND7
ngày 22 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch phát triển Bưu
chính,Viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/vdNDeo
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
20/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem
để kiểm tra và thẩm định báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/08/2018
|
https://bom.so/KwoWyF
|
5.
|
Nghị quyết
|
27/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định về chính sách hỗ trợ cho Tổ công nghệ số
cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/QhRA1q
|
6.
|
Quyết định
|
94/2007/QĐ-UBND
23/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và điều hành
chương trình công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương.
|
02/09/2007
|
https://bom.so/5KFPP1
|
7.
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND
08/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định chế độ ưu đãi cán bộ,
công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
18/06/2009
|
https://bom.so/RNgHbW
|
8.
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-UBND
18/12/2009
|
Ban hành Quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động
của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2009
|
https://bom.so/t8u5W9
|
9.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
05/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tăng cường quản lý
và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2011
|
https://bom.so/hZrGNg
|
10.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
23/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế sử dụng
thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương được ban
hành kèm theo Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
02/08/2012
|
https://bom.so/aWNf9V
|
11.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
05/01/2013
|
Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2013
|
https://bom.so/PpajII
|
12.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
11/3/2013
|
Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của
các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên Internet.
|
21/3/2013
|
https://bom.so/0NNany
|
13.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
08/10/2013
|
Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức
chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh.
|
18/10/2013
|
https://bom.so/2ql1yd
|
14.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
16/5/2014
|
Về việc áp dụng tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở
trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/05/2014
|
https://bom.so/YcAmm3
|
15.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
18/8/2015
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông treo
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/08/2015
|
https://bom.so/ootTl1
|
16.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
23/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù
lao đối với cổng/trang thông tin điện tử, bản tin của các cơ quan, đơn vị và
hệ thống Đài truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
03/07/2016
|
https://bom.so/Q9mTrJ
|
17.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
18/02/2019
|
Quy định thời gian hoạt động của điểm truy nhập
Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; quy mô diện tích
và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/03/2019
|
https://bom.so/JfnUh5
|
18.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
18/02/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/03/2019
|
https://bom.so/gO6qfE
|
19.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
13/12/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối
ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
https://bom.so/xUc3ID
|
20.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
05/4/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng
thư số chuyên dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Bình Dương
|
15/04/2021
|
https://bom.so/L3Srf2
|
21.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
12/7/2022
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/07/2022
|
https://bom.so/LNrtP4
|
22.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
15/5/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
|
01/06/2023
|
https://bom.so/DJQxES
|
X. LĨNH VỰC
KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
20/7/2022
|
Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/08/2022
|
https://bom.so/q2Dm6V
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
12/12/2022
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/FPIdvy
|
3.
|
Nghị quyết
|
26/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
https://bom.so/7XG5Iy
|
VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN
|
4.
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
12/8/2016
|
Về việc quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
https://bom.so/jQEnpY
|
5.
|
Nghị quyết
|
28/2023/NQ-HĐND
08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ
phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
https://bom.so/sPAO3H
|
6.
|
Quyết định
|
135/2000/QĐ-UB
07/9/2000
|
Về việc sắp xếp và tổ chức lại Nhà khách Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
17/09/2000
|
https://bom.so/4avpux
|
7.
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND
14/5/2009
|
Ban hành Quy chế hoạt động của trang thông tin điện
tử Công báo tỉnh Bình Dương.
|
24/05/2009
|
https://bom.so/7cBCnn
|
8.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
19/8/2016
|
Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
https://bom.so/jQEnpY
|
9.
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND
13/6/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc mẫu
của Ủy ban nhân dân.
|
13/06/2006
|
https://bom.so/9LZBVX
|
10.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
20/01/2022
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
01/02/2022
|
https://bom.so/r0IYPQ
|
11.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
03/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/03/2023
|
https://bom.so/Id3gh4
|
MẶT TRẬN TỔ QUỐC
|
12.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
15/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
https://bom.so/2J02Uu
|
13.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
30/11/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội
đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy
ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp huyện.
|
01/01/2019
|
https://bom.so/XTlToD
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
14.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/07/2014
|
https://bom.so/Lq76nR
|
15.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
01/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND
tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014.
|
11/02/2016
|
https://bom.so/bApaQt
|
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
TỈNH
|
16.
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
28/2/2014
|
Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%.
|
10/03/2014
|
https://bom.so/9AIHNU
|
LIÊN HIỆP CÁC HỘI
KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
|
17.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
13/01/2016
|
Về việc Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và
giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương.
|
23/01/2016
|
https://bom.so/gl17m7
|
TỔNG CỘNG
|
494 văn bản
|
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|