Số TT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (04
TTHC)
|
1
|
2.001827.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Phí:
Thẩm định:
- 700.000 đồng/cơ sở.
- 350.000 đồng/cơ sở
(trường hợp thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn
thực phẩm)
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
Nông nghiệp và và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
X
|
X
|
2
|
2.001823.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tỉnh đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Phí:
Thẩm định:
- 700.000 đồng/cơ sở.
- 350.000 đồng/cơ sở
(trường hợp thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn
thực phẩm)
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
3
|
2.001241.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 01 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
X
|
X
|
4
|
2.001838.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 01 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
|
|
II. LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI (04 TTHC)
|
1
|
1.008126.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Phí:
5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần (trường hợp phải đánh giá
điều kiện thực tế).
1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần (trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế)
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
Chăn nuôi
|
X
|
X
|
2
|
1.008127.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Phí:
- 250.000 đồng/01 cơ sở/lần (trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế)
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (trường hợp đánh giá giám
sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
Chăn nuôi.
|
X
|
X
|
3
|
1.008128.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Phí:
2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần (trường hợp cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn)
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (trường hợp đánh giá giám
sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn)
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
Chăn nuôi.
|
X
|
X
|
4
|
1.008129.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Phí: 250.000 đồng/cơ sở/lần
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
Chăn nuôi.
|
X
|
X
|
III. LĨNH VỰC: THÚ Y (06 TTHC)
|
1
|
2.001064.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thủ y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ CCHN
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác Thú y.
|
X
|
X
|
2
|
1.005319.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ CCHN
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác Thú y.
|
X
|
X
|
3
|
1.001686.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 08 ngày làm việc
|
Phí: 230.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác Thú y
|
X
|
X
|
4
|
1.004022.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Phí: 900.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
NNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác Thú y
|
X
|
X
|
5
|
1.004839.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về
quản lý thuốc thú y
|
X
|
X
|
6
|
2.002132.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Phí:
1.000 000 đồng/lần; (kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động
vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật;
cơ sở phẫu thuật động vật)
450.000 đồng/lần; (kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động
vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật).
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú
y
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác Thú y
|
X
|
X
|
IV. LĨNH VỰC: THỦY SẢN (19 TTHC)
|
1
|
1.004692.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
2
|
1.004913.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
|
|
3
|
1.004915.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 10 ngày làm việc (trường hợp cấp mới).
- Trong 03 ngày làm việc (trường hợp cấp lại).
|
Phí: 5.700.000 đồng/cơ sở
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
X
|
X
|
4
|
1.004918.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 10 ngày làm việc (trường hợp cấp mới)
- Trong 03 ngày làm việc (trường hợp cấp lại)
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
X
|
X
|
5
|
1.004680.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
X
|
X
|
6
|
1.004656.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
7
|
1.004684.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn:
- 45 ngày đối với trường hợp cấp mới;
- 15 ngày đối với trường hợp cấp lại.
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
X
|
X
|
8
|
1.003681.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng
kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
X
|
X
|
9
|
1.003666.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 02 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai
thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc Thủy sản từ khai
thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
|
X
|
X
|
10
|
1.003650.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng
kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
X
|
X
|
11
|
1.003634.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
X
|
X
|
12
|
1.003586.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng
kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
X
|
X
|
13
|
1.004359.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn:
- 06 ngày làm việc (đối với cấp mới)
- 03 ngày làm việc (đối với cấp lại).
|
Lệ phí:
- Cấp mới 40.000 đồng/lần;
- Cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
Chi cục Thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định
xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
|
X
|
X
|
14
|
1.004344.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
15
|
1.004697.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
16
|
1.004694.000 .00.H04
|
Thủ tục: Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 06 ngày làm việc;
- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương
tiện thông tin đại chúng: Trong 02 ngày kể từ ngày được ban hành.
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
17
|
1.004923.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Công khai phương án: Trong 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức: Trong 60 ngày.
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
18
|
1.004921.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 07 ngày làm việc;
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa
lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản:
+ Công khai phương án: Trong 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức: Trong 60 ngày
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
X
|
X
|
19
|
1.004056.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 19 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản.
|
X
|
X
|
V. LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)
|
1
|
1.004363.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 13 ngày làm việc
|
Phí: 800.000 đồng/lần
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
kiểm dịch và bảo vệ thực vật lĩnh vực nông nghiệp.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 về sửa đổi bổ
sung một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
X
|
X
|
2
|
1.004346.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 13 ngày làm việc
|
Phí: 800.000 đồng/lần
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
kiểm dịch và bảo vệ thực vật lĩnh vực nông nghiệp.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 về sửa đổi bổ
sung một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
X
|
X
|
3
|
1.004493.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Phí: 600.000 đồng/lần
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực
vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
kiểm dịch và bảo vệ thực vật lĩnh vực nông nghiệp.
|
X
|
X
|
4
|
1.004509.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường
sắt.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của
Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật
|
X
|
X
|
5
|
1.003984.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Nộp trực tiếp
|
Trong 24 giờ
|
Không quy định
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày
25 tháng 11 năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
kiếm dịch và bảo vệ thực vật lĩnh vực nông nghiệp.
|
X
|
X
|
6
|
1.007933.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14, ngày 19/11/2018
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
|
X
|
X
|
7
|
1.007931.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 13 ngày làm việc
|
Phí: 500.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
X
|
X
|
8
|
1.007932.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 13 ngày làm việc.
(đối với trường hợp cấp lại do thay đổi về địa điểm buôn
bán phân bón)
- Trong 05 ngày làm việc. (trường hợp cấp lại do bị mất,
hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)
|
Phí: 200.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
|
|
VI. LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
|
1
|
1.008003.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng: Trong 25 ngày làm việc;
- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng: Trong 05 ngày làm việc.
|
Không quy định
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác lúa.
|
X
|
X
|
VII. LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP (13 TTHC)
|
1
|
3.000160.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 06 ngày làm việc.
(trường hợp không phải xác minh).
- Trong 14 ngày làm việc.
(trường hợp phải xác minh)
|
Không quy định
|
Chi cục Kiểm lâm
|
- Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ.
|
X
|
X
|
2
|
3.000159.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 04 ngày làm việc; (trường hợp có thông tin vi phạm:
Trong 06 ngày làm việc).
|
Không quy định
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
X
|
X
|
3
|
1.000045.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 02 ngày làm việc. (trường hợp không phải xác
minh)
- Trong 04 ngày làm việc. (trường hợp phải xác minh)
- Trong 08 ngày làm việc. (trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp)
|
Không quy định
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
X
|
X
|
4
|
1.004815.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc. (trường
hợp kiểm tra thực tế thì không quá 30 ngày)
|
Không quy định
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
X
|
X
|
5
|
3.000198.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 18 ngày làm việc
|
Phí:
- 600.000 đồng/01 giống (công nhận lâm phần tuyển chọn)
2.400.000 đồng/01 vườn giống (công nhận vườn giống)
- 600.000 đồng/01 lô giống (công nhận vườn giống)
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
nông nghiệp và PTNT quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công
nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng vật liệu chính.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
6
|
1.007917.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 35 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
X
|
X
|
7
|
1.000055.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 23 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững
|
X
|
X
|
8
|
1.000084.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 50 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
X
|
X
|
9
|
1.000081.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt Để án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 50 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
X
|
X
|
10
|
1.000047.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Giám đốc Sở NNPTNT
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
X
|
X
|
11
|
3.000152.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày làm việc (không kể thời gian chờ tổ chức
họp Hội đồng nhân dân)
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
X
|
12
|
1.000065.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
X
|
X
|
13
|
1.007918.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 19 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý đầu tư công
trình lâm sinh
|
X
|
X
|
VIII. LĨNH VỰC: KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(01 TTHC)
|
1
|
1.003397.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
X
|
X
|
IX. LĨNH VỰC: THỦY LỢI (14 TTHC)
|
1
|
1.003867.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy
lợi.
|
X
|
X
|
2
|
2.001804.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn do UBND tỉnh quản lý.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy
lợi.
|
X
|
X
|
3
|
1.003880.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
4
|
1.003870.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
5
|
1.003921.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
6
|
1.003893.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
7
|
1.004427.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
8
|
2.001796.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
9
|
2.001795.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
10
|
2.001793.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
11
|
1.004385.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
12
|
2.001791.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép cho hoạt động nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
13
|
2.001426.000. 00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
X
|
14
|
2.001401.000 .00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng
cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
|
X
|
X
|