|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2308/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về Chính quyền địa phương Sở Nội vụ Hà Nội
Số hiệu:
|
2308/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2308/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 5 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ
THIỆN; TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 989/TTr-SNV ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
a) Danh mục 51 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ
thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong, trong đó: 38 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và 13 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
b) Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính lĩnh
vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong, trong đó: 33 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
và 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực:
Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội; Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách
đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan,
đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt
theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực,
các phòng: TKBT, KSTTHC, THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành
phố;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ
CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ
HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của UBND huyện.
- Thời hạn Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, quyết định là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình của Sở Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực
tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị quyết số 1211/2013/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính;
- Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày
07/7/2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương.
|
2
|
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Thông tư 14/2018 ngày 03/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020
của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh
vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
1
|
Thi tuyển công
chức
|
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B
Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
III. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
1
|
Thi tuyển viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đơn vị thi tuyển viên chức.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và
quản lý viên chức.
|
2
|
Xét tuyển viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đơn vị xét tuyển viên chức.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
|
3
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đơn vị tiếp nhận viên chức.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
|
4
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
|
IV. TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê
Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
4
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B
Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
5
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành
chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
6
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành
chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B
Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm,
thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
7
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
- Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công
chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
8
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc
làm
|
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan
Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
- Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công
chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
V. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
cấp tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày Sở quản lý nhà
nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại các Sở quản lý nhà nước ngành, lĩnh vực chính mà
hội dự kiến hoạt động
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
-Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về
lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban
hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản
lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
2
|
Thành lập hội cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 thang 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16
tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015
của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban
hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội
và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
|
5
|
Đổi tên hội cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ
quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
6
|
Hội tự giải thể cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông
tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước
về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
8
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa
đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
40 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
3
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25
tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
4
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
5
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
6
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
7
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
29 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính
phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
|
8
|
Đổi tên quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
9
|
Tự giải thể quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính
của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020
của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ.
|
VII. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B
Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với
thanh niên xung phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính
sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5);
- Thông tư số 18/2012/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị
chưa xác định phiên hiệu.
- Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày
28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính
sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5);
- Thông tư số 18/2012/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị
chưa xác định phiên hiệu.
- Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày
28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với
thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5);
- Thông tư số 18/2012/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu
đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ
đối với đơn vị chưa xác định phiên hiệu.
- Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày
28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
|
Tổng số: 38 TTHC
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
4
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành
chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
5
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành
chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính;
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
6
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành
chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính;
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
cấp huyện
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
2
|
Thành lập hội cấp huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội cấp huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3,4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý
nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
cấp huyện
|
29 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về
lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
|
5
|
Đổi tên hội cấp huyện
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
6
|
Hội tự giải thể cấp huyện
|
29 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Ha Nội.
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường cấp huyện
|
25 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bô trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
Tổng số: 13 TTHC
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ
CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG
PHONG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục số 01
Phần I Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Phần I Mục B Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
Thủ tục số 03 Phần I Mục B Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020
của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
II. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC
|
1
|
Thủ tục số 01 Phần I Mục A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
|
|
3
|
Thủ tục số 03 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ
|
|
4
|
Thủ tục số 04 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
|
|
III. LĨNH VỰC
VIÊN CHỨC
|
1
|
Thủ tục số 05 Phần II Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
|
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục số 06 Phần II Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục số 07 Phần II Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ
|
|
4
|
Thủ tục số 08 Phần II Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
|
|
IV. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
1
|
Thủ tục số 01 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
|
3
|
Thủ tục số 03 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
|
4
|
Thủ tục số 04
Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
5
|
Thủ tục số 05 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục: đổi tên hội cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
6
|
Thủ tục số 06 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
|
7
|
Thủ tục số 07 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
|
8
|
Thủ tục số 08 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
9
|
Thủ tục số 09 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
10
|
Thủ tục số 10
Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
|
11
|
Thủ tục số 11 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
|
12
|
Thủ tục số 12 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
|
13
|
Thủ tục số 13 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
|
14
|
Thủ tục số 14
Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
15
|
Thủ tục số 15
Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
16
|
Thủ tục số 16 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ
chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
17
|
Thủ tục số 17 Phần I Mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
|
|
V. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG
|
1
|
Thủ tục số 01 Mục A, Phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày
24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Mục A, Phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày
24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực
|
|
3
|
Thủ tục số 01 Mục A, Phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày
24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực
|
|
VI. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Thủ tục số 01 Mục C Phụ lục kèm
theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày
07/7/2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa
phương.
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Mục C Phụ lục kèm
theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày
15/01/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
Tổng số: 33 TTHC
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bố
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục số 01
Phần II Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Phần II Mục B Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
Thủ tục số 03 Phần II Mục B Phụ lục
kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
1
|
Thủ tục số 01
Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội cấp huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
2
|
Thủ tục số 02 Mục B Phụ lục kèm
theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
3
|
Thủ tục số 03 Mục B Phụ lục kèm
theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp
huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
4
|
Thủ tục số 04 Mục B Phụ lục kèm
theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội cấp huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
5
|
Thủ tục số 05 Mục B Phụ lục kèm
theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thủ tục đổi tên hội cấp huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
6
|
Thủ tục số 06
Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Thủ tục hội tự giải thể cấp huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
7
|
Thủ tục số 07 Mục B Phụ lục kèm
theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
|
|
Tổng số: 10 TTHC
|
|
|
|
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
1.544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|