STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, TH nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Sở
Tư pháp
|
8.000
đồng/bản sao
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được kết quả tra cứu, kiểm tra, xác minh
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng (miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào; kiều bào VN tại các nước láng
giềng có chung đường biên giới với VN có hoàn cảnh kinh tế khó khăn)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc;
- TH không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 15 ngày làm việc.
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng (miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào; kiều bào VN tại các nước láng
giềng có chung đường biên giới với VN có hoàn cảnh kinh tế khó khăn)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;
- Thông tư liên
tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
3
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày
25/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010.
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC (34 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong địa bàn thành phố Hải Phòng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại thành phố Hải Phòng sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
6
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (TH tổ
chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015.
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
15
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Phí
sát hạch là 3.500.000 đồng/lần tham
dự kiểm tra
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
10 ngày
làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
100.000 đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
13
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015.
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
16
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Luật
Công chứng năm 2014
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
21
|
Công chứng bản dịch
|
Không
quá 02 ngày làm việc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
22
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp : không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
23
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
24
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội
dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
25
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp : không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
26
|
Công chứng di chúc
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
50.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
27
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
28
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội
dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Theo
quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
29
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội
dung phức tạp: không quá 10 ngày làm
việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
20.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
30
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
- Không quá 02 ngày làm việc;
- TH hợp đồng, giao dịch có nội
dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
50.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
31
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Không
quy định
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
100.000
đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
32
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Không
quy định
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
5.000
đồng/trang, từ trang thứ ba trở lên thì mỗi trang thu 3.000
đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
33
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
- Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;
- Đối với TH phức tạp: không quá 02
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không
quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
34
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
10.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(06 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
- Thụ lý đơn
yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc;
- Xác minh thiệt hại: 20 ngày (TH phức tạp: 40 ngày);
- Thương lượng bồi thường: 30 ngày (TH phức tạp: 45 ngày);
- Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày, kể từ ngày kết thúc
việc thương lượng.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;
- Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013.
|
2
|
Chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
Không
quy định
|
Sở Tư
pháp
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010.
|
3
|
Trả lại tài sản
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị
hủy bỏ
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày bản án, quyết định giải quyết bồi thường có hiệu
lực pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;
- Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013;
- Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012.
|
5
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
- 30 ngày;
- Đối với vụ việc phức tạp: 45 ngày.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 16/02/2014.
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
- 45 ngày;
- Đối với vụ việc phức tạp: 60 ngày.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày
03/3/2010;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 16/02/2014.
|
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10
thủ tục)
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
3
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012.
|
4
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012.
|
5
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012.
|
6
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012.
|
7
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012.
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012.
|
9
|
Khiếu nại về
từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Thông tư 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
10
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013;
- Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012;
- Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày
20/11/2013.
|
VI. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (17 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
- TH tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoặc công ty Luật bị hợp nhất, sáp nhập: không quy định thời hạn;
- TH tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; chấm dứt
hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư chết: 07 ngày làm việc.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư năm 2012.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
2.000.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
5
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
6
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
7
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên.
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015.
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
100.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015.
|
10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư năm 2012;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015.
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
50.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015.
|
12
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
600.000
đồng
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
15
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
2.000.000
đồng
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm
2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
16
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
17
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
VII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12
thủ tục)
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017.
|
2
|
Thu hồi Thẻ đấu
giá viên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017.
|
3
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017.
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017.
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017.
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017.
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017.
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017.
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
- Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản
yêu cầu của Sở Tư pháp đối với DN đấu giá tài sản không đáp ứng điều kiện tại
khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá tài sản 2016;
- Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc thời hạn trong thông báo của Sở Tư pháp mà người được yêu cầu không đến đối với DN đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Luật
Đấu giá tài sản năm 2016
|
11
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017.
|
12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
2.700.000
đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017.
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
(06 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
30
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Luật
Giám định tư pháp năm 2012
|
2
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Giám định tư pháp
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013
|
4
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013
|
IX. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (10
thủ tục)
|
1
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
2
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
|
3
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
5
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
15
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
10
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
- TH trung tâm TVPL, chi nhánh bị xử phạt VPHC với hình thức xử phạt bổ
sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày có quyết định xử phạt VPHC;
- Các TH khác: không quy định.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010.
|
X. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
(19 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/
Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
5.000.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
3.000.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/ Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012.
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
-
Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của TTTT: 1.500.000 đồng;
-
Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh TTTT: 1.000.000 đồng;
-
Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
3
|
Thông báo về việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
500.000
đồng
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015.
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015.
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
XII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI (13 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Không
quy định
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
15
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
4
|
Thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
6
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại.
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
8
|
Tự chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
12
|
Thay đổi địa
chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
10
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018.
|
XIII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03
thủ tục)
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- Không quá 10 ngày, kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
- TH người được cấp Phiếu LLTP
là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, là người nước ngoài hoặc thuộc TH phải xác minh về điều
kiện đương nhiên được xóa án tích: không quá 15 ngày.
|
Sở
Tư pháp
|
- Lệ phí cấp Phiếu LLTP: 200.000
đồng/lần/người.
- Đối với học sinh, sinh viên,
người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ: 100.000 đồng/lần/ người.
- TH đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong
một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 thu thêm 3.000 đồng/Phiếu
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông tư số
174/2011/TT-BTC ngày 02/12/2011;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/1/2013.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Không quá 10 ngày, kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
- TH người được cấp Phiếu LLTP
là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, là người nước ngoài hoặc thuộc TH phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích: không quá 15 ngày.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày
02/12/2011;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/1/2013.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Không quá 10 ngày, kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
- TH người được cấp Phiếu LLTP là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, là người nước ngoài hoặc thuộc TH phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích: không quá 15 ngày;
- TH khẩn cấp theo yêu cầu của cơ
quan tố tụng: 24 giờ.
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày
02/12/2011;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/1/2013.
|
XIV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT (02 thủ tục)
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật thành phố
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016.
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
thành phố
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016.
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
1.000.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo;
- TH cần xác minh: không quá 03
ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
4
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
1.000.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
-
Đăng ký khai sinh: không.
-
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng (miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc;
- Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03
ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân
sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân
sự 2015;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
8
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Bổ sung hộ tịch: trong ngày, TH
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc: 03 ngày làm việc (TH cần xác minh: 06 ngày
làm việc).
|
UBND
cấp huyện
|
- Bổ sung hộ tịch: không;
- Thay đổi/cải
chính hộ tịch/xác định lại dân tộc:
25.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- TH cần xác minh: không quá 03
ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải có văn bản xác minh: 13
ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày
làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
1.000.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải có văn bản xác minh: 10 ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
16
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
UBND
cấp huyện
|
8.000
đồng/bản sao
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12
thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
- Ngay trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ;
- TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;
- TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc.
|
UBND
cấp huyện
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
10.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
30.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
25.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ngay
trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ
|
UBND
cấp huyện
|
10.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
10.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực
|
UBND
cấp huyện
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (07 thủ tục)
|
1
|
Xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
- 05 ngày làm việc;
- TH không thống nhất về cơ quan có
trách nhiệm bồi thường: 15 ngày.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày
31/01/2013;
- Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày
29/9/2015.
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
- Thụ lý đơn: 05 ngày làm việc;
- Xác minh thiệt hại: 20 ngày (TH phức tạp: 40 ngày);
- Thương lượng bồi thường: 30 ngày (TH phức tạp: 45 ngày);
- Quyết định giải quyết bồi thường:
10 ngày.
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;
- Thông tư
liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP
ngày 27/02/2013.
|
3
|
Chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường
|
Không
quy định
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.
|
4
|
Trả lại tài sản
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ,
kê biên, tịch thu bị hủy bỏ
|
Cơ
quan đã ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm
giữ, kê biên, tịch thu tài sản
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày
03/3/2010.
|
5
|
Chi trả tiền bồi thường
|
40
ngày làm việc
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày
03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;
- Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013;
- Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012.
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
30
ngày (TH vụ việc phức tạp: 45 ngày)
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012.
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014.
|
7
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
45
ngày (TH vụ việc phức tạp: 60 ngày)
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày
03/3/2010;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012.
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014.
|
IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016.
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016.
|
3
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính
mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
11
ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014.
|
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (03
thủ tục)
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Chi
nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
03
ngày làm việc
|
Chi
nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011.
|
3
|
Đề nghị thanh
toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
05
ngày làm việc
|
Chi
nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;
- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày
05/02/2013;
- Thông tư liên
tịch số 209/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 30/11/2012;
- Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày
20/11/2013.
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay
trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
- Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo;
- TH cần xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm việc;
- TH cần phải
xác minh: 08 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
10.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm việc;
- TH cần phải
xác minh: 08 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh: không.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
- Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo;
- TH cần xác minh: 03 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hôn
nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
ngày 16/11/2015.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
03
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
5.000
đồng
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
11
|
Đăng ký thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03
ngày làm việc (TH phải xác minh: 06 ngày làm việc);
- Bổ sung hộ tịch: ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
12
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
- 03 ngày làm việc;
- TH phải gửi
văn bản xác minh: 06 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
5.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải gửi
văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải gửi
văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải gửi văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
- 05 ngày làm việc;
- TH phải gửi
văn bản xác minh: 10 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015.
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND
cấp xã
|
8.000
đồng/bản sao
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
30
ngày
|
UBND
cấp xã
|
400.000đ
(miễn lệ phí đối với TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau
làm con nuôi: trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AID; người có
công với cách mạng nhận con nuôi)
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
08/7/2016;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
08/7/2016;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
III. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
- Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;
- TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp xã
|
10.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp xã
|
30.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp xã
|
25.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ngay
trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp xã
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất và nhà ở
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực
|
UBND
cấp xã
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
02 ngày
làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(05 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
05
ngày làm việc
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số
19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;
- Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013.
|
2
|
Chuyển giao
quyết định giải quyết bồi thường
|
Không
quy định
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.
|
3
|
Trả lại tài sản
|
05
ngày làm việc
|
Cơ
quan đã ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm
giữ, kê biên, tịch thu tài sản
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt
động quản lý hành chính
|
10
ngày làm việc
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;
- Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013.
- Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012.
|
5
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
30
ngày (TH vụ việc phức tạp: 45 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2009;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014.
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT (06 thủ tục)
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016.
|
2
|
Cho thôi làm
tuyên truyền viên pháp luật
|
03
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016.
|
3
|
Bầu hòa giải viên
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa
giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết
liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014.
|
4
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014.
|
5
|
Thôi làm hòa giải viên
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết
liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014.
|
6
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
08
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014.
|