|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1020/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính mỹ phẩm dược phẩm Sở Y tế Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1020/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT
ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 52/TTr-SYT ngày 01 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 22 thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực mỹ
phẩm, dược phẩm, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng và trang thiết
bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo các Quyết định: Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ
sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế; Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực An
toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức cán bộ và Dược
phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, P.NC-KSTTHC (5).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, Y TẾ DỰ
PHÒNG VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
A. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết:
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp
cấp số tiếp nhận);
+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp
số tiếp nhận).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
500.000đ
(Năm trăm nghìn đồng)
|
1. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
4. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
B. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết:
+ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
+ 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
1. Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
C. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác được
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở.
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
D. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa
quy định
|
1. Luật đầu tư.
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã
được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
2 công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
2. Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
3. Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã
được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. LĨNH
VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
T-VTB- 289313- TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
6.000.000 đ
(Sáu triệu đồng)
|
1. Luật Đầu
tư năm 2014;
2. Nghị
định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện sản xuất mỹ phẩm;
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế;
4. Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
T-VTB- 289314- TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 3.
|
Không quy
định
|
1. Luật Đầu
tư năm 2014;
2. Nghị
định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện sản xuất mỹ phẩm;
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
B. LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
VTB- 291388
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
500.000 đồng
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
VTB- 291376
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của Cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Không có
quy định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
3
|
VTB- 291389
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc
bị mất)
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa có quy
định.
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
4
|
VTB- 291377
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa có quy
định.
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
5
|
VTB- 291390
|
Cấp lần
đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Cấp lần
đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết:
+ 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
+ 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
- Thẩm định
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/ cơ sở.
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế
4. Thông tư
số 277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
6
|
VTB- 291391
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện
kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện
kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết:
+ 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
+ 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
- Thẩm định
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư
số 277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
7
|
VTB- 291392
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết:
+ 15 ngày
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
+ 07 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại
do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
8
|
VTB- 291378
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 15 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
9
|
VTB- 291379
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
10
|
VTB- 291380
|
Cho phép
hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Cho phép
hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 20 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư
số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều
của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
11
|
VTB- 291393
|
Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 30 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư
số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều
của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
12
|
VTB- 291395
|
Cấp phép
xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Cấp phép
xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: Trong thời
hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
13
|
VTB- 291394
|
Cấp phép
nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Cấp phép
nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: Trong thời
hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
Chưa quy
định
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
14
|
VTB- 291385
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 10 (mười)
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyển: Mức 4.
|
1.600.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
5. Thông tư
số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đa được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
15
|
VTB- 291396
|
Kê khai
lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Kê khai
lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 07 (bảy)
ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
100.000đ/ hồ sơ
|
1. Luật
dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
C. LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
T-VTB- 290530- TT
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Không có
|
1. Luật số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
2. Nghị
định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
hoạt động tiêm chủng.
3. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý Nhà nước của Bộ Y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
T-VTB- 290529- TT
|
Công bố
cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Công bố
cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Không thu
phí
|
1. Luật số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
2. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý Nhà nước của Bộ Y tế;
3. Nghị
định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm
bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế đa được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
D. LĨNH
VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
T-VTB- 289316- TT
|
Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: Sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
3.000.000
đồng/1 hồ sơ
|
1. Luật đầu
tư ngày 26 tháng 11 năm 2014.
2. Nghị
định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y
tế.
3. Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý
trang thiết bị y tế.
4. Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế đa được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
T-VTB- 289317- TT
|
Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: Sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
1.000.000
đồng/1 hồ sơ
|
1. Luật đầu
tư ngày 26 tháng 11 năm 2014.
2. Nghị
định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y
tế.
3. Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý
trang thiết bị y tế.
4.Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
3
|
T-VTB- 289318- TT
|
Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ các ngày lễ.
- Thời
gian giải quyết: Sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung
cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4.
|
3.000.000
đồng/1 hồ sơ
|
1. Luật đầu
tư ngày 26 tháng 11 năm 2014.
2. Nghị
định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y
tế.
3. Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý
trang thiết bị y tế.
4. Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
VTB-291374
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
2
|
VTB-291375
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
3
|
VTB-291381
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
4
|
VTB-291382
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5
|
VTB-291386
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
6
|
VTB-291387
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
B. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
1
|
T-VTB-288808-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố).
|
2
|
T-VTB-288807-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố).
|
3
|
T-VTB-289037-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế).
|
4
|
T-VTB-289036-
TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế).
|
5
|
T-VTB-289030-
TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế).
|
6
|
T-VTB-289029-
TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế).
|
7
|
T-VTB-289033-
TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế).
|
8
|
T-VTB-289035-
TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế).
|
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm, Dược phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng và Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1020/QĐ-UBND ngày 23/04/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm, Dược phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng và Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
7.834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|