Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 81/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 81/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 6616 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12159:2017 (ISO 17440:2014) về Cần trục - Thiết kế chung - Trạng thái giới hạn và kiểm nghiệm khả năng chịu tải của móc thép rèn

fu Giới hạn bền g Gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2 HSd,s Tải trọng tính toán tác động ngang lên móc HSd,f Tải trọng tính toán tác động ngang lên móc khi kiểm nghiệm độ bền mỏi h1,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/04/2018

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) về Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến – Xác định hàm lượng lactoza – Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza

tháng. 4.5. Dung dịch đệm phosphat (KH2PO4), pH 8,6 ± 0,1 Hòa tan 16,6 g kali dihydro phosphat trong khoảng 80 ml nước. Chỉnh pH đến 8,6 ± 0,1 ở 20 °C bằng dung dịch natri hydroxit (1 mol/l). Pha loãng bằng nước đến 100 ml và trộn. Khi dung dịch này được bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ trong khoảng từ 0 °C đến 5 °C thì có thể bền

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8766:2011 về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm da cam axit 12

chất lượng tương đương. 4.1. Dung dịch đệm phosphat, 0,05 M, pH  từ 1,8 đến 1,9 Hòa tan 3,4 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 3,4 ml axit phosphoric (H3PO4) (hỗn hợp dung dịch axit phosphoric 85 % và nước với tỷ lệ 1:1), 60 ml axit axetic, 1 ml axit propionic và 2 g axit oxalic trong khoảng 800 ml nước. Thêm nước đến 1 000 ml và trộn.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/12/2014

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác. 4.2. Hóa chất và các dung dịch 4.2.1. Axit metaphosphoric (HPO3)n. 4.2.2. Trinatri phosphat, w(Na3PO4.12H2O) ³ 98,0% (phần khối lượng). 4.2.3. Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ³ 99,0%. 4.2.4. L-cystein hoặc chất khử thích hợp khác, w(C3H7NO2S) ³ 99,0%. 4.2.5.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Các ví dụ về hỗn hợp thích hợp: ví dụ từ 10 % đến 50 % metanol (4.1) trong nước hoặc sử dụng đệm phosphat hoặc đệm axetat nêu trong Phụ lục A và Phụ lục C. Cũng có thể sử dụng các tác nhân tạo cặp ion. 4.16  Đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.17  Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98 %. 4.18  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12900:2020 (ISO 15192:2010) về Chất lượng đất - Xác định crôm (VI) trong vật liệu rắn bằng phân hủy kiềm và sắc ký ion với detector quang phổ

quản trong bình hút ẩm. 7.8  Natri hydroxit (NaOH), w(NaOH) > 99 %. 7.9  Magie clorua ngậm 6 phân tử nước (MgCl2-6H2O), w(MgCl2.6H2O) > 99 %. 7.10  Dikali hydrophosphat (K2HPO4), w(K2HPO4) > 99 %. 7.11  Kali dihydrophosphat (KH2PO4), w(KH2PO4) > 99 %. 7.12  Chì cromat (PbCrO4), w(PbCrO4) > 99 %. 7.13  Dung dịch thuốc

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

127

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8560:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

axit HCl 0,05 N, có khả năng cung cấp ngay cho cây trồng. 3.2. Với phân có chứa cả hữu cơ và kali (phân hữu cơ, hữu cơ sinh học, hữu cơ vi sinh, hữu cơ khoáng, than bùn…): kali hữu hiệu nhỏ hơn kali tổng số. 3.3. Với phân kali khoáng (KCl, K2SO4, phân hỗn hợp NPK, NPKS, NK, PK, K2SO4.2MgSO4, KNO3, KH2PO4); kali hữu hiệu là kali tổng số.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-2:2018 (ISO 12782-2:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 2: Chiết oxit và hydroxit sắt tinh thể bằng dithionit

Nếu mẫu đất được làm khô trong không khí trước khi thử, thì hàm lượng chất khô của mẫu được làm khô trong không khí cũng phải được xác định. 8  Quy trình 8.1  Chuẩn bị dung dịch chiết Cân 28,60 g natri axetat (6.2) và 60,40 g trinatri xitrat ngậm hai phân tử nước (6.3) cho vào một chai và làm đầy bằng nước đến 1000 ml. Thêm 50,30 g

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp đo màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, cho mục đích kiểm soát thường xuyên

Quy trình chuẩn bị nước không có chất oxy hóa và chất khử được nêu trong Phụ lục B. 4.2. Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (4.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100 mL dung dịch

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

4.9  Amoni axetat, độ tinh khiết tối thiểu 98 %. 4.10  Butylat hydroxytoluen (BHT), 2,6-Di-tert-butyl-p-cresol, độ tinh khiết tối thiểu 99 %. 4.11  Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết tối thiểu 99 %. 4.12  Natri hydroxit (NaOH), độ tinh khiết tối thiểu 98 %. 4.13  Axit dinatri ethylendiaminetetraaxetic (EDTA) ngậm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10786:2015 về Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của Azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen

20,0 g Canxi cacbonat (CaCO3) 20,0 g Dikali hydro phosphat (K2HPO4) 0,8 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4 .7 H2O) 0,5 g Sắt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2016

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa

Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 34g Nước 500 ml 4.1.2  Chuẩn bị 4.1.2.1  Dung dịch gốc Hòa tan kali dihydrophosphat trong nước. Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit 1 M. Thêm nước đến 1 lít. Khử trùng 15 min ở 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh. 4.1.2.2  Dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

 Những yêu cầu về cấu tạo 7.8.2  Tính toán 7.9  Các thiết bị phụ trợ để đổ bê tông dưới nước 7.9.1  Những yêu cầu về thiết kế và cấu tạo 7.9.2  Tính toán 7.10  Những công trình phụ trợ cho việc hạ cọc, hạ ống 7.10.1  Yêu cầu chung 7.10.2  Tính toán 8  Ván khuôn của kết cấu toàn khối 8.1  Những chỉ dẫn

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2017

134

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2022/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng

6.1 - Bảng phân vùng động đất theo đỉnh gia tốc nền tham chiếu theo địa danh hành chính (chu kỳ lặp 500 năm cho nền loại A), g = 9,81 m/s2(gia tốc trọng trường) Bảng 6.2 - Bảng phân vùng động đất theo phổ phản ứng chu kỳ ngắn SS và chu kỳ dài S1 theo địa danh hành chính với chu kỳ lặp 2 500 năm cho nền loại B Bảng 6.3 - Phân loại

Ban hành: 26/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/10/2022

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13334:2021 về Xốp cách nhiệt polyuretan (PU) sử dụng chất trợ nở dễ cháy - Yêu cầu an toàn trong sản xuất

đường kính của thùng nhỏ hơn. − Không được xếp các lô hàng nặng quá tải trọng của nền kho; − Không được để các bao bì đã dùng, các vật liệu dễ cháy ở trong kho; − Thường xuyên kiểm tra các lô hàng, thông gió, thoát ẩm, lớp hóa chất cuối cùng kh ông bị đè hỏng; − Không được lưu giữ quá dung tích kho lượng hóa chất lỏng dễ cháy ;

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/06/2021

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2616:2008 về Amoniac khan hoá lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp thể tích

0,94 0,93 0,92 0,92 0,91 0,90 0,90 0,89 0,88 0,88 0,87 0,86 0,86 0,85 0,84 0,84 0,83 0,82 0,81 0,81 1,00 0,99 0,99 0,98 0,97 0,97 0,96 0,95 0,95 0,94 0,93 0,93 0,92 0,91

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5256:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu

molypdat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] - Thiếc (II) clorua (SnCl2.2H2O); - Thiếc kim loại (Sn); - Axit clohydric (HCl); - Kalidihydro photphat (KH2PO4). 5.2. Các dung dịch, thuốc thử 5.2.1. Dung dịch axit sunfuric 0,05 mol/l - Pha cẩn thận 2,8 ml axit sunfuric đậm đặc vào nước cất. Để nguội rồi thêm nước cất đến 1 000 ml.

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8152:2009 (ISO 7238 : 2004) về Bơ - Xác định độ pH của serum - Phương pháp đo điện thế

kali dihydro ortophosphat ( KH2PO4) cà 3,533 g dinatri hydro ortophosphat (Na2HPO4) trong nước ( cả hai hợp chất đã được làm khô trước đến khối lượng không đổi ở 1200C). Thêm nước đến 1 000 ml ở nhiệt độ đo và trộn kĩ. Bảo quản dung dịch bằng cách thêm khoảng 2 ml cloroform hoặc cacbon tetraclorua. 6. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2009 (ISO 2962 : 1984) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử

10 ml dung dịch 4.3.2, pha loãng bằng nước đến 100 ml ngay trước khi sử dụng và trộn. 4.4. Phospho, dung dịch chuẩn chứa tương ứng 100  P trên ml. Làm khô 1 g kali dihydronorthophosphat (KH2PO4) ít nhất 48 h trong bình hút ẩm có chứa chất hút ẩm hiệu quả, ví dụ: axit sulfuric đậm đặc. Hòa tan trong nước 0,4394 g phosphat đã

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.180.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!