Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 56/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 56/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 7250 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

142

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

định số 68/2001/-BKHCNMT ngày 28 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THÙNG NHIÊN LIỆU XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on Fuel tanks of motorcycles and mopeds 1. Quy định chung 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định về kiểm

Ban hành: 01/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-2:2019 (ISO 16231-2:2015) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 2: Phương pháp xác định độ ổn định tĩnh

trong đó trọng tâm (COG) dịch chuyển khi xe đang ở trên mặt sàn nghiêng, với đường AB song song với trục bản lề của mặt sàn; c) tìm đường QD khi nhìn từ phía trên bằng cách vẽ đường thẳng có chiều dài không xác định, bắt đầu từ trọng tâm (COG) Q, chạy song song với đường AB và xác định vị trí D trên đường thẳng mới đó; d) tìm đường AD

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9117:2011 về Gà giống - Yêu cầu kỹ thuật

dáng Thân hình cân đối, ngực rộng, lưng phẳng Vừa phải, cân đối, chân nhỏ 2.2.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật Bảng 4 – Sức sống, khả năng sinh trưởng và sinh sản của dòng LV1 Chỉ tiêu Yêu cầu Giai đoạn gà con (từ 01 đến 56 ngày tuổi)

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989) về Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định các nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt

Nitơ hoặc cacbon dioxit. 5.2  Kali iodua, tinh thể, độ tinh khiết tối thiểu 99,5 % 5.3  Axit phosphoric, khối lượng riêng ở 20 oC (ϱ20) xấp xỉ 1,70 g/mL. 5.4  Metanol, khối lượng riêng ở 20 oC (ϱ20) là 0,79 g/mL. 5.5  Kali iodua, dung dịch 100 g/L. 5.6  Natri thiosulfat, dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn, c(Na2S2O3) = 0,1

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật

Loại 1 Loại 2 1. Hàm lượng silic dioxit (SiO2), không lớn hơn 56,0 64,0 TCVN 13775:2023 2. Hàm lượng nhôm oxit (AI2O3), không nhỏ hơn 30,0 25,0 TCVN 13775:2023 3. Hàm

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13772:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt

phần nước rửa phần trên sàng sau đó cần được giữ lại toàn bộ trong thùng chứa to. 5.5. Rửa phần trên sàng để tách hoàn toàn hạt nhỏ hơn lỗ sàng bằng nước sạch từ vòi nhỏ. Điều chỉnh dòng nước để tránh bắn tung tóe mẫu gây mất mẫu. Tiếp tục rửa cho đến khi nước chảy qua sàng trở nên trong suốt. 5.6. Chuyển toàn bộ phần trên sàng của các

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-12:2021 về Phân bón - Phần 12: Xác định hàm lượng selen tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật hydrua hóa)

khoảng 20 mL nước, thêm 3 g natri bohydrua (4.7) lắc cho tan hoàn toàn. Chuyển toàn bộ dung dịch vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm nước đến vạch và lắc đều. Dung dịch chỉ sử dụng trong ngày. 4.10  Dung dịch chuẩn gốc selen (Se) 1000 mg/L. 4.11  Dung dịch chuẩn selen 10 mg/L Dùng pipet (5.6) hút chính xác 1 mL dung dịch chuẩn

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-9:2020 về Phân bón - Phần 9: Xác định độ pH

5.4  Thiết bị điều nhiệt, có thể điều chỉnh được nhiệt độ ở 25 °C ± 2 °C 5.5  Cốc thủy tinh dung tích 50 mL; 100 mL; 5.6  Bình tam giác dung tích 50 mL; 100 mL; 6  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu 6.1  Lấy mẫu Lấy mẫu theo TCVN 9486:2018 6.2  Chuẩn bị mẫu 6.2.1  Phân bón dạng rắn: Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13091:2020 về Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện

μl đến 100 μl) hoặc sử dụng thiết bị lấy mẫu tự động được thiết kế cho các thiết bị cụ thể. 5.6  Phễu thông gió Đặt một phễu hút thông gió cách khoảng 15 cm đến 30 cm trên đầu đốt để loại bỏ khói và hơi từ ngọn lửa. Biện pháp phòng ngừa này bảo vệ nhân viên phòng thí nghiệm khỏi hơi độc, bảo vệ thiết bị khỏi hơi ăn mòn và ngăn ngừa sự

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2023

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-3:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 3: Xác định độ suy giảm của tải trọng va đập

đến 5 ms. Một khối lượng rơi đặc trưng được thể hiện trong Hình 2. CHÚ THÍCH: Biến dạng phải đủ để đo được chính xác. 5.6  Thiết bị tạo tải trọng đặt trước Một bộ lò xo có tổng độ cứng hiệu dụng nhỏ hơn 2 MN/m có khả năng tác dụng một tải đặt trước theo phương thẳng đứng 50 kN vào ray. CHÚ DẪN: 1 Tấm dẫn

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

 Diclorometan (CH2CI2), loại dùng cho phân tích. 5.5  Natri L (+) ascorbat 5.6  Natri clorua (NaCl), 2 % và 10 %, loại dùng cho phân tích. 5.7  Natri sulfat (Na2SO4), khan Nung natri sulfat ở 550 °C trong 12 h, sau khi làm nguội trong bình hút ẩm, nghiền trong cối và bảo quản trong bình tối màu đặt trong tủ hút ẩm. 5.8  Hạt trợ sôi

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2023

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-12:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 12: Rau mầm hữu cơ

Sơ chế Theo 5.2 của TCVN 11041-1. Khi sử dụng nước máy được khử trùng bằng clo để rửa lần cuối, cơ sở phải có biện pháp để loại bỏ hoặc giảm mức clo trong nước. 5.3  Chế biến Theo 5.3 của TCVN 11041-1. 5.4  Bao gói Theo 5.4 của TCVN 11041-1. 5.5  Ghi nhãn Theo 5.5 của TCVN 11041-1. 5.6  Bảo quản và

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-11:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 11: Nấm hữu cơ

TCVN 11041-1. 5.2  Thu hái nấm tự nhiên Theo 5.1.12 của TCVN 11041-2. 5.3  Sơ chế Theo 5.2 của TCVN 11041-1. 5.4  Chế biến Theo 5.3 của TCVN 11041-1. 5.5  Bao gói Theo 5.4 của TCVN 11041-1. 5.6  Ghi nhãn Theo 5.5 của TCVN 11041-1. 5.7  Bảo quản và vận chuyển Theo 5.6 của TCVN 11041-1.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-10:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 10: Rong biển hữu cơ

nguồn gốc tự nhiên. 5.3.4  Không được sử dụng công nghệ chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây hại, vệ sinh và bảo quản sản phẩm rong biển. 5.4  Bao gói Theo 5.4 của TCVN 11041-1. 5.5  Ghi nhãn Theo 5.5 của TCVN 11041-1. 5.6  Bảo quản và vận chuyển Theo 5.6 của TCVN 11041-1. 5.7  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13645:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng 2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, propylparaben và butylparaben bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

5.4  Máy lắc 5.5  Máy ly tâm 5.6  Bê cách thủy, duy trì được ở nhiệt độ 60 °C 5.7  Bình định mức, loại A với các dung tích khác nhau 5.8  Pipet thủy tinh, loại A với các dung tích khác nhau 5.9  Ống thủy tinh, 100 mL, có nắp đậy kín hoặc tương đương. 5.10  Màng lọc PVDF, kích thước lỗ lọc 0,45 μm hoặc tương đương

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13845:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Có thể sử dụng các chất chuẩn khác nếu thích hợp. 4.5  Dung dịch chuẩn Dùng pipet (5.6) lấy 25 ml metanol cho vào bình định mức 100 ml (5.5). Tùy thuộc vào loại đường cần xác định, dùng cân (5.1) cân lần lượt 2,000 0 g fructose, 1,500 0 g glucose, 0,250 0 g sacarose, 0,150 0 g turanose và 0,150 0 g maltose, chính xác đến 0,1 mg,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.191.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!