Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/BK-CTNNS)

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/BK-CTNNS) "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 5391 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) về Tính chất môi chất lạnh

bằng tham số tới hạn;   là biến số không có thứ nguyên của khối lượng riêng ρ/ρ*; r*  là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn; Nk  là các hệ số bằng số được điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm; ak, bk, ek, gk  là các tham số được tối ưu hóa cho một môi chất cụ thể hoặc một nhóm các môi chất bằng một

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/07/2016

123

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2160:1977 về Động cơ điêzen và động cơ ga - Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật

lượng sắt trong lớp chịu mòn đồng thanh – cốt thép không được lớn hơn 0,4% 2. Đối với máng đệm có lớp chịu mòn babit bK – 2, hàm lượng canxi ở trong khoảng 0,06 – 0,2%, Natri ở trong khoảng 0,15 – 0,3%; 3. Lớp chịu mòn của máng đệm đồng thanh – cốt thép nên phủ thêm lớp phủ mềm; 4. Tạm  thời dùng theo tiêu chuẩn hiện hành của Liên

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9031:2011 về Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

8000] Milimét mm 04 Chiều dài Length l Chiều dài hình học [TCVN 6530-5:1999] [ISO 8000] Milimét mm 05 Chiều dài ban đầu Initial length

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2013

125

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái

loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II: Chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TIC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). Chú thích 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc và độ nhẵn khác quy định trong hình vẽ trên. Ví dụ ký

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

126

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái

1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

127

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng φ= 90 độ, phải và trái

thích: 1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TIC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và mặt

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

128

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 184:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ= 75 độ, phải và trái

TRÁI Chú thích: 1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

129

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 186:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao xén mặt mút φ=70 độ, phải và trái

các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong hình vẽ trên. Ví dụ:

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

130

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 196:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu cong φ=45 độ, phải và trái

gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định ở các hình vẽ trên.

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

131

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu thẳng φ=45 độ, phải và trái

loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhôm WC-Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC-TiC-Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao bào có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định ở các hình vẽ trên. Ví dụ kí hiệu qui ước dao

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

132

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái

(được gắn hợp kim cứng nhôm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao có trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định ở các hình vẽ trên. Ví dụ : Kí hiệu qui ước dao bào

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

133

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái

gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC-Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao bào có các trị số góc độ khác cho ở các hình vẽ trên. Ví dụ

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

134

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông

định trong hình vẽ trên. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 140, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8: Dao tiện a-16x16x140-BK8 3TCN 188-72. Tương tự, đối với dao có vị trí đỉnh lưỡi cắt cao hơn đường trục thân dao: Dao tiện b-16x16x140-BK8 3TCN

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

135

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái

25x16mm, gắn hợp kim cứng BK8: Dao tiện B-25x16-BK8 3TCN 192-72. Tương tự, đối với dao trái: Dao tiện TB-25x16-BK8 3TCN 192-72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L l1 l2 H1 a1 độ r » Mảnh hợp kim

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

136

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6646:2000 (ISO 11260 : 1994) về chất lượng đất - xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

loạt ống nghiệm định mức 100 ml. Thêm 10 ml dung dịch lantan axit hoá (4.2.2.3), cho nước vào mỗi ống đến vạch và trộn. Các dung dịch hiệu chuẩn này có nồng độ các ống là 0 mmol/l, 0,01 mmol/l, 0,02 mmol/l, 0,03 mmol/l, 0,04 mmol/l và 0,05 mmol/l. 4.2.4 Tiến hành đo phổ Dùng pipet lấy 0,200 ml từ mỗi phần lọc được cuối cùng của mẫu đất

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9697:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng kali – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

và đo độ hấp thụ ở bước sóng 766,5 nm hoặc ở 769,9 nm. 4. Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1. Dung dịch caesi clorua, b(CsCl) ≈ 6,3 g/l. 4.2. Dung dịch chuẩn gốc kali I, b(K) ≈ 1000 mg/l Sử dụng dung dịch chuẩn có bán sẵn trên thị trường

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13463:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế đập trọng lực bê tông đầm lăn

nhiệt (khi công trình vận hành) của cùng một điểm được xem xét trong khối bê tông thuộc vùng bị ảnh hưởng ràng buộc bởi nền móng (khối bê tông nằm trong phạm vi có độ cao so với mặt mỏng ≤ 0,4L, trong đó L là chiều dài của khối đổ). 4.  Yêu cầu chung 4.1  Yêu cầu về lựa chọn kiểu đập và tính toán thiết kế 4.1.1  Lựa chọn kiểu đập và

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

139

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông

và độ nhẵn khác qui định trong các hình vẽ trên. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ không thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 170mm, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8 của Liên Xô: Dao tiện a-16x16x170-BK8 3TCN 190-72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.82.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!