Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12251:2020 về Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng

Số hiệu: TCVN12251:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

hiệu

Môi trường sử dụng

Ví dụ điển hình

1. Không ăn mòn

X0

Đối với bê tông không có cốt thép và các chi tiết đặt sẵn: Môi trường không có tác động mài mòn và ăn mòn hóa học.

Đối với bê tông cốt thép: Môi trường khô

Các kết cấu trong phòng với điều kiện sử dụng khô ráo.

2. Ăn mòn cốt thép do cacbonát hóa

XC1

Môi trường khô hoặc ẩm thường xuyên

Các kết cấu của các phòng ở trong nhà, ngoại trừ nhà bếp, nhà tắm, phòng giặt

tông thường xuyên ngập trong nước

XC2

Môi trường ẩm và khô tạm thời

Bề mặt bê tông được làm ướt bằng nước trong thời gian dài, móng nhà.

XC3

Môi trường ẩm vừa phải (các căn phòng ẩm, khí hậu ẩm)

Kết cấu thường xuyên hoặc liên tục chịu tác động của không khí ngoài trời mà không bị ẩm do mưa. Kết cấu dưới mái che. Kết cấu trong phòng có độ ẩm cao (nhà bếp tập thể, nhà tắm, phòng giặt, bể bơi có mái che, chuồng gia súc)

XC4

Điều kiện sử dụng khô ẩm thay đổi

Kết cấu ngoài trời chịu tác động của mưa

3. Ăn mòn do tác động của clorua (trừ nước biển)

Trong trường hợp bê tông có cốt thép hoặc các chi tiết đặt sẵn chịu tác động của clorua, môi trường ăn mòn được phân loại như sau

XD1

Môi trường ẩm vừa phải

Kết cấu chịu tác động của xon khí chứa muối clorua

XD2

Điều kiện sử dụng ẩm ướt và ít khi khô

Bể bơi, kết cấu chịu tác động của nước thải công nghiệp có chứa clorua

XD3

Điều kiện sử dụng khô ẩm thay đổi

Kết cấu bị khô - ướt dưới tác động của dung dịch chứa muối clorua.

4. Ăn mòn dưới tác động của nước biển

Trong trường hợp tông có cốt thép hoặc các chi tiết đặt sẵn chịu tác động của clorua từ nước biển hoặc xon khí của nước biển, môi trường ăn mòn được phân loại như sau:

XS1

Tác động của xon khí, nhưng không tiếp xúc trực tiếp với nước biển

Kết cấu công trình trên bờ biển (cách mép nước biển tới 30 km)

XS2

Vùng ngập nước biển

Phần kết cấu công trình ngập trong nước biển, nước lợ

XS3

Vùng thủy triều lên xuống và sóng đánh

Phần kết cấu công trình biển (nước lợ) nằm trong khu vực thủy triều lên xuống và sóng táp

CHÚ THÍCH: Đối với nước biển (nước lợ) chứa hàm lượng clorua khác nhau, yêu cầu đối với bê tông được nêu trong Bảng D.1

5. Ăn mòn hóa học và sinh học

Khi có tác động của tác nhân hóa học từ đất, nước ngầm, môi trường ăn mòn được phân loại như sau:

XA1

Khi lượng các tác nhân ăn mòn thấp - môi trường có mức ăn mòn yếu, áp dụng các Bảng B.3, B.4, C.1 ÷ C.7, D.2

Các kết cấu trong đất có nước ngầm hoặc chứa muối ở thể rắn

XA2

Khi lượng các tác nhân ăn mòn vừa phải - môi trường có mức ăn mòn trung bình, áp dụng các Bảng B.3, B.4, C.1 đến C.7, D.2

Các kết cấu tiếp xúc với nước biển. Các kết cấu trong môi trường đất ăn mòn

XA3

Khi lượng lượng các tác nhân ăn mòn cao - môi trường có mức ăn mòn mạnh, áp dụng các Bảng B.3, B.4, C.1 đến C.7, D.2

Các công trình làm sạch nước thải công nghiệp hóa chất ăn mòn. Máng ăn cho gia súc, gia cầm. Thiết bị chưng cất muối có hệ thống làm sạch khí. Kho phân khoáng.

6. Ăn mòn bê tông do phản ứng kiềm với SiO2 hoạt tính của cốt liệu

Tùy thuộc vào độ ẩm, môi trường được phân loại như sau:

WO

Bê tông trong môi trường khô

Các kết cấu trong các phòng khô ráo. Các kết cấu ngoài trời không bị tác động của mưa, nước mặt và độ ẩm của đất

WF

Bê tông bị ẩm liên tục hoặc dài lâu

Các kết cấu mặt ngoài không được bảo vệ khỏi tác động của mưa, nước mặt và độ ẩm của đất.

Các kết cấu trong các phòng ẩm, ví dụ: bể bơi, phòng giặt và các gian phòng khác có độ ẩm tương đối phần lớn thời gian trên 80 %

Các kết cấu thường xuyên chịu tác động của nước ngưng tụ, ví dụ, đường ống, trạm trao đổi nhiệt, buồng lọc, chuồng gia súc, gia cầm

Các kết cấu khối lớn, kích thước tối thiểu của nó hơn 0,8 m, không phụ thuộc vào sự xâm nhập ẩm.

WA

Bê tông, bên cạnh tác động của môi trường WF, còn bị tác động thường xuyên hoặc dài lâu của kiềm xâm nhập từ bên ngoài

Các kết cấu chịu tác động của nước biển;

Các kết cấu nhà sản xuất công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp chịu tác động của muối kiềm.

WS

tông chịu tải trọng động cao và tác động trực tiếp của kiềm

Các kết cấu chịu tác động của muối kiềm và bổ sung thêm tải trọng động cao (ví dụ: bê tông mặt đường)

CHÚ THÍCH : Tác động ăn mòn cần được nghiên cứu thêm trong các trường hợp:

- Khi bị tác động của các tác nhân hóa học chưa được nêu trong các Bảng B.2, B.4, C.3;

- Khi bị tác động của nước chảy tốc độ cao (trên 1 m/s) mang các tác nhân hóa học nêu trong các Bảng C.3, C.4, C.5.

 

Phụ lục B

(Qui định)

Phân loại môi trường ăn mòn

Bảng B.1- Phân loại môi trường ăn mòn khí

Điều kiện môi trường a)

Nhóm khí

Mức độ tác động ăn mòn của môi trường khí c) lên các kết cấu

Bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện khô

A

Không ăn mòn

Không ăn mòn

B

Không ăn mòn

Không ăn mòn

C

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

Không ăn mòn

Ăn mòn trung bình

Điều kiện bình thường

A

Không ăn mòn

Không ăn mòn

B

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Không ăn mòn

Ăn mòn trung bình

D

Ăn mòn yếu

Ăn mòn mạnh

Điều kiện ẩm ướtb)

A

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bd)

Không ăn mòn

Ăn mòn trung bình

Cd)

Ăn mòn yếu

Ăn mòn mạnh

Dd)

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn mạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Được xác định theo độ ẩm trung bình tương đối của không khí tại địa điểm xây dựng theo : khi độ ẩm tương đối của không khí φ < 60 % - điều kiện khô; khi 60 % < φ 75 % - điều kiện bình thường và khi φ > 75 % - điều kiện ẩm ướt;

b) Mức độ ăn mòn đối với kết cấu, mà trên bề mặt cho phép có nước ngưng tụ, được lấy như kết cấu trong điều kiên ẩm ướt.

c) Khi trong môi trường khí có một số khí ăn mòn, mức độ ăn mòn của môi trường được xác định theo loại khí có tính ăn mòn cao nhất.

d) Khi trong môi trường khí có đihiđrosuntua (H2S), mức tác động của môi trường lên bê tông được coi là ăn mòn mạnh.

 

Bảng B.2 - Phân loại nhóm khí ăn mòn theo loại và nồng độ

Tên gọi

Nồng độ các khí, mg/m3

Nhóm A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm C

Nhóm D

Khí cacbonic, CO2

2000

> 2000

-

-

Amoniac, NH3

≤ 0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 20

-

Anhiđrit sunfuarơ, SO2

0,5

> 0,5 ÷ 10

> 10 ÷ 200

> 200 ÷ 1000

Florida hiđro, HF

≤ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5 ÷ 10

> 10 ÷ 100

Hiđro sunfua, H2S

0,01

> 0,01 ÷ 5

> 5 ÷ 100

> 100

Ôxit nitơ a) NO2

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5 ÷ 25

> 25 ÷ 100

Clo, Cl

≤ 0,1

> 0,1 ÷ 1

> 1 ÷ 5

> 5 ÷ 10

Hiđro clorua, HCI

≤ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5 ÷ 10

> 10 ÷ 100

CHÚ THÍCH 1: Trong không khí sạch, lượng khí cacbonic thường khoảng 600 mg/m3;

CHÚ THÍCH 2: Khi nồng độ khí vượt quá giới hạn nêu trong cột nhóm D của Bảng này, thì khả năng sử dụng vật liệu cho các kết cấu xây dựng phải được xác định trên cơ sở nghiên cứu thực nghiệm. Khi có một vài khí trong môi trường thì lấy nhóm ăn mòn mạnh hơn (từ nhóm A đến nhóm D).

a) Hòa tan trong nước tạo thành dung dịch axit.

 

Bảng B.3 - Phân loại môi trường ăn mòn rắn

Điều kiện môi trườnga)

Độ hòa tan của môi trường rắn trong nước b) và tính hút ẩm của nó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tông

Bê tông cốt thép

Điều kiện khô

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Hòa tan tốt, hút ẩm

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Hòa tan tốt, hút ẩm

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình c)

Điều kiện ẩm hoặc ướt

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan tốt, hút ẩm

Ăn mòn trung bình c)

Ăn mòn trung bình d)

CHÚ THÍCH: Mức độ ăn mòn của môi trường rắn trong Bảng B.3 được dùng cho bê tông có mác chống thấm nước W4.

a) Xem Bảng B.1

b) Các chất hòa tan thường gặp và đặc tính của chúng được liệt trong Bảng B.4. Sự có mặt của các chất hòa tan ít không ảnh hưởng tới mức độ ăn mòn;

c) Mức tác động ăn mòn cần được chính xác thêm theo các Bảng C.3 - C.5, D.1, D.2

d) Muối chứa clorua được coi là môi trường ăn mòn mạnh.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(muối, ôxit, hiđrôxit, hợp chất hữu cơ, xon khí và bụi)

Độ hòa tan trong nước của môi trường rắn và tính hút ẩm của nó

Các muối, ôxit, hiđrôxit, hợp chất hữu cơ, xon khí và bụi phổ biến nhất

Hòa tan ít

Silicat, photphat (2 và 3) và cacbonat magie, canxi, bari, chì; sulfat bari, chì; ôxit, hiđrôxit sắt, crôm, nhôm, silic; supe photphat

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Clorua và sulfat natri, kali, amôni; nitrat canxi, bari, chì, magie; cacbonat của kim loại kiềm; u rê

Hòa tan tốt, hút ẩm

Clorua canxi, magie, nhôm, kẽm, sắt; sulfat magie, mangan, kẽm, sắt; nitrat và nitrit natri, kali, amoni; tất cả muối photphat - 1; natri photphat - 2; ôxit và hiđrôxit natri, kali

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục C

(Qui định)

Mức độ tác động ăn mòn của môi trường

Bảng C.1 - Mức độ ăn mòn của sulfat trong đất đối với bê tông có mác chống thấm nước từ W4 đến W20

Xi măng

Hàm lượng sulfat trong đất, mg/kg, gây ăn mòn bê tông khi bê tông có mác chống thấm nước

Mức độ ăn mòn của đất đối với bê tông

W4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W8

W10 ÷ W14

W16 ÷ W20

Xi măng pooc lăng theo TCVN 2682:2009

500 ÷ 1000

> 1000 ÷ 1500

> 1500 ÷ 2000

> 2000 ÷ 3000

> 3000 ÷ 4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1000 ÷ 1500

> 1500 ÷ 2000

> 2000 ÷ 3000

> 3000 ÷ 4000

> 4000 ÷ 5000

Ăn mòn trung bình

> 1500

> 2000

> 3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5000

Ăn mòn mạnh

Xi măng pooc lăng theo TCVN 2682:2009, có C3S ≤ 65%, C3A ≤ 7%, C3A + C4AF ≤ 22%

Xi măng pooc lăng xỉ theo TCVN 4316:2007

3000 ÷ 4000

> 4000 ÷ 5000

> 5000 ÷ 8000

> 8000 ÷ 10000

> 10000 ÷ 12000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>4000 ÷ 5000

> 5000 ÷ 8000

> 8000 ÷ 10000

> 10000 ÷ 12000

> 12000 ÷ 15000

Ăn mòn trung bình

> 5000

> 8000

> 10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 15000

Ăn mòn mạnh

Xi măng pooc lăng bền sulfat TCVN 6067:2018, xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sulfat theo TCVN 7711:2007

6000 ÷ 8000

> 8000 ÷ 10000

> 10000 ÷ 12000

> 12000 ÷ 15000

> 15000 ÷ 20000

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 10000 ÷ 12000

> 12000 ÷ 15000

> 15000 ÷ 20000

> 20000 ÷ 24000

Ăn mòn trung bình

> 10000

>12000

>150000

> 20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn mạnh

 

Bảng C.2 - Mức độ ăn mòn của clorua trong đất đối với cốt thép trong bê tông cốt thép

Hàm lượng clorua trong đấta), mg/kg, gây ăn mòn cốt thép khi bê tông có mác chống thấm nước

Mức độ ăn mòn của đất đối với cốt thép trong tông

W4 ÷ W6

W8

W10 ÷ W14

> 250 ÷ 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1000 ÷ 7500

Ăn mòn yếu

> 500 ÷ 1000

> 1000 ÷ 7500

> 7500 ÷ 10000

Ăn mòn trung bình

> 1000

> 7500

> 10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH : Hàm lượng clorua nêu trong Bảng được áp dụng cho các kết cấu có chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép 20 mm. Khi chiều dày của lớp bảo vệ là 25, 30 và 50 mm thì giá trị trong Bảng được nhân tương ứng với 1,5, 1,7 và 3,0.

a) Khi trong đất có nước ngầm, chiều dày bê tông bảo vệ cốt thép và độ chống thấm nước được lấy theo Bảng D1;

 

Bảng C.3 - Mức dộ ăn mòn của môi trường lỏng vô đối với bê tông

Chỉ số (hoặc hàm lượng chất) ăn mòn

Giá trị chỉ số đối với công trình trong đấta) (có hệ số thấm Kf cao hơn 0,1 m/ngày đêm), hồ chứa và công trình chịu áp lực nước khi được làm từ tông có mác chống thấm nước

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng vô cơ đối với bê tông

W4

W6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W10 ÷ W12

Độ kiềm bicacbonatb), mg-đl/dm3

> 0 ÷ 1,05

-

-

-

Ăn mòn yếu

Độ pH c)

> 5,0 ÷ 6,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 3,5 ÷ 4,0

> 3,0 ÷ 3,5

Ăn mòn yếu

> 4,0-5,0

> 3,5 ÷ 4,0

> 3,0 ÷ 3,5

> 2,5 ÷ 3,0

Ăn mòn trung bình

> 0 ÷ 4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0 ÷ 3,0

> 0 ÷ 2,0

Ăn mòn mạnh

Hàm lượng cacbon đioxit ăn mòn CO2, mg/dm3

> 15 ÷ 40

> 40 ÷ 100

> 100

-

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 100

-

-

Ăn mòn trung bình

Hàm lượng muối magie tính theo ion Mg2+, mg/dm3

> 1000 ÷ 2000

> 2000 ÷ 3000

> 3000 ÷ 4000

> 4000 ÷ 5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 2000 ÷ 3000

> 3000 ÷ 4000

> 4000 ÷ 5000

> 5000 ÷ 6000

Ăn mòn trung bình

> 3000

> 4000

> 5000

> 6000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng muối amoni tính theo ion NH4+, mg/dm3

> 100 ÷ 500

> 500 ÷ 800

> 800 ÷ 1000

- e)

Ăn mòn yếu

> 500 ÷ 800

> 800 ÷ 1000

> 1000 ÷ 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

> 800

> 1000

> 1500

- e)

Ăn mòn mạnh

Hàm lượng kiềm tính theo ion Na+ và Ka+, mg/dm3

> 50000 ÷ 60000

> 60000 ÷ 80000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- e)

Ăn mòn yếu

> 60000 ÷ 80000

> 80000 ÷ 100000

> 100000 ÷ 150000

 - e)

Ăn mòn trung bình

> 80000

> 100000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- e)

Ăn mòn mạnh

Tổng hàm lượng cloruad), sulfat, nitrat, và muối khác, mg/dm3, khi có bề mặt bay hơi

> 10000 ÷ 20000

> 20000 ÷ 50000

> 50000 ÷ 60000

- e)

Ăn mòn yếu

> 20000 ÷ 50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 60000 ÷ 70000

- e)

Ăn mòn trung bình

> 50000

> 60000

> 70000

- e)

Ăn mòn mạnh

a) Đối với các công trình nằm trong đất có hệ số thấm Kf thấp hơn 0,1 m/ngày đêm, giá trị ghi trong Bảng C.3, ngoại trừ pH, được nhân với 1,3; giá trị độ pH được giảm bớt 0,5 đối với bê tông có độ chống thấm nước W4÷W8 và lấy như với W8 khi bê tông có độ chống thấm nước trên W8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Việc đánh giá tác động ăn mòn của môi trường theo độ pH ở Bảng C3 không áp dụng đối với các dung dịch axit hữu cơ nồng độ cao và axit cacbonic.

d) Khi nhiệt độ sử dụng thấp hơn 10 °C, độ ăn mòn của dung dịch muối hiđrat tinh thể (sulfat, clorua, nitrat...) cần được lấy tăng lên một mức. Hàm lượng sulfat (tùy thuộc vào loại và thành phần khoáng của xi măng) không được vượt quá giới hạn nêu trong Bảng C.4 và C.5.

e) Mức độ ăn mòn được xác định bằng các nghiên cứu riêng.

 

Bảng C.4 - Mức độ ăn mòn của môi trường nước sulfat có chứa bicacbonat đối với bê tông có mác chống thấm nước W4 ÷ W8

Xi măng

Hàm lượng sulfat trong môi trường nước a), tính theo ion SO42- mg/dm3, gây ăn mòn bê tông các công trình trong đất (với hệ số thấm Kf cao hơn 0,1 m/ngày đêm), hồ chứa và công trình chịu áp lực nước khi hàm lượng ion HC03-, mg- đl/dm3

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng đối với bê tông có mác chống thấm nước W4 b)

> 0 ÷ 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 6,0

Xi măng pooc lăng theo TCVN 2682:2009

> 250 ÷ 500

> 500 ÷ 1000

> 1000 ÷ 1200

Ăn mòn yếu

> 500 ÷ 1000

> 1000 ÷ 1200

> 1200 ÷ 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1000

> 1200

> 1500

Ăn mòn mnh

Xi măng pooc lăng theo TCVN 2682:2009 có C3S ≤ 65%, C3A ≤ 7%, C3A+ C4AF ≤ 22%

Xi măng pooc lăng xỉ theo TCVN 4316:2007

> 1500 ÷ 3000

> 3000 ÷ 4000

> 4000 ÷ 5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 3000 ÷ 4000

> 4000 ÷ 5000

> 5000 ÷ 6000

Ăn mòn trung bình

> 4000

> 5000

> 6000

Ăn mòn mạnh

Xi măng pooc lăng bền sulfat TCVN 6067:2018, xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sulfat theo TCVN 7711:2007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 6000 ÷ 8000

> 8000 ÷ 12000

Ăn mòn yếu

> 6000 ÷ 8000

> 8000 ÷ 12000

> 12000 ÷ 15000

Ăn mòn trung bình

> 8000

> 12000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn mạnh

CHÚ THÍCH :

Xi măng có thành phần khoáng (C3S ≤ 65%, C3A ≤ 7%, C3A + C4AF ≤ 22%), kết hợp với phụ gia khoáng silica siêu mịn được áp dụng tương đương như xi măng pooc lăng bền sulfat.

a) Đối với các công trình trong đất có hệ số thấm Kf nhỏ hơn 0,1 m/ngày đêm, các giá trị của Bảng C.4 được nhân với 1,3.

b) Giá trị trong Bảng C.4 được dùng cho bê tông có mác chống thấm nước W4. Khi đánh giá mức độ ăn mòn của môi trường đối với bê tông có độ chống thấm nước W6, các giá trị trong Bảng C.4 được nhân với 1,3 ; đối với bê tông có độ chống thấm nước W8 - nhân với 1,7.

 

Bảng C.5 - Mức độ ăn mòn của môi trường nước sulfat đối với bê tông có độ chống thấm nước W10 ÷ W20

Xi măng

Hàm lượng sulfat trong môi trường nước a), tính theo ion SO42- mg/dm3, gây ăn mòn bê tông các công trình trong đất (với hệ số thấm Kf cao hơn 0,1 m/ngày đêm), hồ chứa và công trình chịu áp lực nước khi bê tông có mác chống thấm nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W10 ÷ W14

W16 ÷ W20

Xi măng pooc lăng theo TCVN 2682:2009

850 ÷ 1250

> 1250 ÷ 2500

Ăn mòn yếu

1250 ÷ 2500

> 2500 ÷ 5000

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5000

Ăn mòn mạnh

Xi măng pooc lăng theo TCVN 2682:2009, có C3S ≤ 65%, C3A ≤ 7%, C3A+ C4AF < 22%

Xi măng pooc lăng xỉ theo TCVN 4316:2007

5100 ÷ 8000

< 8000 ÷ 9000

Ăn mòn yếu

8000 ÷ 9000

> 9000 ÷ 10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 9000

>10000

Ăn mòn mạnh

Xi măng pooc lăng bền sulfat TCVN 6067:2018, xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sulfat theo TCVN 7711:2007

10200 ÷ 12000

> 12000 ÷ 15000

Ăn mòn yếu

12000 ÷ 15000

> 15000 ÷ 20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 15000

> 20000

Ăn mòn mạnh

CHÚ THÍCH:

Xi măng có thành phần khoáng (C3S ≤ 65%, C3A ≤ 7%, C3A+ C4AF ≤ 22%) hoặc xi măng pooc lăng xỉ trong Bảng C.5, kết hợp với phụ gia khoáng silica siêu mịn, được sử dụng như xi măng pooc lăng bền sulfat.

a) Đối với các công trình trong đất có hệ số thấm Kf nhỏ hơn 0,1 m/ngày đêm, các giá trị của Bảng C.5 được nhân với 1,3.

 

Bảng C.6 - Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng hữu cơ

Môi trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W4

W6

W8

Dầu mỡ:

 

 

 

- Khoáng

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

- Thực vật

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

- Động vật

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Dầu mỏ thô a)

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

 Ăn mòn yếu

- Dầu mỏ lưu huỳnh

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

- Mazut lưu huỳnh a)

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

- Nhiên liệu diezen a)

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

- Xăng

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Dung môi:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Hidrô cacbon no (heptan, octan, decan,

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Không ăn mòn

- Hiđrô cacbon thơm (benzene, toluene, C4H4(CH3)2, clobenzen, v...v)

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

Axit:

 

 

 

- Dung dịch nước của axit (dấm, nước chanh, sữa, có nồng độ cao hơn 0,05 g/dm3

Ăn mòn mạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn mạnh

- Axit lỏng không hòa tan (caproic, caprylic,

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Rượu (Acol):

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

Không ăn mòn

- Đa chức

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Đơn phân tử (monome):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Clo butadien

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn trung bình

- Stirol

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Urê (cacbamit), dung dịch nước có nồng độ:

 

 

 

 

- từ 50 và 150 g/dm3)

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Dicyandiamide (dung dịch nước có nồng độ nhỏ hơn 10 g/dm3)

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Dimetin - focmamit, dung dịch nước có nồng độ:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- từ 20 và 50 g/dm3)

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

- trên 50 g/dm3

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chất hữu cơ khác:

Phenol (dung dịch nước có nồng độ 10 g/dm3)

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Fomaldehit, dung dịch nước có nồng độ:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

- trên 50 g/dm3

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Diclobutan

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Tetrahydrofuran

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Đường (dung dịch nước có nồng độ cao hơn 0,1 g/dm3)

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng C.7 - Mức độ ăn mòn của môi trường sinh học đối với bê tông và tông cốt thép

Môi trường ăn mòn

Mức độ tác động ăn mòn của môi trường sinh học

Điều kiện khô

Điều kiện thường

Điều kiện ẩm

Nấm

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Vi khuẩn thiobacillius

 

 

 

(nồng độ đihiđrô sunfua, H2S), g/dm3:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

0,01 ÷ 5

Không ăn mòn

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn mạnh

> 5

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn mạnh

CHÚ THÍCH:

1. Mức độ ăn mòn của môi trường sinh học nêu trong Bảng C.7 được dùng cho bê tông có độ chống thấm nước W4. Đối với bê tông có độ chống thấm cao hơn, mức độ ăn mòn của môi trường được đánh giá theo kết quả nghiên cứu riêng. Đối với vữa, mức độ ăn mòn của nấm được lấy tăng thêm 2 mức so với tông có độ chống thấm nước W4.

2. Đối với ống thu gom nước thải, nồng độ đihiđrô sunfua được xác định dựa trên kinh nghiệm sử dụng các công trình hoặc tính toán thiết kế căn cứ thành phần nước thải và đặc tính kết cấu ống thu.

3. Mức độ ăn mòn của môi trường Bảng C.7 được dùng cho nhiệt độ từ 15 đến 25 °C. Khi nhiệt độ cao hơn 25 °C, mức độ ăn mòn ở điều kiện thường và điều kiện ẩm cần tăng lên một mức. Khi nhiệt độ thấp hơn 15 °C, mức độ ăn mòn ở điều kiện thường và điều kiện ẩm cần giảm đi một mức.

 

Bảng C.8 - Chỉ số điện thế và mật độ dòng điện tản gây ăn mòn kết cấu bê tông cốt thép

Vị trí của kết cấu

Nhà và công trình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện thế “cốt thép - bê tông” so với điện cực đồng sulfat, vôn

Mật độ dòng điện rò rỉ từ cốt thép, mA/dm2

Dưới đất

Như đã nêu ở 5.7.1 khi lượng ion Cl- trong nước ngầm không lớn hơn 0,2 g/dm3

> 0,5

> 0,6

Trên mặt đất

Nhà xưởng điện phân hợp kim và công trình giao thông đường sắt công nghiệp

> 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhà xưởng điện phân dung dịch nước

> 0

> 0,6

a) Các chỉ số nêu trong Bảng C.8 phù hợp với điều kiện cốt thép được bê tông bảo vệ trong các kết cấu có bề rộng vết nứt không lớn hơn các giá trị quy định tại 5.7.5. Nếu ở lớp bảo vệ bê tông có vết nứt lớn hơn giá trị ở 5.7.5 thì các chỉ số ăn mòn điện tản cần được xác định theo các tài liệu chuẩn.

 

 

Phụ lục D

(Quy định)

Tác động ăn mòn của clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ, mm

Nồng độ clorua tối đa cho phép trong môi trường nước, mg/dm3, ứng với bê tông có hệ số khuếch tán clorua, cm2/s hoặc (mác chống thấm nước)

> 1.10-8 ÷ 5.10-8 (W8)

> 5.10-9 ÷ 1.10-8 (W10 ÷ W14)

< 5.10-9 (W10 ÷ W14)

Hồ chứa nước mặt hoặc đất có hệ số thấm ≥ 0,1m/ngày đêm

20

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4100

30

700

1850

8300

50

1000

2700

18000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

1150

3000

5000

30

1400

3700

9500

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4700

20000

CHÚ THÍCH 1. Môi trường có nồng độ clorua ứng với các chiều dày bảo vệ và mác chống thấm nước của bê tông như trong Bảng D, được coi là môi trường ăn mòn. Khi nồng độ clorua cao hơn giá trị trong Bảng D.1, cần có bảo vệ bổ sung;

CHÚ THÍCH 2. Khi kết cấu bị ngập nước hoàn toàn và liên tục, không quy định hàm lượng clorua.

 

Bảng D.2 - Hàm lượng clorua tối đa cho phép trong các kết cấu bê tông cốt thép

Loại kết cấu

Mác theo hàm lượng clorua (ion Cl-)

Hàm lượng clorua tối đa cho phépa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong 1 m3 bê tông, kg/m3

Không có cốt thép

Cl 1,0

1,0

-

Bê tông cốt thép thông thường:

Trong môi trường không có clorua xâm nhập từ bên ngoài

Cl 0,3

0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong môi trường biển b) hoặc môi trường có clorua xâm nhập từ bên ngoài

Cl 0,15

0,15

0,6

Bê tông cốt thép ứng suất trước

Cl 0,06

0,06

0,3

a) Hàm lượng clorua là tổng khối lượng ion clo hòa tan trong nước chứa trong tất cả vật liệu chế tạo tông như xi măng, cốt liệu, phụ gia khoáng, phụ gia hóa học, nước trộn và các vật liệu khác (nếu có);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục E

(Quy định)

Yêu cầu đối với xi măng

Bảng E.1 - Các loại xi măng dùng cho tông trong môi trường ăn mòn

Xi-măng pooc lăng theo tiêu chuẩn

Loại môi trường sử dụng

Không ăn mòn

Ăn mòn cácbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn hóa học

Nước biển

Clorua khác

Ký hiệu môi trường sử dụng (theo Bảng A.1)

XO

XC1

XC2

XC3

XC4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS2

XS3

XD1

XD2

XD3

XA1

XA2

XA3

TCVN 2682

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

++

++

++

++

++

+ +

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

TCVN 6260 (6÷20) % xỉ lò cao

++

++

++

++

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

++

+

+a)

+a)

+a)

TCVN 6260 (21÷35)% xỉ lò cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

++

+ +

-

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++ a)

++ a)

++ a)

TCVN 6260 (6÷20) % puzzolan

++

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ +

-

-

-

-

++ a)

++ a)

++ a)

TCVN 6260 (6÷20) % tro bay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

++

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++ a)

++ a)

++ a)

TCVN 6260 (6÷10) % silic siêu mịn

++

++

++

++

+ +

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

++

++

++

++

++

TCVN 6260 (6÷20)% b)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

nc

nc

nc

nc

nc

nc

nc

nc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nc

nc

nc

TCVN 4316 (36÷65)% xỉ lò cao

++

++

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

++

++

+

+

+

TCVN 6067

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

++

++

++

++

+ +

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++ a)

++ a)

++ a)

CHÚ THÍCH:

Các ký hiệu quy ước: (++) Khuyến cáo , ( +) Được phép, (-) Không được phép , ( nc) cần nghiên cứu thử nghiệm.

a) Khuyến cáo sử dụng trong môi trường có sulfat;

b) Phụ gia không rõ nguồn gốc

 

Phụ lục F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thấm của bê tông

Bảng F.1 - Tương quan mác chống thấm nước, hệ số thấm, hệ số khuếch tán clorua, tỷ lệ nước/xi măng (N/X) và độ hút nước của bê tông

Mác chống thấm nước

Hệ số thấm nước, cm/s

Hê số khuếch tán clorua, cm2/s

Tỷ lệ N/X, không lớn hơn

Độ hút nước theo khối lượng, %

W4

> 2.10-9 ÷ 7.10-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60

> 4,7 ÷ 5,7

W6

> 6.10-10 ÷ 2.10-9

1.10-8 ÷ < 5.10-8

0,55

> 4,2 ÷ 4,7

W8

> 1,10-10 ÷ 6.10-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 3,7 ÷ 4,2

W10 ÷ W14

> 5.10-11 ÷ 1.10-10

5.10-9 ÷ < 1.10-8

0,35

> 3,0 ÷ 3,7

W16 ÷ W20

< 5.10-11

< 5.10-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

< 3,0

 

Phụ lục G

(Qui định)

Yêu cầu đối với kết cấu bê tông cốt thép

Bảng G.1 - Các yêu cầu đối với kết cấu bê tông cốt thép chịu tác động của môi trường ăn mòn khí và rắn

Nhóm cốt thép

Loại cốt thép a)

Yêu cầu về cấp chống nứt (trên đường kẻ) và giới hạn cho phép của bề rộng vết nứt (dưới đường kẻ) ngắn hạn và dài hạn (trong ngoặc), mm, trong môi trường ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Yếu

Trung bình

Mạnh

Yếu

Trung bình

Mạnh

Các kết cấu không ứng suất trước

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CB 300-V

CB 400-V

CB 500-V

Vuốt nguội 500

Cấp 3

Cấp 3 e)

Cấp 3 e)

20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25 (0,20)

0,20 (0,15)

0,15(0,10)

W4

W6

W8

 

Các kết cấu ứng suất trước

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 2

Cấp 1

Cấp 1

25

25

25

0,25 (0,20)

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W8

W8

Thanh 1030 (835) f)

Thanh 1160 (930) f)

Vuốt nguộib) 1670 (1300) Vuốt nguội b) 1770 (1400) Vuốt nguộib) 1860 (1470)

Cấp 2

Cấp 1

Cấp 1

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

0,15(0,10)

 

 

W6

W8

W8

Cáp 7 sợi (1410)

Cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 1

25

25

25

Cáp 7 sợi (1510)

0,10

-

-

W8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W8

III

Cốt compozit hữu cơ

Bề rộng vết nứt, chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ và mác chống thấm nước của bê tông không quy định

a) Ký hiệu các loại cốt thép theo TCVN 5574:2018. Giá trị trong ngoặc là giới hạn chảy theo tiêu chuẩn của cốt thép, MPa.

b) Thép vuốt nguội có thể dùng loại có gân và không có gân.

c) Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép trong Bảng G.1 được dùng cho các kết cấu bê tông cốt thép đúc sẵn. Đối với các kết cu bê tông cốt thép toàn khối, chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần được tăng thêm 5 mm.

d) Mác chống thấm nước được lấy trong điều kiện có lớp phủ ngăn cách kết cấu với môi trường. Nếu không có lớp phủ này thì mác chống thấm nước cần phải tăng thêm và giá trị trong môi trường hợp cụ thể sẽ phụ thuộc vào dạng kết cấu và các điều kiện tác động của môi trường.

e) Đối với kết cấu không ứng suất trước, cốt thép gia công cơ nhiệt CB400 - V, CB 500 - V được phép sử dụng khi có độ bền thử nghiệm chống rạn nứt do ăn mòn không ít hơn 40 giờ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng G.2 - Các yêu cầu đối với kết cấu bê tông cốt thép chịu tác động của môi trường ăn mòn lỏng

Nhóm cốt thép

Loại cốt thép a)

Yêu cầu về cấp chống nứt (trên đường kẻ) và giá trị giới hạn của bề mặt vết nứt (dưới đường kẻ) ngắn hạn và dài hạn (trong ngoặc) , mm, trong môi trường ăn mòn

Chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ c),mm (trên đường kẻ) và mác chống thấm nước (dưới đường kẻ) d) trong môi trường ăn mòn

Yếu

Trung bình

Mạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình

Mạnh

Các kết cấu không ứng suất trước

I

CB 240-T

CB 300 - V

CB 400-V

CB 500-V Vuốt nguội (500)

Cấp 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 3 e)

20

20

25

0,20

(0,15)

0,15 (0,10)

0,10 (0,05)

W4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W8

Các kết cấu có ứng suất trước

II

CB 500 - V

Cấp 2

Cấp 1

Cấp 1

25

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

(0,10)

-

-

W6

W8

W8

Thanh 1030 (835) f)

Thanh 1160 (930) f)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 1

Cấp 1

25

25

25

Vuốt nguộib)

1670 (1300)

0,15

(0,10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

W6

W8

W8

Vuốt nguộib)

1770 (1400)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vuốt nguộib) 1860 (1470)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 2

cấp 1

cấp 1

25

25

25

Cáp 7 sợi (1510)

(0,10)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W6

W8

W8

III

Cốt compozit

Bề rộng vết nứt, chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ và độ chống thấm nước từ các điều kiện ăn mòn cốt thép không quy định

CHÚ THÍCH:

1. Khi thấm có thể xuyên qua vết nứt tới cốt thép, môi trường được đánh giá là ăn mòn trung bình - mạnh đối với cốt thép. Khi đó, cần ngăn chặn thấm để bảo vệ kết cấu bằng cách áp dụng đồng thời phương pháp bảo vệ ban đầu và bảo vệ bổ sung.

2. Trong môi trường kết cấu bị khô - ướt thay đổi và thấm dung dịch clorua qua mao quản, không được phép có các vết nứt ngắn hạn bề rộng lớn hơn 0,10, dài hạn - 0,05 mm tại lớp bê tông bảo vệ cốt thép.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Thép vuốt nguội có thể dùng loại có gân và không có gân.

c) Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép trong Bảng G.1 được dùng cho các kết cấu bê tông cốt thép đúc sẵn. Đối với các kết cấu bê tông cốt thép toàn khối, chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần được tăng thêm 5 mm.

d) Mác chống thấm nước được lấy trong điều kiện có lớp phủ ngăn cách kết cấu với môi trường. Nếu không có lớp phủ này thì mác chống thấm nước cần phải tăng thêm và giá trị trong môi trường hợp cụ thể sẽ phụ thuộc vào dạng kết cấu và các điều kiện tác động của môi trường.

e) Đối với kết cấu không ứng suất trước, cốt thép gia công cơ nhiệt CB400 - V, CB 500 - V được phép sử dụng khi có độ bền thử nghiệm chống rạn nứt do ăn mòn không ít hơn 40 giờ.

f) Đối với kết cấu ứng suất trước, cốt thép gia công cơ nhiệt CB 500 - V, thanh 1030, thanh 1160 được phép sử dụng khi có độ bền thử nghiệm chống rạn nứt do ăn mòn không ít hơn 100 giờ.

 

Bảng G.3 - Yêu cầu đối với lớp bê tông bảo vệ kết cấu khi chịu tác động của khí CO2

Nồng độ CO2 trong không khí, mg/m3

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 năm

50 năm

100 năm

600

10

1,14

0,45

0,23

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,03

0,51

20

4,57

1,83

0,91

600 ÷ 6000

10

0,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

15

0,46

0,18

0,09

20

0,71

0,28

0,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục H

(Tham khảo)

Tác động của môi trường lên các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết trong các tòa nhà có tường ngoài làm bằng panen ba lớp

Bảng H.1 Mức độ tác động ăn mòn của môi trường đối với chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết.

Nhóm

Đặc trưng môi trường và mức độ tác động ăn mòn của nó

Dạng chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết

I

Độ ẩm không khí và nhiệt độ tương ứng như điều kiện tiếp xúc với ngoài trời;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tại các nút liên kết:

- vách ngăn logia với nhau và với tường logia bên ngoài sàn;

- tấm trần logia với panen tường và với tường logia ở góc trần.

II

Độ ẩm không khí và nhiệt độ tương ứng như điều kiện tiếp xúc với ngoài trời, nhưng quá trình ăn mòn chậm lại do được phủ bê tông;

Mức độ tác động ăn mòn của môi trường: Ăn mòn yếu.

Tại các nút liên kết được phủ hoặc chèn đầy bê tông:

- vách ngăn logia với nhau, với tường logia, với các panen trần logia bên trong sàn;

- tấm trần logia với tường iogia và và panen tường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khả năng bị ẩm phụ thuộc vào chất lượng cơ cấu mối nối, nhiệt độ dương;

Mức độ tác động ăn mòn của môi trường: Không ăn mòn.

Tại các nút liên kết được chèn đầy bê tông, trong đó các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết nằm ở lớp bê tông bên trong của panen tường ngoài.

IV

Khả năng bị ẩm phụ thuộc vào chất lượng cơ cấu mối nối, nhiệt độ thay đổi từ trong ra ngoài theo khí hậu, có màng nước hình thành tại nhiệt độ điểm sương.

Mức độ tác động ăn mòn của môi trường: Ăn mòn trung bình.

Tại các mối nối được chèn đầy bê tông, trong đó các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết được bố trí theo toàn bộ chiều dày của panen tường ngoài ba lớp.

V

Độ ẩm không khí và nhiệt độ tương ứng với điều kiện nhà có điều hòa;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tại các nút liên kết của các kết cấu bên trong với nhau, không phụ thuộc vào tiếp giáp của chúng với tường ngoài.

 

Phụ lục I

(Tham khảo)

Bảo vệ chống ăn mòn cho các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết

Bảng 1.1 Các phương pháp bảo vệ chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết

Nhóm theo Bảng H.1

Các phương pháp bảo vệ

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Tráng kẽm nguội bằng các hỗn hợp giàu kẽm dày (120 ÷ 150) pm;

3. Lớp phủ hỗn hợp - tráng kẽm nguội bằng các hỗn hợp giàu kẽm dày (60 ÷ 70) µm và lớp phủ sơn bền khí quyển nhóm llbkq hoặc lllbkq dày (80 ÷ 100) µm.

II

Khi đã được phủ hoặc chèn đầy bê tông thì bảo vệ theo các phương án:

1. Mạ kẽm nóng dày 50 µm;

2. Tráng kẽm nguội bằng các hỗn hợp giàu kẽm dày (60 ÷ 70) µm

III

Khi đã được chèn đầy bê tông thì không yêu cầu bảo vệ bề mặt

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Mạ kẽm nóng dày 60 µm;

2 . Tráng kẽm nguội bằng các hỗn hợp giàu kẽm dày (80 ÷ 100) µm.

V

Không cần bảo vệ

 

Phụ lục K

(Qui định)

Yêu cầu bảo vệ kết cấu bao che

Bảng K.1 Các yêu cầu bảo vệ kết cấu bao che trong các gian phòng phụ thuộc mức ăn mòn của môi trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu bảo vệ kết cấu bao che

Làm từ bê tông nhẹ (cấu trúc đặc và rỗng)

Làm từ bê tông tổ ong

Ăn mòn yếu

Được phép sử dụng kết cấu nếu có lớp cách ly bằng bê tông nặng hoặc bê tông nhẹ từ phía mặt tác động ăn mòn của môi trường

Được phép sử dụng kết cấu khi cốt thép được bảo vệ bằng lớp phủ đặc biệt và bề mặt bê tông được phủ một lớp sơn cách hơi ẩm từ phía mặt tác động ăn mòn của môi trường

Ăn mòn trung bình

Được phép sử dụng kết cấu nếu có lớp cách ly bằng bê tông nặng hoặc bê tông nhẹ, kết hợp với lớp sơn phủ từ phía mặt tác động ăn mòn của môi trường và lớp chống thấm nước từ phía mặt tác động của mưa khí quyển.

Như trên, cộng thêm lớp phủ sơn dùng cho môi trường ăn mòn trung bình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được phép sử dụng kết cấu nếu có lớp cách ly bằng bê tông nặng hoặc bê tông nhẹ, kết hợp với lớp sơn phủ dùng cho môi trường ăn mòn mạnh từ phía mặt tác động ăn mòn của môi trường

Không được phép sử dụng

CHÚ THÍCH:

1. Mác chống thấm nước và chiều dày lớp bảo vệ bằng bê tông nặng hoặc bê tông nhẹ chịu lực phải phù hợp với các yêu cầu của Bảng G.3.

2. Trong các nhà và công trình mà môi trường được đặc trưng bởi chế độ ẩm ướt của các gian phòng và có khí CO2, thì được phép sử dụng các kết cấu làm từ bê tông nhẹ không có lớp sơn bảo vệ, còn bê tông tổ ong - với lớp bảo vệ như đối với môi trường ăn mòn yếu. Các nhóm lớp phủ đã được nêu trong Bảng L.1

 

Phụ lục L

(Tham khảo)

Yêu cầu lựa chọn lớp phủ phụ thuộc vào các điều kiện sử dụng kết cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại lớp phủ

Phân nhóm điều kiện sử dụng lớp phủ theo mức độ ăn mòn của môi trường

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn mạnh

Bền khí quyển

I bkq

II bkq

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV bkq

Bền khí quyển và bền hóa học

-

II bkqbh

III bkqbh

IV bkqbh

Bền khí quyển, bền hóa học và bền nứt

-

II bkqbhbn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV bkqbhbn

CHÚ THÍCH: Ký hiệu của lớp phủ: bkq - bền khí quyển, bkqbh - bền khí quyển và bền hóa học, bkqbhhbn - bền khí quyển, bền hóa học và bền nứt

 

Phụ lục M

(Tham khảo)

Yêu cầu đối với các loại lớp phủ cách ly

Bảng M.1 Yêu cầu đối với lớp phủ cách ly làm từ các loại vật liệu khác nhau

Điều kiện sử dụng

Loại lớp phủ cách ly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bitumen

Bitumen trộn polime

Nhựa đường

Polime

Xi măng

Có pg polime

Sơn

Tẩm

Dán

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tẩm

Dán

Nguội

Nóng

Đúc nóng

Sơn

Dán

Theo áp lực nước

Thấm nước mao dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

++

-

-

++

-

-

+

=

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Chịu cột nước ≤ 10m

+

+

+a)

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

=

+b)

=

Chịu cột nước >10m

+

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

-

+

+

+

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chịu kéo đứt khi làm việc

+

++

-

+

bs,n

-

+

bs,n

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

bs,n

++

++

Theo điều kiện thi công

Công trường xây dựng

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

+

+

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rửa kiềm

-

+

+

+

+

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

-

-

=

Có tính axit

-

-

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

bs, vl

++, vl

++

++

+ +

Cacbonic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

+

+

+

bs, vl

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

Magie

-

+

+

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

bs, vl

+

+

+

+

Sulfat

-

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

+

bs, vl

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

bs, s

+

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

++

+ +

Điện hóa

-

-

bs, s

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

+

+

+

+

Theo độ bền cơ học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

+

+

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+

-

Theo khả năng chịu nứt

Không nứt

+

+

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

++

++

-

+

-

Vết nứt tới 0,3mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

bs, c

-

+

bs, c

-

++

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

bs, c

-

Theo tác động bên ngoài

Trên mặt đất

+

+

bs, vl

+

bs, bv

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

-

-

bs, vl

+

Dưới mặt đất

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

+

+

+

++

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

CHÚ THÍCH:

Ký hiệu: (++) có ưu thế tuyệt đối; (+) khuyến cáo; (- ) không khuyến cáo; (=) có khả năng nếu có luận chứng kinh tế; bs - cần có biện pháp bổ sung; vl - cần thành phần lựa chọn đặc biệt; bv - có bao che bảo vệ đặc biệt; s - có thêm lớp son bề mặt; n - có neo; c - có cốt gia cường

a) Lớp phủ chịu cột nước tới 3 m

b) Lớp phủ chịu cột nước tới 5 m

 

Phụ lục N

(Tham khảo)

Các phương thức bảo vệ kết cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc điểm vật liệu sơn theo kiểu tạo màng

Nhóm phủ

Chỉ số a), đặc trưng độ bền

Điều kiện sử dụng lớp phủ cho kết cấu bê tông cốt thép

Alkyd-urethane

II, III

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại Alkyd-urethane

Silicat hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Silic hữu cơ

III

nt, mc, tp, bt

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Cao su

III

nt, mc, tp, bh, bn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polysiloxane

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Polyurethane

III, IV

nt, mc, tp, bh, bn

Dùng sơn lót loại polyurethane

Peclovinyl và Polivinylclorua (PVC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại peclovinyl

Copolyme Vinylclorua

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại copolyme vinylclorua

Polietilen Clorosunforic hóa

III, IV

nt, mc, tp, bh, bn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Epoxy

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại epoxy hoặc từ sơn ph pha loãng

Cao su epoxy

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót epoxy hoặc từ sơn phủ pha loãng

Polyacrylic tan trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót gốc nước hoặc sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Phốt-phát polyacrylic tan trong nước

II, III

nt, mc, tp, bt

Epoxy-acrylic tan trong nước

III, IV

nt, mc, tp, bh

Cao su epoxy tan trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp, bh

Polyurethane tan trong nước

III, IV

nt, mc, tp, bh

a) Ý nghĩa các chỉ số biểu thị độ bền của lớp phủ:

nt - ngoài trời; mc - ngoài trời có mái che; tp - trong phòng; bh - bền hóa học; bn - bền nứt, bt - bền nhiệt.

Bảng N.2 - Hệ thống sơn phủ dày, sơn tổ hợp, sơn thẩm thấu kết tinh

Hình thức bảo vệ

Đặc trưng vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày lớp phủ, mm

Tác dụng chính

Tính năng chủ yếu

Hệ thống phủ dày và sơn tổ hợp

Polyurethane

Cao su

Cao su- epoxy

Polietilen Clorosunforic hóa

Polyurea

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3 ÷ 2,0

Bảo vệ, chống thấm nước

Phủ lên bề mặt của bê tông. Ngăn ngừa sự dịch chuyển hơi ẩm vào trong bê tông, bảo vệ bề mặt bê tông tránh tác động của một số môi trường ăn mòn dạng lỏng, cácbonat hóa, tránh các tác động của muối, trong đó có clorua. Tăng khả năng bảo vệ cốt thép trong bê tông. Các lớp phủ bền nứt cho phép vết nứt trong bê tông.

Hệ thống sơn phủ xi-măng polime

Vật liệu trên cơ sở xi- măng polime

III, IV

2,0 ÷ 4,0

Bảo vệ. chống thấm nước

Phủ lên bề mặt của bê tông. Ngăn ngừa sự dịch chuyển hơi ẩm vào trong bê tông, bảo vệ bề mặt của bê tông tránh tác động của một số môi trường ăn mòn dạng lỏng, cácbonat hóa, tránh các tác động của muối, trong đó có clorua. Tăng khả năng bảo vệ cốt thép trong bê tông. Các lớp phủ chống nứt cho phép vết nứt trong bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu trên cơ sở polime

II

-

Bảo vệ, kỵ nước

Thẩm thấu trên bề mặt của bê tông. Ngăn ngừa sự dịch chuyển hơi ẩm vào trong lòng của bê tông

II, III

-

Bảo vệ, lèn chặt, chống thấm nước

Thẩm thấu trên bề mặt của bê tông. Ngăn ngừa sự dịch chuyển hơi ẩm vào trong lòng bê tông, bảo vệ bề mặt của bê tông tránh tác động của một số môi trường ăn mòn dạng lỏng, cácbonat hóa, tránh các tác động của muối, trong đó có clorua. Tăng khả năng bảo vệ cốt thép trong bê tông.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II, III

1,0-5,0

Chống thấm nước, kết tinh, lèn chặt

Thẩm thấu trên bề mặt của bê tông không phụ thuộc vào hướng áp lực nước (xuôi hoặc ngược) tác dụng vào bề mặt áp dụng. Ngăn ngừa sự dịch chuyển hơi ẩm vào trong lòng bê tông, bảo vệ bề mặt của bê tông khỏi tác động của một số môi trường ăn mòn dạng lỏng. Tăng khả năng bảo vệ cốt thép trong bê tông. Có hiệu quả hàn kín vết nứt trong bê tông với bề rộng tới 0,4 mm.

Hàn kín nước

Vật liệu trên cơ sở xi- măng polime

-

-

Hàn kín kín, chống thấm nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục O

(Qui định)

Yêu cầu bảo vệ kết cấu gỗ

Bảng O.1 - Mức độ tác động ăn mòn của môi trường sinh học đối với kết cấu gỗ

Điều kiện sử dụng

Điều kiện sử dụng chung của kết cấu

Ví dụ nhà và công trình

Độ ẩm cân bằng của gỗ khi sử dụng, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức độ tác động ăn mòn đến gỗ

Nấm phá hoại gỗ

Sâu bọ phá hoại gỗ

1

1.1

1.2

Bên trong các phòng với điều kiện khô và bình thường

Các tòa nhà và công trình công cộng, nhà ở

Không lớn hơn 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- (+)

Không ăn mòn

2

2.1

Bên trong các phòng với điều kiện ẩm

Công viên nước, bể bơi, các nhà sản xuất, nuôi gia súc, gia cầm

Không lớn hơn 18, định kỳ trên 20

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2

Bên trong các phòng không có nguồn nhiệt hoặc tiết ẩm

Các nhà kho có công năng sử dụng khác nhau; các phòng áp mái

Không lớn hơn 18, định kỳ trên 20

+

+

3

3.1

Bên ngoài các phòng có mái che mưa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

3.2

Bên trong các phòng có điều kiện ẩm ướt, và bên trong các phòng có nguồn nhiệt và hơi ẩm

Các nhà sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm

Định kỳ trên 20

+

+

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoài trời (không tiếp xúc với đất)

Các nhà và công trình có toàn bộ hoặc một phần kết cấu ở không khí ngoài trời

Trên 20 trở lên

+

+

4

Ngoài trời khi tiếp xúc với đất (khu vực “đất-không khí”) hoặc tiếp xúc với nước

Cột điện, cọc đóng, tháp làm nguội nước

Chủ yếu hoặc thường xuyên trên 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

Ăn mòn mạnh

Bảng O.2 - Mức độ ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu gỗ

Điều kiện môi trường

Nhóm khí (xem Bảng B.2)

Mức độ ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu gỗ

Điều kiện khô

A

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

C

Không ăn mòn

D

Ăn mòn yếu

Điều kiện thường

A

Không ăn mòn

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Ăn mòn yếu

D

Ăn mòn trung bình

Điều kiên ẩm hoặc ướt

A

Không ăn mòn

B

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

D

Ăn mòn trung bình

CHÚ THÍCH :

1. Đối với những kết cấu của nhà mà trên bề mặt của nó cho phép có nước ngưng tụ, mức độ ăn mòn của môi trường được lấy như đối với kết cấu trong điều kiện ẩm hoặc ướt.

2. Nếu có một số khí ăn mòn trong môi trường khí thì mức độ ăn mòn của môi trường được lấy theo loại khí ăn mòn mạnh nhất.

Bảng O.3 - Mức độ ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu gỗ

Điều kiện môi trường

Độ hòa tan của môi trường rắn trong nước a) và tính hút ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện khô ráo

Ít hòa tan

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Hòa tan tốt, hút ẩm

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Điều kiện thường

Ít hòa tan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan tốt, hút ẩm

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Điều kiện ẩm hoặc ướt

Ít hòa tan

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Hòa tan tốt, hút ẩm

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

CHÚ THÍCH: Đối với các kết cấu bằng gỗ không có các cấu kiện kim loại thì môi trường clorua không phải là môi trường ăn mòn.

a) Danh mục các muối hòa tan phổ biến và đặc điểm của chúng được cho trong Bảng B.3 và B.4

Bảng O.4 - Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng vô cơ đối với kết cấu gỗ

Môi trường

Nồng độ, %

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng vô cơ lên các kết cấu gỗ

Môi trường

Nồng độ, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước:

 

 

Axit:

 

Ăn mòn trung bình

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5 ÷ < 10

sông,

-

Không ăn mòn

nitric,

> 5 ÷ < 10

hồ,

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5

biển

-

 

fotforic

> 10

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5 ÷ ≤ 10

 

 

 

Kiềm

≤ 2 và > 30

Axit:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

fotforic,

10

Ăn mòn yếu

sunfuric,

> 10

 

sunfuric,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nitric,

> 10

Ăn mòn mạnh

nitric

< 5

clohydric

> 5

 

Ammoniac

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiềm

> 2 ÷ ≤ 30

 

a) khi nhiệt độ môi trường (45 ÷ 50)° C thì mức độ ăn mòn tăng thêm một mức.

Bảng O.5 - Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng hữu cơ đối với kết cấu gỗ

Môi trường

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng hữu cơ đối với kết cấu gỗ

Môi trường

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng hữu cơ đối với kết cấu gỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

Dung dịch axit hữu cơ:

Ăn mòn yếu

 

 

- Axit axetic,

 

Dầu mỡ:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Khoáng

Không ăn mòn

- Axit oxalic v.v...

 

- Thực vật

 

Dung môi:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Benzen, axeton

Ăn mòn yếu

Bảng O.6 - Bảo vệ chống ăn mòn sinh học cho kết cấu gỗ trong môi trường có độ ẩm khác nhau

Mức độ ăn mòn theo Bảng O.1

Điều kiện môi trường

Phương pháp bảo vệ (theo Bảng P.1)

Không ăn mòn

Điều kiện khô, thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện ẩm, ướt

4, 5

Ăn mòn yếu

Điều kiện khô, thường

Không bảo vệ

Điều kiện ẩm, ướt

6, 7, 10

Ăn mòn trung bình

Điều kiện khô, thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện ẩm, ướt

4, 5, 10

Ăn mòn mạnh

Môi trường lỏng

10

 

Phụ lục P

(Tham khảo)

Phương pháp bảo vệ chống ăn mòn sinh học cho kết cấu gỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STT

Loại chất bảo vệ

Gốc hóa học của chất bảo vệ

Phương pháp xử lý và định mức tiêu hao

Phủ bề mặt, g/m2

Bảo quản, kg/m3

Bảo vệ sinh học

1

Thuốc khử trùng hòa tan trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

A - Dễ rửa trôi

Florua,borat

400 ÷ 500

-

B - Khó rửa trôi

Crom, đồng, asen

400 ÷ 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Thuốc khử trùng hữu cơ hòa tan

Alkyd

150 ÷ 200

-

3

Thuốc khử trùng dầu (dầu tẩm)

Than đá, đá phiến, antraxen

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chống ẩm

4

Vật liệu sơn hòa tan trong nước (véc ni, sơn, men )

Acrylic, alkyd - acrylic

100 ÷ 150

-

5

Vật liệu sơn hòa tan trong dung môi hữu cơ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A - Véc-ni, sơn, men

Alkyd, urethane - alkyd

100 ÷ 150

-

B - Trám (bả)

Epoxy

800 ÷ 1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Chất tẩm pha loãng trong nước

Acrylic, alkyd - acrylic

120 ÷ 150

-

7

Chất tm pha loãng trong dung môi hữu cơ

Alkyd

120 ÷ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Chất tạo màng pha loãng trong nước

Acrylic, alkyd - acrylic

150 ÷ 200

-

9

Chất tạo màng pha loãng trong dung môi hữu cơ

Acrylic, urethane - acrylic

150 ÷ 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chống ẩm bền hóa học

10

Vật liệu sơn hòa tan trong dung môi hữu cơ

Peclovinyl, urethane - alkyd, epoxy

120 ÷ 150

-

 

Phụ lục Q

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng Q.1 - Phương thức xử lý bảo vệ chống ăn mòn sinh học cho kết cấu gỗ

Kết cấu và bộ phận

Phươmg thức xử lý theo phân loại điều kiện sử dụng kết cấu gỗ a)

1.1 và 1.2

2.1

2.2

3.1

3.2

3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu chịu lc của nhà

Cột, giàn, khung, dầm, vòm cuốn, dầm dọc, mối ghép, xà ngang và các cấu kiện khác:

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

-

- Mặt sườn

-

6.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2 + 4. 5A

2 + 4, 5A

1B. 2 +5Ab)

2 + 4, 5A

1B. 2 +5A

2 + 5A c)

7

2+5A

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

1B, 2

 2+5B

1B, 2

2+5B

1B, 2

2+5B

1B, 2

 2+5B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2+5B

 

Kết cấu chịu lực của các công trình ngoài trời

Cầu vượt, hành lang vận chuyển, cột tháp (chiếu sáng, trắc địa, áp lực nước), giàn che

- Mặt sườn

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1B.2+5A

2 + 5A

-

- Đầu mút của cấu kiện

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Cột trụ đường dây tải điện, cọc, hệ thống tưới, tháp, giàn che

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu bao che của nhà

Tường ngoài bằng gỗ vuông, gỗ tròn:

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

6, 7

6-9

-

- Mặt trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8, 9

2 + 4,5A

1B. 6. 7

6, 7

-

2+5A

2+5A

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

- Các cấu kiện khung

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1, 2

2

-

-

1, 2

2

-

-

 - Tấm ốp ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

6-9

-

 

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Sàn tầng và sàn áp mái

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 - Dầm, dầm dọc và các loại khác trong nội thất của phòng

-

6-9

6-9

-

-

6-9

6-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

- Như trên, trong bề dày của sàn

1,  2

1B, 2

1,  2

1B, 2

-

-

1, 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Lớp phủ kết hợp

(các cấu kiện khung của lớp giữ nhiệt)

-

1, 2

1B, 2

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1B,2

-

-

CHÚ THÍCH:

1. Các chất bảo vệ và phương pháp xử lý theo Bảng P.1

2. Trên đường kẻ là thứ tự xử lý bảo vệ các kết cấu làm từ gỗ nguyên, dưới đường kẻ - làm từ gỗ ghép keo.

a) Phân loại điều kiện sử dụng kết cấu gỗ theo SP 64.13330.2011.

b) 1B, 2 + 5A - thứ tự phun chất khử trùng khó rửa trôi 1B hoặc chất khử trùng pha loãng trong dung môi hữu cơ 2 và vật liệu sơn pha loãng trong dung môi hữu cơ 5A (cho gỗ nguyên).

c) 2 + 5A - phun chất khử trùng pha loãng trong dung môi hữu cơ 2 và vật liệu sơn pha loãng trong dung môi hữu cơ 5A (cho gỗ ghép keo).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục R

(Quy định)

Yêu cầu về bảo vệ kết cấu gạch đá

Bảng R.1 - Mức độ ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu gạch đá

Điều kiện môi trường

Nhóm khí

(theo Bảng B.1 và B.2)

Mức độ ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu gạch đá

Gốm dẻo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện khô

B

Không ăn mòn

Không ăn mòn

C

Không ăn mòn

Không ăn mòn

D

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện thường

B

Không ăn mòn

Không ăn mòn

C

Không ăn mòn

Không ăn mòn

D

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện ẩm, ướt

B

Không ăn mòn

Không ăn mòn

C

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

D

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng R.2 - Mức độ ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu gạch đá

Điều kiện môi trường

Độ hòa tan của môi trường rắn trong nước a) và độ hút ẩm

Mức độ ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu gạch đá

Gốm dẻo

Silicat

Điều kiện khô

Hòa tan tốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

Ít hút ẩm

 

 

Hòa tan tốt

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Hút ẩm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện thường

Hòa tan tốt

 

 

Ít hút ẩm

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Hòa tan tốt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hút ẩm

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

Điều kiện ẩm, ướt

Hòa tan tốt

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

Ít hút ẩm

Hòa tan tốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

Hút ẩm

a) Danh mục các muối hòa tan phổ biến và các đặc điểm của chúng được nêu trong Bảng B.4

 

Phụ lục S

(Tham khảo)

Vật liệu sơn phủ bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu gạch đá

Bảng S.1 Nhóm vật liệu sơn phủ bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu gạch đá

Đặc điểm của vật liệu sơn theo kiểu tạo màng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ sốa), đặc trưng cho độ bền của lớp phủ

Điều kiện sử dụng lớp phủ trên kết cấu gạch

Pentaftal

I

nt, mc, tp

Dùng sơn lót loại phenol

Nitroxenlolo

I

tp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silicat hữu cơ

I

mc, tp

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Silic hữu cơ

III

nt, mc, bh, bt

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Polyurethane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp

Dùng sơn lót loại polyurethane

Epoxy

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại epoxy

Cao su - epoxy

III, IV

nt, mc, tp, bh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peclovinyl

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại peclovinyl

Copolyme vinyl clorua

III, IV

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại copolyme vinyl clorua

Cao su clo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp, bh

Dùng sơn lót loại cao su

Polyetilen clorosunforic hóa

III, IV

nt, mc, tp, bh, bn

Dùng sơn lót loại polietilen clorosunforic

Pentaftal tan trong nước

I

tp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Copolyme vinyl clorua tan trong nước

I

tp

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Cao su tan trong nước

I

tp

Dùng sơn lót từ sơn ph pha loãng

Polyacrylic tan trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

Fotfat polyacrylic tan trong nước

II, III

nt, mc, tp, bt

Dùng sơn lót từ sơn phủ pha loãng

a) Ý nghĩa các chỉ số biểu thị độ bền của lớp phủ: nt - ngoài trời; mc - ngoài trời có mái che; tp - trong phòng; bh - bền hóa học; bn - bền nứt, bt - bền nhiệt.

 

Phụ lục T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu kim loại

Bảng T.1 - Mức độ ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu kim loại

Điều kiện môi trường

(thời gian ướt mặt, giờ/năm)a)

Nhóm khí

(theo Bảng T.10)

Mức độ ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu kim loại

Bên trong nhà b)

Ngoài nhà có mái che

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khô ráo (≤1000)

A1

Không ăn mòn

 

Không ăn mòn 

 

Ăn mòn yếu -1

 

A2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu - 2

B

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu -1

Ăn mòn yếu - 2

C

Ăn mòn yếu - 2

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

Ăn mòn trung bình

Như trên

Ăn mòn mạnh

Bình thường (1000 ÷ 2500)

A1

Không ăn mòn

 

Ăn mòn yếu -1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu -2

 

A2

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu -2

Ăn mòn yếu - 2

B

Ăn mòn yếu -2

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Ăn mòn yếu - 2

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

D

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn mạnh

Ẩm ướt
(2500 ÷ 4000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

B

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

C

Ăn mòn mạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn mạnh

D

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn mạnh

CHÚ THÍCH 1: Khi đánh giá mức độ ăn mòn của môi trường thì không xét tới ảnh hưởng của khí cácbonic

CHÚ THÍCH 2: Khi đánh giá mức độ ăn mòn của môi trường lên các kết cấu bằng nhôm thì không xét tới ảnh hưởng của amoniac, oxyt lưu huỳnh, đihydrosuntua, oxit nitơ ở các nồng độ theo nhóm A và B; mức độ ăn mòn trong môi trường ẩm ướt (thời gian ướt mặt (2500 ÷ 4000) giờ/năm) của các khí nhóm A được đánh giá như môi trường ăn mòn yếu -2

a) Thời gian ướt mặt được xác định bằng tổng thời gian kết cấu bị ẩm - ướt do mưa, sương mù, đọng sương (từ khi bị ẩm - ướt đến khi khô mặt).

b) Khi bị ẩm mặt do ngưng tụ, thấm, nước bắn, mức độ ăn mòn được lấy như kết cấu ngoài trời có thời gian ướt mặt tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng T.2 - Mức độ ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu kim loại

Điều kiện môi trường

(thời gian ướt mặt, giờ/năm)a)

Độ hòa tan trong nước của môi trường rắn và tính hút ẩm của chúng

Mức độ ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu kim loạic)

Bên trong nhà b)

Bên ngoài nhà dưới mái che

Ngoài trời

Khô ráo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ít hòa tan

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Hòa tan tốt, hút ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

Bình thường (1000 ÷ 2500)

Ít hòa tan

Không ăn mòn

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

Hòa tan tốt, hút ẩm

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ẩm ướt (2500 ÷ 4000)

Ít hòa tan

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan tốt, ít hút ẩm

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Hòa tan tốt, hút ẩm

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn mạnh

CHÚ THÍCH: Đối với các bộ phận của kết cấu bao che nằm bên trong nhà, thì mức độ ăn mòn của môi trường cần được lấy như đối với phòng có điều kiện ẩm ướt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Khi bị ẩm mặt do ngưng tụ, thấm, nước bắn, mức độ ăn mòn được lấy như kết cấu ngoài trời có thời gian ướt mặt tương ứng.

c) Mức ăn mòn đối với Kết cấu nhôm được xác định là ăn mòn mạnh khi tổng clorua sa lắng > 25 mg/(m2.ngày đêm), ăn mòn trung bình - khi > 5 mg/(m2.ngày đêm). Mức ăn mòn của môi trường có chứa sulfat, nitrat, nitrit, fotfat và muối ôxi hóa đối với nhôm cần được tính chỉ khi có tác động đồng thời của clorua sa lắng với hàm lượng tương ứng đã nêu ở trên.

 

Bảng T.3 - .Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng vô cơ đối với kết cấu kim loại

Môi trường vô cơ lỏng

Độ pH

Nồng độ tổng sulfat và clorua, g/l

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng vô cơ đối với kết cấu kim loạia)

Nước tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5

Ăn mòn trung bình

> 3 ÷ ≤ 11

> 5

Ăn mòn mạnh

3

Bất kỳ

Ăn mòn mạnh

Nước biển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 20 ÷ ≤ 50

Ăn mòn trung bình

Nước tuần hoàn công nghiệp và nước thải chưa được làm sạch

> 3 ÷ ≤ 11

≤ 5

Ăn mòn trung bình

> 5

Ăn mòn mạnh

Nước thải của chuồng trại chăn nuôi gia súc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5

Ăn mòn trung bình

Dung dịch axit vô cơ

≤ 3

Bất kỳ

Ăn mòn mạnh

Dung dịch kiềm

> 11

Bất kỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch muối có nồng độ trên 50 g/l

> 3 ÷ ≤ 11

Bất kỳ

Ăn mòn mạnh

CHÚ THÍCH:

1. Khi bão hòa nước bằng clo và đihyđrosunfua thì cần áp dụng mức độ ăn mòn của môi trường tăng lên một cấp.

2. Khi khử oxi ra khỏi nước và dung dịch muối (sự khử oxi) thì cần áp dụng mức độ ăn mòn của môi trường giảm xuống một cấp.

3. Khi tăng tốc độ chuyển động của nước từ 1 đến 10 m/s, cũng như khi bề mặt kết cu bị khô - ướt thay đổi trong vùng sóng và khu vực thủy triều hoặc khi tăng nhiệt độ nước từ 50 °C lên tới 100 °C trong bể kín không được khử ôxi thì cần áp dụng mức độ ăn mòn của môi trường tăng lên một cấp

a) Khi oxi được tự do tiếp cận trong khoảng nhiệt độ từ 0 °C đến 50 °C với vận tốc chuyển động tới 1 m/s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường lỏng hữu cơ

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng hữu cơ đối với kết cấu kim loại

Dầu mỡ (khoáng, thực vật, động vật)

Không ăn mòn

Dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ

Ăn mòn yếu

Dung môi (benzen, axeton)

Ăn mòn yếu

Dung dịch axit hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Mức độ ăn mòn của dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ đã cho trong Bảng này cần được tính đến trong trường hợp xem xét tác động đến các kết cấu kim loại đỡ và mặt ngoài kết cấu bể chứa. Mức độ ăn mòn của dầu mỏ vả các sản phẩm từ dầu mỏ đến các kết cấu bên trong thùng chứa cần áp dụng theo Bảng T.7

Bảng T.5 - Mức độ ăn mòn của nước ngầm và đất đối với kết cấu kim loại

Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm, °Ca)

Đặc điểm của nước ngầm b)

Mức độ ăn mòn của đất phía dưới mực nước ngầm

Mức độ ăn mòn của đất phía trên mực nước ngầm c)

pH

Nồng độ tổng sulfat và clorua, g/l

Điều kiện môi Trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 20

> 20

0 ÷ ≤ 6

<5

Bất kỳ

Ăn mòn mạnh

Ẩm

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1

Ăn mòn yếu

Khô

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

>5

>1

Ăn mòn trung bình

Bình thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

> 6

≤ 5

Bất kỳ

Ăn mòn mạnh

Ẩm

Ăn mòn mạnh

Ăn mòn mạnh

>5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

Khô

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

>5

>5

Ăn mòn mạnh

Bình thường

Ăn mòn mạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Mức độ ăn mòn của đất cát dưới đáy không chứa bùn, cũng như chứa bùn và đihyđrosunfua nhỏ hơn 20mg/l - ăn mòn yếu; có chứa đihyđrosunfua lớn hơn 20mg/l - ăn mòn trung bình.

a) Nhiệt độ trung bình hàng năm lấy theo Qui chuẩn hiện hành.

b) Chưa kể tới tác động của nước khoáng nóng.

c) Đối với đất thấm mạnh và thấm trung bình có hệ số thấm lớn hơn 0,1 m/ngày đêm.

Bảng T.6 - Các yêu cầu về làm sạch bề mặt kết cấu thép

Mức độ ăn mòn của môi trường

Mức độ làm sạch bề mặt kết cấu thép khỏi vảy thép cán và gỉ sắt dưới lớp phủ

Sơn

Kim loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mạ kẽm nóng

Mạ kẽm khuếch tán nhiệt

Phun khí nhiệt

Không ăn mòn

3

1

2

-

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 a)

1

2

1

3

Ăn mòn trung bình

Không nhỏ hơn 2 a)

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Ăn mòn mạnh

Không nhỏ hơn 2 a)

-

-

1

3

CHÚ THÍCH:

1. Để đạt được độ sạch yêu cầu khi ty vẩy thép cán, gỉ sắt cho bề mặt sơn, cần thực hiện việc phun cát. Để làm sạch bề mặt tráng kẽm nóng hoặc khuếch tán nhiệt được phép áp dụng phương pháp tẩy gỉ bằng axit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Mức làm sạch bề mặt kết cấu thép, được bảo bệ điện hóa và không có lớp phủ sơn hoặc cách ly bổ sung - không quy định.

a) Bề mặt mối hàn của kết cấu sử dụng trong môi trường ăn mòn, cũng như bề mặt của kết cấu sử dụng trong môi trường lỏng cần được làm sạch đến độ sạch 1.

Bảng T.7 - Mức độ ăn mòn của dầu mỏ và các sản phẩm làm từ dầu mỏ đối với các bộ phận kết cấu của bể chứa

Các bộ phận kết cấu của thùng chứa

Mức độ ăn mòn lên các kết cấu thép của bể chứa

Dầu mỏ thô

Các sản phẩm làm từ dầu mỏ

Dầu mazút

Dầu điêzen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu hỏa

Mặt trong của đáy và đai dưới

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

Các đai giữa, phần dưới của phao và mái nổi

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Đai trên (vùng khô - ướt)

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn trung bình

Ăn mòn yếu

Ăn mòn trung bình

CHÚ THÍCH:

1. Mức độ ăn mòn của dầu mỏ mazút được áp dụng đối với nhiệt độ bảo quản thấp hơn 90 °C.

2. Khi dầu mỏ thô chứa đihyđrosunfua với nồng độ cao hơn 10mg/l hoặc đihyđrosunfua và khí CO2 theo mọi tỷ lệ thì mức độ ăn mòn mặt trong của đáy, đai dưới, lớp phủ và phần trên của phao và mái nổi được lấy tăng thêm một cấp .

Bảng T.8 - Chiều dày tối thiểu của các tấm kết cấu bao che không được chống ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày tối thiểu của các tấm kết cấu bao che không được chống ăn mòn, mm

Làm từ nhôm

Làm từ thép có lớp mạ kẽm nóng dày không ít hơn 19 µm

Làm từ thép mác 10CrNiCuP, 10CrCuP

Không ăn mòn

Không hạn chế

0,5

Được xác định bằng tác động ăn mòn lên mặt ngoài a)

Ăn mòn yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,8

Ăn mòn trung bình

1,0b)

-

-

a) Trong điều kiện có lớp sơn phủ quét lên bê mặt tấm từ phía phòng.

b) Áp dụng đối với nhôm cán có tính uốn dẻo và tính năng chống ăn mòn cao (nhôm không có tính năng chống ăn mòn - không được phép sử dụng).

Bảng T.9 - Ký hiệu điều kiện sử dụng kết cấu thép trong môi trường khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức tác động ăn mòn theo Bảng T.1

Điều kiện chung sử dụng kết cấu

Nhóm khí theo Bảng B.2

C1

Không ăn mòn

Trong nhà; ngoài nhà dưới mái che với thời gian ướt mặt ≤ 1.000 h/năm a)

A

C2

Ăn mòn yếu - 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ab)

b) Trong nhà; ngoài nhà dưới mái che với thời gian ướt mặt ≤1000 h/năm;

B

c) Trong nhà, ngoài nhà dưới mái che với thời gian ướt mặt (1000 ÷ 2500) h/năm

Ab)

C3

Ăn mòn yếu - 2

a) Ngoài trời với thời gian ướt mặt ≤ 2500 h/năm;

Ac)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

c) Trong nhà; ngoài nhà dưới mái che với thời gian ướt mặt (1000 ÷ 2500) h/năm

Ac)

C4

Ăn mòn trung bình

a) Trong nhà; ngoài trời với thời gian ướt mặt ≤ 1000 h/năm;

C

b) Trong nhà; ngoài trời với thời gian ướt mặt (1000 ÷ 2500) h/năm

B, C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A, B

d) Trong nhà với độ ẩm không khí φ < 75% a); ngoài nhà dưới mái che với thời gian ướt mặt ≤1000 h/năm

D

C5

Ăn mòn mạnh

a) Trong nhà, ngoài trời với thời gian ướt mặt (1000 ÷ 2500) h/năm

D

b) Trong nhà với độ ẩm φ 75% a); ngoài trời với thời gian ướt mặt (2500 ÷ 4000) h/năm;

C, D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Khi nồng độ khí ăn mòn mg/m3: CO2 nhỏ hơn 500, amiac - 0,04, SO2 - 0,05, HF - 0,005; NO2 - 0,04, Cl - 0,03;

c) Khi nồng độ khí ăn mòn mg/m3: CO2 trên 500÷2000, amiac trên 0,04÷0,2, SO2 trên 0,05÷0,5, HF trên 0,005÷0,05; NO2 trên 0,04÷0,2, Cl trên 0,03÷0,1, HCI đến 0,05.

 

Bảng T.10 - Phân nhóm khí ăn mòn kết cấu thép theo loại và nồng độ

Tên gọi khí

Nồng độ, mg/m3 đối với nhóm khí

A1

A2

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

CO2

≤ 500

> 500 ÷ 2000

> 2000

-

-

NH3

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0,2 ÷ 20

> 20

-

SO2

≤ 0,05

> 0,05 ÷ 0,50

> 0,5 ÷ 10

> 10 ÷ 200

> 200 ÷ 1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,005

> 0,005 ÷ 0,05

> 0,5 ÷ 5

> 5 ÷ 10

> 10 ÷ 100

H2S

≤ 0,004

> 0,004 ÷ 0,01

> 0,01 ÷ 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 100

NO2a)

≤ 0,04

> 0,04 ÷ 0,20

>0,2 ÷ 5

> 5 ÷ 25

> 25 ÷ 100

Cl

≤ 0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0,1 ÷ 1

> 1 ÷ 5

> 5 ÷ 10

HCI

0,005

> 0,005 ÷ 0,50

> 0,5 ÷ 5

> 5 ÷ 10

> 10 ÷ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi trong môi trường có một số loại khí, mức ăn mòn lấy theo loại mạnh hơn (tính từ A1 đến D); khi nồng độ khí mạnh hơn mức nêu tại nhóm D, khả năng sử dụng vật liệu theo kết quả nghiên cứu riêng.

a) Khi tan trong nước tạo ra axit;

 

Phụ lục u

(Tham khảo)

Nhóm sơn phủ bảo vệ kết cấu kim loại

Bảng U.1 - Các nhóm sơn ph bảo vệ kết cấu kim loại làm từ thép hình và thép tấm dày

Điều kiện sử dụng kết cấu

Mức độ ăn mòn của môi trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu kết cấu

Vật liệu kim loại đã phủ bảo vệ

Thép cácbon, thép hợp kim thấp chưa phủ kim loại bảo vệ

Phủ kẽm (mạ kẽm nóng, khuếch tán nhiệt)

Phủ kẽm, nhôm (phun khí nhiệt)

Bên trong nhà

Khu vực có các khí nhóm A

Ăn mòn yếu - 1

I - 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ăn mòn yếu - 2

I -120

Không cần phủ sơn

 

Ăn mòn TB

II-160

II-120

II-120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu 1)

I -120

Không cần phủ sơn

 

Phòng có các khí nhóm B,C,D xon khí và bụi

Ăn mòn yếu 1)

II-120

Không cần phủ sơn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III-160

III-160

III-160

Ăn mòn mạnh

IV-240

Không áp dụng

IV-2402)

Ngoài trời và dưới mái che

Các khí nhóm A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I-80

Không cần phủ sơn

 

Ăn mòn yếu - 2

I-120

Không cần phủ sơn

 

Ăn mòn TB

II-160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II-120

Muối ít hòa tan và bụi

Ăn mòn yếu a)

I-120

Không cần phủ sơn

 

Phòng có khí nhóm B,C,D xon khí và bụi

Ăn mòn yếu a)

III-120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ăn mòn TB

III-160

III-160

III-160

Ăn mòn mạnh

IV-240

Không áp dụng

IV-240 b)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu a)

III-160

III-160

III-160

Ăn mòn TB

IV-220

IV-180

IV-200

Ăn mòn mạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không áp dụng

IV-240b)

CHÚ THÍCH:

1. Tại các mối hàn, chiều dày của lớp phủ cần được tăng thêm 30 µm;

2. Khi lựa chọn sơn phủ cần xét đến cả đặc điểm sử dụng đặc thù của kết cấu kim loại. Tùy thuộc vào điều kiện sử dụng kết cấu, lớp sơn phủ áp dụng phải bền khi ở ngoài trời, dưới mái che, còn khi ở trong các phòng - bền hóa học, bền nhiệt, bn dầu mỡ, bền nước, bền axit, bền kiềm, bền xăng.

a) Bao gồm cả ăn mòn yếu - 1 và ăn mòn yếu - 2; b) Đối với lớp phủ kẽm không cho phép áp dụng

 

Bảng U.2 - Các phương pháp bảo vệ ống khói bằng thép

Nhiệt độ khí thải, °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ ẩm tương đối của khí, %

Khả năng hình thành nước ngưng tụ

Mác thép

Các phương pháp chống ăn mòn

> 89 ÷ ≤ 140

Theo nhóm A, B

≤ 30

Không hình thành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>140 ÷ ≤ 250

SO2, SO3

> 10 ÷ ≤ 15

Không hình thành

Phun khí nhiệtb) hoặc lớp phủ silic hữu cơ a)

> 69 ÷ 160

SO2, SO3

>10 ÷ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2Cr13, 3CM3, 12Cr18Ni10Ti

Không cần bảo vệ

> 69 ÷ ≤ 160

SO2, SO3, nitơ oxit

> 10

Có hình thành

10Cr20Ni28MoCuTi, 10Cr17Ni13Mo2Ti, 12Cr18Ni10Ti

Không cần bảo vệ

a) Được lấy theo Bảng U.6, khi đó đối với vật liệu epoxy - được dùng chỉ khi nhiệt độ khí thải trên 100 °C xảy ra trong khoảng thời gian ngắn; số lượng các lớp và chiều dày lớp phủ được chỉ định như đối với các môi trường ăn mòn trung bình trong phòng có các khí nhóm B, C, D.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) - Thép cacbon thường theo GOST 380:2005 (L.B. Nga), tương tự E235C(Fe360-C) theo ISO 630 hoặc S235J0, S235J2G3 của châu Âu.

Bảng U.3 - Vật liệu phủ dùng để bảo vệ chống ăn mòn cho bề mặt trong của bể chứa bằng thép đối với môi trường lỏng

Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng

Vật liệu phủ

Ăn mòn trung bình

Lớp phủ nhôm nhiệt khí, sơn, sơn có cốt, cao su lỏng, matit, vật liệu lót a), cao su lót

Lớp phủ nhôm phun nhiệt sau đó quét phủ sơn, sơn có cốt, ốp tấm, vật liệu lót hỗn hợp, cao su lót.

Ăn mòn mạnh

a) Được xem xét áp dụng trên lớp phủ sơn hoặc mattit khi có môi trường mài mòn hoặc tải trọng va đập.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện môi trường

Mức độ ăn mòn của môi trường

Kết cấu cáp

Cường độ kéo đứt tức thời của các sợi cáp, MPa

Nhóm phủ kẽm cho dây cáp

Khô

Ăn mòn yếu

Bất kỳ

≤ 1764

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bình thường

Ăn mòn yếu

Bất kỳ

≤ 1764

OZ 2)

Khô,

Bình thường,    

ẩm

Ăn mòn trung bình hoặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu kín

Vòng cáp ngoài ≤1372, vòng cáp trong ≤ 1764

OZ, được bảo vệ bổ sung bằng các lớp phủ sơn, dầu mỡ hoặc màng polime

CHÚ THÍCH:

Z, OZ: mật độ phủ kẽm cho cáp mạ kẽm sản xuất theo GOST 7372 (L.B. Nga). Z - từ 20 tăng đến 165 g/m2; OZ - từ 30 tăng đến 245 g/m ứng với sợi cáp có đường kính tăng từ 0,18 đến 5,1 mm;

a) Nếu không thể theo dõi thường xuyên tình trạng kết cấu trong quá trình sử dụng, cần xem xét áp dụng bảo vệ bổ sung bằng các lớp phủ sơn, dầu mỡ hoặc màng polime;

b) Đối với các lớp sợi cáp từ lớp đầu tiên cho tới lớp cận lớp cuối cùng, cho phép sử dụng lớp phủ nhóm Z.

Bảng U.5 - Các vật liệu dùng để hàn kết cấu thép trong các môi trường ăn mòn, phù hợp cho các mác thép hợp kim thấp

Mức độ ăn mòn của môi trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác của vật liệu để hàn

Dây hàn

Que hàn điện

Dưới bột hàn

Trong Khí CO2

Ăn mòn yếu a)

10CrNiCuP,

Sv-08Cr1CuAI,

PPW-5K b) ,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10CrCuP

Sv-10NiMoN,

Sv-08CrMo

Sv-08CrMn2SiCuAI

 

10CrSiNiCu,

15CrSiNiCu

Sv-10NiMoN,

Sv-08CrMo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

OZS-24, AN-X7, BSN-3, E138-45N, E138-50N c)

Ăn mòn trung bình và ăn mòn mạnh

10CrSiNiCu,

Sv-10NiMoN,

Sv-08CrMn2SiCuAI

AN-X7, BSN-3, E138-

15CrSiNiCu

Sv-08CrMo,

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10CrNiCuP,

10CrCuP

Sv-08Cr1CuAI,

Sv-10NiMoN,

Sv-08CrMo

Sv-08CrMn2SiCuAI

OZS-18

 

09Mn2Si,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sv-10Mn2,

Sv-10MnN,

Sv-08MnN

Sv-08Mn2Si,

Sv-08Mn2SiZn

UONI 13/55

 

18Mn2NVn,

16Mn2NV,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14Mn2NV

-

Sv-08Mn2Si,

Sv-08Mn2SiZn

UONI 13/65

 

12MnNi2MoVN

12Mn2SiMoV

Sv-08CrMnNi2MoAI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bất kỳ loại E70

CHÚ THÍCH :

Các vật liệu trong Bảng U.5 được lấy theo các tiêu chuẩn của L.B. Nga. Khi sử dụng có thể dùng vật liệu tương đương về thành phần hóa như vật liệu ghi trong Bảng U.5;

a) Khi kết cấu thiết kế không có biện pháp chống ăn mòn.

b) Không cần bảo vệ bổ sung.

c) Chỉ đối với thép mác 10CrSiNiCu

Bảng U.6 - Các phương pháp bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu kim loại làm từ thép tấm dày, thép cán định hình và nhôm

Mức độ ăn mòn của môi trường đối với kết cấu

Kết cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bao che a)

Làm từ thép cácbon và thép hợp kim thấp

Làm từ nhôm

Không ăn mòn

Lớp phủ sơn nhóm I (Bảng U7)

Không bảo vệ

Ăn mòn yếu -1 Ăn mòn yếu - 2

a) lớp phủ kẽm khuếch tán nhiệt (dày 45 µm ÷ 60 µm);

b) lớp phủ kẽm nóng (dày 60 µm ÷ 100 µm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) lớp phủ sơn các nhóm I, II và III (Bảng U7);

e) lớp phủ cách điện (đối với các kết cấu trong đất)

Không cần bảo vệ

Ăn mòn trung bình

a) lớp phủ kẽm khuếch tán nhiệt (dày 45 µm ÷ 60 µm) sau đó phủ sơn nhóm II và III;

b) lớp phủ kẽm nóng (dày (60 ÷ 100) b) µm sau đó phủ sơn nhóm II và III;

c) lớp phủ nhôm hoặc lớp phủ kẽm khí nhiệt (dày 120 µm ÷ 180 µm) sau đó phủ sơn nhóm I, III và IV;

d) lớp phủ sơn nhóm II, III và IV;

e) lớp phủ khí nhiệt kẽm (dày 200 µm ÷ 250 µm) hoặc nhôm (dày 250 µm ÷ 300 µm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) bảo vệ điện hóa trong môi trường lỏng và đất tầng đáy c):

h) lớp ốp mặt bằng các vật liệu phi kim bền hóa chất

a) lớp phủ anot điện hóa (dày 15µm);

b) không bảo vệ a);

c) oxi hóa hóa học sau đó phủ sơn nhóm II, III;

d) lớp phủ sơn nhóm IV;

e) lớp phủ sơn nhóm IV, có sử dụng sơn lót bảo vệ điện cực giầu kẽm

Ăn mòn mạnh

a) lớp phủ nhôm khí nhiệt (dày 200 µm ÷ 250 µm) sau đó phủ sơn nhóm IV;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) bảo vệ điện hóa (trong các môi trường dạng lỏng)c);

d) ốp mặt bằng các vật liệu phi kim bền hóa chất;

e) lớp phủ sơn nhóm IV

a) lớp phủ anot điện hóa (dày 15µm) sau đó phủ sơn nhóm IV;

b) Oxyt hóa bề mặt sau đó phủ sơn nhóm IV

CHÚ THÍCH

1. Nhóm và chiều dày của lớp sơn phủ được nêu trong Bảng U.1. Đối với các môi trường không ăn mòn thì chiều dày của lớp sơn phủ được lấy theo tiêu chuẩn hiện hành.

2. Trong các môi trường ăn mòn yếu, trung bình, mạnh có chứa anhiđrit sunfuarơ, đihyđrô sunfua và nitơ oxit theo các nhóm khi B, C và D, để làm lớp phủ khí nhiệt cần sử dụng nhôm mác AД1 (AW - 1235, AW-AI 99,35 - theo EN 573- 3.2013); nhôm AMц (AW 3003, AW-AI Mn1Cu, AW-3103, AW-AIMn1 - theo EN 573-3.2013 và ISO 209:2007), trong các môi trường còn lại để làm các lớp phủ mạ kẽm khí nhiệt hoặc nhúng nóng - kẽm có độ tinh khiết Zn ≥ 97,5%, các tạp chất Pb ≤ 2,0, Cd ≤ 0,2, Fe ≤ 0,1, Cu ≤ 0,05 %...).

Để bảo vệ chống ăn mòn cho các kết cấu thép chịu tác động của môi trường lỏng (có mức độ ăn mòn trung bình hoặc mạnh), được phép sử dụng lớp phủ kẽm khí nhiệt (dày 80-120 µm) sau đó phủ thêm lớp phủ nhôm (dày 120-170 µm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Theo yêu cầu của Bảng T.8.

b) Không áp dụng với các loại thép 09Mn2, 09Mn2Si, 15CrSiNiCu;

c) Đối với các cấu kiện kết cấu làm bằng cáp và dây treo bảo vệ điện hóa không được xem xét áp dụng.

Bảng U.7 - Các nhóm sơn phủ dùng để bảo vệ chống ăn mòn cho các kết cấu thép và nhôm

Đặc điểm của loại sơn theo chất tạo màng

Nhóm lớp phủ

Chỉ số a), đặc trưng cho độ bền

Điều kiện sử dụng lớp sơn phủ trên các kết cấu thép và nhôm

Gliptan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Sử dụng để phủ lót alkyd gliptan trên thép cho men và sơn nhóm I

Styrene alkyd

I

-

Sử dụng để phủ lót trên thép cho men nhóm I, II

Epoxy este

I

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pentaftalat

I

nt, mc, tp

Áp dụng trên lớp sơn lót nhóm I

Nitroxenlulo

I

nt, mc, tp

Áp dụng trên lớp sơn lót nhóm I

Alkyd urethane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp

Áp dụng trên lớp sơn lót nhóm I

Dầu

I

nt, mc, tp

Áp dụng trên lớp sơn lót nhóm I

Dầu - bitum

I

nt, mc, tp, bt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fenolfomaldehit

II

-

Sử dụng để phủ lót trên thép cho peclovinyl, copolyme vinyl clorua, và men cao su - clorua nhóm II, III

Khi phân tán bằng bột màu thụ động được sử dụng để sơn lót trên thép tráng kẽm và hợp kim nhôm

Polivinylbutiral

II

-

Sử dụng như lớp sơn lót có fotfat trên thép và thép tráng kẽm cho các lớp sơn lót nhóm I, II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II

nt, mc, tp

Được sử dụng như lớp sơn lót thụ động trên các hợp kim nhôm, thép và thép tráng kẽm cho lớp men nhóm II, III.

Men acrylic áp dụng trên các lớp lót acrylic

Silicat hữu cơ

II, III

nt, mc, tp

Áp dụng không có sơn lót hoặc trên các sơn lót fotfat, alkyd, fenolformaldehit hoặc silicat hữu cơ

Silic hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp, bt

Áp dụng trên các lớp sơn lót alkyd, fenolformaldehit hoặc silicat hữu cơ, áp dụng như các lớp sơn chịu dầu và chịu nhiệt không có sơn lót

Cao su clorua

II, III

nt, mc, tp, bh

Men cao su clorua sử dụng trên sơn lót cao su clorua và alkyd

Polyxiloxan

III

nt, mc, tp, bh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyurethane

III

nt, mc, tp, bh

Áp dụng trên sơn lót alkyd, fenolformaldehit, acrylic, epoxy và polyuretan

Polyurea

III, IV

bh

Áp dụng trên sơn lót polyuretan một thành phần hoặc trực tiếp trên thép

Peclovinyl và copolyme vinyl clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nt, mc, tp, bh, ba, bk

Áp dụng trên sơn lót alkyd, fenolformaldehit, acrylic thụ động, sơn lót peclovinyl, copolyme vinyl clorua

Epoxy

III, IV

nt, mc, tp, bh, bk

Áp dụng trên sơn lót epoxy

Lớp bảo vệ độn kẽm bảo vệ điện hóa trên các lớp phủ tạo màng khác nhau (epoxy, polistirole, polyurethane)

III

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Ý nghĩa của các chỉ số biểu thị độ bền của lớp phủ: nt - ngoài trời; mc - ngoài trời có mái che; tp - trong phòng; bh - bền hóa chất; ba - bền dung dịch axit; bk - bền dung dịch kiềm; bt - bền nhiệt

 

Bảng U.8 - Các lớp phủ sơn trang trí - bảo vệ chống ăn mòn cho thép cán mỏng mạ kẽm, thực hiện trên dây chuyền sơn thép cuộn chạy liên tục

Lớp phủ mặt ngoài theo chất tạo màng

Chiều dày lớp phủ mặt ngoài µm

Loại sơn lót

Chiều dày lớp sơn lót, µm

Tổng chiều dày các lớp sơn, µm

Độ bền  ánh sáng RUV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức tác động của môi trường

Niên hạn sử dụng đã thử theo tiêu chuẩn, năm

Khối lượng kẽm trên thép ban đầu. g/m2

Polieste (PE)

18÷22

polieste

6÷12

24÷34

2÷3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ăn mòn

15

100

Ăn mòn yếu 1,2

10

140

Polieste (PE) bền hóa cao

20÷30

Polieste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30÷50

4

II - III

Không ăn mòn

25

100

Ăn mòn yếu 1,2

15

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20÷35

Polieste

6÷12

26÷47

3÷4

I -II

Không ăn mòn

15

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

140

Polieste (PE) vân vật liệu

20÷35

Polieste

6÷12

26÷37

3÷4

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

100

 

 

 

 

 

 

Ăn mòn yếu 1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

Polyuretan (PU)

20÷35

Polieste

10÷15

30÷40

3

II-III

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

 

 

 

 

 

Ăn mòn yếu 1,2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30÷35

Polieste

15÷25

45÷60

3

III

Không ăn mòn

40

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Ăn mòn yếu 1,2

30

140

Polyuretan (PU) bền hóa cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PU

15÷25

45÷60

4

lll-IV

Ăn mòn yếu 1,2

40

140

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Ăn mòn trung bình

20

275

Polyvinyliden fluoride (PF) lớp dày

25÷40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10÷20

35÷60

4

lll-IV

Ăn mòn yếu 1, 2

50

140

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Ăn mòn trung bình

30

275

Polyvinylclorit (PVC) dạng keo

70÷100

AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73÷115

3÷4

III

Ăn mòn yếu 1, 2

20

140

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Ăn mòn trung bình

10

275

Polyvinylclorit (PVC) dạng keo lớp dày

150÷300

Ak

3÷15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3÷4

lll-IV

Ăn mòn yếu 1, 2

30

140

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ăn mòn trung bình

15

275

Vecni polieste (PE)

15-25

Men mặt PE

18÷22

39÷59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lll-IV

Ăn mòn yếu 1, 2

30

140

 

Lót PE

6÷12

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

15

275

Vecni polyuretan

Polyuretan- polyamit

15÷35

Men mặt PU

30÷35

60÷95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lll-IV

Ăn mòn yếu 1, 2

40

180

 

Lót PU

15÷25

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn trung bình

20

275

Vecni Polyvinyliden fluoride (PF)

15÷25

Men mặt PF

18÷22

39÷59

4÷5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ăn mòn yếu 1, 2

50

180

 

Lót PE

6÷12

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

275

Men epoxy mặt dưới

8÷14

Polieste

6÷12

14÷26

1

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

100

Men polieste mặt dưới

8÷14

Polieste

6÷12

14÷26

2÷3

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

100

CHÚ THÍCH:

1. Mác vật liệu và chiều dày lớp sơn trang trí - bảo vệ bổ sung cho thép đã mạ kẽm được lựa chọn theo niên hạn và điều kiện sử dụng của kết cấu. Tuổi thọ dự kiến của lớp phủ có thể được xác định theo tiêu chuẩn thí nghiệm nhanh.

2. Thép cán với lớp phủ sơn chỉ được sử dụng trong môi trường ăn mòn trung bình (C4) khi các chất ô nhiễm SO2, NO2, HCI trong khí quyển không vượt quá quy chuẩn môi trường, độ sa lắng clorua lên kết cấu không vượt quá 0,3 mg/m2.ngày đêm và các mép cất của kết cấu đã có giải pháp bảo vệ;

3. Khi bảo quản và vận chuyển, các cuộn thép mạ kẽm, các tập tấm phẳng và kiện sản phẩm cắt chế từ thép cuộn mạ kẽm không được để nước ngưng tụ hoặc lọt vào bên trong;

4. Tuổi thọ sử dụng của lớp phủ sơn cho thép cuộn được đánh giá đến thời điểm lớp sơn bị mất tác dụng trang trí - bảo vệ (ví dụ mất tính liên tục, thay đổi đáng kể màu và độ bóng, tơi, xốp mặt).

Bảng U.9 - Phương án phủ bảo vệ bể thép chứa axit, kiềm và phân khoáng lỏng

Lớp phủ bảo vệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày dự kiến của lớp phủ, mm

Dạng sơn

Lớp sơn phủ nhóm IV có ký hiệu «bh», «ba», «bk» theo Bảng U.7 phụ thuộc vào điều kiện sử dụng theo Bảng U.1

0,16÷0,50

Sơn có cốt

Lớp phủ epoxy có cốt vải thủy tinh

1,0

 

Lớp phủ có cốt vải sợi polipropilen trên cơ sở nhựa polieste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp cao su lỏng

Nhựa sảm cao su thiocol trên lớp lót epoxy

Nhựa sảm trên cơ sở chất đàn hồi đivinylstirol

1,5 ÷ 2,0

1,5 ÷ 2,0

Dạng mattit

Mattit trên cơ sở nhựa furanepoxy

1,0 ÷ 2,0

Mattit polime trên cơ sở hợp chất epoxy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp phiến thạch - epoxy trên cơ sở nhựa epoxy

1,0 ÷ 1,5

Dạng tấm

Polietilen định hình

2,0 ÷ 3,0

Nhựa dẻo polivinyl clorua

3,0 ÷ 5,0

Nhựa dẻo polivinyl clorua trên lớp lót làm từ polyisobutylene

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm gốm (chịu axit hoặc để lát sàn) với chất kết dính b)

20 ÷ 60

Gạch chịu axit với chất kết dính b)

-

Vật liệu gốm chịu axit dạng viên, gạch chỉ, gạch trang trí, gạch chịu axitc) xây bằng chất kết dính bền hóa chất trên lớp lót (cao su không lưu hóa bền hóa chất làm từ polyisobutylene, bitum-cuộn cách ly hoặc loại khác).

30 ÷ 270

Gạch xỉ xitan xây bằng kết dính epoxy trên lớp lót làm từ hỗn hợp sơn cốt vải thủy tinh.

12 ÷ 20

Gạch chịu axit bằng đá nung chảy và keo silicat xây trên lớp lót (cao su không lưu hóa bền hóa chất làm từ polyisobutylene và loại khác).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vật liệu than chì cácbon (tấm ATM, gạch bloc than chì các bon) với mattit làm từ vật liệu polime cùng lớp lót (polyisobutylene và các loại khác).

20 ÷ 400

Dán cao su

Cao su hoặc ebonite được dán keo sau đó lưu hóa

3 ÷ 12

a) Thứ tự phủ các lớp bảo vệ, chiều dày và số lượng lớp cần được lựa chọn có kể đến kích thước công trình, nhiệt độ, đặc tính của môi trường ăn mòn cùng với việc tính toán kiểm tra sự ổn định tĩnh, nhiệt kỹ thuật (trong trường hợp cần thiết).

b) Các kết dính cần được lựa chọn có kể đến thành phần các chất trong môi trường ăn mòn.

b) Vật liệu chịu axit dạng viên cần được lựa chọn phụ thuộc vào đặc tính của môi trường, tải trọng cơ học và tính toán nhiệt kỹ thuật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu các điều kiện sử dụng theo Bảng T.9

Mức tác động ăn mòn lấy theo Bảng T1

Phương pháp bảo vệ kết cấu

Chịu lực

Bao che a)

C1 (khi không có nước ngưng tụ)

Không ăn mòn

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 24 µm;

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 19 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm II, III (Bảng U.8);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớp mạ kẽm nóng dày không dưới 19 µm;

Lớp mạ nhôm kẽm nhúng nóng trong hỗn hợp chảy lỏng chứa 55% nhôm, 43,4% kẽm, 1,6% silic dày không dưới 25 µm;

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 7 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm II, III (Bảng U.8);

Lớp mạ kẽm điện hóa dày không dưới 7 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm II, III (Bảng U.8)

C2

Ăn mòn yếu -1

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 19 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm II, III (Bảng U.8)b);

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 19 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm II, Ill dày không ít hơn 80 µm c).

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 10 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm II, III (Bảng U.8);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C3

Ăn mòn yếu - 2

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 24 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm III, IV (Bảng U.8);

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 10 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm III, IV (Bảng U.8):

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 24 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm III, IV dày không ít hơn 120 µm c).

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 10 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm III, IV dày không ít hơn 100 µm c).

C4

Ăn mòn trung bình d)

Không được phép sử dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày không dưới 19 µm công thêm lớp phủ sơn nhóm III, IV dày không dưới 120 µm c).

C5

Ăn mòn mạnh

Không được phép sử dụng

Không được phép sử dụng

CHÚ THÍCH:

1. Nhóm và chiều dày lớp phủ sơn được nêu trong Bảng T.8;

2. Đối với môi trường không ăn mòn, không cần bảo vệ tấm lợp sóng đã mạ kẽm từ phía gian phòng, nhưng cần phủ sơn nhóm II, II (Bảng T.7) từ phía lớp cách nhiệt.

Đối với môi trường ăn mòn yếu cần áp dụng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Lớp phủ sơn nhóm II, III theo Bảng T.7 (riêng đối với cho kết cấu trong phòng, cho phép phủ sơn sau 8-10 năm lắp dựng)

a) Theo yêu cầu của Bảng T.8;

b) Chiều dày sơn - như sử dụng cho ký hiệu C3;

c) Lớp phủ sấy nóng được làm từ sơn bột hoặc sơn nước phủ lên kết cấu sau khi gia công;

d) Khi các chất ô nhiễm không khí sunfua dioxit, nito oxit, hidro clorua không vượt nồng độ giới hạn cho phép, clorua sa lắng không lớn hơn 0,3 mg/)m2.ngày- đêm), các cạnh thép tấm được bảo vệ.

Bảng U.11 - Số liệu về tốc độ xâm nhập ăn mòn thép cacbon và các lớp phủ kẽm sử dụng trong các điều kiện khác nhau

Chỉ số điều kiện sử dụng lấy thao Bảng T.9

Mức tác động ăn mòn lấy theo Bảng T.1

Tốc độ xâm nhập ăn mòn tối đa, µm/năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mạ kẽm nóng trên

Mạ km điện phân trên

Mạ kẽm khuếch tán nhiệt trên

thép tấm cán mỏng a)

thép cán định hình và neo

thép tấm cán mỏng b) và neo

thép cán định hình và neo

C1

Không ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

0,4

1,0

0,3

C2

Ăn mòn yếu -1

25

1,0

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

C3

Ăn mòn yếu - 2

50

3,3

2,5

5,0

1,7

C4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

35

25

50

18

C5

Ăn mòn mạnh

> 500

> 35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 50

> 18

a) Thép tấm cán mỏng được mạ kẽm trên dây chuyền phủ kẽm nóng thép cuộn chạy liên tục;

b) Thép tấm cán mỏng được mạ kẽm trên dây chuyền mạ điện phân thép cuộn chạy liên tục.

Bảng U.12 - Các phương pháp bảo vệ chống ăn mòn ban đầu cho các chi tiết neo và cấu kiện kích thước nhỏ theo mức ăn mòn của môi trường

Tên chi tiết neo

Vật liệu neo (mác thép)a)

Mức ăn mòn của môi trường

Loại lớp phủ bảo vệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phủ kẽm điện phân dày ≥ 45 µm

Phủ kẽm khuếch tán nhiệt dày 16-30 µm

Phủ kẽm lamen e) không điện phân

nhiệt độ thấp

nhiệt độ cao

Bu lông, vít, thanh ren, đai ốc

C10, C22, C40, C45, 34Cr4 và các mác thép cacbon khác

Không ăn mòn

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++

Ăn mòn yếu -1

++

++

k

++

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Trung bình

k

k

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

Mạnh

k

k

k

k

k

Neo

66Mn4, C70, 41Cr4, 51CrMnV4 và các mác thép chịu lực khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

++d)

++

++

Ăn mòn yếu -1

++

++

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++e)

Ăn mòn yếu -2

++

++

k

++

k

Trung bình

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

k

k

Mạnh

k

k

k

k

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C70 và các mác khác

Không ăn mòn

-

-

++

++

++

Ăn mòn yếu -1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

++

++

Ăn mòn yếu -2

k

k

k

k

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

k

k

k

k

Mạnh

k

k

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

Bu lông cường độ cao. Vít tự khoan, vít tự cắt

41Cr4, 30CrMoV9, và thép khác

Không ăn mòn

++

++

++d)

++

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

++

k

++

++

Ăn mòn yếu -2

++

++

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

Trung bình

k

k

k

k

k

Mạnh

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

k

k

Cấu kiện kích thước nhỏ của kết cấu thép

C22, C45, 9MnSi5 và thép khác

Không ăn mòn

++

++

++ d)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

Ăn mòn yếu -1

++

++

k

++

++

Ăn mòn yếu -2 c)

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

++

k

Trung bình

k

k

k

k

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k

k

k

k

k

CHÚ THÍCH: Ký hiệu “++” - khuyến cáo áp dụng; "+" - được phép áp dụng; "-" - không áp dụng; “k” - không được phép áp dụng.

a) Ký hiệu mác thép theo EN ;

b) Neo với các hợp phần thép (bao gồm cả neo thép, neo bền hóa chất, neo nhựa), vít nở, đinh tán kéo rút làm từ thép X6CrNiMoTi17-12-2 được khuyến cáo áp dụng không cần bảo vệ chống ăn mòn bổ sung trong các môi trường không ăn mòn, ăn mòn yếu - 1 và 2 khi không có tiếp xúc trực tiếp các kim loại khác loại; Đinh tán kéo rút làm bằng hợp kim nhôm với thanh kéo rút bằng thép chịu ăn mòn được khuyến cáo sử dụng cho các môi trường không ăn mòn và ăn mòn yếu - 1,2;

c) Cũng như vậy và đối với môi trường ăn mòn yếu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Phủ kẽm la men : phủ hỗn hợp bột mịn nhôm, kẽm với chất kết định hữu cơ (nhựa các loại) hoặc vô cơ (etilsilicat).

Bảng U.13 - Các tiếp xúc được và không được phép của kim loại và hợp kim khác chủng loại tại mặt đứng có thông gió trong môi trường ăn mòn yếu 1 và 2

Các kim loại và hợp kim tiếp xúc nhau

Tiếp xúc trực tiếp

Giải pháp chống ăn mòn vùng tiếp xúc

Hợp kim nhôm (theo EN) AW-6060, AW-6063), AW-6082 AW-6351), AW-5005), AW-5051A, AW-5086

Hợp kim nhôm (theo EN) AW-6060, AW-6063), AW-6082, AW-6351), AW-5005), AW-5051A, AW-5086

Được phép

Không cần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thép bền ăn mòn

Không được phép d)

1. Lắp đệm cách ly các mặt tiếp xúc, loại trừ nước ngưng tụ chảy từ thép sang phần nhôm;

2. Phủ sơn trên mặt tiếp xúc a) của một trong hai cấu kiện;

3. Thụ động hóa phần mặt tiếp xúc của thép;

4. Bịt kín toàn bộ đường viền tiếp xúc của hai kim loại (hợp kim) tránh môi trường ăn mòn lọt vào vùng tiếp xúc.

Hợp kim nhôm (theo EN) AW-6060, AW-6063), AW-6082, AW-6351), AW-5005), AW-5051A, AW-5086

Thép cacbon hoặc hợp kim thấpc)

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thép bền ăn mòn

Thép cacbon hoặc hợp kim thấp

Không được phép

Phủ mạ kẽm nóng và một lớp sơn lên bề mặt thép b)

CHÚ THÍCH:

Ăn mòn tiếp xúc giữa cấu kiện nhôm mặt đứng và thép neo dạng vít nở có thể tránh được nhờ các vật liệu ngăn cách như tắc kê nhựa, đai ốc cách ly hoặc vật liệu sảm kín vùng tiếp xúc.

a) Ăn mòn được ngăn chặn trong thời hạn sử dụng của lớp sơn phủ;

b) Ăn mòn được ngăn chặn trong thời hạn sử dụng của lớp sơn phủ và lớp mạ kẽm theo Bảng U10, U11, U12;

c) Đinh tán rút bằng thép chỉ được sử dụng trong môi trường không ăn mòn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng U.14 - Yêu cầu đối với kết cấu làm từ thép cuộn mỏng phủ kẽm có thêm lớp phủ sơn (tấm lợp, tường bao che, tấm ốp mặt dạng phẳng hoặc sóng...)

Tên công trình

Niên hạn sử dụng, năm

Công năng kết cấu

Chiều dày danh định của lớp thép cán cơ sở, mm

Minh chứng độ bền thời tiết và chiều dày sơn phủ theo U.8

Ký hiệu thép cuộn cho kết cấu có công năng xây dựng

Nhà, công trình xây dựng phổ biến trong điều kiện sử dụng bình thường

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 và lớn hơn

Có yêu cầu, thử theo quy định của tiêu chuẩn

Có yêu cầu. Theo quy định của tiêu chuẩn

Nhà, công trình tạm (lán trại công trường, kho chứa tạm.

10

Xây dựng tạm

Không hạn chế

Không có yêu cầu

Không cần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục V

(Quy định)

Yêu cầu bảo vệ chống hư hỏng sinh học

Bảng V.1 - Mức độ hư hỏng sinh học kết cấu xây dựng của nhà và công trình

Mức độ hư hỏng sinh học

Đặc điểm của kết cấu

Đặc điểm hư hỏng

I

Kết cấu gạch và bê tông, bề mặt được phủ các vật liệu hoàn thiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu gạch, bê tông, bê tông cốt thép chưa được bảo vệ

Có lớp mốc trên bề mặt, nhưng sự phá hủy chưa nhìn thấy bằng mắt.

Kết cấu đá tự nhiên

Có lớp mốc trên bề mặt, nhưng sự phá hủy chưa nhìn thấy bằng mắt.

Kết cấu gỗ

Có lớp mốc trên bề mặt, nhưng sự phá hủy chưa nhìn thấy bằng mắt.

Kết cấu kim loại

Có lớp màng ăn mòn đều, dày ≤ 500 pm, nhưng chưa bong tróc và phồng rộp.

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hư hỏng cục bộ các lớp hoàn thiện, bong tróc và phồng rộp lớp sơn, lớp vữa trát và bả.

Kết cấu gạch, bê tông, bê tông cốt thép chưa được bảo vệ

Phá hủy bề mặt sâu ≤ 2 cm (đối với bê tông cốt thép - chưa lộ cốt thép)

Kết cấu đá tự nhiên

Bề mặt bị phủ lớp màng dày có nguồn gốc sinh học, bề mặt đá bị hư hỏng chưa đáng kể ≤ 0,5 cm,

Kết cấu gỗ

Có các đoạn mục cục bộ. Độ sâu hư hỏng không quá 20% tiết diện ngang.

Kết cấu kim loại

Bong tróc cục bộ, phồng rộp màng ăn mòn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu gạch và bê tông, bề mặt được phủ các vật liệu hoàn thiện

Bong, lở lớp vữa trát, bả, mất lớp sơn hoặc các lớp hoàn thiện khác, bong lớp gạch men.

Kết cấu gạch, bê tông, bê tông cốt thép chưa được bảo vệ

Sùi, mủn gạch và vữa xây;

Sùi, mủn bê tông và bê tông cốt thép, bong tróc lớp gỉ khỏi cốt thép của bê tông cốt thép.

 

Kết cấu đá tự nhiên

Bề mặt đá bị hư hỏng sâu > 0,5 cm

Kết cấu gỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu kim loại

Ăn mòn đã tạo thành nhiều lớp.

IV

Trên (50 ÷ 60) % các kết cấu xây dựng của nhà hoặc công trình xây dựng bị hư hỏng sinh học ở mức độ II và III.

CHÚ THÍCH: - Sự có mặt và đặc điểm của môi trường sinh học, các vi khuẩn và bào tử nấm trong vật liệu do các đơn vị chuyên ngành xác định.

Bảng V.2 - Các biện pháp cơ bản để sửa chữa và bảo vệ chống hư hỏng sinh học cho các kết cấu xây dựng

Mức độ hư hỏng sinh học theo Bảng V.1

Xử lý bằng bioxit

Làm sạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đốt nóng cục bộ

Xử lý bằng bioxit

Tính toán kiểm tra

Sửa chữa và gia cố kết cấu

Thay thế kết cấu

Tháo dỡ

Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép và khối xây gạch

I

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+

-

+

-

-

II

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

+

+

-

+

-

-

III

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+

+

-

+

-

-

IV

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

+

Kết cấu làm từ đá tự nhiên

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

-

-

+

-

-

-

-

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

-

-

+

-

+

-

-

III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

-

-

+

-

+

-

-

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

+

Kết cấu gỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

-

-

-

+

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+

-

+

+

+

+

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+

-

-

+

+

+

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

-

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I

-

+

-

-

+

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II

-

+

-

-

+

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III

-

-

-

-

-

-

-

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV

+

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: - Các biện pháp sửa chữa và bảo vệ cần được chỉ định sau khi khảo sát, xác định nguyên nhân hư hỏng sinh học.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1.  Phạm vi áp dụng

2.  Tài liệu viện dẫn

3.  Thuật ngữ và định nghĩa

4.  Quy định chung

5.  Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2  Mức độ tác động ăn mòn của môi trường

5.3  Lựa chọn các phương pháp bảo vệ

5.4  Yêu cầu về vật liệu và kết cấu

5.5  Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn cho các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết bằng thép

5.6  Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn cho bề mặt kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

5.7  Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn điện cho kết cấu bê tông cốt thép

6.  Kết cấu gỗ

7.  Kết cấu gạch đá

8.  Kết cấu xi măng amiăng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1  Mức độ tác động ăn mòn của môi trường

9.2  Yêu cầu về vật liệu và kết cấu

9.3  Yêu cầu về việc bảo vệ chống ăn mòn cho bề mặt kết cấu thép và nhôm

9.4  Yêu cầu về việc bảo vệ chống ăn mòn cho ống khói, ống thông gió và bể chứa

Phụ lục A (quy định) Phân loại môi trường sử dụng

Phụ lục B (quy định) Phân loại môi trường ăn mòn

Phụ lục C (quy định) Mức độ tác động ăn mòn của môi trường

Phụ lục D (quy định) Tác động ăn mòn của clorua

Phụ lục E (quy định) Yêu cầu đối với xi măng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục G ( quy định) Yêu cầu đối với kết cấu bê tông cốt thép

Phụ lục H (tham khảo) Tác động của môi trường lên các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết trong các tòa nhà có tường ngoài bằng panen ba lớp

Phụ lục I (tham khảo) Bảo vệ chống ăn mòn cho các chi tiết đặt sn và bộ phận liên kết

Phụ lục K (quy định) Yêu cầu bảo vệ kết cấu bao che

Phụ lục L (tham khảo) Yêu cầu lựa chọn lớp phủ phụ thuộc vào điều kiện sử dụng kết cấu

Phụ lục M (tham khảo) Yêu cầu đối với các loại lớp phủ cách ly

Phụ lục N (thao khảo) Các phương thức bảo vệ kết cấu

Phụ lục O (quy định) Yêu cầu bảo vệ kết cấu gỗ

Phụ lục P (tham khảo) Phương pháp bảo vệ chống ăn mòn sinh học cho kết cấu gỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục R (quy định) Yêu cầu bảo vệ kết cấu gạch đá

Phụ lục S (tham khảo) Vật liệu sơn phủ bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu gạch đá

Phụ lục T (quy định) Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu kim loại

Phụ lục U (tham khảo) Nhóm sơn phủ bảo vệ kết cấu kim loại

Phụ lục V (quy định) Yêu cầu bảo vệ chống hư hỏng sinh học

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12251:2020 về Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.526

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.81.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!