Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 43/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 43/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 561-580 trong 9885 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

561

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7358:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

tự động có thể đóng túi nhanh và kín đối với hệ thống lấy mẫu hoặc đối với hệ thống phân tích tại lúc kết thúc việc thử. D.4.2.8. Phải có phương pháp để đo thể tích tổng cộng của các khí pha loãng đi qua hệ thống lấy mẫu trong quá trình thử. D.4.3. Thiết bị phân tích D.4.3.1. Bộ phận lấy mẫu có thể là một ống lấy mẫu dẫn vào các

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2014

562

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

4.2  Axit clohydric, dung dịch khoảng 6 N. 4.3  Dung dịch hỗn hợp natri clorua và lantan clorua Hòa tan 25,5 g natri clorua và 10 g lantan clorua heptahydrat (LaCl3.7H2O) trong nước và pha loãng đến 100 mL. 1 mL dung dịch này chứa khoảng 100 mg Na và 100 mg lantan clorua heptahydrat. 4.4  Canxi, dung dịch tiêu chuẩn, tương ứng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

563

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11147:2015 (ISO 7723:1984) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo phổ 4,4’- diantipyrylmetan

vào dung dịch chính. Khử sắt bằng axit ascobic. Tạo màu với 4,4’-diantipyrylmetan và đo độ hấp thụ ở bước sóng 385 nm. 4  Thuốc thử 4.1  Kali disulfat (K2S2O7). 4.2  Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml. 4.3  Axit clohydric, pha loãng 1 + 1. 4.4  Axit clohydric, pha loãng 1 + 50. 4.5  Axlt nitric, ρ 1,42 g/ml.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

564

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-6:2015 (ISO 9117-6:2012) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 6: Xác định trạng thái không vết

dụng loại vải khác có cấu trúc tương tự phụ thuộc vào sự thỏa thuận giữa các bên liên quan. 4.2. Đĩa cao su, đường kính 22 mm, độ dày 5 mm và độ cứng 50 IRHD ± 3 IRHD1) (xem TCVN 9810 (ISO 48)). 4.3. Quả cân hình trụ, khối lượng 200 g, 500 g và 1000 g và đường kính không nhỏ hơn 22 mm. Đường kính đĩa cao su và khối lượng quả cân

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/04/2016

565

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10915:2015 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

nước cất hoặc nước ít nhất là loại 1 trong TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác. 4.2. Axit clohydric (HCl), 37 % khối lượng. 4.3. Axit clohydric (HCl), 0,1 M. 4.4. Axit sulfuric (H2SO4), 98 % khối lượng. 4.5. Axit sulfuric (H2SO4), tỷ lệ 1:9 (phần thể tích). 4.6. Axit nitric (HNO3), 65 % khối lượng. Kiểm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

566

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-161:2014/BNNPTNT về quy trình giám định bệnh thối loét cà chua Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis et al. là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

PCR, máy điện di, hệ thống chụp ảnh, tủ lạnh và tủ âm sâu. Bộ dao, kim giải phẫu, panh, kéo, bộ micro pipet, túi ni-lông, bản ELISA Đèn cồn, đĩa petri, ống hút, lam, lamen, cốc đong, giấy parafilm. Na2CO3, NaHCO3, NaN3, NaCI, KCl, MgCI2.6H2O, HN(CH2CH2OH)2, MgSO4.7H2O, KH2PO4, K2HPO4, Na2HPO4, NaOH, Cồn tuyệt đối, cồn 70% nước

Ban hành: 05/06/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2014

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

568

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc - gia cầm - quy trình kiểm tra - đánh giá điều kiện vệ sinh thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

phạm vi cả nước; định kỳ kiểm tra, đánh giá việc tổ chức, thực hiện quy chuẩn và chứng nhận hợp quy; 4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. PHỤ LỤC A (Quy định)

Ban hành: 25/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

569

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8438-2:2017 (ISO 17089-2:2012) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm đo khí - Đồng hồ cho các ứng dụng công nghiệp

khí đốt hoặc khí thải 4.3  Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng 4.4  Mô tả các loại chung 4.5  Tác động của áp suất và nhiệt độ lên hình dạng của đồng hồ 4.6  Xác định độ không đảm bảo đo của USM 4.7  Phân loại USM 5  Đặc tính của đồng hồ 5.1  Chỉ số tính năng 5.2  Điều kiện vận hành 5.3  Thân đồng hồ, vật

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

570

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6440-1:2009 (ISO 6460-1 : 2007) về Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 1: Yêu cầu chung về phép thử

loãng % Hr Độ ẩm tương đối trong phòng thử % Ho Độ ẩm tương đối tiêu chuẩn % KH Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm được dùng cho tính toán khối lượng phát thải của NOx -

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2015

571

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10913:2015 (EN 15764:2009) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thiếc bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (FAAS và GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực

bằng áp lực. Nghiên cứu cộng tác tiến hành trên các loại thực phẩm như: puree cà rốt, puree cà chua, dứa, hỗn hợp trái cây, rượu vang trắng, bột đào, bột khoai tây, bột đậu, sữa chua quả dạng bột, bột cá, có phần khối lượng thiếc trong dải từ 43 mg/kg đến 260 mg/kg (hấp thụ nguyên tử ngọn lửa) và từ 2,5 mg/kg đến 269 mg/kg (hấp thụ nguyên tử

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

572

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5317:2016 về Giàn di động trên biển - Vật liệu

hiện việc thử và kiểm tra. 4.3. Thử và kiểm tra 4.3.1. Tiến hành thử và kiểm tra 4.3.1.1. Nếu không có quy định nào khác, vật liệu phải được thử và kiểm tra dưới sự chứng kiến của đơn vị giám sát tại nhà máy trước khi chuyển hàng đi. Việc thử và kiểm tra phải phù hợp với các yêu cầu quy định ở tiêu chuẩn này. 4.3.1.2. Nhà chế

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/09/2016

573

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ

thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1. Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 0,5 M. 4.2. Dung dịch axit clohydric (HCl), (1 + 1) (thể tích). Pha loãng 1 thể tích axit clohydric đặc với 1 thể tích nước. 4.3. Dung dịch natri nitrit

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

574

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10415:2014 (ISO 759:1981) về Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy - Phương pháp chung

điểm sôi của sản phẩm đang được kiểm tra. CẢNH BÁO: Hệ thống gia nhiệt phải được thiết kế để tránh được tất cả các khả năng gây nguy cơ cháy. 4.3 Tủ sấy điện, có khả năng duy trì tại nhiệt độ 110 °C ± 2 °C. 5 Lấy mẫu Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử quy định cho sản phẩm cụ thể được kiểm tra sẽ quy định trong tiêu chuẩn sản

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2015

576

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11112:2015 (ISO 904:1976) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit tổng - Phương pháp chuẩn độ

đầu mao quản khoảng 50 mm (xem ví dụ trong Hình 1). 4.3  Bình tam giác, dung tích 500 mL, có nút thủy tinh nhám. 5  Cách tiến hành 5.1  Phần mẫu thử Rót mẫu thử gần đầy bình chứa (4.1). Hơ ấm bầu ampoule thủy tinh (4.2) trên ngọn lửa, trước đó đã được cân chính xác đến 0,0001 g. Nhúng phần cuối mao quản của ampoule vào

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

577

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10926:2015 (ISO 9930:1993) về Đậu quả xanh - Bảo quản và vận chuyển lạnh

chất lượng giống, mặc dù giống đậu vàng có đặc tính bảo quản tốt hơn. 4.2. Thu hoạch Sàn phẩm được thu hoạch tại thời điểm chưa chín (nghĩa là có độ chín thu hoạch). Đậu quả xanh phải dễ bẻ bằng tay và các hạt phải đủ nhỏ và non. Quả được thu hoạch bằng máy chỉ thích hợp để bảo quản khi chúng đáp ứng được yêu cầu quy định trong 4.3

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

578

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11137:2015 (ISO 310:1992) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm lưu trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng

độ từ 105 °C đến 110 °C, và xác định khối lượng hao hụt. 4. Thiết bị, dụng cụ Các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và 4.1. Lọ cân, có nút. 4.2. Tủ sấy phòng thử nghiệm, có bộ phận điều chỉnh nhiệt. 4.3. Bình hút ẩm, có chứa canxi clorua đã được nung tại nhiệt độ 700 °C đến 800 °C. 5. Lấy mẫu và

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

579

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10914:2015 (EN 15765:2009) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thiếc bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực

được sử dụng cần đủ thấp để không làm ảnh hưởng đến các kết quả của phép xác định. Dung dịch phải được hiểu là dung dịch nước, trừ khi có quy định khác. 4.2. Axit nitric, phần khối lượng w(HNO3) ≥ 65 %, khối lượng riêng p(HNO3) » 1,4 g/ml. 4.3. Axit clohydric, phần khối lượng w(HCl) ≥ 30 %, khối lượng riêng p(HCl) » 1,15 g/ml.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

580

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12597:2018 về Phân bón - Xác định độ ẩm bằng phương pháp Karl Fischer

chất, thuốc thử có cấp độ tinh khiết phân tích và nước cất phù hợp với TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước) 4.1  Dung môi 2-propanol, (C3H7OH) chứa hàm lượng H2O nhỏ hơn 250 mg/L. 4.2  Thuốc thử Karl Fisher, loại 1 mg H2O/1 mL đến 5 mg H2O/1 mL thuốc thử. 4.3  Natri tartrat

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.184.29
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!