1
|
Thành lập
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Những điều cần lưu ý khi đăng ký kinh doanh (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề, ...)
|
|
|
2
|
Quy định về việc đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
3
|
Treo biển hiệu
|
|
2
|
Hồ sơ thuế ban đầu
|
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu
|
|
|
2
|
Hóa đơn
|
|
3
|
Hồ sơ lao động ban đầu
|
|
|
1
|
Lập Sổ quản lý lao động
|
|
|
2
|
Khai trình sử dụng lao động lần đầu khi bắt đầu hoạt động
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương
|
|
|
4
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương
|
|
|
5
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động
|
|
|
6
|
Quy định cụ thể về việc xây dựng và thông báo định mức lao động
|
|
|
7
|
Khi mới thành lập hộ kinh doanh phải thông báo về số lao động đang làm việc
|
|
4
|
Hồ sơ bảo hiểm lần đầu
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu
|
2
|
Hoạt động
|
|
1
|
Thuế - Hóa đơn
|
|
|
1
|
Thủ tục khai thuế và nộp thuế theo phương pháp kê khai
|
|
|
2
|
Phương pháp tính thuế khoán
|
|
|
|
1
|
Quy định chi tiết về cách tính thuế khoán
|
|
|
|
3
|
Khai thuế và nộp thuế theo phương pháp tính thuế khoán trong quá trình hoạt động
|
|
|
3
|
Phương pháp tính thuế theo từng lần phát sinh
|
|
|
4
|
Quy định về phương pháp tính thuế đối với hộ kinh doanh cho thuê tài sản
|
|
|
5
|
Quy định về phương pháp tính thuế với hộ kinh doanh làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp
|
|
|
6
|
Nộp lệ phí môn bài trong quá trình hoạt động
|
|
|
7
|
Hóa đơn Hộ kinh doanh
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp lần đầu
|
|
|
2
|
Tham gia Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động nước ngoài
|
|
|
3
|
Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN: Tăng, giảm lao động tham gia; thay đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; thay đổi mức lương; gia hạn thẻ BHYT
|
|
|
4
|
Quy định về việc cấp lại sổ BHXH, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
5
|
Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc đối người lao động và người sử dụng lao động
|
|
|
6
|
Quy định về tiền lương tháng tính đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
7
|
Quy định về việc trích nộp tiền bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
8
|
Quy định về truy thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
9
|
Các trường hợp hưởng chế độ ốm đau và thành phần hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau cho NLĐ
|
|
|
10
|
Thành phần hồ sơ giải quyết chế độ thai sản cho người lao động
|
|
|
11
|
Chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản đối với người lao động
|
|
|
12
|
Quy định về thành phần hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động
|
|
|
13
|
Bệnh nghề nghiệp và thành phần hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp
|
|
|
14
|
Thành phần hồ sơ giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
15
|
Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu
|
|
|
16
|
Quy định về thành phần hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
|
17
|
Quy định về thành phần hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất
|
|
|
18
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
1
|
Công việc pháp lý thực hiện định kỳ
|
|
|
|
1
|
Trách nhiệm về việc báo cáo sử dụng lao động định kỳ 06 tháng, hằng năm
|
|
|
|
2
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình đóng bảo hiểm thất nghiệp của năm trước
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc trích nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
|
4
|
Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
|
|
|
|
5
|
Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ
|
|
|
|
6
|
Định kỳ báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động và công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc tổ chức thương lượng tập thể
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động
|
|
|
|
9
|
Tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động
|
|
|
2
|
Công việc pháp lý phát sinh không định kỳ
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường
|
|
|
|
2
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
3
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
4
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
6
|
Tạm đình chỉ công việc do xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
7
|
Thông báo về tình hình biến động lao động nếu có hàng tháng
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
10
|
Trình tự và thủ tục xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
11
|
Xử lý kỷ luật sa thải người lao động
|
|
|
|
12
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người lao động do họ là hư hỏng tài sản
|
|
|
|
13
|
Trách nhiệm thông báo về việc tổ chức làm thêm giờ trên 200 giờ trong năm
|
|
|
|
14
|
Trách nhiệm khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
|
|
|
15
|
Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
16
|
Tổ chức làm thêm giờ
|
|
|
|
17
|
Quy định về việc xây dựng và thông báo thỏa ước lao động
|
|
|
3
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
1
|
Thông báo tuyển dụng lao động
|
|
|
|
2
|
Quy định về hình thức và nội dung của hợp đồng thử việc
|
|
|
|
3
|
Giao kết hợp đồng đào tạo
|
|
|
|
4
|
Giao kết hợp đồng lao động
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc giao kết phụ lục của hợp đồng lao động với người lao động
|
|
|
|
6
|
Người lao động cao tuổi và việc ký kết hợp đồng lao động đối với người cao tuổi
|
|
|
|
7
|
Giao kết hợp đồng lao động với người chưa thành niên
|
|
|
|
8
|
Người khuyết tật và việc giao kết hợp đồng lao động đối với NLĐ bị khuyết tật
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động đối với NLĐ có làm việc ở nơi khác
|
|
|
|
10
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động với nhóm người
|
|
|
|
11
|
Quy định về chấm dứt hợp đồng lao động khi hết hạn
|
|
|
|
12
|
Các trường hợp người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
13
|
Các trường hợp hộ kinh doanh được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
14
|
Trách nhiệm của hộ kinh doanh đối với trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
|
|
|
|
15
|
Quy định về việc chấm dứt hợp đồng lao động vì thay đổi cơ cấu, công nghệ, lý do kinh tế
|
|
|
|
16
|
Phân biệt Trợ cấp thôi việc và Trợ cấp mất việc làm
|
|
|
|
17
|
Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên
|
|
|
|
18
|
Quy định cụ thể về việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
4
|
Lương
|
|
|
|
1
|
Xây dựng quy chế khen thưởng
|
|
|
|
2
|
Mức lương tối thiểu theo vùng
|
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc trả lương cho người lao động
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc trả lương cho người lao động làm việc vào ban đêm
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban ngày
|
|
|
|
6
|
Trả lương cho người lao động khi phải ngừng việc
|
|
|
|
7
|
Quy định về tiền lương của người lao động làm thêm giờ vào ban đêm
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tạm ứng tiền lương cho người lao động
|
|
|
|
9
|
Chế độ ngày nghỉ hàng năm của người lao động
|
|
|
|
10
|
Các chế độ ngày nghỉ cho người lao động
|
|
|
5
|
Y tế, an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
1
|
Tổ chức bộ phận y tế
|
|
|
|
2
|
Thành lập hội đồng an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
4
|
Thành lập đoàn điều tra lao động cấp cơ sở
|
|
|
|
5
|
Danh sách các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
|
6
|
Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
7
|
Phân loại tai nạn lao động
|
|
|
|
8
|
Trách nhiệm tài chính của doanh nghiệp khi người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
9
|
Điều tra tai nạn lao động làm bị thương một người lao động chuyển thành tai nạn lao động chết người
|
|
|
|
10
|
Điều tra lại tai nạn lao động khi có khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
11
|
Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
12
|
Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
13
|
Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
16
|
Xây dựng mạng lưới an toàn, vệ sinh viên
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận ĐKDN
|
|
|
|
1
|
Thành phần hồ sơ khi làm thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
|
|
|
2
|
Thay đổi tên hộ kinh doanh
|
|
|
|
3
|
Thay đổi vốn góp kinh doanh
|
|
|
|
4
|
Thay đổi địa chỉ địa điểm kinh doanh
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
|
|
|
|
1
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
|
3
|
Những điều cần lưu ý khi thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề, ...)
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh trong quá trình hoạt động
|
|
5
|
Website và Thương mại điện tử
|
|
|
1
|
Tên miền của website
|
|
|
|
1
|
Một số lưu ý khi lựa chọn tên miền
|
|
|
|
2
|
Đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
3
|
Duy trì tên miền Việt Nam
|
|
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
5
|
Chuyển đổi nhà đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
7
|
Rút hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
9
|
Hoàn trả tên miền Việt Nam
|
|
|
|
10
|
Đăng ký tên miền quốc tế
|
|
|
|
11
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
|
|
|
12
|
Duy trì tên miền quốc tế
|
|
|
2
|
Website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
5
|
Cập nhật thông tin và báo cáo định kỳ tình hình triển khai website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
3
|
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
2
|
Những lưu ý khi triển khai website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng kí website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
4
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
5
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
6
|
Định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
7
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
4
|
Ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
5
|
Đăng ký thiết lập ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
8
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
9
|
Định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
5
|
Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của khách hàng
|
|
|
6
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến
|
|
6
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Hồ sơ để làm thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
|
7
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh chuyển đổi thành doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
1
|
Chính sách hỗ trợ hộ kinh doanh chuyển đổi thành doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn miễn phí về hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đăng ký doanh nghiệp, công bố thông tin doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thẩm định, cấp phép kinh doanh lần đầu
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
1
|
Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thông tin, tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
4
|
Quy định về việc hỗ trợ tiếp cận tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
5
|
Quy định về việc hỗ trợ lệ phí môn bài; miễn, giảm thuế TNDN, tiền sử dụng đất có thời hạn
|
|
|
6
|
Hỗ trợ khác
|
|
9
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
7
|
Kiểm tra an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|
3
|
Chấm dứt
|
|
1
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
3
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
Pháp lý trong quá trình hoạt động
|
|
1
|
Thuế - Kế toán
|