Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Pháp luật có quy định một số lĩnh vực, ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định tối thiểu mới được phép kinh doanh.
>> Các công việc cần làm khi thành lập chi nhánh với cơ quan thuế
>> Cơ hội lớn cho các doanh nghiệp lắp ráp xe ô tô trong năm 2018
STT |
Ngành |
Mức vốn pháp định |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Ngân hàng |
Ngân hàng thương mại |
3000 tỷ VNĐ |
|
Ngân hàng chính sách |
5000 tỷ VNĐ |
|||
Ngân hàng hợp tác xã |
3000 tỷ VNĐ |
|||
Công ty tài chính |
500 tỷ VNĐ |
|||
Chi nhánh NH nước ngoài |
15 triệu USD |
|||
Công ty cho thuê tài chính |
150 tỷ VNĐ |
|||
Tổ chức tài chính vi mô |
05 tỷ VNĐ |
|||
Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một xã, một thị trấn (sau đây gọi là xã) |
0,5 tỷ VNĐ |
|||
Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một phường; quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn liên xã, liên xã phường, liên phường |
01 tỷ VNĐ |
|||
2 |
Kinh doanh bất động sản |
20 tỷ VNĐ |
||
3 |
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
05 tỷ VNĐ |
Điều 10 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020 |
|
4 |
Cho thuê lại lao động |
2 tỷ VNĐ |
Điều 21 Nghị định 145/2020/NĐ-CP |
|
5 |
Kinh doanh lữ hành quốc tế |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
50 triệu VNĐ |
Điều 1 Nghị định 94/2021/NĐ-CP |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | 100 triệu VNĐ | |||
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
100 triệu VNĐ |
|||
6 |
Sản xuất phim |
1 tỷ VNĐ |
Điều 11 Nghị định 54/2010/NĐ-CP |
|
7 |
Kinh doanh vận chuyển hàng không |
Vận chuyển hàng không quốc tế |
Khai thác đến 10 tàu bay: 700 tỷ đồng |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 1.000 tỷ đồng |
||||
Khai thác trên 30 tàu bay: 1.300 tỷ đồng |
||||
Vận chuyển hàng không nội địa |
Khai thác đến 10 tàu bay: 300 tỷ đồng |
|||
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 600 tỷ đồng |
||||
Khai thác trên 30 tàu bay: 700 tỷ đồng |
||||
8 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế |
200 tỷ đồng |
Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa |
100 tỷ đồng |
|||
9 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách |
30 tỷ đồng |
Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
||||
Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu |
||||
10 |
Kinh doanh hàng không chung |
100 tỷ đồng |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|
11 |
Cung cấp dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng |
20 tỷ đồng |
Điều 6 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
|
12 |
Cung cấp dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải |
10 tỷ đồng |
Điều 8 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
|
13 |
Cung cấp dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước,luồng hàng hải chuyên dùng |
20 tỷ đồng |
Điều 12 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
|
14 |
Cung cấp dịch vụ thanh thải chướng ngại vật |
05 tỷ đồng |
Điều 20 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
|
15 |
Kinh doanh dịch vụ nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
02 tỷ đồng |
Điều 22 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
|
16 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
30 tỷ đồng |
Điều 9 Nghị định 58/2021/NĐ-CP |
|
17 |
Công ty chứng khoán
|
Môi giới chứng khoán |
25 tỷ đồng |
Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
Tự doanh chứng khoán |
50 tỷ đồng |
|||
Bảo lãnh phát hành chứng khoán |
165 tỷ đồng |
|||
Tư vấn đầu tư chứng khoán |
10 tỷ đồng |
|||
Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
10 tỷ đồng |
|||
Công ty quản lý quỹ, vốn tối thiểu cấp cho chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | 25 tỷ đồng | |||
Ngân hàng thanh toán |
10.000 tỷ đồng |
Điều 69 Luật Chứng khoán 2019 |
||
18 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
||||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ đồng |
|||
250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
||||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ đồng |
|||
300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
||||
19 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
600 tỷ đồng |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí |
800 tỷ đồng |
|||
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1000 tỷ đồng |
|||
20 |
Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|
21 |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
400 tỷ đồng |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
700 tỷ đồng |
|||
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
1100 tỷ đồng |
|||
22 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm |
04 tỷ đồng |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm |
08 tỷ đồng |
|||
23 |
Tổ chức bảo hiểm tương hỗ |
10 tỷ VNĐ |
Điều 32 Nghị định 18/2005/NĐ-CP |
|
24 |
Dịch vụ kiểm toán |
5 tỷ VNĐ (chỉ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn) |
Điều 5 Nghị định 17/2012/NĐ-CP |
|
25 |
Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất |
Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông |
Thiết lập mạng trong phạm vi 1 tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: 5 tỷ VNĐ |
Điều 19 Nghị định 25/2011/NĐ-CP |
Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực: 30 tỷ VNĐ |
||||
Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc: 100 tỷ VNĐ |
||||
Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông |
Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực: 100 tỷ VNĐ |
|||
Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc: 300 tỷ VNĐ |
||||
26 |
Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất |
Có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện |
20 tỷ VNĐ |
Điều 20 Nghị định 25/2011/NĐ-CP
|
Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo). |
300 tỷ VNĐ |
|||
Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện |
500 tỷ VNĐ |
|||
27 |
Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh |
30 tỷ VNĐ |
Điều 21 Nghị định 25/2011/NĐ-CP |
|
28 |
Kinh doanh ngành bán lẻ theo phương thức đa cấp |
10 tỷ VNĐ |
Điều 8 Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
|
29 |
Kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
Tài sản tối thiểu tương đương 80.000 SDR |
Điều 5 Nghị định 87/2009/NĐ-CP |
|
30 |
Sở Giao dịch hàng hóa |
150 tỷ VNĐ |
Điều 8 Nghị định 158/2006/NĐ-CP |
|
31 |
Thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa |
Thành viên môi giới |
5 tỷ VNĐ |
Điều 19 Nghị định 158/2006/NĐ-CP |
Thành viên kinh doanh |
75 tỷ VNĐ |
Điều 21 Nghị định 158/2006/NĐ-CP |
||
32 |
Hoạt động mua, bán vàng miếng |
100 tỷ VNĐ |
Điều 11 Nghị định 24/2012/NĐ-CP |