Ngày 19/8/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định 2456/QĐ-BYT. Theo đó cập nhật mức phí thực hiện các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thiết bị y tế từ 01/7/2024.
>> Quy định về trung tâm quản lý, điều hành giao thông tuyến đường cao tốc
Căn cứ Phần II Quyết định 2456/QĐ-BYT năm 2024, mức phí thực hiện các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vưc thiết bị y tế từ ngày 01/7/2024 được quy định như sau:
Tên thủ tục hành chính |
Từ ngày 01/7/2024 – hết 31/12/2024 (đồng/hồ sơ) |
Từ 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ) |
||
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu |
1.400.000 |
2 triệu |
||
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
210.000
|
300.000
|
||
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
210.000 |
300.000 |
||
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới) |
2.450.000 |
3.500.000 |
|
Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt chất) |
7.700.000 |
11 triệu |
||
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2.800.000 |
4 triệu
|
||
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.750.000
|
2.500.000 |
||
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
3.500.000 |
5 triệu |
||
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp cùng hồ sơ đăng ký) (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo nghiệm) |
2.450.000 |
3.500.000 |
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm) |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.750.000 |
2.500.000
|
||
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp cùng hồ sơ đăng ký) (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo nghiệm) |
2.450.000 |
3.500.000
|
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm); |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
1.400.000 |
2 triệu |
||
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
1.400.000 |
2 triệu |
||
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
1.400.000 |
2 triệu |
||
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
420.000 |
600.000 |
||
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT |
420.000 |
600.000 |
||
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
420.000 |
600.000 |
||
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
420.000 |
600.000 |
||
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
210.000 |
300.000 |
||
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
210.000 |
300.000 |
||
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
6.300.000 |
9 triệu |
||
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
6.300.000 |
9 triệu |
||
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
6.300.000 |
9 triệu |
||
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
6.300.000 |
9 triệu |
||
File Excel tính số tiền nhận bảo hiểm xã hội một lần trong năm 2024 |
Cập nhật mức phí thực hiện các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thiết bị y tế mới nhất
(Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
Xem chi tiết tại bài viết: Cập nhật mức phí cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh mới nhất
Xem chi tiết tại bài viết: Hướng dẫn xác định, xây dựng giá gói thầu mua sắm thiết bị y tế năm 2024