|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2456/QĐ-BYT 2024 thủ tục hành chính sửa đổi mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC
Số hiệu:
|
2456/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục TTHC sửa đổi mức phí lĩnh vực thiết bị y tế từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024
Ngày 19/8/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định 2456/QĐ-BYT về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.Danh mục TTHC sửa đổi mức phí lĩnh vực thiết bị y tế
Theo đó, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi mức phí lĩnh vực thiết bị y tế từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 bao gồm:
- Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với thiết bị y tế loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa trong trường hợp cấp bách: 4.200.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng: 4.200.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường: 4.200.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế khác thuộc loại C, D: 4.200.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh: 4.200.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế: 1.400.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế: 700.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật thiết bị y tế: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Công bố tiêu chuẩn áp dụng đổi với thiết bị y tế thuộc loại A, B: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
Xem nội dung chi tiết tại Quyết định 2456/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2456/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ
SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ
Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023
của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí các
lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức thu các khoản phí
công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính (được công bố tại Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày
10/10/2023 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế).
Điều 3. Các Cục: Quản lý
Khám chữa bệnh; Cơ sở hạ tầng & Thiết bị y tế; Quản lý Y, dược cổ truyền;
Quản lý Môi trường y tế; Y tế dự phòng phối hợp với Văn phòng Bộ cập nhật mức
phí của thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành
chính; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Y tế.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh
Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục
trưởng Cục Cơ sở hạ tầng & Thiết bị y tế; Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ
truyền; Cục trưởng Quản lý Môi trường y tế; Cục trưởng Y tế dự phòng; Thủ trưởng
các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- UBND, SYT các tỉnh/TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Lưu: VT, VPB6.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CÁC LĨNH
VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY
28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19 tháng 8 năm 2024 của
Bộ Y tế)
STT
|
Mã số trên
CSDLQG
|
Tên TTHC
|
Đơn vị thực hiện
|
Mức phí từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ)
|
Mức phí từ ngày
01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Sở Y tế
|
301.000
|
430.000
|
2
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
301.000
|
430.000
|
3
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12)
giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản
1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã
được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc
hư hỏng: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12)
giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản
1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã
được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc
hư hỏng: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
4
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Môi trường y tế);
Sở Y tế
|
- Bệnh viện: 7.350.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng,
Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000
|
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng,
Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000
|
5
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
1.050.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan cấp)
|
1.500.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan cấp)
|
6
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay
đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm:
1.050.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000.
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc
thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa
điểm: 1.500.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000.
|
7
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Sở Y tế
|
310.000
|
430.000
|
8
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Sở Y tế
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư
hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không
đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
105.000;
- Các trường hợp còn lại: 310.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không
đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
9
|
1.002587
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền);
|
700.000
|
l.000,000
|
10
|
1.001377
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
700.000
|
1.000.000
|
11
|
1.001375
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
700.000
|
1.000.000
|
12
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
700.000
|
1.000.000
|
13
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
700.000
|
1.000.000
|
14
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
700.000
|
1.000.000
|
II
|
THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
1.010541
|
Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với thiết bị y tế
loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm
họa trong trường hợp cấp bách
|
Bộ Y tế (Cục Cơ sở
hạ tầng và Thiết bị y tế)
|
4.200.000
|
6.000.000
|
2
|
1.003975
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc
loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
4.200.000
|
6.000.000
|
3
|
1.002949
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế loại C,
D là phương tiện do phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
4.200.000
|
6.000.000
|
4
|
1.002402
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế khác
thuộc loại C, D
|
4.200.000
|
6.000.000
|
5
|
1.002155
|
Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế thuộc loại C, D
thuộc trường hợp cấp nhanh
|
4.200.000
|
6.000.000
|
6
|
1.003844
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
|
1.400.000
|
2.000.000
|
7
|
1.002991
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
thiết bị y tế
|
700.000
|
1.000.000
|
8
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
9
|
1.002294
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
10
|
1.002301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
11
|
1.002981
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật thiết bị
y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
12
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
Sở Y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
13
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế
thuộc loại A, B
|
2.100.000
|
3.000.000
|
14
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.005033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý môi trường Y tế)
|
1.400.000
|
2.000.000
|
2
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
3
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
4
|
1.003914
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần
đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 2.450.000 đồng/ hồ sơ
- Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ
sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt
chất): 7.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần
đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 3.500.000 đồng/hồ sơ
- Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ
sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt
chất): 11.000.000 đồng/hồ sơ
|
5
|
1.003842
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
2.800.000
|
4.000.000
|
6
|
1.003796
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu
số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
7
|
1.003771
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
3.500.000
|
5.000.000
|
8
|
1.003749
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở
sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký): 2.450.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải
khảo nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 1.750.000 đồng/hồ sơ
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký): 3.500.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải
khảo nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
9
|
1.003707
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ
liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
10
|
1.003673
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ
tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký) 2.450.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo
nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm); 1.750.000 đồng/hồ sơ
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký): 3.500.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải
khảo nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
11
|
1.003616
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
12
|
1.003565
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
|
1.400.000
|
2.000.000
|
13
|
1.002963
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
|
1.400.000
|
2.000.000
|
14
|
1.002957
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản
phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập
khẩu
|
1.400.000
|
2.000.000
|
15
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
420.000
|
600.000
|
16
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
420.000
|
600.000
|
17
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
420.000
|
600.000
|
18
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
420.000
|
600.000
|
19
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
210.000
|
300.000
|
20
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
21
|
2.001089
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III
|
Bộ Y tế (Cục Y tế
dự phòng)
|
6.300.000
|
9.000.000
|
22
|
2.001080
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
6.300.000
|
9,000.000
|
23
|
2.001072
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
|
6.300.000
|
9.000.000
|
24
|
2.001060
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm
|
6.300.000
|
9.000.000
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ
TRUYỀN
|
1
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Sở Y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
2
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền); Sở Y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
3
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
Quyết định 2456/QĐ-BYT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
1.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|