Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5052/DCND-QL

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5052/DCND-QL "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 168 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5052-1:2009 (ISO 4499-1 : 2008) về Hợp kim cứng - Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương - Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi và mô tả

TCVN5052-1:2009,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5052-1:2009,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5052-1 : 2009 ISO 4499-1 : 2008 HỢP KIM CỨNG - XÁC ĐỊNH TỐ CHỨC TẾ VI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIM TƯƠNG PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHỤP ẢNH TỔ CHỨC TẾ VI VÀ MÔ TẢ Hardmetals - Metallographic determination of microstructure - Part

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5052-2:2009 (ISO 4499 - 2 : 2008) về Hợp kim cứng - Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương - Phần 2: Đo kích thước hạt WC

TCVN5052-2:2009,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5052-2:2009,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5052 - 2 : 2009 ISO 4499 - 2 : 2008 HỢP KIM CỨNG - XÁC ĐỊNH TỔ CHỨC TẾ VI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIM TƯƠNG - PHẦN 2: ĐO KÍCH THƯỚC HẠT WC Hardmetals - Metallographic determination of microstructure - Part 2: Measurement of WC

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

này đều là các thép hợp kim đặc biệt. 4.2. Ký hiệu Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1). Tiêu chuẩn này bao gồm các mác thép được quy định trong các Phụ lục A và B với bốn loại: a) Loại cơ bản (P …Q; PT …Q); b) Loại có các đặc tính nhiệt độ cao (P … QH, PT…QH); c) Loại có các đặc tính nhiệt độ thấp xuống − 40 °C (P … QL

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 6: Ống tròn kéo - Dung sai hình dạng và kích thước

3102, 3103, 3203 5005, 5005A, 5019, 5049, 5050, 5051, 5051A, 5052, 5056, 5083, 5086 5154, 5154A, 5251, 5754 Nhóm II 2007, 2011, 2011A, 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2024, 2030 6018, 6056, 6060, 6061, 6063, 6063A, 6081, 6082, 6181, 6261, 6262, 6463 7003, 7005, 7020, 7021, 7022, 7049A,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-4:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 4: Giống bưởi

nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 3.2  Chữ viết tắt Tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau: DUS Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định. QL Tính trạng chất lượng. QN Tính trạng số lượng. PQ Tính trạng giả chất lượng. MG Đo đếm một nhóm

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-3:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Giống cam

dạng (Off - type) Cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 3.2  Chữ viết tắt Tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau: DUS Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định. QL Tính trạng chất lượng. QN Tính trạng số lượng. PQ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước

6063, 6063A, 6463, 6065, 6081, 6082, 6182 Nhóm II 2007, 2011, 2011A, 2014, 2014A. 2017, 2017A, 2024, 2030 5019, 5049, 5052, 5154A, 5454, 5754. 5056, 5083, 5086 7003, 7204, 7005, 7108, 7108A, 7020, 7021, 7022, 7049A, 7050, 7075 CHÚ THÍCH: Bốn chữ số đã liệt kê được lấy từ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước

±0,89 Bảng 2 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội Kích thước tính bằng milimet Chiều dày quy định Số hiệu hợp kim 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

10

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5044:1990 (ST SEV 3913-82) về Hợp kim cứng - Lấy mẫu và phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

từ TCVN 5051-90 2 Xác định khối lượng riêng TCVN 5049-90 2 Xác định độ cứng HRA hoặc HV TCVN 5046-90 2 Xác định tổ chức tế vi TCVN 5052-90 2

Ban hành: 22/05/1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước

2017A, 2219, 2024, 2124, 2618A, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5052, 5059, 5070, 5449, 5251, 5154, 5154A, 5254, 5383, 5454, 5754, 5456, 5082, 5182, 5083, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178 Chiều rộng quy định Trên Đến và

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-4:2020 (ISO 6363-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 4: Thanh và dây chữ nhật - Dung sai hình dạng và kích thước

5050, 5051, 5051A 6005, 6005A, 6005C, 6008, 6012, 6014, 6018, 6056, 6060, 6061, 6063, 6063A, 6065, 6081, 6082, 6101, 6101 A, 6101B, 6110A, 6181, 6261, 6262, 6262A, 6351, 6360, 6463 Nhóm II 2007, 2011, 2011 A, 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2024, 2030, 2219 5019, 5041, 5049, 5052, 5056, 5083, 5086,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa

tắt sau: DUS Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định. QL Tính trạng chất lượng. QN Tính trạng số lượng. PQ Tính trạng giả chất lượng. MG Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây. MS Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu. VG Quan sát một nhóm cây

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

14

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2017/BCT về An toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini

5052 5083 Thử kéo Sức bền kéo (N/mm2) ≥ 176 ≥ 265 Độ dãn dài (%) ≥ 30 ≥ 22 ≥ 18 ≥ 15 ≥ 18

Ban hành: 20/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2017

15

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-155:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the Protection of New Varieties of Plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn - Dung sai hình dạng và kích thước

6101, 6101A, 6101B, 6005, 6005A, 6005C, 6110A, 6012, 6018, 6023, 6351, 6060, 6360, 6061, 6261, 6262, 6262A, 6063, 6063A, 6463, 6065, 6081, 6082, 6182 Nhóm II 2007, 2011, 2011A, 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2024, 2030 5019, 5049, 5052, 5154A, 5454, 5754, 5056, 5083, 5086 7003,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-4:2019 (ISO 19095-4:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 4: Điều kiện môi trường để xác định độ bền

sulfua Hình 2 - Đồ thị nửa loga đường cong SN điển hình của tổ hợp chất dẻo-nhôm 5052 được thử nghiệm tại 30 Hz ở nhiệt độ phòng 4  Mẫu thử 4.1  Hình dạng mẫu thử Xem TCVN 12796-2 (ISO 19095-2). 4.2  Điều kiện của mẫu thử Xem TCVN 12796-3 (ISO 19095-3). 5  Cách tiến hành 5.1  Thử nghiệm sự phụ thuộc vào nhiệt

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 6: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước

Nhóm I 1070, 1050, 1050A, 1350, 1100, 1200 3102, 3003, 3103, 3203 5005, 5005A, 5051A 6101, 6101A, 6101B, 6005, 6005A, 6005C, 6008, 6014, 6060, 6360, 6063, 6063A, 6463 Nhóm II 2007, 2011, 2011A, 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2024, 2030 5019, 5049, 5051, 5251, 5052, 5154,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.86.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!