Nhóm I
|
1070, 1050, 1050A, 1350, 1100, 1200
3102, 3003, 3103, 3203
5005, 5005A, 5051A
6101, 6101A,
6101B, 6005, 6005A, 6005C, 6008, 6014, 6060, 6360, 6063, 6063A, 6463
|
Nhóm II
|
2007, 2011, 2011A,
2014, 2014A, 2017,
2017A,
2024, 2030
5019, 5049, 5051, 5251, 5052, 5154,
5154A, 5454, 5754, 5056, 5083, 5086
6110A, 6012, 6018, 6351, 6061, 6261,
6262,
6081, 6082
7003, 7204, 7005,
7108, 7108A, 7020, 7021, 7022, 7049A, 7050, 7075
|
CHÚ THÍCH: Bốn chữ số
đã liệt kê được lấy từ mục đăng ký các ký hiệu quốc tế và các giới hạn thành
phần hóa học cho các hợp kim nhôm gia công áp lực do Hiệp hội nhôm xuất
bản, 1525 Wilson Boulevard, suite 600, Arlington, V 22209, USA
(được gọi là “Teal Sheets”)
|
Bảng 2 - Nhóm hợp kim B
(cho ống có lỗ trên
thành)
Nhóm I
1070, 1050, 1050A, 1350, 1100, 1200
3102, 3003, 3103,
3203
5005, 5005A
6101, 6101A, 6101B, 6005, 6005A,
6005C, 6008, 6014, 6060, 6360, 6063, 6063A, 6463
Nhóm II
5051, 5049, 5251, 5052
6110A, 6012, 6018, 6351, 6061, 6261, 6262,
6081,
6082
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bốn chữ số đã
liệt kê được lấy từ mục đăng ký các ký hiệu quốc tế và các giới hạn thành
phần hóa học cho
các hợp kim nhôm gia công áp lực do Hiệp hội nhôm xuất bản, 1525
Wilson Boulevard, suite 600, Arlington, VA22209, USA (được gọi là “Teal
Sheets”)
5 Dung sai kích
thước
5.1 Quy định
chung
Khi quy định đường kính ngoài (OD),
đường kính trong (ID) và chiều dày thành t, phải áp dụng các dung sai tiêu
chuẩn cho tất cả hai kích thước nào trong các kích thước này, nhưng không áp
dụng cho tất cả ba kích
thước. Do đó, khách hàng phải trình bày hai kích thước danh nghĩa trên bất cứ đơn đặt hàng đã
cho nào.
Đối với các ống tròn, xem Hình 1. Đối
với bất cứ các ống nào khác với ống tròn, xem Hình 2.
CHÚ DẪN:
ID đường kính
trong.
OD đường kính ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
CD đường kính
đường tròn ngoại tiếp.
Hình 2 -
Đường tròn ngoại tiếp cho các ống khác với ống tròn
5.2 Dung sai
đường kính của ống tròn
Dung sai đường kính của ống
tròn phải phù hợp với Bảng 3.
Bảng 3 - Dung
sai đường kính của ống tròn
Kích thước tính
bằng milimet
Đường kính
OD hoặc ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch
lớn nhất cho phép của đường kính tại bất cứ điểm nào so với đường kính quy địnha
Sai lệch
lớn nhất cho phép của đường kính trung bình so với đường kính
quy địnhb
Nhóm hợp kim Ic
Nhóm hợp
kim IIc
Nhóm hợp kim Ic
Nhóm hợp kim IIc
13 ≤ OD hoặc ID ≤ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,76
± 0,25
± 0,38
25 < OD hoặc ID ≤ 50
± 0,64
± 0,97
± 0,30
± 0,40
50 < OD hoặc ID ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,14
± 0,38
± 0,58
100 < OD hoặc ID ≤ 150
± 1,27
± 1,91
± 0,64
± 0,97
150 < OD hoặc ID ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,87
± 0,89
± 1,35
200 < OD hoặc ID ≤ 250
± 2,54
± 3,81
± 1,14
± 1,73
250 < OD hoặc ID ≤ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,78
± 1,40
± 2,11
300 < OD hoặc ID ≤ 350
± 3,81
± 5,72
± 1,65
± 2,49
350 < OD hoặc ID ≤ 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 6,68
± 1,91
± 2,87
400 < OD hoặc ID ≤ 450
± 5,08
± 7,62
± 2,16
± 3,25
Khi quy định dung sai chi là một phía dương (+)
hoặc (-) thì giá trị
trong bảng này được tăng gấp đôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các giá
trị này không áp dụng cho các ống thuộc loại tôi và ram O, các ống
được cuộn lại và các ống có chiều dày thành nhỏ hơn 2,5% đường kính ngoài quy
định
b Đường kính trong bình được xác
định là giá trị trung bình của các
giá trị đo được thực hiện tại hai điểm trọng tài theo phương vuông góc với
nhau.
c Theo Bảng
1.
5.3 Dung sai
chiều rộng, chiều sâu hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện - Ống
vuông, hình chữ nhật, hình sáu cạnh
5.3.1 Ống không
hàn
Dung sai cho chiều rộng, chiều sâu
hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện của các ống không hàn khác với
ống tròn được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Dung
sai chiều rộng, chiều sâu hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện của
các ống không hàn khác với ống tròn
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều rộng,
chiều sâu hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
chiều rộng, chiều sâu hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện của
các ống không hàn khác với ống tròna,b
CD ≤ 100
100 < CD
≤ 200
200 < CD ≤ 300
300 < CD
≤ 350
Nhóm hợp
kim c
I
II
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
I
II
W ≤ 10
± 0,25
± 0,40
± 0,30
± 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,55
± 0,40
± 0,60
10 < W ≤ 25
± 0,30
± 0,50
± 0,40
± 0,70
± 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
± 0,90
25 < W ≤ 50
± 0,50
± 0,80
± 0,60
± 0,90
± 0,80
± 1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,20
50 < W ≤ 100
± 0,70
± 1,00
± 0,90
± 1,20
± 1,10
± 1,30
± 1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 < W ≤ 150
-
-
± 1,10
± 1,50
± 1,30
± 1,70
± 1,50
± 1,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
± 1,30
± 1,90
± 1,50
± 2,20
± 1,80
± 2,40
200 < W ≤ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
± 1,70
± 2,50
± 2,10
± 2,80
300 < W
≤ 350
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
± 2,80
± 3,50
a Không áp
dụng cho các ống có chiều dài thành nhỏ hơn 2,5% chiều rộng, chiều sâu hoặc
chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện ngoài quy định. Dung sai cho các
ống có chiều dài thành nhỏ hơn 2,5% chiều rộng, chiều sâu hoặc chiều rộng
ngang qua hai mặt phẳng đối diện quy định phải được xác định bằng cách nhân
dung sai áp dụng như sau:
- Chiều dài thành lớn hơn 2 % đến và
bao gồm 2,5 % thông số ngoài: 1,5 x dung sai;
- Chiều dài thành lớn hơn 1,5 % đến
và bao gồm 2 % thông số ngoài: 2,0 x dung sai;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dài thành lớn hơn 0,5 % đến
và bao gồm 1,0 % thông số ngoài: 4,0 x dung sai.
b Các dung
sai này không áp dụng cho các loại tôi và ram O và T x 510. Đối
với các loại tôi và ram này, dung sai phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách
hàng.
c Theo Bảng 1.
5.3.2 Ống có lỗ
trên thành
Dung sai chiều rộng, chiều sâu hoặc
chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện của các ống có lỗ trên thành và
khác ống tròn được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Dung
sai chiều rộng, chiều sâu hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện của
các ống có lỗ trên thành và khác ống tròn
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều rộng,
chiều sâu hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện
W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD ≤ 100
100 < CD ≤ 200
200 < CD
≤ 300
300 < CD
≤ 350
Nhóm hợp
kimc
I
II
I
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
I
II
W ≤ 10
± 0,25
± 0,40
± 0,30
± 0,50
± 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,40
± 0,60
10 < W ≤ 25
± 0,30
± 0,50
± 0,40
± 0,70
± 0,50
± 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,90
25 < W ≤ 50
± 0,50
± 0,80
± 0,60
± 0,90
± 0,80
± 1,00
± 0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 < W ≤ 100
± 0,70
± 1,00
± 0,90
± 1,20
± 1,10
± 1,30
± 1,30
± 1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
± 1,10
± 1,50
± 1,30
± 1,70
± 1,50
± 1,80
150 < W ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 1,30
± 1,90
± 1,50
± 2,20
± 1,80
± 2,40
200 < W ≤ 300
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
± 1,70
± 2,50
± 2,10
± 2,80
300 < W ≤ 350
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
± 2,80
± 3,50
a Không áp
dụng cho các ống có chiều dài thành nhỏ hơn 2,5% chiều rộng, chiều sâu
hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện ngoài quy định. Dung sai cho
các ống có chiều dài thành nhỏ hơn 2,5% chiều rộng, chiều sâu hoặc chiều rộng
ngang qua hai mặt phẳng đối diện
quy định phải được xác định bằng cách nhân dung sai áp dụng như sau:
- Chiều dài thành lớn hơn 2% đến và
bao gồm 2,5% thông số ngoài: 1,5 x dung sai;
- Chiều dài thành lớn hơn 1,5% đến
và bao gồm 2% thông số ngoài: 2,0 x dung sai;
- Chiều dài thành lớn hơn 1,0%
đến và bao gồm 1,5% thông số ngoài: 3,0 x dung sai;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các dung
sai này không áp dụng cho các loại tôi và ram O và Tx510. Đối
với các loại tôi và ram
này, dung sai phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng
c Theo Bảng
2.
5.4 Dung sai
chiều dài thành của ống tròn
Dung sai chiều dài thành của các ống
tròn được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Dung
sai chiều dài thành của các ống tròn
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày
thành a
Dung sai
chiều dày của các ống tròn
Sal lệch
lớn nhất cho phép, của chiều dày thành tại bất cứ điểm nào so với chiều dày
thành quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
ngoài OD
OD ≤ 30
30 < OD ≤ 75
75 < OD ≤ 125
125 < OD
Nhóm hợp
kim c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
I
II
I
II
I
II
t ≤ 1
≤ 10% chiều
dày thành trung bình lớn nhất + 1,52 nhỏ nhất ± 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1 < t ≤ 1,5
± 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
-
± 0,20
-
± 0,25
-
1,5 < t ≤ 2
± 0,20
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,23
-
± 0,30
-
2 < t ≤ 3
± 0,23
-
± 0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,25
-
± 0,38
-
3 < t ≤ 6
± 0,23
± 0,36
± 0,23
± 0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,51
± 0,51
± 0,76
6 < t ≤ 10
± 0,28
± 0,43
± 0,28
± 0,43
± 0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,64
± 0,97
10 < t ≤ 12
-
-
± 0,38
± 0,58
± 0,53
± 0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,35
12 < t ≤ 20
-
-
± 0,51
± 0,76
± 0,71
± 1,07
± 1,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 < t ≤ 25
-
-
-
-
± 0,89
± 1,35
± 1,40
± 2,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
± 1,14
± 1,73
± 1,65
± 2,49
38 < t ≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
± 1,91
± 2,87
50 < t ≤ 60
± 3,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
± 2,16
± 3,25
60 < t ≤ 75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
± 2,41
± 3,63
75 < t ≤ 90
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
± 2,67
± 4,01
90 < t ≤ 100
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
± 2,92
± 4,39
Khi quy định dung sai chỉ là một
phía (+) hoặc (-) thì các giá trị trong bảng này được tăng gấp đôi.
a Trong trường hợp quy định
đường kính ngoài và
đường kính trong của ống, áp dụng giá trị dung sai trong cột thứ hai “Sai
lệch lớn nhất cho phép của chiều dày thành tại bất cứ điểm nào so
với chiều dày thành quy định” khi lấy chiều dày thành trung bình làm
chiều dày thành.
b Chiều dày
thành trung bình được xác định là giá trị trung bình của các giá
trị đo được thực hiện tại hai vị trí trọng tải đối diện với nhau qua đường
tâm ống giữa chúng.
c Theo Bảng
1.
5.5 Dung sai
theo chiều dày thành của các ống khác với ống tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cho chiều dày thành của các ống
không hàn khác với ống tròn được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Dung
sai cho chiều dày thành của các ống không hàn khác với ống tròn
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
thành danh nghĩa t
Dung sai
cho chiều dày thành của các ống không hàn khác với ống tròn
CD ≤ 100
100 < CD
≤ 300
300 < CD
≤ 350
Nhóm hợp
kima
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
I
II
I
II
0,5 < t ≤ 1,5
± 0,25
± 0,35
± 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,5 < t ≤ 3
± 0,30
± 0,45
± 0,50
± 0,65
± 0,75
± 0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
± 0,60
± 0,75
± 0,90
± 1,00
± 1,20
6 < t ≤ 10
± 0,75
± 1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,30
± 1,20
± 1,50
10 < t ≤ 15
± 1,00
± 1,30
± 1,20
± 1,70
± 1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 < t ≤ 20
± 1,50
± 1,90
± 1,90
± 2,20
± 2,00
± 2,50
20 < t ≤ 30
± 1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,20
± 2,70
± 2,50
± 3,10
30 < t ≤ 40
-
-
± 2,50
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a Theo Bảng 1.
5.5.2 Ống có lỗ trên
thành
Dung sai cho chiều dày thành của các ống có
lỗ trên thành khác với ống tròn được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Dung
sai cho chiều dày thành của các ống có lỗ trên thành khác với ống tròn
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày
thành danh nghĩa t
Dung sai
cho chiều dày thành của các ống không hàn khác với ống tròn
CD ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 < CD ≤ 350
Nhóm hợp
kim a
I
II
I
II
I
II
0,5 < t ≤ 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,30
± 0,30
± 0,40
-
-
1,5 < t ≤ 3
± 0,25
± 0,35
± 0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
± 0,70
3 < t ≤ 6
± 0,40
± 0,55
± 0,60
± 0,70
± 0,80
± 0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
± 0,75
± 0,80
± 1,00
± 1,00
± 1,20
10 < t ≤ 15
± 0,80
± 1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,30
± 1,20
± 1,50
15 < t ≤ 20
± 1,20
± 1,50
± 1,50
± 1,80
± 1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 < t ≤ 30
± 1,50
± 1,80
± 1,80
± 2,20
± 2,00
± 2,50
30 < t ≤ 40
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,00
± 2,50
± 2,50
± 3,00
a Theo Bảng
2.
5.6 Dung sai
cho sự thay đổi chiều dày thành (độ lệch tâm) - Ống tròn
5.6.1 Ống không
hàn
Dung sai cho sự thay đổi chiều dày
thành (độ lệch tâm) của các ống tròn không hàn được quy định trong Bảng 9.
Bàng 9 - Dung
sai cho sự thay đổi chiều dày thành (độ lệch tâm) của các ống tròn không hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
cho sự thay đổi chiều dày thành (độ lệch tâm) của các ống tròn không hàna,
%
t ≤ 3
± 10
3 < t ≤ 5
± 9
5 < t
± 8
CHÚ THÍCH: Có thể biểu thị các kích thước
của ống tròn
theo ba cách khác nhau, nghĩa là đường kính ngoài
(OD) x chiều dày
thành (t); đường kính trong (ID) x t (ở đây t là chiều dày
thành danh nghĩa) và OD x ID. Tùy theo cách đặt hàng ống, các giá trị
trong Bảng 9 nên được hiểu như sau (để có giải thích rõ thêm, xem Phụ lục A);
- Đối với các ống được
quy định là OD x t hoặc ID x t, các giá trị là
độ biến đổi cho phép tại bất cứ điểm nào;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đối với OD
lớn hơn 150 mm
cùng với OD/t lớn hơn 10, dung sai cho sự thay đổi chiều dày thành phải được
thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
5.6.2 Ống có lỗ trên thành
Dung sai cho sự thay đổi chiều dày
thành (độ lệch tâm) của các ống có lỗ
trên thành được quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 -
Dung sai cho chiều dày thành (độ lệch tâm) của các ống tròn có lỗ trên thành
Chiều dày
thành danh nghĩa t, mm
Dung sai
cho sự thay đổi chiều dày thành (độ lệch tâm) của các ống tròn có lỗ trên
thành, %
OD < 150
150 ≤ OD < 300
300 ≤ OD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 7
± 9
± 11
3 < t ≤ 5
± 6
± 8
± 10
5 < t
± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 9
CHÚ THÍCH: Có thể biểu thị
các kích thước
của ống tròn theo ba
cách khác nhau, nghĩa là đường kính ngoài (OD) x chiều dày thành
(t); đường kính trong
(ID) x t (ở đây t
là chiều dày thành danh nghĩa) và OD x ID. Tùy theo cách đặt hàng ống, các
giá trị trong Bảng 10 nên được hiểu như sau (để có giải thích rõ thêm, xem
Phụ lục A);
- Đối với các ống được
quy định là OD x t hoặc ID x t, các giá trị là
độ biến đổi cho phép tại bất cứ điểm nào;
- Đối với các ống được quy
định là OD x ID, các
giá trị là độ biến đổi cho phép so với chiều dày thành trung bình tính
toán.
5.7 Dung sai
cho chiều dài của ống thẳng
Dung sai cho chiều dài của ống thẳng
phải phù hợp với Bảng 11.
Bảng 11 -
Dung sai cho chiều dài cố định của ống thẳng
Kích thước tính
bằng milimet
Đường kính ngoài
OD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L ≤ 3500
3500 <
OD ≤ 9000
900 < L ≤ 15000
13 ≤ OD ≤ 75
+4
0
+7
0
+10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 < OD ≤ 200
+5
0
+8
0
+11
0
200 < OD
≤ 450
+7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+10
0
+13
0
Dung sai cho các kích thước vượt quá phạm
vi của các kích thước đã quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà
cung cấp.
5.8 Độ vuông
góc của các đầu mút được cắt
Độ vuông góc của các đầu mút được cắt
phải ở trong phạm
vi một nửa của phạm vi dung sai chiều dài cố định đã quy định trong Bảng 11 cho
cả hai chiều dài cố định và chiều dài ngẫu nhiên.
Ví dụ, đối với dung sai của chiều dài
cố định mm, độ vuông
góc của các đầu mút được cắt phải ở trong phạm vi 5 mm
6 Dung sai hình dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai hình dạng cho
loại tôi và ram O phải được
thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
6.2 Độ thẳng
6.2.1 Ống tròn
Dung sai độ thẳng của các ống tròn
được quy định trong Bảng 12.
Bảng 12 -
Dung sai độ thẳng của các ống tròn
Kích thước
tính bằng milimet
Đường kính
ngoài OD
Dung sai độ
thẳng của cống tròna,b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch
lớn nhất cho phép của độ thẳng cho tổng chiều dài c
L
13 ≤ OD ≤ 150
0,3
150 < OD
≤ 300
0,5
300 < OD
≤ 450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cho các kích thước vượt quá
phạm vi của các kích thước đã quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng
và nhà cung cấp.
a Các giá
trị này đạt được bằng cách đặt ống trên một bề mặt phẳng sao cho khối
lượng của ống góp phần làm giảm sai lệch tới mức tối thiểu.
b Các giá
trị này không áp dụng cho loại tôi và ram O.
c Khi tổng
chiều dài của ống không cấu thành bởi bội số của 300 mm, dung sai
được xác định bằng cách làm tròn lên tới một đơn vị cho mỗi 300 mm.
6.2.2 Ống khác với
ống tròn
Phải đo sai lệch độ thẳng hs
và ht như đã chỉ ra trên Hình 3 với ống được đặt trên một tấm để nằm
ngang sao cho khối lượng của ống góp phần làm giảm sai lệch.
Dung sai độ thẳng ht của
các ống khác với ống tròn không được vượt quá 1,5 mm/m chiều dài. Các sai lệch
cục bộ và độ thẳng hs không được vượt quá 0,6 mm/300 mm chiều dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 tấm đế.
2 thước thẳng.
Hình 3 - Đo
sai lệch độ thẳng
6.3 Độ
lồi/lõm - Ống vuông và hình chữ nhật
Phải đo độ lồi/lõm của các ống khác
với ống tròn như đã chỉ ra trên Hình 4. Dung sai độ lồi/lõm được quy định trong
Bảng 13.
CHÚ DẪN:
1 thước thẳng.
2 tấm đế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Dung
sai độ lồi/lõm
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều rộng
W
Sai lệch
lớn nhất cho phép F
Chiều dày
thành ≤ 5
Chiều dày
thành > 5
W ≤ 30
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 < W ≤ 60
0,40
0,30
60 < W ≤ 100
0,60
0,40
100 < W ≤ 150
0,90
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
0,80
200 < W ≤ 350
1,80
1,20
6.4 Độ xoắn
- Ống vuông và hình chữ nhật
Phải đo độ xoắn T như đã chỉ ra trên
Hình 5 bằng cách đặt ống trên một tấm đế, ống chịu tác dụng của khối lượng bản
thân và đo khoảng cách lớn nhất tại bất cứ điểm nào dọc theo chiều dài giữa bề
mặt đáy của của ống và bề mặt tấm đế.
Dung sai độ xoắn được quy định trong
Bảng 14 là một hàm số
của chiều rộng W và chiều dài L của ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 tấm đế.
Hình 5 - Đo độ xoắn
Bảng 14- Dung
sai độ xoắn
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều rộng
W
Dung sai độ
xoắn T
Trên mỗi
1000 mm chiều dàia
Trên tổng
chiều dài ống L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6000 < L
10 < W ≤ 30
1,2
2,5
3,0
30 < W ≤ 50
1,5
3,0
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,5
5,0
100 < W ≤ 200
2,5
5,0
7,0
200 < W ≤ 350
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
a Dung sai
độ xoắn cho các chiều dài nhỏ hơn 1000 mm phải được thỏa thuận giữa
nhà cung cấp và khách hàng.
6.5 Độ chính
xác của góc - Ống vuông và hình chữ nhật
Phải đo sai lệch so với góc vuông của
các ống vuông và hình chữ nhật như đã chỉ ra trên Hình 6. Sai lệch lớn nhất cho
phép (dung sai) so với góc vuông được quy định trong Bảng 15 là một hàm số của
chiều sâu ống B. Trong trường hợp các ống hình chữ nhật, dung sai phải áp dụng
cho cạnh ngắn hơn của ống.
Sai lệch lớn nhất cho phép ở một góc khác
với một góc vuông (ống hình sáu cạnh) phải được bao gồm trong phạm vi dung sai
chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện: xem Bảng 4.
Hình 6 - Đo
sai lệch so với góc vuông
Bảng 15 -
Dung sai độ vuông góc cho các ống vuông và hình chữ nhật
Kích thước
tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Sai lệch
lớn nhất cho phép so với góc vuông
Z
B ≤ 30
0,4
30 < B
≤ 50
0,7
50 < B
≤ 80
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
120 < B
≤ 180
2,0
180 < B
≤ 240
2,6
240 < B
≤ 350
3,1
6.6 Bán kính
của góc và góc lượn - ống vuông và hình chữ nhật
Các bán kính của góc nhọn (sắc) và góc
lượn có thể được vê tròn nhẹ trừ khi có chỉ dẫn khác trên bản vẽ. Các bán kính
lớn nhất cho phép được quy định trong Bảng 16 (ống không hàn) và Bảng 17 (ống
có lỗ trên thành).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 16 - Bán
kính lớn nhất cho phép của góc và góc lượn đối với các ống không hàn
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
thành
Các bán
kính lớn nhất cho phép của góc và góc lượn
Nhóm hợp
kim Ia
Nhóm hợp kim
IIa,b
≤ 5
0,6
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
a Theo Bảng 1.
b Chỉ áp
dụng các dung sai này cho các hợp kim loạt 6xxx trong nhóm II. Các
bán kính lớn nhất
cho phép cho các hợp kim khác
trong nhóm II phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách
hàng.
Bảng 17 - Bán
kính lớn nhất cho phép của góc và góc lượn cho các ống
có lỗ trên thành
Chiều dày
thành
mm
Các bán
kính lớn nhất cho phép của góc và góc lượn
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
> 5
1,5
Bảng 18 - Sai
lệch lớn nhất cho phép so với các bán kính quy định của góc và góc lượn
Bán kính
quy định
mm
Sai lệch
lớn nhất cho phép so với giá trị danh nghĩa của bán kính
≤ 5
± 0,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10%
6.7 Độ sâu
của các vết lõm trên ống tròn
Trong một số các ứng dụng, độ sâu của
các vết lõm trên bề mặt có thể là yếu tố quan trọng, đặc biệt là đối với ống
tròn có tỷ số đường
kính trên chiều dày thành lớn. Trong các trường hợp này, độ sâu lớn nhất cho
phép của các vật lõm phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Sự thay đổi chiều dày thành (độ lệch tâm)
A.1 Quy định
chung
Các dung sai độ biến đổi của chiều dày
thành đối với ống tròn có thể là nguồn
gốc của nhiều sự nhầm lẫn, đặc biệt là khi các giá trị được tính
dẫn dựa trên chiều dày thành danh nghĩa hoặc chiều dày thành trung bình. Phụ
lục này cung cấp các hướng dẫn cho sử dụng một cách thích hợp nhất một trong
các khả năng này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Quy định chung
Các kích thước của ống tròn có thể
được biểu thị theo ba cách khác nhau:
- Đường kính ngoài (OD) x chiều dày
thành (t);
- Đường kính trong (ID) x t (ở đây t là
chiều dày thành danh nghĩa);
- OD x ID.
Vì cả ba kích thước này đều có tác
động qua lại trong bất cứ cỡ kích thước đã cho nào của ống cho nên chỉ có thể
áp dụng các dung sai cho bất cứ hai thông số nào tùy thuộc vào các kích thước
nào là quan trọng nhất cho ứng dụng của ống đang xem xét. Việc lựa chọn các
thông số kích thước có ảnh hưởng quan trọng đến cách hiển thị sự thay đổi của chiều dày
thành.
Phương pháp đo chiều dày thành t là
như nhau đối với các ống được quy định là OD x t, ID x t hoặc OD x ID và được
chỉ ra trên Hình A.1.
Chiều dày thành ống được đo xung quanh chuôi
của ống và xác lập các giá trị lớn nhất (tmax) và nhỏ nhất (tmin).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 Sự thay đổi
của chiều dày thành ống cho các ống được quy định là OD x t hoặc ID x t
Đối với ống được quy định là OD x t hoặc ID x t, có thể sử
dụng chiều dày thành danh nghĩa t làm cơ sở cho tính toán và biểu thị dung
sai độ biến đổi của chiều dày thành. Dung sai có thể được biểu thị là hiệu số
(tính bằng milimet) giữa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cho phép đối với ống,
nghĩa là tại bất cứ điểm nào đã biến
đổi, sai lệch hoặc đã đồng tâm lớn nhất của chiều dày thành.
tmax - tmin,
tính bằng mm (A.1)
Theo cách khác, độ chênh lệch (hiệu
số) có thể được biểu thị bằng một tỷ lệ phần trăm của chiều dày thành danh
nghĩa thường được phân chia thành hai sai lệch: một sai lệch dương và một sai
lệch âm. Tỷ lệ phần trăm
thường được biểu thị cho một sai lệch dương/ âm như sau:
(A.2)
A.2.3 Sự thay đổi của chiều dày
thành cho các ống được quy định là OD x ID
Trong trường hợp các ống được quy định
là OD x t, không sẵn
có chiều dày thành danh nghĩa để cho phép thực hiện cùng một phương pháp tính
toán độ biến đổi của chiều dày thành như đã mô tả trong A.2.2. Do đó cần thiết
phải sử dụng các giá trị đo được tmax và tmin để đưa ra
hiệu số chiều dày thành và sau đó sử dụng giá trị này để tính toán tỷ
lệ phần trăm của chiều dày
thành trung bình.
(A.3)
Giá trị này sau đó có thể được chia
cho hai để có một sai lệch dương/ âm của dung sai.