Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Phần 4

Số hiệu: TCVN13065-4:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
ICS:77.150.10 Tình trạng: Đã biết

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
1050, 1050A, 1070, 1070A
, 1080, 1080A, 1085, 1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,15

0,20

±0,03

±0,03

±0,05

-

-

-

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,05

-

-

-

0,25

0,45

±0,04

±0,04

±0,05

±0,06

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,08

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,09

±0,13

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

-

1,7

1,9

±0,06

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

1,9

2,4

±0,08

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

2,4

2,7

±0,09

±0,10

±0,13

±0,18

±0,23

-

2,7

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,18

±0,23

±0,25

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,23

±0,28

±0,30

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

±0,43

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,43

±0,51

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,58

±0,66

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,89

Bảng 2 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 1200 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 1700

Trên 1700 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2000

Trên 2000 đến và bao gồm 2100

Trên 2100 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2400

Trên 2400 đến và bao gồm 2600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,06

±0,06

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

0,25

0,45

+0,04

±0,04

±0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,04

±0,05

±0,06

±0,09

±0,10

±0,10

±0,10

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,10

±0,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,13

±0,15

-

-

-

-

0,90

1,1

±0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,08

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

1,7

1,9

±0,08

±0,08

±0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,09

±0,09

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

±0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

2,4

2,7

±0,10

±0,10

±0,13

±0,13

±0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

-

-

2,7

3,2

±0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

±0,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,2

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,25

±0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,36

±0,41

±0,46

±0,51

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,23

±0,30

±0,36

±0,38

±0,41

±0,43

±0,48

±0,58

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,18

±0,18

±0,25

±0,25

±0,28

±0,36

±0,41

±0,43

±0,43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,56

±0,66

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,28

±0,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,46

±0,46

±0,46

±0,46

±0,61

±0,71

6,5

8,0

±0,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,33

±0,33

±0,38

±0,46

±0,51

±0,51

±0,51

±0,51

±0,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,51

±0,51

±0,58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,64

±0,64

±0,66

±0,84

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,76

±0,76

±0,89

±0,89

Bảng 3 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085,
1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 2600 đến và bao gồm 3400

Dung sai

4

5

±0,25

±0,30

±0,35

+0,40

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

+0,30

±0,40

±0,45

±0,50

-

-

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,45

±0,45

±0,55

±0,65

±0,75

±0,85

8

11

±0,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,65

±0,75

±0,85

±0,95

11

16

±0,65

±0,65

±0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,95

±1,0

16

22

±0,80

+0,80

±0,80

±0,90

±1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

29

±0,90

+0,90

±0,90

±1,1

±1,4

±1,4

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,0

±1,0

±1,0

±1,3

±1,7

±1,7

35

40

±1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,1

±1,5

±1,9

±1,9

40

50

±1,3

±1,3

±1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2,2

±2,2

50

55

±1,5

±1,5

±1,5

±2,0

±2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55

70

±1,9

±1,9

±1,9

±2,5

±3,2

±3,2

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2,3

±2,3

±2,3

±3,0

±3,8

±3,8

75

100

±2,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2,8

±3,6

±4,1

±4,1

100

150

±3,2

±3,2

±3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

150

203

±4,1

±4,1

±4,1

±4,1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H112 và các sản phẩm được gia công bởi điều kiện cán nóng.

Bảng 4 - Dung sai chiều dày sản phẩm cán nóng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204,
7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Trên 2600 đến và bao gồm 3400

Dung sai

4

5

±0,30

±0,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,60

-

-

5

6

±0,40

±0,45

±0,55

±0,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

6

8

±0,50

±0,50

±0,60

±0,70

±0,80

±0,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

±0,60

±0,60

±0,70

±0,80

±0,90

±1,0

11

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,70

±0,80

±0,90

±1,0

±1,1

16

22

±0,80

±0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,90

±1,1

±1,1

22

29

±0,90

±0,90

±0,90

±1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,4

29

35

±1,0

±1,0

±1,0

±1,3

±17

±1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

±1,1

±1,1

±1,1

±1,5

±1,9

±1,9

40

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,3

±1,3

±1,8

±2,2

±2,2

50

55

±1,5

±1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2,0

±2,5

±2,5

55

70

±1,9

±1,9

±1,9

±2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±3,2

70

75

±2,3

±2,3

±2,3

±3,0

±3,8

±3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

±2,8

±2,8

±2,8

±3,6

±4,1

±4,1

100

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±3,2

±3,6

±4,1

±4,1

-

150

203

±4,1

±4,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±4,1

±4,1

-

CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H1112 và các sản phẩm được gia công bi điều kiện cán nóng.

3.2  Chiều rộng

Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 5.

Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 6.

Chiều rộng được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 0,23 mm trên mỗi 1000 mm chiều rộng, do có chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.

Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 5 hoặc Bảng 6 phải được tăng gấp đôi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 150

Trên 150 đến và bao gồm 600

Trên 600 đến và bao gồm 2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai

0,15

3,2

± 2

± 3

± 3

± 4

3,2

6,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 3

± 3

± 5

6,5

16

+ 7

+ 8

+ 10

+ 11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

   0

   0

   0

Bảng 6 - Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 1000 đến và bao gồm 2000

Trên 2000 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 3500

Dung sai

2,0

6,5

± 3

± 3

± 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,5

203

+ 7

+ 8

+ 10

+ 13

  0

  0

  0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3  Chiều dài

Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 7.

Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 8.

Chiều dài được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 23mm đến 1000 mm chiều dài với độ chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.

Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định và tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 phải được tăng gấp đôi.

Dung sai cho các sản phẩm vượt ra ngoài phạm vi và quy định cho chiều dày và chiều rộng phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 7 - Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 750

Trên 750 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 6000

Trên 6000 đến và bao gồm 9000

Trên 9000 đến và bao gồm 10000

Dung sai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,2

±2

±3

±3

±4

±5

±6

3,2

6,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±3

±3

±4

±6

±7

6,5

16

+7

+10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+13

+14

+16

 0

 0

 0

 0

 0

 0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều dài quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 750

Trên 750 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 6000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 9000 đến và bao gồm 10 000

Dung sai

2,0

6,5

±3

±3

+5

±7

±7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,5

203

+7

+8

+10

+13

+14

+16

 0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 0

 0

 0

 0

4  Dung sai hình dạng

4.1  Độ cong ngang

Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn qua toàn bộ chiều dài như đã chỉ ra trên Hình 1.

CHÚ DN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Độ cong ngang tấm và tấm mỏng

Khi được thử với tấm mỏng đặt trên một bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị thích hợp cho trong Bảng 9.

Giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định, chiều rộng quy định và chiều dài phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 9 - Dung sai độ cong ngang

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Chiều dài quy định

Trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 3800

Trên 3800 đến và bao gồm 4500

Trên 4500 đến và bao gồm 5500

Trên 5500 đến và bao gồm 6000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

3,2

 

100

6

14

25

39

57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102a

100

250

3

6

10

14

22

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

900

2

3

5

6

10

13

19a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 500

1

2

3

5

6

10

13a

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

900

2

3

6

9

14

19

25a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 500

1

2

3

5

6

10

13a

6,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

250

6

14

25

39

57

76

102a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

2

3

6

10

15

20

25a

450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

5

8

11

14a

a Đối với sản phẩm có chiều dài trên 6000 mm đến và bao gồm 10000 mm, giá trị lớn nhất trong bảng này phải được áp dụng cho bất cứ chiều dài 6000 mm nào.

4.2  Dung sai độ phẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ phẳng cho các sản phẩm tấm và tấm mỏng được quy định trong Bảng 10 và được biểu thị bằng phần trăm chiều dài L và/hoặc chiều rộng, W và/hoặc được đo bằng chiều dài dây cung l.

Sai lệch độ phẳng d gây ra bởi độ cong, vòm, sự uốn dọc hoặc các đường lượn sóng trên cạnh (mép) được đo như đã chỉ ra trên Hình 2 đến Hình 5, khi sử dụng cạnh thẳng và một cảm biến đo, dụng cụ đo hiển thị số hoặc thang đo trong khi tấm hoặc tấm mng cần đo được đặt trên tấm đế nằm ngang có mặt lõm hướng lên trên.

Các dung sai này không áp dụng cho các tấm và tấm mỏng được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện D (được ủ) hoặc nhiệt luyện HXB (tôi cứng) và nhiệt luyện trên bề mặt.

Các dung sai này không bao gồm cạnh gấp đầu mút hoặc góc.

Các giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bng 10 - Dung sai độ phẳng

Chiều dày quy định mm

Sai lệch tổng %

Sai lệch thành phần (cho một dây cung ít nhất là 300mm)
dmax/
l, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến và bao gồm

Trên chiều dài
dmax/L

Trên chiều rộng
dmax/
W

0,20

0,50

Theo thỏa thuận

Theo thỏa thuận

Theo thỏa thuận

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

0,5

0,5

3,0

6,0

0,3

0,4

0,4

6,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

0,3

0,3

50

203

0,2

0,2

Theo thỏa thuận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ phẳng.

W

Chiều rộng của tấm hoặc tấm mỏng.

Hình 2 - Độ vòm ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ thẳng.

L

Chiều dài của tm hoặc tấm mng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ thẳng.

l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4 - Độ cong vênh

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ phẳng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bước sóng cạnh.

Hình 5 - Sóng cạnh

4.3  Dung sai độ vuông góc

Các khoảng cách theo đường chéo giữa các góc đối diện nhau của bt cứ tấm mỏng nào cũng không được sai khác lớn hơn các giá trị đã nêu trên Bảng 11.

Bảng 11 - Dung sai độ vuông góc

Chiều dài quy định
mm

Chiều rng quy định
Wa

Đến và bao gồm 900

Trên 900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị lớn nhất

Đến và bao gồm 3700

Trên 3700

aXem Hình 6.

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khi chiều rộng quy định không phải là một bội số chính xác của 300, giá trị lớn nht của độ vuông góc phải được xác định bng sử dụng bội số chính xác lớn hơn tiếp sau cho chiều rộng. Ví dụ, khi chiều rộng quy định là 1400 mm và chiu dài quy định 1800 mm thì dung sai độ vuông góc phải là 2.0 mm x 5 (bội số) = 10 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

W  chiu rộng.

Hình 6 - Chiều rộng quy định

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN xxx-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.649

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.183.137
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!