|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Phần 4
Số hiệu:
|
TCVN13065-4:2020
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.150.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chiều dày
quy định
|
Số hiệu hợp
kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085,
1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015,
5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079
|
Chiều rộng
quy định
|
Trên
|
Đến và bao
gồm
|
Đến và bao
gồm 450
|
Trên 450 đến
và bao gồm 900
|
Trên 900 đến
và bao gồm 1400
|
Trên 1400 đến
và bao gồm 1800
|
Trên 1800 đến
và bao gồm 2300
|
Trên 2300 đến
và bao gồm 2600
|
Dung sai
|
≥0,15
|
0,20
|
±0,03
|
±0,03
|
±0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,25
|
±0,03
|
±0,04
|
±0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,45
|
±0,04
|
±0,04
|
±0,05
|
±0,06
|
-
|
-
|
0,45
|
0,70
|
±0,04
|
±0,05
|
±0,06
|
±0,08
|
-
|
-
|
0,70
|
0,90
|
±0,05
|
±0,05
|
±0,06
|
±0,09
|
±0,13
|
-
|
0,90
|
1,1
|
±0,05
|
±0,06
|
±0,08
|
±0,10
|
±0,13
|
-
|
1,1
|
1,7
|
±0,06
|
±0,08
|
±0,10
|
±0,13
|
±0,15
|
-
|
1,7
|
1,9
|
±0,06
|
±0,08
|
±0,10
|
±0,15
|
±0,20
|
-
|
1,9
|
2,4
|
±0,08
|
±0,08
|
±0,10
|
±0,15
|
±0,20
|
-
|
2,4
|
2,7
|
±0,09
|
±0,10
|
±0,13
|
±0,18
|
±0,23
|
-
|
2,7
|
3,6
|
±0,11
|
±0,11
|
±0,13
|
±0,18
|
±0,23
|
±0,25
|
3,6
|
4,5
|
±0,15
|
±0,15
|
±0,20
|
±0,23
|
±0,28
|
±0,30
|
4,5
|
5,0
|
±0,18
|
±0,18
|
±0,23
|
±0,28
|
±0,33
|
±0,38
|
5,0
|
6,5
|
±0,23
|
±0,23
|
±0,28
|
±0,33
|
±0,38
|
±0,43
|
6,5
|
8,0
|
±0,33
|
±0,33
|
±0,33
|
±0,38
|
±0,43
|
±0,51
|
8,0
|
11
|
±0,48
|
±0,48
|
±0,48
|
±0,48
|
±0,58
|
±0,66
|
11
|
16
|
±0,64
|
±0,64
|
±0,64
|
±0,64
|
±0,76
|
±0,89
|
Bảng 2 - Dung
sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội Kích thước
tính bằng milimet Chiều dày
quy định Số hiệu hợp
kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026,
5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456,
5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010,
7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178 Chiều rộng
quy định Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 450 Trên 450 đến
và bao gồm 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 1200 đến
và bao gồm 1400 Trên 1400 đến
và bao gồm 1500 Trên 1500 đến
và bao gồm 1700 Trên 1700 đến
và bao gồm 1800 Trên 1800 đến
và bao gồm 2000 Trên 2000 đến
và bao gồm 2100 Trên 2100 đến
và bao gồm 2300 Trên 2300 đến
và bao gồm 2400 Trên 2400 đến
và bao gồm 2600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥0,20 0,25 ±0,03 ±0,04 ±0,06 ±0,06 - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - 0,25 0,45 +0,04 ±0,04 ±0,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - - - 0,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,04 ±0,05 ±0,06 ±0,09 ±0,10 ±0,10 ±0,10 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 0,70 0,90 ±0,05 ±0,05 ±0,06 ±0,10 ±0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,13 ±0,15 - - - - 0,90 1,1 ±0,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,08 ±0,10 ±0,13 ±0,13 ±0,13 ±0,15 - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,1 1,7 ±0,06 ±0,08 ±0,10 ±0,13 ±0,15 ±0,15 ±0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - 1,7 1,9 ±0,08 ±0,08 ±0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,15 ±0,15 ±0,15 ±0,18 - - - - 1,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,09 ±0,09 ±0,10 ±0,13 ±0,15 ±0,15 ±0,15 ±0,18 ±0,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 2,4 2,7 ±0,10 ±0,10 ±0,13 ±0,13 ±0,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,18 ±0,20 ±0,20 ±0,41 - - 2,7 3,2 ±0,11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,13 ±0,13 ±0,18 ±0,18 ±0,18 ±0,20 ±0,20 ±0,41 ±0,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,2 3,6 ±0,11 ±0,11 ±0,13 ±0,13 ±0,18 ±0,25 ±0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,36 ±0,41 ±0,46 ±0,51 3,6 4,5 ±0,15 ±0,15 ±0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,23 ±0,30 ±0,36 ±0,38 ±0,41 ±0,43 ±0,48 ±0,58 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,18 ±0,18 ±0,25 ±0,25 ±0,28 ±0,36 ±0,41 ±0,43 ±0,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,56 ±0,66 5,0 6,5 ±0,23 ±0,23 ±0,28 ±0,28 ±0,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,46 ±0,46 ±0,46 ±0,46 ±0,61 ±0,71 6,5 8,0 ±0,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,33 ±0,33 ±0,38 ±0,46 ±0,51 ±0,51 ±0,51 ±0,51 ±0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,0 11 ±0,48 ±0,48 ±0,48 ±0,48 ±0,51 ±0,51 ±0,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,64 ±0,64 ±0,66 ±0,84 11 16 ±0,64 ±0,64 ±0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,64 ±0,64 ±0,64 ±0,76 ±0,76 ±0,76 ±0,89 ±0,89 Bảng 3 - Dung
sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dày
quy định Số hiệu hợp
kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100,
1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005,
5010, 5110A, 5050, 8011A Chiều rộng
quy định Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 900 Trên 900 đến
và bao gồm 1400 Trên 1400 đến
và bao gồm 1800 Trên 1800 đến
và bao gồm 2300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 2600 đến
và bao gồm 3400 Dung sai ≥4 5 ±0,25 ±0,30 ±0,35 +0,40 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 +0,30 ±0,40 ±0,45 ±0,50 - - 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,45 ±0,45 ±0,55 ±0,65 ±0,75 ±0,85 8 11 ±0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,65 ±0,75 ±0,85 ±0,95 11 16 ±0,65 ±0,65 ±0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,95 ±1,0 16 22 ±0,80 +0,80 ±0,80 ±0,90 ±1,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22 29 ±0,90 +0,90 ±0,90 ±1,1 ±1,4 ±1,4 29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±1,0 ±1,0 ±1,0 ±1,3 ±1,7 ±1,7 35 40 ±1,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±1,1 ±1,5 ±1,9 ±1,9 40 50 ±1,3 ±1,3 ±1,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±2,2 ±2,2 50 55 ±1,5 ±1,5 ±1,5 ±2,0 ±2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 70 ±1,9 ±1,9 ±1,9 ±2,5 ±3,2 ±3,2 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±2,3 ±2,3 ±2,3 ±3,0 ±3,8 ±3,8 75 100 ±2,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±2,8 ±3,6 ±4,1 ±4,1 100 150 ±3,2 ±3,2 ±3,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 150 203 ±4,1 ±4,1 ±4,1 ±4,1 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải
được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H112 và các sản phẩm được
gia công bởi điều kiện cán nóng. Bảng 4 - Dung
sai chiều dày sản phẩm cán nóng Kích thước
tính bằng milimet Chiều dày
quy định Số hiệu hợp
kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026,
5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456,
5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020,
7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178 Chiều rộng
quy định Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 1400 đến
và bao gồm 1800 Trên 1800 đến
và bao gồm 2300 Trên 2300 đến
và bao gồm 2600 Trên 2600 đến
và bao gồm 3400 Dung sai ≥4 5 ±0,30 ±0,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,60 - - 5 6 ±0,40 ±0,45 ±0,55 ±0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 6 8 ±0,50 ±0,50 ±0,60 ±0,70 ±0,80 ±0,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 ±0,60 ±0,60 ±0,70 ±0,80 ±0,90 ±1,0 11 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,70 ±0,80 ±0,90 ±1,0 ±1,1 16 22 ±0,80 ±0,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,90 ±1,1 ±1,1 22 29 ±0,90 ±0,90 ±0,90 ±1,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±1,4 29 35 ±1,0 ±1,0 ±1,0 ±1,3 ±17 ±1,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 ±1,1 ±1,1 ±1,1 ±1,5 ±1,9 ±1,9 40 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±1,3 ±1,3 ±1,8 ±2,2 ±2,2 50 55 ±1,5 ±1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±2,0 ±2,5 ±2,5 55 70 ±1,9 ±1,9 ±1,9 ±2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±3,2 70 75 ±2,3 ±2,3 ±2,3 ±3,0 ±3,8 ±3,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 ±2,8 ±2,8 ±2,8 ±3,6 ±4,1 ±4,1 100 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±3,2 ±3,6 ±4,1 ±4,1 - 150 203 ±4,1 ±4,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±4,1 ±4,1 - CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải
được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H1112 và các sản phẩm được
gia công bởi điều kiện
cán nóng. 3.2 Chiều rộng Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm
mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 5. Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm
mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 6. Chiều rộng được đo ở nhiệt độ phòng
trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 0,23 mm trên mỗi
1000 mm chiều rộng, do có chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20
°C. Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm
có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định tất cả các sai lệch đều là một
phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 5 hoặc Bảng 6 phải được tăng
gấp đôi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 5 - Dung
sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén Kích thước
tính bằng milimet Chiều dày
quy định Chiều rộng
quy định Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 150 Trên 150 đến
và bao gồm 600 Trên 600 đến
và bao gồm 2500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai ≥0,15 3,2 ± 2 ± 3 ± 3 ± 4 3,2 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 3 ± 3 ± 5 6,5 16 + 7 + 8 + 10 + 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 0 0 Bảng 6 - Dung
sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa Kích thước
tính bằng milimet Chiều dày
quy định Chiều rộng
quy định Trên Đến và bao gồm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 1000 đến
và bao gồm 2000 Trên 2000 đến
và bao gồm 3000 Trên 3000 đến
và bao gồm 3500 Dung sai ≥ 2,0 6,5 ± 3 ± 3 ± 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 203 + 7 + 8 + 10 + 13 0 0 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3 Chiều
dài Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm
mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 7. Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm
mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 8. Chiều dài được đo ở nhiệt độ phòng
trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 23mm đến 1000 mm
chiều dài với độ chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C. Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm
có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định và tất cả các sai lệch đều là
một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 phải được
tăng gấp đôi. Dung sai cho các sản phẩm vượt ra
ngoài phạm vi và quy định cho chiều dày và chiều rộng phải được thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà cung cấp. Bảng 7 - Dung
sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén Kích thước tính bằng
milimet Chiều dày
quy định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 750 Trên 750 đến
và bao gồm 1500 Trên 1500 đến
và bao gồm 3000 Trên 3000 đến
và bao gồm 6000 Trên 6000 đến
và bao gồm 9000 Trên 9000 đến
và bao gồm 10000 Dung sai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,2 ±2 ±3 ±3 ±4 ±5 ±6 3,2 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±3 ±3 ±4 ±6 ±7 6,5 16 +7 +10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +13 +14 +16 0 0 0 0 0 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích thước
tính bằng milimet Chiều dày
quy định Chiều dài
quy định Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 750 Trên 750 đến
và bao gồm 1500 Trên 1500 đến
và bao gồm 3000 Trên 3000 đến
và bao gồm 6000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 9000 đến
và bao gồm 10 000 Dung sai ≥2,0 6,5 ±3 ±3 +5 ±7 ±7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 203 +7 +8 +10 +13 +14 +16 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 0 0 0 4 Dung sai hình dạng 4.1 Độ cong
ngang Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn
qua toàn bộ chiều dài như đã chỉ ra trên Hình 1.
CHÚ DẪN: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 1 - Độ
cong ngang tấm và tấm mỏng Khi được thử với tấm mỏng đặt trên một
bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị
thích hợp cho trong Bảng 9. Giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt
quá phạm vi chiều dày quy định, chiều rộng quy định và chiều dài phải được thỏa
thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp. Bảng 9 - Dung
sai độ cong ngang Kích thước
tính bằng milimet Chiều dày
quy định Chiều rộng
quy định Chiều dài
quy định Trên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên Đến và bao
gồm Đến và bao
gồm 1500 Trên 1500 đến
và bao gồm 2300 Trên 2300 đến
và bao gồm 3000 Trên 3000 đến
và bao gồm 3800 Trên 3800 đến
và bao gồm 4500 Trên 4500 đến
và bao gồm 5500 Trên 5500 đến
và bao gồm 6000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥0,15 3,2 100 6 14 25 39 57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 102a 100 250 3 6 10 14 22 29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 900 2 3 5 6 10 13 19a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 500 1 2 3 5 6 10 13a 3,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 900 2 3 6 9 14 19 25a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 500 1 2 3 5 6 10 13a 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 6 14 25 39 57 76 102a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 450 2 3 6 10 15 20 25a 450 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 5 8 11 14a a Đối với sản phẩm
có chiều dài trên 6000 mm đến và bao gồm 10000 mm, giá trị lớn nhất trong bảng
này phải được áp dụng cho bất cứ chiều dài 6000 mm nào. 4.2 Dung sai
độ phẳng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai độ phẳng cho các sản phẩm tấm
và tấm mỏng được quy định trong Bảng 10 và được biểu thị bằng phần trăm chiều
dài L và/hoặc chiều rộng, W và/hoặc được đo bằng chiều dài dây cung l. Sai lệch độ phẳng d gây ra bởi độ
cong, vòm, sự uốn dọc hoặc các đường lượn sóng trên cạnh (mép) được đo như đã
chỉ ra trên Hình 2 đến Hình 5, khi sử dụng cạnh thẳng và một cảm biến đo, dụng
cụ đo hiển thị số hoặc thang đo trong khi tấm hoặc tấm mỏng cần đo được
đặt trên tấm đế nằm ngang có mặt lõm hướng lên trên. Các dung sai này không áp dụng cho các
tấm và tấm mỏng được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện D (được ủ) hoặc nhiệt
luyện HXB (tôi cứng) và nhiệt luyện trên bề mặt. Các dung sai này không bao gồm cạnh gấp
ở đầu mút hoặc
ở góc. Các giá trị lớn nhất cho các sản phẩm
vượt quá phạm vi chiều dày quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà
cung cấp. Bảng 10 - Dung
sai độ phẳng Chiều dày
quy định mm Sai lệch tổng
% Sai lệch
thành phần (cho một dây cung ít nhất là 300mm)
dmax/l, % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đến và bao
gồm Trên chiều
dài
dmax/L Trên chiều
rộng
dmax/W 0,20 0,50 Theo thỏa
thuận Theo thỏa
thuận Theo thỏa
thuận 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4 0,5 0,5 3,0 6,0 0,3 0,4 0,4 6,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2 0,3 0,3 50 203 0,2 0,2 Theo thỏa
thuận
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Cạnh thẳng. 2 Tấm đế. d Sai lệch độ phẳng. W Chiều rộng của tấm hoặc tấm mỏng. Hình 2 - Độ
vòm ngang ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ DẪN: 1 Cạnh thẳng. 2 Tấm đế. d Sai lệch độ thẳng. L Chiều dài của tấm hoặc tấm
mỏng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN: 1 Cạnh thẳng. 2 Tấm đế. d Sai lệch độ thẳng. l ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 4 - Độ
cong vênh
CHÚ DẪN: 1 Cạnh thẳng. 2 Tấm đế. d Sai lệch độ phẳng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bước sóng cạnh. Hình 5 - Sóng
cạnh 4.3 Dung sai
độ vuông góc Các khoảng cách theo đường chéo giữa
các góc đối diện nhau của bất cứ tấm mỏng nào cũng không được sai khác lớn hơn các giá trị đã nêu
trên Bảng 11. Bảng 11 -
Dung sai độ vuông góc Chiều dài
quy định
mm Chiều rộng quy định
Wa Đến và bao
gồm 900 Trên 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị lớn
nhất Đến và bao
gồm 3700
Trên 3700
aXem Hình 6. CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khi chiều
rộng quy định không phải là một bội số chính xác của 300, giá trị lớn nhất của độ
vuông góc phải được xác định bằng sử dụng bội số chính xác lớn hơn
tiếp sau cho chiều rộng. Ví dụ, khi chiều rộng quy định là 1400 mm và chiều dài quy định
1800 mm thì dung sai độ vuông góc phải là 2.0 mm x 5 (bội số) = 10 mm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ DẪN: W chiều rộng. Hình 6 - Chiều rộng
quy định Thư mục tài
liệu tham khảo [1] TCVN xxx-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp
kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ
thuật cho kiểm tra và cung cấp.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước
2.028
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|