Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2930/LĐTBXH-

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2930/LĐTBXH- "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 63 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)

TCVN8494:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8494:2020,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8494 : 2020 ISO 2930 : 2017 CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TRÌ ĐỘ DẺO (PRI) Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI) Lời nói đầu TCVN 8494:2020 thay thế cho TCVN

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)

TCVN8494:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8494:2010,***,Xác định chỉ số duy trì độ dẻo,Cao su thiên nhiên thô,TCVN 8494:2010 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8494:2010 ISO 2930:2009 CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TRÌ ĐỘ DẺO (PRI) Rubber, raw natural – Determination of plasticity retention index (PRI)

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4862:1989 (ISO 2930 – 1975) về mủ cao su thiên nhiên khô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

TCVN4862:1989,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4862:1989,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Xác định chỉ số duy trì độ dẻo,Mủ cao su thiên nhiên khô ,TCVN 4862:1989,Công nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4862 - 1989 (ISO 2930 – 1975) MỦ CAO SU THIÊN NHIÊN KHÔ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TRÌ ĐỘ DẺO Cơ quan biên soạn:

Ban hành: 25/12/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

2930), Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) TCVN 10527 (ISO 1658), Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, luyện và lưu hoá - Thiết bị và quy trình 3  Thuật ngữ, định nghĩa Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13928:2023 về Mực in bao bì thực phẩm - Yêu cầu chung

phẩm) [7] QB 2930-2:2008 Limits and determination method of certain toxic elements in printing ink - Part 2: Lead, mercury, cadmium, chromium (VI) (Giới hạn và phương pháp xác định một số nguyên tố độc hại trong mực in - Phần 2: Chì, thủy ngân, cadimi, crom (VI)) [8] European Printing Ink Association (EuPIA) Exclusion policy for printing

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2024

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

Xác định chỉ số màu. TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu hóa - Xác định độ dẻo - Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh. TCVN 8494 (ISO 2930), Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). ISO 17278, Rubber, raw natural - Determination of the gel content of technically specified rubber (TSR) [Cao su thiên nhiên thô

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

lượng - Phần 1: Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất lượng độc lập. TCVN 8494 (ISO 2930), Cao su thiên nhiên thô - Xác định độ dẻo - Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). ISO 1658, Natural rubber (NR) - Evaluation procedure (Cao

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký

nghiệm Hàm lượng crom(VI) mg/kg Giá trị trung bình mg/kg 01 30,12 29,48 29,89 29,83 02 29,80 28,90 29,20 29,30 03

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

10

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu

TCVN 6088:2004 (ISO 248:1991) Cao su – Xác định hàm lượng chất bay hơi. TCVN 6090-1:2004 (ISO 289-1:1994) Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney. TCVN 6092-1:2004 (ISO 2930:1995) Cao su thiên nhiên – Xác định độ dẻo – Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). TCVN 6094:2004

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7875:2008 về Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại

dày 1 cm thích hợp đối với dải làm việc từ 4 mg đến 40 mg. Quét các dung dịch tiêu chuẩn và mẫu từ 3200cm-1 đến 2700 cm-1 với dung môi trong chùm tia chuẩn và ghi lai kết quả. Đo độ hấp thụ của mẫu và dung dịch tiêu chuẩn bằng cách xây dựng đường nền thẳng trong phạm vi nồng độ khảo sát và đo mức độ hấp thụ lớn nhất ở 2930 cm -1 và trừ đi độ

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) về Cao su chưa lưu hóa – Xác định độ dẻo – Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh

2930) Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi,

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh

(5), pp. 8974-8981 [31] ENIGL D.C., Creating natural preservative systems by controlling water activity, Pharmaceutical Formulation & Quality, 1999, pp. 29-30 [32] ENIGL D.C. & SORRELS K., Preservative - Free and Self - Preserving Cosmetics and Drugs Principles and Practice, Marcel Dekker. Chapter 3. Water Activity and Self-Preserving

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9718:2013 (ASTM D3921-96) về Chất lượng nước - Phương pháp xác định hàm lượng dầu, mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước

nhiễm benzen, ở đây chỉ đóng vai trò như là chất pha loãng đóng góp ở bước sóng 2930 cm-1 (3,41 µm), đã dẫn đến việc loại bỏ hóa chất này như một phần trong hiệu chuẩn. Để duy trì mối tương quan giữa những số liệu phân tích của hiện tại và tương lai với những số liệu trước đây, cần phải bổ chính những chênh lệch về nồng độ và tỷ trọng giữa các

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

15

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:2004 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

thiên nhiên – Xác định hàm lượng nitơ. TCVN 6092-1:2004 (ISO 2930:1995) Cao su thiên nhiên – Xác định độ dẻo – Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). TCVN 6092-2:2004(ISO 2007:1991) Cao su thiên nhiên – Xác định độ dẻo – Phần 2: Cao su chưa lưu hóa – Xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo nhanh. TCVN 6093:2004 (ISO 4660:1999) Cao

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10507:2014 (ISO 3448:1992) về Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO

233 đến 286 341 đến 419 495 đến 608 102 đến 123 144 đến 172 199 đến 239 927 đến 1180 1460 đến 1870 2290 đến 2930 230 đến 282 337 đến 414 488 đến 599 108 đến 129 151 đến 182 210 đến 252 761 đến 964 1180 đến 1500 1810

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2015

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2015

19

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 745:2006 về chè - Quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tâm Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng TƯ Cơ quan đề nghị ban hành: Vụ Khoa học công nghệ Cơ quan trình duyệt: Vụ Khoa học công nghệ Cơ quan xét duyệt ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số: 2930 QĐ/BNN-KHCN, ngày 10 tháng 10 năm 2006, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Ban hành: 10/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.175.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!