Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2560/CT-CS

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2560/CT-CS "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 1241 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 (ISO 9606-1:2012) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép

liệu của nhóm 26 cần phải có kiểm tra chấp nhận riêng. Bảng 2 - Nhóm vật liệu bổ sung Nhóm Kim loại bổ sung cho hàn của Ví dụ tiêu chuẩn áp dụng FM1 Thép không hợp kim và thép hạt mịn ISO 2560,[2] ISO 14341,[8] ISO 636,[1] ISO 14171,[6]

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12172:2017 (ISO 18217:2015) về An toàn máy gia công gỗ - Máy ép gắn kết mép dẫn tiến bằng xích

các giới hạn, và các biểu thức điều khiển các dữ liệu nhập, xuất, các tính toán và quyết định cần thiết để đáp ứng các yêu cầu SRP/CS. [Nguồn: TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006), 3.1.36] 3.16 Bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển, SRP/CS (safety-related part of a control system, SRP/CS) Bộ phận của một hệ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2018

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8560:2018 về Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

clohydric (HCl) đậm đặc (d = 1,184). 5.2  Dung dịch axit clohydric 0,05 N Lấy 4,17 mL axit clohydric đậm đặc (5.1) hòa tan với khoảng 300 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 5.3  Xesi clorua (CsCl) tinh thể. 5.4  Dung dịch xesi clorua 25 g/L Hòa tan 25 g xesi tinh thể (5.3)

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12519:2018 (ISO 4700:2015) về Quặng sắt dạng viên dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp - Xác định cường độ nghiền

bình của mẫu thử ban đầu (xem Hình 2). Trong cả hai trường hợp, cường độ nghiền là tải trọng tối đa đạt được trong phép thử. Đối với thiết bị tự động, các giá trị cường độ riêng lẻ nhỏ hơn 10 daN sẽ bị loại khỏi việc tính toán kết quả. 8  Biểu thị kết quả Cường độ nghiền, CS, là giá trị trung bình số học của tất cả các phép đo

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11474:2016 (ASTM D4060:2010) về Lớp phủ hữu cơ – Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị taber

chân không khi thử nghiệm. 6.1.5  Máy đếm số vòng quay của bàn xoay. 6.2  Bánh mài - Thường sử dụng các loại bánh mài Calibrase đàn hồi CS-10 hoặc CS-17, trừ trường hợp theo yêu cầu của các bên thử nghiệm. Do sự hóa cứng của vật liệu kết dính diễn ra chậm, bánh mài sẽ không được tiếp tục sử dụng sau thời hạn ghi trên bánh mài, hoặc sau

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

Ban hành: 14/09/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/11/2018

89

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 127:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến

số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2560,5 - 2562,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2552 - 2560 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. CHÚ THÍCH 22: Yêu cầu này áp dụng đối với UE công suất loại 3 và các băng thông kênh bất kỳ nằm trong

Ban hành: 31/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/09/2021

90

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-31:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm muối aspartam-acesulfam

5-benzyl-3,6-dioxo-2-piperazin acetic trên mỗi sắc kí đồ. Tính kết quả Hàm lượng acid 5-benzyl-3,6-dioxo-2-piperazin acetic trong mẫu thử biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo Công thức: % = 1000(AU x CS)/(AS x WU) Trong đó: AU và AS là diện tích pic acid 5-benzyl-3,6-dioxo-2-piperazin acetic tương ứng trên sắc kí đồ của mẫu

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4503:2009 (ISO 9352: 1995) về Chất dẻo - Xác định độ chịu mài mòn bằng bánh xe mài mòn

xe Thành phần Dải tải trọng khuyến nghị N Hoạt động mài mòn Kích cỡ đá mạt (số lượng các hạt mài mòn/cm2) CS10 Đàn hồi Cao su và hạt mài mòn 4,9 đến 9,8 Nhẹ 1420

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11379:2016 (ISO 5952:2011) về Thép lá cán nóng liên tục chất lượng kết cấu có độ bền chống ăn mòn khí quyển nâng cao

Cr Mo Zr HSA 235W B D NE CS 0,13 lớn nhất 0,20 đến 0,60 0,100 đến 0,40 0,040 lớn nhất 0,035 lớn nhất 0,25 đến 0,55 0,65 lớn nhất

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10883:2016 về Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong đất và trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí - Khối phổ phân giải cao pha loãng đồng vị

pic) vào nồng độ chất phân tích. 2.5  Dung dịch chuẩn để hiệu chuẩn đường chuẩn (calibration verification standard) VER Dung dịch chuẩn có nồng độ ở điểm giữa của đường chuẩn (CS3) được dùng để hiệu chỉnh đường chuẩn. Xem tại Bảng 3. 2.6  Dung dịch gốc (stock solution) Dung dịch chứa chất phân tích được chuẩn bị bằng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10623:2014 (ISO 11494:2014) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức - Phương pháp ICP-OES sử dụng ytri như nguyên tố nội chuẩn

mẫu thử sử dụng số thương cường độ được hiệu chỉnh, yêu cầu các khối lượng chính xác của platin, tính bằng gam, trong các dung dịch hiệu chuẩn mPt,Cs,n,. Những khối lượng này phải được tính toán riêng cho từng dung dịch hiệu chuẩn hoặc điểm hiệu chuẩn theo công thức (3):                                (3) Trong đó: WPt,SS khối lượng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10624:2014 (ISO 11495:2014) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức - Phương pháp ICP-OES sử dụng ytri như nguyên tố nội chuẩn

Để xác định hàm lượng paladi của mẫu thử sử dụng số thương cường độ hiệu chỉnh, cần thiết phải có các khối lượng chính xác của paladi trong các dung dịch hiệu chuẩn mPd,Cs,n, tính theo gam. Những khối lượng này phải được tính toán riêng cho từng dung dịch hiệu chuẩn hoặc điểm hiệu chuẩn theo công thức (3): (3)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

99

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:2007 (ISO 06495 : 1999) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước

dịch thử (8.5), tính bằng mililít; Vs0 là thể tích của dung dịch bạc nitrat thêm vào để chuẩn độ dung dịch mẫu trắng (8.6), tính bằng mililít; Cs là nồng độ của dung dịch bạc nitrat (4.10), tính bằng mol trên lít; Vt1 là thể tích của dung dịch amoni thioxynat hoặc dung dịch kali thioxyanat dùng để chuẩn độ dung dịch thử (8.5), tính

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

100

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7888:2014 về Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước

266,8 215,8 277,6 215,8 450 A 735,8 134,4 228,6 1472,0 195,2 312,9 2207,0 256,0 361,0 256,0 B

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/10/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.39.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!