Băng tần 5G
|
Băng tần hướng
lên UL BS thu / UE phát
FUL,low - FUL,high (MHz)
|
Băng tần hướng
xuống DL BS phát / UE thu
FDL,low - FDL,high (MHz)
|
Chế độ song
công
|
Phân loại
|
n1
|
1 920 - 1
980
|
2 110 - 2 170
|
FDD
|
FR1
|
n3
|
1 710 - 1 785
|
1 805 - 1
880
|
n5
|
824 - 835
|
869 - 880
|
n8
|
880 - 915
|
925 - 960
|
n28
|
703 - 733
|
758 - 788
|
n40
|
2 300 - 2
400
|
2 300 - 2
400
|
TDD
|
n41
|
2 496 - 2
690
|
2 496 -
2690
|
n77
|
3 300 - 4
200
|
3 300 - 4
200
|
n78
|
3 300 - 3
800
|
3 300 - 3
800
|
n258
|
24 250 - 27
500
|
24 250 - 27
500
|
TDD
|
FR2
|
Các thiết bị điện thoại di động mạng
thông tin di động 5G độc lập phải đảm bảo hoạt động tối thiểu trong tất cả các băng
tần n1, n3, n28, n41, n77, n78.
CHÚ THÍCH: Các băng tần n77, n78 phải
sẵn sàng và chỉ được kích hoạt, sử dụng sau khi băng tần này được quy hoạch tại
Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm,
hàng hóa là thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập có mã số HS quy
định tại Phụ lục A.
1.2. Đối tượng
áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết
bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu
viện dẫn
3GPP TS 38.508-1: "5G; User
Equipment (UE) conformance specification; Part 1: Common test
environment".
3GPP TS 38.133: "NR;
Requirements for support of radio resource management".
3GPP TS 38.321: "NR; Medium
Access Control (MAC) protocol specification".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.1. Băng thông kênh UE
Băng thông kênh UE hỗ trợ sóng mang
đơn tần số vô tuyến 5G ở đường lên hoặc đường xuống của UE. Từ phía trạm gốc,
các băng thông kênh UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng phổ tần cho phát/thu
từ các UE kết nối tới trạm gốc. Việc truyền tải đa sóng mang trên cùng một UE
hay trên các UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng một băng thông kênh trạm
gốc.
Từ phía đầu cuối, UE được cấu hình với
1 hoặc nhiều sóng mang/sóng mang thành phần, mỗi sóng mang này là băng thông
kênh của UE đó, và UE không cần biết băng thông kênh BS hay việc ấn định băng
thông cho UE như thế nào.
Cấu trúc băng thông kênh, cấu hình
băng thông truyền dẫn và bảo vệ như trong Hình 1.

Hình 1 - Băng
thông kênh và cấu hình
băng thông truyền dẫn đối với một sóng mang
a) Quy định đối với UE hoạt động trên
dải tần FR1
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa
NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS)
được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Cấu hình
băng thông truyền dẫn tối đa NRB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 MHz
10 MHz
15 MHz
20 MHz
25 MHz
30 MHz
40 MHz
50 MHz
60 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 MHz
90 MHz
100 MHz
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
15
25
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
133
160
216
270
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
11
24
38
51
65
78
106
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189
217
245
273
60
N/A
11
18
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
51
65
79
93
107
121
135
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với
mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS (kHz)
5 MHz
10 MHz
15 MHz
20 MHz
25 MHz
30 MHz
40 MHz
50 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 MHz
80 MHz
90 MHz
100 MHz
15
242,5
312,5
382,5
452,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
592,5
552,5
692,5
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
665
645
805
785
945
905
1 045
825
955
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
885
845
60
N/A
1010
990
1330
1310
1290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1570
1530
1490
1450
1410
1370
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được
tính là: (BWChannel x 1 000 (KHz) - NRB x SCS x 12)/2 -
SCS/2. Trong đó NRB được quy định trong Bảng 2.
b) Quy định đối với UE hoạt động trên
dải tần FR2
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa
NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang
con (SCS) được quy định tại Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS (kHz)
50 MHz
100 MHz
200 MHz
400 MHz
NRB
NRB
NRB
NRB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
132
264
N/A
120
32
66
132
264
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Cấu hình
băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS (kHz)
50 MHz
100 MHz
200 MHz
400 MHz
60
1 210
2 450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
120
1 900
2 420
4 900
9 860
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được
tính là: (BWChannel x 1 000 (KHz) - NRB x SCS x 12)/2 -
SCS/2, trong đó giá trị NRB trong Bảng 5.
Băng thông bảo vệ tối thiểu của khối
thu BS SCS 240 kHz SS/PBCH đối với mỗi băng thông kênh UE quy định trong Bảng
6.
Bảng 6 - Băng
thông bảo vệ tối thiểu (kHz) của SCS 240 kHz SS/PBCH block
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 MHz
200 MHz
400 MHz
240
3 800
7 720
15 560
CHÚ THÍCH: Băng thông bảo vệ tối thiểu
trong Bảng 6 chỉ áp dụng khi SCS 240 kHz SS/PBCH block thu tại cận biên của
băng thông kênh UE.
1.4.2. Ấn định kênh (Channel
arrangement)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách kênh danh định giữa 2 sóng
mang 5G lân cận được định nghĩa:
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với
kênh raster 100 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với
kênh raster 15 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1)
+ BWChannel(2))/2+{-5 kHz, 0 kHz, 5 kHz} khi ∆FRaster =
15 kHz
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1)
+ BWChannel(2))/2+{-10 kHz, 0 kHz, 10 kHz } khi ∆FRaster
= 30 kHz
Trong đó: BWChannel(1) và BWChannel(2)
là băng thông kênh của các sóng mang.
1.4.2.2. Phân tách tần số phát - thu
Khoảng cách mặc định từ kênh Tx (tần số
trung tâm sóng mang) và kênh Rx (tần số trung tâm sóng mang) trong băng tần hoạt
động tuân thủ theo Bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần hoạt
động 5G
Phân tách tần
số trung tâm sóng mang Tx - Rx
n1
190 MHz
n3
95 MHz
n5
45 MHz
n8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n28
50 MHz
CHÚ THÍCH: Phân tách tần số trung tâm
sóng mang Tx-Rx mặc định
1.4.3. Biên của kênh (channel
edge)
Tần số thấp nhất và cao nhất của sóng
mang, cách nhau bởi băng thông kênh.
1.4.4. Sóng mang liền kề (contiguous
carriers)
Tập hợp của hai hay nhiều sóng mang được
cấu hình trong một khối phổ tần mà không có yêu cầu RF dựa trên sự cùng tồn tại
cho các hoạt động không phối hợp trong cùng khối phổ.
1.4.5. Công suất đầu ra cực đại (maximum
output power)
Mức công suất đầu ra cực đại đối với bất
kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh của sóng mang 5G, trừ khi có yêu
cầu khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi áp dụng cho truyền sóng 5G, công suất
trung bình là công suất đo được trong băng thông hệ thống hoạt động của sóng
mang
CHÚ THÍCH: Thời gian đo được giả định
là ít nhất một khung phụ (1 ms), trừ khi có quy định khác.
1.4.7. Tham số báo hiệu mạng (network
signalled value)
Được gửi từ các BS đến UE để chỉ ra
thêm các yêu cầu phát xạ không mong muốn tới UE.
1.4.8. Băng thông chiếm
dụng
(occupied bandwidth)
Độ rộng của băng tần số mà công suất
trung bình được phát xạ tại các tần số thấp hơn cận dưới và cao hơn cận trên của
băng tần đó bằng số phần trăm cho trước β/2 của tổng công suất trung bình của
phát xạ đó.
1.4.9. Băng tần hoạt động (operating
band)
Dải tần được định nghĩa với một tập
các yêu cầu kỹ thuật mà 5G hoạt động.
CHÚ THÍCH: Băng tần cho 5G được chỉ định
bằng chữ n đứng trước, các băng tần hoạt động tương ứng được thể hiện bằng số tự
nhiên tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất trung bình của một sóng mang
của UE phát tới tải có điện trở bằng trở kháng danh định của máy phát.
1.4.11. Băng thông tham chiếu (reference
bandwidth)
Băng thông ở đó mức phát xạ được xác định.
1.4.12. Khối tài nguyên (resource
block)
Tài nguyên vật lý bao gồm một số ký hiệu
trong miền thời gian và một số sóng mang con liên tiếp kéo dài 180 kHz trong miền
tần số.
1.4.13. Khối con (sub-block)
Khối phân bổ liền kề của dải tần truyền
và nhận bởi cùng một UE, trong đó có thể có nhiều thể hiện của khối con trong một
băng thông vô tuyến.
1.4.14. Băng thông truyền dẫn
(transmission bandwidth)
Băng thông truyền dẫn tức thời từ UE
hoặc BS, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông truyền dẫn cao nhất cho phép
đối với đường lên hoặc đường xuống trong một băng thông kênh nhất định, được đo
bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.16. Phân tập phát (transmit
diversity)
Phân tập phát dựa trên kỹ thuật mã hóa
khối không gian - tần số cùng với phân tập thời gian dịch - tần số khi bốn ăng
ten phát được sử dụng.
1.5. Ký hiệu
∆fOOB
∆ Tần số phát xạ ngoài băng
∆RIB,4R
Giá trị điều chỉnh độ nhạy thu cho 4
cổng ăng ten
BWChannel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWChannel,block
Băng thông khối con, thể hiện qua
MHz
BWGB
Giá trị lớn nhất của băng thông bảo
vệ tối thiểu (BWGB, Channel(k))
BWGB, Channel(k)
Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng
69) của sóng mang k
BWinterferer
Băng thông của nhiễu
FC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC,low
FC của sóng mang thấp nhất,
thể hiện qua MHz
FC,high
FC của sóng mang cao nhất,
thể hiện qua MHz
FDL_low
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động
đường xuống
FDL_high
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động
đường xuống
FUL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FUL_high
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động
đường lên
Fedge,block,low
Biên dưới của khối con
Fedge,block,high
Biên trên của khối con
Fedge_low
Biên dưới của băng thông kênh kết hợp
Fedge_high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Finterferer (offset)
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số
trung tâm của nhiễu và tần số sóng mang của sóng mang đo được)
Finterferer
Tần số của nhiễu
FIoffset
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số
trung tâm của nhiễu và biên gần nhất của sóng mang đo được)
Foffset
Độ lệch tần từ FC_high tới
biên cao hoặc FC_low tới biên thấp
Foffset,high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foffset,low
Độ lệch tần từ FC,low tới
biên dưới băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, low tới biên dưới khối
con
FOOB
Biên giữa phát xạ ngoài băng 5G và
miền phát xạ giả
LCRB
Băng thông truyền dẫn thể hiện chiều
dài của phân bổ khối tài nguyên liên tục
NRACLR
Tỉ số công suất dò kênh lân cận 5G
NRB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NRB_agg
Cấu hình băng thông truyền dẫn kết hợp,
số lượng RB kết hợp trong toàn bộ băng thông kênh kết hợp được phân bổ
NRB,c
Cấu hình băng thông truyền dẫn của
sóng mang c
NRB,largest BW
Cấu hình băng thông truyền dẫn lớn
nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
NRB,low
Cấu hình băng thông truyền dẫn của
sóng mang thành phần cấp phát thấp nhất được cấp phát
NRB,high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCMAX
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại
PCMAX, c
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại
đối với cell phục vụ c
PCMAX, f, c
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại
đối với sóng mang f của cell phục vụ c trong mỗi khe thời gian
Plnterferer
Công suất điều chế trung bình của
nhiễu
Plargest BW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PPowerClass
Giá trị danh định công suất UE lớn
nhất không tính lượng dung sai
PUMAX
Công suất đầu ra UE cực đại cấu hình
đo được
RBstart
Chỉ số RB thấp nhất của các khối tài
nguyên phát
SCSc
SCS của sóng mang thành phần c
SCSlargest BW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCSlow
SCS của sóng mang thành phần thấp nhất
được cấp phát
SCShigh
SCS của sóng mang thành phần cao nhất
được cấp phát
UTRAACLR
Tỉ số công suất rò kênh lân cận UTRA
1.6. Chữ viết
tắt
ACLR
Tỉ số công suất rò kênh lân cận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACS
Độ chọn lọc kênh lân cận
Adjacent Channel Selectivity
BS
Trạm gốc
Base Station
BW
Băng thống
Bandwidth
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần băng thông
Bandwidth Part
CA
Kết hợp sóng mang
Carrier Aggregation
CC
Các sóng mang thành phần
Component Carriers
CW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Continuous Wave
DC
Kết nối kép
Dual Connectivity
DFT-s-OFDM
OFDM trải phổ bằng DFT
Discrete Fourier Transform-spread-OFDM
E-UTRA
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiên
tiến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FR
Dải tần
Frequency Range
ITU-R
Lĩnh vực Thông tin vô tuyến của ITU
Radiocommunication Sector of the
International Telecommunication Union
MBW
Băng thông đo
Measurement bandwidth
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạng vô tuyến 5G
New Radio
NS x
Giá trị báo hiệu mạng x
Network Signalling x
OCNG
Tạo nhiễu kênh OFDMA
OFDMA Channel Noise Generator
QAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quadrature Amplitude Modulation
RE
Thành phần tài nguyên
Resource Element
REFSENS
Nhạy thu tham chiếu
Reference Sensitivity
RF
Tần số vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rx
Máy thu
Receiver
SC
Sóng mang đơn
Single Carrier
SCS
Khoảng cách sóng mang con
Subcarrier spacing
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần phụ đường xuống
Supplementary Downlink
SEM
Mặt nạ phát xạ phổ
Spectrum Emission Mask
SNR
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
Signal-to-Noise Ratio
SUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Supplementary uplink
Tx
Máy phát
Transmitter
UE
Thiết bị đầu cuối
User Equipment
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu
đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.1. Công suất đầu ra cực đại
Các loại công suất của UE sau đây xác
định công suất ra cực đại đối với băng thông truyền dẫn bất kỳ thuộc băng thông
kênh của sóng mang 5G. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1
ms).
Công suất ra cực đại của UE không được
vượt các giá trị tại Bảng 8.
Bảng 8 - Phân
loại công suất UE
Băng tần 5G
Loại 2 (dBm)
Dung sai (dB)
Loại 3
(dBm)
Dung sai
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
±2
n3
23
±2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
±2
n8
23
±2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-2,5
n40
23
±2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
+2/-3
23
±2
n77
26
+2/-3
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
+2/-3
23
+2/-3
2.1.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
Công suất đầu ra cực tiểu là công suất
đầu ra tối thiểu điều khiển được của một UE là công suất trong băng thông kênh
của tất cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập
phát công suất tối thiểu.
Công suất đầu ra tối thiểu được định
nghĩa là công suất trung bình tại ít nhất một khung con 1 ms và không được vượt
quá giá trị trong Bảng 9.
Bảng 9 - Công
suất đầu ra cực tiểu
Băng thông
kênh
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông
đo kiểm
(MHz)
5
-40
4,515
10
-40
9,375
15
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-40
19,095
25
-39
23,955
30
-38,2
28,815
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-37
38,895
50
-36
48,615
60
-35,2
58,35
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,07
80
-34
78,15
90
-33,5
88,23
100
-33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.1.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông
bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
Băng thông chiếm dụng đối với tất cả
các cấu hình băng thông truyền tải (cán khối tài nguyên) phải nhỏ hơn băng
thông kênh trong Bảng 10.
Bảng 10 -
Băng thông chiếm dụng
Băng thông
kênh 5G (MHz)
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
50
60
70
80
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông kênh
chiếm dụng (MHz)
5
10
15
20
25
30
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
90
100
2.1.1.3.2. Phát xạ ngoài băng
Phát xạ ngoài băng gồm các phát xạ
không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế
và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng này được
quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.1.1.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối
với các tần số (∆fOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh 5G được cấp
phát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất phát xạ của UE không được vượt
quá giá trị quy định tại Bảng 11.
Bảng 11 - Mặt
nạ phát xạ phổ 5G
Giới hạn
phát xạ phổ (dBm)/Băng thông kênh (MHz)
∆fOOB (MHz)
5
10
15
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
70
80
90
100
Băng thông đo kiểm
±0-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 % băng
thông kênh
±0-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-24
-24
-24
-24
-24
-24
30 kHz
±1-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
-10
-10-
-10
-10
-10
-10
-10
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
-10
±5-6
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±6-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±10-15
-25
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±15-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±20-25
-25
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±25-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30-35
-25
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±35-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±40-45
-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
±45-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±50-55
-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
±55-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±60-65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
±65-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±75-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
±85-90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
±95-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
2.1.1.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh
lân cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR)
là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát
và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận.
a) 5G ACLR
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G (5GACLR)
là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp
phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G lân cận.
Công suất kênh 5G được cấp phát và
công suất kênh 5G lân cận được đo với bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định
tại Bảng 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông
kênh 5G (MHz) / Băng thông đo kiểm 5G ACLR (MHz)
5
10
15
20
25
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
80
90
100
Băng thông đo
kiểm 5GACLR
4,515
9,375
14,235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,955
28,815
38,895
48,615
58,35
68,07
78,15
88,23
98,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Yêu cầu
5GACLR
Công suất
loại 2 (dB)
Công suất
loại 3 (dB)
5GACLR
31
30
b) Tỷ số công suất rò kênh lân cận đối
với UTRA
Tỉ số công suất rò kênh lân cận đối với
UTRA (UTRAACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm
trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần
số kênh UTRA lân cận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất kênh UTRA được đo kiểm với bộ
lọc RRC với hệ số Roll-off α = 0, 22 và băng thông bằng 3,84 MHz. Công suất
kênh 5G được cấp phát và công suất kênh 5G lân cận được đo với một bộ lọc chữ
nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 12 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn
hơn -50 dBm thì UTRAACLR1 và UTRAACLR2 phải lớn hơn giá
trị tại Bảng 14.
Bảng 14 - Yêu cầu UTRAACLR
Công suất
loại 3 (dB)
UTRAACLR1
33
UTRAACLR2
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát xạ giả của máy phát là các phát xạ
được tạo ra bởi các hiệu ứng không mong muốn của máy phát như: các phát xạ hài,
phát xạ ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần đổi tần nhưng
không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
Các giới hạn phát xạ giả được quy định
tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu
cầu băng tần hoạt động NR của UE co-existence.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ
nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông
đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy
tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng
thông đo.
2.1.1.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với
phát xạ giả
Trừ khi có quy định khác, các giới hạn
phát xạ giả áp dụng đối với các dải tần lớn hơn FOOB (MHz) trong Bảng
15 tính từ biên của băng thông kênh.
Bảng 15 -
Ranh giới giữa ngoài băng 5G và miền phát xạ giả
Băng thông
kênh
Biên OOB FOOB
(MHz)
BWChannel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 16
áp dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất
cả các băng thông kênh.
Bảng 16 - Yêu
cầu đối với phát xạ giả
Dải tần
Mức cực đại
Băng thông
đo
Chú thích
9 kHz ≤ f
< 150 kHz
-36 dBm
1 kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 kHz ≤ f
< 30 MHz
-36 dBm
10 kHz
30 MHz ≤ f
< 1 000 MHz
-36 dBm
100 kHz
1GHz ≤ f< 12,75
GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
-25 dBm
1 MHz
3
12,75 GHz ≤
f < hài bậc 5th tại biên trên của băng tần hoạt động UL (GHz)
-30 dBm
1 MHz
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30 dBm
1 MHz
2
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng với các tần số
thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 2,69 GHz
CHÚ THÍCH 2: Áp dụng với các tần số
thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 5,2 GHz
CHÚ THÍCH 3: Áp dụng với băng n41,
các cấu hình CA băng n41, và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm
băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là
NS_04.
2.1.1.3.3.2. Phát Xạ giả đối với UE đồng
kết hợp
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng
5G để cùng tồn tại với các băng bảo vệ.
Bảng 17 - Các
yêu cầu về phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát xạ giả
đối với UE kết hợp
Băng bảo vệ
Dải tần số
(MHz)
Mức cực
MBW
Chú thích
n1
E-UTRA Băng 1, 5, 8, 28
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
5G Băng n77
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
E-UTRA Băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
15
Dải tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1895
-40
1
15, 27
Dải tần số
1895
-
1915
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
15, 26, 27
Dải tần số
1915
-
1920
+1,6
5
15, 26, 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA Băng 1,5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
E-UTRA Băng 3
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
15
5G Băng n77
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dải tần số
1884,5
-
1915,7
-41
0,3
13
n5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
Dải tần số
1884,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-41
6,3
8,39
n8
E-UTRA Băng 1, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA Băng 3 5G- Băng.n77
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
2
E-UTRA băng 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FDL_high
-50
1
15
Dải tần số
1884,5
-
1915,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
8
n28
E-UTRA Băng 1 5G Băng n77, n78
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA Băng 1
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
19, 25
E-UTRA Băng 3, 5, 8
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
Dải tần số
470
-
694
-42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15, 35
Dải tần số
470
-
710
-26,2
6
34
Dải tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
694
-26,2
6
15
Dải tần số
758
-
773
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
15
Dải tần số
773
-
803
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1884,5
-
1915,7
-41
0.3
8, 19
n40
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28
5G Băng n77, n78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FDL_high
-50
1
n41
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28
5G Băng n77, n78
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
Dải tần số
1884,5
1915,7
-41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8, 30
n77
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1884,5
-
1915,7
-41
0,3
8
n78
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
Dải tần số
1884,5
-
1915,7
-41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
CHÚ THÍCH 1: FDL_low và FDL_high
được quy định tại bảng 5.2-1 của TS 38.101-1 hoặc tại bảng 5.5-1 của TS
36.101.
CHÚ THÍCH 2: Ngoại lệ, các phép đo
phù hợp với các yêu cầu tại Bảng 16 áp dụng cho mỗi sóng mang 5G cấp phát, được
sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng
(spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại
cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của
phát xạ hài (2 MHz + N x LCRB x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5
tương ứng với hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng
lấn toàn bộ hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng.
CHÚ THÍCH 3: Khoảng cách sóng mang
con (SCS) được giả định là 15 kHz khi băng thông kênh nhỏ hơn hoặc bằng 50
MHz. Đối với trường hợp băng thông kênh lớn hơn 50 MHz, khoảng cách sóng mang
con nhỏ hơn 15 kHz. Băng thông truyền dẫn xác định theo khối tài nguyên (RB),
không bị giới hạn tới 15 kHz SCS và sẽ điều chỉnh tương ứng với SCS
CHÚ THÍCH 5: Đối với chế độ không đồng
bộ TDD, để đáp ứng các yêu cầu này các giới hạn sẽ được áp dụng đối với cả
băng tần hoạt động và băng bảo vệ.
CHÚ THÍCH 8: Áp dụng khi hoạt động
cùng với hệ thống PHS trong băng 1884,5 -1915,7 MHz.
CHÚ THÍCH 13: Yêu cầu này áp dụng đối
với băng thông kênh 5G là 5, 10, 15 và 20 MHz trong băng cấp phát 1744,9 MHz
và 1784,9 MHz.
CHÚ THÍCH 15: Các yêu cầu này cũng
áp dụng đối với dài tần số mà nhỏ hơn FOOB (MHz) trong bảng
6.5.3.1-1 tính từ biên của băng thông kênh.
CHÚ THÍCH 19: Áp dụng khi sóng mang
5G được cấp phát nằm trong dải 718 MHz và 748 MHz, và khi băng thông kênh sử
dụng là 5 hoặc 10 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 22: Yêu cầu này áp dụng đối
với UE công suất loại 3 và các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2570 -
2615 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà
tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2 605,5 - 2 607,5 MHz và đối với các
sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2
597 - 2 605 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤
54 RB. Đối với UE công suất loại 2 và các băng thông kênh bắt kỳ nằm trong dải
2 570 - 2 615 MHz phải áp dụng NS 44. Đối với UE công suất loại 2 hoặc loại 3
mà băng thông kênh bao trùm dải tần số 2 615 - 2 620 MHz thì yêu cầu áp dụng với
công suất đầu ra cực đại được cấu hình + 19 dBm trong IE P-Max.
CHÚ THÍCH 24: Ngoại lệ, các phép đo
phù hợp với yêu cầu áp dụng -38 dBm/MHz cho mỗi sóng mang 5G cấp phát được sử
dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 2. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu
có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 2 chồng lấn toàn
bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW).
CHÚ THÍCH 25: Ngoại lệ, các phép đo
phù hợp với yêu cầu áp dụng -36 dBm /MHz cho mỗi sóng mang 5G cấp phát được sử
dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 3. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu
có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 3 chồng lấn toàn
bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW).
CHÚ THÍCH 26: Đối với các băng lân cận,
giới hạn phát xạ có thể gây can nhiễu tới UE đang hoạt động trong băng tần hoạt
động được bảo vệ.
CHÚ THÍCH 27: Yêu cầu này áp dụng đối
với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 1 920 - 1 980 MHz với các hạn chế
sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung
tâm nằm trong dải 1 927,5 -1 929,5 MHz và đối với các sóng mang của băng
thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 930 -1 938 MHz,
yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 R6.
CHÚ THÍCH 30: Yêu cầu này áp dụng
khi sóng mang 5G trong dải 2 545 - 2 575 MHz hoặc 2595 - 2 645 MHz và băng
thông kênh là 10 hoặc 20 MHz
CHÚ THÍCH 33: Yêu cầu này chỉ áp dụng
đối với các sóng mang có băng thông trong dải 1885-1920 MHz (không áp dụng đối
với sóng mang mà có ít nhất 1RB trong dải 1880 -1885 MHz). Yêu cầu này áp dụng
cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB của sóng mang với băng thông
15 MHz khi tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 892,5 -1 894,5 MHz và đối
với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm
trong dải 1 895 -1903 MHz. Đối với băng thông kênh là 25 MHz, 30 MHz, và 40
MHz, áp dụng NS 45.
CHÚ THÍCH 35: Yêu cầu này áp dụng
trong trường hợp băng thông 10 MHz phân bổ trong 703 MHz và 733 MHz, nếu
không yêu cầu -25 dBm với áp dụng băng thông đo là 8 MHz.
CHÚ THÍCH 41: Áp dụng trong trường hợp
khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 427 MHz + BW kênh
cấp phát 5 và 10 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng
lên ≥ 1 440 MHz đối với băng thông kênh là 15 và 20 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Yêu cầu
đối với máy thu
2.1.2.1. Độ nhạy tham chiếu
Mức công suất độ nhạy tham chiếu là
công suất trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông
lượng sẽ bằng hoặc lớn hơn các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối
đa của các kênh đo kiểm chuẩn được quy định tại A.2.2.2, A.2.3.2, A3.2 và A.3.3
của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín
hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với các tham số
xác định trong Bảng 18 và Bảng 19.
Bảng 18 - Độ
nhạy tham chiếu 2 cổng ăng ten QPSK PREFSENS
Băng tần hoạt
động (MHz)/ scs/ Băng thông kênh (MHz)/ Chế độ song công
Băng tần hoạt
động
SCS (kHz)
5 (dBm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 (dBm)
20 (dBm)
25 (dBm)
30 (dBm)
40 (dBm)
50 (dBm)
60 (dBm)
70 (dBm)
80 (dBm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 (dBm)
Chế độ song
công
n1
15
-100,0
-96,8
-95,0
-93,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-97,1
-95,1
-94,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-97,5
-95,4
-94,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n3
15
-97,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-92,0
-90,8
-89,7
-88,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
-94,1
-92,1
-91,0
-89,8
-89,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-94,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-91,2
-90,0
-89,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n5
15
-98,0
-94,8
-93,0
-86,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
-95,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-88,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n8
15
-97,0
-93,8
-91,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-94,1
-91,7
-87,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-98,5
-95,5
-93,5
-90,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
-95,6
-93,6
-91,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n40
15
-100,0
-96,8
-95,0
-93,8
-92,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-90,6
-89,6
TDD
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-97,1
-95,1
-94,0
-92,8
-92,0
-90,7
-89,7
-88,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-97,5
-95,4
-94,2
-93,0
-92,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-89,8
-89,1
-87,6
n411
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-93,0
-91,8
-88.6
-87,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
-95,1
-93,1
-92,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-87,7
-86,9
-85,6
-85,1
-84,7
60
-95,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-92,2
-88,9
-87,8
-87,1
-85,6
-85,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n771,4
15
-95,3
-93,5
-92,2
-89,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
-95,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-92,4
-89,2
-88,2
-87,4
-86,7
-86,1
-85,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-96,0
-93,9
-92,6
-91,5
-90,6
-89,4
-88,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-86,8
-86,2
-85,7
-85,2
n781,4
15
-95,8
-94,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-91,7
-90,9
-89,6
-88,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-96,1
-94,1
-92,9
-91,8
-91
-89,7
-88,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-87,2
-86,6
-86,1
-85,6
60
-96,5
-94,4
-93,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-91,1
-89,9
-88,8
-88,0
-87,3
-86,7
-86,2
-85,7
CHÚ THÍCH 1: Sử dụng 4 cổng ăng ten
Rx cho băng tần hoạt động này, trừ trường hợp UE trên phương tiện giao thông
2 Rx.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Yêu cầu được điều chỉnh -0,5 dB
khi băng thông kênh
5G cấp phát nằm
trong dải 1 475,9 -1 510,9 MHz.
CHÚ THÍCH 4: Yêu cầu được điều chỉnh -0,5 dB khi băng thông
kênh UE cấp phát nằm
trong dải 3 300 - 3 800 MHz.
Đối với thiết bị UE có 4 cổng ăng ten
Rx, giá trị tại Bảng 18 đối với trường hợp 2 cổng ăng ten Rx, sẽ phải điều chỉnh
một lượng ∆RIB,4R quy định tại Bảng 19
Bảng 19 - Độ
nhạy tham chiếu 4 cổng ăng ten với phụ trợ ARIB,4R
Dải tần hoạt
động
RIB,4R(dB)
n1, n3,
n40, n41
-2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,2
Yêu cầu độ nhạy tham chiếu trong Bảng
18 và Bảng 19 phải đảm bảo đối với băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc
bằng giá trị quy định tại Bảng 20.
Bảng 20 - cấu
hình hướng lên đối với độ nhạy tham chiếu
Băng tần hoạt
động
SCS (kHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
70
80
90
100
Chế độ song
công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
25
501
751
1001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
24
361
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
18
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n3
15
25
501
501
501
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501
FDD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
241
241
241
241
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
101
101
101
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n5
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
201
201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
121
101
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n8
15
25
251
201
201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n28
15
25
251
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
30
101
101
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
25
50
75
100
128
160
216
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
75
100
128
162
216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
18
24
30
36
50
64
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
n41
15
50
75
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
270
TDD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
36
50
100
128
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
243
270
60
10
18
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
64
75
100
120
135
n77
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
75
100
128
160
216
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24
36
50
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
128
162
180
216
243
270
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
24
30
36
50
64
75
90
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
n78
15
50
75
100
128
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
TDD
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
50
64
75
100
128
162
180
216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
60
10
18
24
30
36
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
90
100
120
135
CHÚ THÍCH 1: Các khối tài nguyên UL
được phân bổ phải tối ưu dải tần hoạt động hướng xuống nhưng phải trong cấu
hình băng thông truyền dẫn của băng thông kênh tại Bảng 2.
2.1.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu
là tham số đánh giá khả năng nhận tín hiệu 5G tại kênh tần số được cấp phát của
nó khi có sự hiện diện của tín hiệu kênh lân cận tại tần số lệch cho trước so với
tần số trung tâm của kênh được cấp phát. ACS là tỉ số giữa mức suy hao của bộ lọc
máy thu trên tần số kênh được cấp phát với mức suy hao của bộ lọc máy thu trên
(các) kênh lân cận.
UE phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu tối
thiểu tại Bảng 21 và Bảng 22 tại các băng 5G tương ứng. Các yêu cầu này áp dụng
cho tất cả các giá trị của nhiễu kênh liền kề lên đến -25 dBm và bất kỳ khoảng
cách kênh đối với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các tham số đo kiểm này, thông
lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định
tại A.2.2, A.2.3, A.3.2, và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của
ETSITS 138 101-1).
Bảng 21 - ACS
băng 5G với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2
700 MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông kênh
(MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
ACS
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
30
27
26
25,5
24
23
22,5
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Bảng 22 - ACS
băng 5G với FDL_low ≥ 3 300 MHz
và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
ACS
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
33
33
33
33
33
33
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Bảng 23 - Tham số đo băng 5G với
FDL_high < 2 700 MHz and FUL_high
< 2 700 MHz, trường hợp 1
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
14 dB
Plnterferer
dBm
REFSENS +
45,5 dB
REFSENS +
45,5 dB
REFSENS +
42,5 dB
REFSENS +
39,5 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWlnterferer
MHz
5
5
5
5
5
Flnterferer (offset)
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5/-7,5
10 / -10
12,5/-12,5
15 / -15
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
14 dB
Plnterferer
dBm
REFSENS +
38 dB
REFSENS +
36,5 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REFSENS +
35 dB
REFSENS +
33,5 dB
BWlnterferer
MHz
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
17,5 /
-17,5
22,5/-22,5
27,5/-27,5
32,5/-32,5
42,5 /
-42,5
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất tại các cấu hình băng thông
truyền tải
dBm
REFSENS +
14 dB
Plnterferer
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REFSENS +
32,5 dB
BWlnterferer
MHz
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flnterferer (offset)
MHz
47,5/-47,5
52,5/-52,5
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt
ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB
tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138
101-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( éFlnterferer
/ SCS ù + 5.0 SCS
) MHz với SCS là khoảng
cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15
kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm
nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động
OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1.
Bảng 24 -
Tham số đo băng 5G với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700
MHz,
trường
hợp 2
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
-56,5
-56,5
-53,5
-50,5
-49,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plnterferer
dBm
-25
BWlnterferer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
5
5
Flnterferer (offset)
MHz
5/-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10/-10
12,5 /-12,5
15/-15
17,5/-17,5
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
-47
-46,5
-46
-44,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-43,5
Plnterferer
dBm
-25
BWlnterferer
MHz
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
Flnterferer (offset)
MHz
22,5/-22,5
27,5 /
-27,5
32,5/-32,5
42,5/-42,5
47,5/-47,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt
ở mức PCMAX_L,f,c -24 dB tại cấu
hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138
101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch
tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
([ Flnterferer / SCS ] + 5.0 SCS
) MHz với SCS là khoảng
cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu
5G với SCS 15 kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm
nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động
OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1.
Bảng 25 -
Tham số đo băng 5G với FDL_low ≥ 3 300 MHz
và FUL_low ≥ 3 300 MHz, trường hợp 1
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông
truyền tải
dBm
REFSENS +
14 dB
Plnterferer
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWlnterferer
MHz
10
15
20
25
30
40
Flnterferer (offset)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10/-10
15/-15
20/-20
25/-25
30/-30
40/-40
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
80
90
100
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
14 dB
Plnterferer
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWlnterferer
MHz
50
60
70
80
90
100
Flnterferer (offset)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 / -50
60/-60
70/-70
80/-80
90/-90
100/-100
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt
ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB
tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138
101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch
tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
(é Flnterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng
cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu
5G với SCS 15 kHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 26 -
Tham số đo băng 5G với FDL_low ≥ 3 300 MHz
và FUL_low ≥ 3 300 MHz, trường hợp 2
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
10
15
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
-56,5
Plnterferer
dBm
-25
BWlnterferer
MHz
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
F Interferer (offset)
MHz
10 / -10
15 / -15
20 / -20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30/ -30
40/ -40
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh
50
60
70
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất tại các cấu hình băng thông
truyền tải
dBm
-56,5
Plnterferer
dBm
-25
BWlnterferer
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
80
90
100
Flnterferer (offset)
MHz
50/-50
60/-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80/-80
90/-90
100/-100
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt
ở mức PCMAX_L,f,c -24 dB tại cấu
hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138
101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch
tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
([ Flnterferer / SCS ] + 5.0 SCS
) MHz với SCS là khoảng
cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15
kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm
nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động
OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1.
2.1.2.3. Đặc tính chặn
Đặc tính chặn là một tham số đánh giá
khả năng của máy thu thu được tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát
khi có sự hiện diện của nhiễu không mong muốn trên các tần số khác với các tần
số đáp ứng giả này hoặc các tần số kênh lân cận, mà không có tín hiệu vào không
mong muốn này gây ra sự
suy giảm chỉ tiêu của máy thu vượt quá giới hạn quy định. Chỉ tiêu chặn áp dụng đối
với tất cả các tần số ngoại trừ
các tần số xảy ra đáp ứng giả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với băng tần FDL_high < 2 700
MHz và FUL_high < 2 700
MHz, chặn trong băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn ở băng thu của
UE hoặc nằm trên/dưới 15 MHz băng thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải
≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI
TS 138 101-1) của mỗi thành sóng mang thành phần với các tham số được quy định
tại Bảng 27 và Bảng 28.
Bảng 27 -
Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700
MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
BWInterferer
MHz
5
FIoffset, trường hợp
1
MHz
7,5
FIoffset, trường hợp
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
40
50
60
80
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
12
13
14
15
15,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWInlerferer
MHz
5
FIoffset, trường hợp
1
MHz
7,5
FIoffset, trường hợp
2
MHz
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được
quy định tại phụ lục A.3.2.2 và
A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô
tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1 và SCS 15 kHz.
Bảng 28 - Chặn
trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700
MHz và FUL_high < 2 700
MHz
Băng 5G
Tham số
Đơn vị
Trường hợp
1
Trường hợp
2
Trường hợp
3
Plnterferer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-56
-44
-15
n1, n3, n5, n8, n28, n40, n41
Plnterferer
(offset)
MHz
- BWChannel
/2 - FIoffset, trường hợp
1 và BWChannel/2 + FIoffset, trường hợp
1
≤ - BWChannel
/2 - FIoffset, trường hợp 2 và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flnterferer
MHz
Chú thích 2
FDL_low - 15 đến
FDL_high + 15
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch
tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ
phải điều chỉnh thêm (é FInterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng
cách sóng mang con của tín hiệu mong
muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang,
yêu cầu áp dụng đối với 2 tần số sóng mang nhiễu như sau: a:
-CBW/2- FIoffset,trường hợp
1; b: CBW/2 + FIoffset,trường hợp
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông
lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3,
A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1
FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138
101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 29 và Bảng 30. Yêu cầu thông lượng
tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh của tín hiệu
mong muốn.
Bảng 29 -
Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz
va FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
10
15
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Công suất tại các cấu hình băng
thông
truyền
tải
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
BWInterferer
MHz
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
FIoffset, trường hợp
1
MHz
15
22,5
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
60
FIoffset, trường hợp
2
MHz
25
37,5
50
62,5
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
50
60
70
80
90
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
BWInterferer
MHz
50
60
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
FIoffset, trường hợp
1
MHz
75
90
105
120
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Floffset, trường hợp
2
MHz
125
150
175
200
225
250
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được
đặt ở mức PCMAX_L,f,c-4
dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định
theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 30 - Chặn
trong băng đối với các băng tần 5G ứng với
FDL low ≥ 3 300 MHz và
FUL_low ≥ 3 300 MHz
Băng 5G
Thông số
Đơn vị
Trường hợp
1
Trường hợp
2
PInterferer
dBm
-56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77, n78
Flnterferer
(offset)
MHz
- BWchannel/2 - FIoffset, trường hợp
1 và BWchannel/2 + FIoffset, trường hợp
1
≤ - BWchannel /2 - FIoffset, trường hợp
2
và
≥ BWchannel /2 + FIoffset, trường hợp
2
FInterferer
Chú thích 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến
FDL_high
+ 3* BWchannel
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch
tần của nhiễu Finterferer (offset) sẽ
phải điều chỉnh thêm
([Finterferer / SCS ] + 5.0 SCS
) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong
muốn MHz. Nhiễu
là tín hiệu 5G với
SCS
15 kHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần
số sóng mang,
yêu cầu áp dụng đối với 2 tần số sóng mạng nhiễu
như
sau:
a: -CBW/2 - FIoffset, trường
hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset trường hợp 1
CHÚ THÍCH 3; BWchannel biểu thị băng
thông kênh của tín hiệu mong
muốn.
2.1.2.3.2. Chặn ngoài băng
Đối với băng tần FDL_high < 2 700
MHz và FUL_high < 2 700
MHz, chặn ngoài băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở nằm
ngoài dải tần trên/dưới 15 MHz băng thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng
tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu
theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt
động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1
của ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 31 và Bảng 32.
Yêu cầu thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông
kênh của tín hiệu mong muốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high < 2 700
MHz and FUL_high < 2 700
MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
6
7
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
40
50
60
80
90
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
12
13
14
15
15,5
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 32 - Chặn ngoài băng
đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700
MHz và FUL_high < 2 700
MHz
Bảng 5G
Tham số Rx
Đơn vị
Dải 1
Dải 2
Dải 3
n1, n3, n5, n8, n28, n40, n41
Pinterferer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-44
-30
-15
Finterferer
(CW)
MHz
-60 < f -
FDL_low <
-15
hoặc
15 < f -
FDL_high < 60
-85 < f
- FDL_low ≤ -60 hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ≤ f ≤ FDL_low - 85 hoặc
FDL_high + 85 ≤ f ≤ 12750
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu
(Pinterferer) đối với dải
3 (Range 3) sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với Finterferer > 6 000
MHz
CHÚ THÍCH 2: Đối với UE hỗ trợ cả 2 băng 38
và 41. FDL_high và FDL_low của băng 41
được xác định là FDL_high và FDL_low của
băng 38.
Đối với các tần số nhiễu trong các dải
1.2 và 3 tại Bảng 32 tới [max{24,6.[n - NRB/6]}/min / {[n - NRB/10],5}] áp dụng phép
ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi phép
đo sử dụng kích thước bước min([ BWchannel / 2],5) MHz với NRB là số lượng
khối tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWchannel là băng thông
của kênh tần số (MHz) và n = 1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60 kHz. Đối với
các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của 2.1.2.4.
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3 300 MHz
và FUL_low ≥ 3 300 MHz,
chặn ngoài băng được
xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở nằm ngoài dải tần trên/dưới 3* BWchannel băng thu của
UE, trong đó BWchannel là băng
thông của tín hiệu mong muốn.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải
≥ 95% thông lượng tối đa của các
kênh đo kiểm tham chiếu
theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt
động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng
33.
Bảng 33 -
Tham số chặn ngoài
băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số Rx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
25
30
40
Công suất tại
các cấu hình băng thông
truyền tải
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
6
7
9
9
9
9
Tham số Rx
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
Công suất tại
các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
9
9
9
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường
lên tối thiểu xác định theo bảng
7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại
6.2.4, ETSI TS 138 101-1.
Bảng 34 - Chặn
ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng
với FDL_low ≥ 3 300 MHz và
FUL_low ≥ 3 300 MHz
Băng tần 5G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Dải 1
Dải 2
Dải 3
n77, n78
(Chú thích
3)
Pinterferer
dBm
-44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-15
Finterferer (CW)
MHz
-60 < f
- FDL_low ≤ -3* BWchannel hoặc
3* BWchannel ≤ f - FDL_high < 60
-200 < f
- FDL_low ≤ -MAX(60, 3*
BWchannel) hoặc
MAX(60.3* BWchannel) ≤ FDL_high < 200
1 ≤ f ≤ FDL_low -
MAX(200.3* BWchannel) hoặc
FDL_high +
MAX(200,3*
BWchannel) ≤ f ≤ 12750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: BWchannel biểu thị
băng thông kênh của tín hiệu mong
muốn.
CHÚ THÍCH 3: Mức công suất của nhiễu
(Pinterferer) đối với dải 3 sẽ
phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với
Finterferer > 2 700 MHz
và Finterferer < 4 800
MHz. Đối với CBW > 15 MHz, không áp dụng đối với dải 1 và đối với dải 2 áp
dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng. Đối với CBW > 60
MHz, không áp dụng đối với
dải 2 và đối với dải 3
áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính
từ biên của băng.
CHÚ THÍCH 4: Mức công suất của nhiễu
(Pinterferer) đối với dải
3 sẽ phần
điều
chỉnh tới -20 dBm đối
với Finterferer > 3 650 MHz
và Finterferer < 5 750
MHz. Đối với CBW ≥ 40 MHz.
không áp dụng đối với dải 2 và đối
với dải 3 áp dụng đò lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng.
Đối với các tần số nhiễu trong
các dải 1,2 và 3 tại Bảng 34 tới tới [max{24,6-[n - NRB]/ min {n - NRB
/10],5}] áp dụng
phép ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số
được cấp phát khi phép đo sử dụng kích thước bước min([BWchannel / 2],5) MHz
với NRB là số lượng khối
tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWchannel là băng
thông của kênh tần số (MHz) và n =1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60
kHz. Đối với các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của 2.1.2.4.
2.1.2.3.3. Chặn băng hẹp
Yêu cầu này đánh giá khả năng của máy
thu thu được tín hiệu 5G mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có sự hiện
diện của nhiễu CW băng hẹp không mong muốn tại một tần số khác với các tần số
mà nhỏ hơn khoảng cách kênh danh định. Chặn băng hẹp tuân thủ quy định
trong Bảng 35.
Bảng 35 - Chặn
băng hẹp
Băng 5G
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
20
25
30
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
n1, n3, n5, n8, n28,
n40, n41
Pw
dBm
PREFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
Puw
(CW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-55
Puw
(CW)
MHz
16
13
14
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
16
16
Fuw (offset)
SCS=15 kHz)
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2125
7,7025
10,2075
13,0275
15,6075
20.5575
25,7025
NA
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
Fuw (offset
SCS= 30 kHz)
MHz
NA
NA
NA
NA
NA
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
30,855
40,935
45,915
50,865
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại
cấu hình đường
lên tối thiểu
xác định theo bảng 7.3.Z-3 với
PCMAX_L,f,c quy định tại
6.2.4. ETSITS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được
quy định tại phụ lục A.3.2 và A.3.3 với một mặt đông OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu
DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 133 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Mức công suất PREFSENS
quy định tại bảng
7.3.2-1 và bảng 7.3.2-2
tương ứng với 2 và 4
cổng ăng ten, ETSI
TS 133 101-1
2.1.2.4. Đáp ứng giả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải
≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A 3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI
TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định trong các bảng dưới đây.
Yêu cầu đáp ứng giả của máy thu tuân
thủ theo các bảng
dưới sau:
Bảng 36 -
Tham số đáp ứng giả đối với bảng 5G FDL_high < 2 700
MHz và FUL_high < 2 700
MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
Công suất
trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
Tham số Rx
Units
Băng thông
kênh (MHz)
40
50
60
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất
trong
cấu
hình băng
thông
truyền dẫn
dBm
REFSENS +
giá trị băng
thông kênh cụ thể phía dưới
dB
12
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
16
CHÚ THÍCH 1: Máy phát
được đặt ở mức PCMAX_L,f,c dB tại cấu hình đường
lên tối thiểu xác định
theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại
6.2.4, ETSI TS 138 101-1.
Bảng 37 -
Tham số đáp ứng giả đối với bảng 5G FDL_low ≥ 3
300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
Công suất
trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
50
60
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
Công suất
trong cấu hình băng thông
truyền dẫn
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
9
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được
đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại
cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định
tại 6.2.4, ETSI TS 138 101 -1.
Bảng 38 - Đáp
ứng giả máy thu
Tham số
Đơn vị
Mức
Pinterferer (CW)
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Finterferer
MHz
Các tần số
đáp ứng giả
Bảng 39 -
Tham số đáp ứng giả đối với kết hợp sóng mang
liền kề trong băng
Tham số Rx
Đơn vị
Loại băng thông kết
hợp 5G
C
Công suất tại các cấu hình băng thông
truyền
tải, mỗi CC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REFSENS + giá trị băng
thông kênh kết hợp sống mang cụ thể phía dưới
dB
9
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên
tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với
PCMAX_L,f,c quy định
tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1
Bảng 40 - Đáp
ứng giả đối với kết
hợp sóng mang
Tham số
Đơn vị
Mức
Pinterferer (CW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-44
Finterferer
MHz
Các tần số
đáp ứng giả
2.1.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
Loại bỏ đáp ứng xuyên điều
chế là tham số đánh giá khả năng của máy thu thu một tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp
phát khi có hai hoặc nhiều tín hiệu gây nhiễu có mối liên quan tần số đặc thù
với tín hiệu mong muốn.
2.1.2.5.1. Xuyên điều chế băng rộng
Xuyên điều chế băng rộng sử dụng tín
hiệu sóng mang liên tục và tín hiệu điều chế 5G
tương ứng như tín hiệu nhiễu 1 và nhiễu 2.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải
≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5 1.1/A.5.2.1 của ETSI
TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định tại Bảng 41 và Bảng 42.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
80
90
100
Công suất
trong cấu hình băng thông
truyền dẫn, mỗi CC
dBm
REFSENS +
giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
10
11
12
13
14
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pinterferer 1 (CW)
dBm
-46
Pinterferer 2
(Modulated)
dBm
-46
BWinteferer 2
MHz
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
-BW/2 - 7.5 /
+BW/2 + 7,5
Finterferer 2 (Offset)
MHz
2* Finterferer 1
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở
mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường
lên tối thiểu xác định theo băng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định
tại 6.2.4, ETSI TS 136 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy
định tại phụ lục A.2.2.
A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCWG Pattern OP 1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL
như mô
tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138
101-1.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm
Kênh đo tham chiếu được quy định
tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDE) đối
với tín hiệu DL
như mô tả tại A.5.1.T/A.5.2.1 (ETS1 TS 138 101-1) và 15 kHz SCS.
CHÚ THÍCH 4: Finterferer 1 (offset)
là phân tách tần số của tần
số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số
trung tâm của nhiễu
CW; Finterferer 2 (offset)
là phân tách tần số của tần
số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm
của nhiễu điều chế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
10
20
30
40
50
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất trong cấu hình băng thông
truyền dẫn, mỗi CC
dBm
REFSENS + 6
Pinterferer 1 (CW)
dBm
-46
Pinterferer 2 (Modulated)
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWinterferer 2
MHz
BW
Finterferer 1 (Offset)
MHz
-2*BW /
+2*BW
Finterferer 2 (Offset)
MHz
2* Finterferer
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được
quy định tại phụ lục A.2.2 A.3.2 và A.3.3 với một mật động OCMG Pattern OP.1
FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1-1/A.5.2.1, ETSI TS 133 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm
kênh đo tham chiếu được quy
định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD./TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1 (ETSITS 138 101-1) và 15 kHz SCS.
CHÚ THÍCH 4; Finterferer
1
(offset) là phân
tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung
tâm của nhiễu CW; Finterferer 2 (offset) là phân tách tần số của tần
30 trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung
tâm của nhiễu điều chế.
2.1.2.6. Phát xạ giả
Công suất phát xạ giả là công suất của
các phát xạ được tạo rạ hoặc được khuếch đại trong máy thu xuất hiện tại đầu nối
ăng ten của UE. Công suất của bất kỳ phát xạ giả tín hiệu liên tục băng hẹp
không được vượt quá mức cực đại
tại Bảng 43.
Bảng 43 - Yêu
cầu phát xạ giả máy thu
Dải tần
Băng thông
đo
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 MHz ≤ f < 1
GHz
100 kHz
-57 dBm
1 GHz ≤ f ≤ 12.75 GHz
1 MHz
-47 dBm
12,75 GHz ≤ f ≤ hài bậc 5th
biên tần dưới của băng tần hoạt động DL (GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-47 dBm
2
12,75
GHz-26 GHz
1 MHz
-47 dBm
3
CHÚ THÍCH 1: Các tài nguyên PDCCH
không sử dụng được độn với các nhóm tài
nguyên có mức công
suốt đưa ra bởi PDCCH như
định nghĩa tại C.3.1. ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Áp dụng đối
với băng tần mà
biên tần trên của băng DL lớn
hơn 2.69 GHz.
CHÚ THÍCH 3: Áp dụng đối với băng tần
mà biên tần trên của băng DL lớn hơn 5.2
GHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Yêu cầu
đối với máy phát
2.2.1.1. Công suất đầu ra cực đại
UE được chia theo 4 loại công suất quy
định trong Bảng 44, trong đó công suất loại 3 là mặc định.
Bảng 44 - Các
loại UE
Loại công
suất UE
Loại UE
1
Thiết bị
truy nhập vô tuyến cố định (UE Fixed wireless access - FWA)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thiết bị cầm tay
(Handheld UE)
4
Thiết bị
công suất cao không cầm tay (High
power non-handheld UE)
2.2.1.1.1.1. Công suất ra cực đại
của máy phát đối với công suất loại 1
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu
hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn
trong băng thông kênh quy định trong Bảng 45. Thời gian đo ít nhất phải là 1
khung con (1 ms). Yêu cầu này xác định qua phép đo bức xạ đẳng hướng
tương đương (EIRP).
Bảng 45 - Giới
hạn EIRP cực tiểu UE đối với công suất loại 1
Băng tần hoạt
động
Giá trị đỉnh tối thiểu
EIRP (dBm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu
EIRP được xác định là giới hạn thấp nhất không có
sai số
Công suất đầu ra cực đại
đối với công
suất phát xạ tổng (Total
Radiated Power - TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 46.
Bảng 46 - Giới
hạn công suất cực đại UE đối với
công suất loại 1
Băng tần hoạt
động
Giá trị cực đại
TRP (dBm)
Giá trị cực
đại EIRP (dBm)
n258
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức EIRP cực tiểu tại phân vị 85th của mật độ
công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng
47.
Bảng 47 -
Vùng mặt cầu đối với công suất loại 1
Băng tần hoạt
động
Giá trị đỉnh tối thiểu
EIRP at 85 %-tile CDF (dBm)
n258
32
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu
EIRP tại phân vị 85 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm
dung sai
CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định
dưới điều kiện nhiệt độ thông thường được mô tả trong E.2.1. ETSI TS
138 101-2.
2.2.1.1.1.2. Công suất ra cực đại của
máy phát đối với công suất loại 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 48 - Giới
hạn EIRP cực tiểu UE đối với công suất
loại 2
Băng tần hoạt
động
Giá trị đỉnh
tối thiểu EIRP (dBm)
n258
29
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu
EIRP được xác định là giới hạn thấp nhất
không có sai số
Công suất đầu ra cực đại đối với công
suất phát xạ tổng (Total
Radiated Power TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 49.
Bảng 49 - Giới
hạn công suất cực đại UE đối với công suất loại 2
Băng tần hoạt
động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực
đại EIRP (dBm)
n258
23
43
Mức EIRP cực tiểu tại phân vị 60th của mật độ
công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng
50.
Bảng 50 -
Vùng mặt cầu đối với công suất loại 2
Băng tần hoạt
động
Giá trị tối
thiểu EIRP at 60 %-tile CDF (dBm)
n258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tối thiểu
EIRP tại phân vị 60 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm dung
sai
CHỦ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định dưới điều
kiện nhiệt độ thông thường được mô
tả trong E.2.1. ETSI
TS 138 101-2.
2.2.1.1.1.3. Công suất ra cực đại của
máy phát đối với công suất loại 3
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu
hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng
thông kênh quy định trong Bảng 51. Thời gian đo ít nhất phải là 1
khung con (1 ms). Yêu cầu này xác định qua phép đo bức xạ đẳng hưởng tương
đương (EIRP).
Bảng 51 - Giới
hạn EIRP cực tiểu UE đối với
công suất loại 3
Băng tần hoạt động
Giá trị đỉnh tối thiểu
EIRP (dBm)
n258
22,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất đầu ra cực đại đối với công
suất phát xạ tổng (Total Radiated Power - TRP) và EIRP được quy định tại Bảng
52.
Bảng 52 - Giới
hạn công suất cực dại UE
đối với công suất loại 3
Băng tần hoạt
động
Max TRP
(dBm)
Max EIRP
(dBm)
n258
23
43
Mức EIRP tối thiểu tại phân vị 50th của mật độ
công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng
53. Yêu cầu này áp dụng với UE hỗ trợ
đơn băng FR2. Đối với UE hỗ trợ nhiều băng FR2 thì phải tuân thủ quy định
trong Bảng 53 và Bảng 54.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần hoạt
động
Mức EIRP tối
thiểu tại phân vị 50 %-tile CDF (dBm)
n258
11,5
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP tại phân vị 50
%-tile CDF là mức thấp nhất
không bao gồm dung sai.
CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định dưới
điều kiện nhiệt độ thông thường được mô tả trong E.2.1. ETSI TS138
101-2.
Đối với UE hỗ trợ nhiều bảng FR2, yêu
cầu tối thiểu đối với mức đỉnh EIRP và vùng phủ cầu EIRP trong Bảng 51 và Bảng 53 được
giảm 1 lượng tương ứng lần lượt là ΔMBP,n và ΔMBS,n trên mỗi
băng. Tổng ΣMBP và ΣMBS tại tất cả các băng tần không được
vượt quá giá
trị
trong Bảng 54.
Bảng 54 - Hệ
số giãn đa bảng UE đối với công suất loại 3
Băng tần hỗ
trợ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΣMBS
(dB)
n258
0,6
0,7
2.2.1.1.1.4. Công suất ra cực đại của
máy phát đối với công suất loại 4
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu
hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng
thông kênh quy định trong Bảng 55. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Yêu cầu
này xác định qua
phép đo bức xạ đẳng hướng tương
đương (EIRP).
Bảng 55 - Giới
hạn EIRP cực tiểu UE đối với công suất loại 4
Băng tần hoạt
động
Giá trị đỉnh
tối thiểu EIRP (dBm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP được xác
định là giới hạn thấp nhất không có sai số
Công suất đầu ra cực đại đối với công
suất phát xạ tổng (Total Radiated Power TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 56.
Bảng 56 - Giới hạn công suất
cực đại UE đối với công suất loại 4
Băng tần hoạt
động
Giá trị cực
đại TRP (dBm)
Giá trị cực
đại EIRP (dBm)
n258
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức EIRP tối thiểu tại
phân vị 20th của mật độ
công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng
57.
Bảng 57 -
Vùng mặt cầu đối với công suất loại 4
Băng tần hoạt
động
Giá trị tối
thiểu EIRP at 50
%-tile CDF (dBm)
n258
11.5
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tối thiểu
EIRP tại phân vị 50 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm dung sai
CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định
dưới điều kiện nhiệt độ
thông thường
được mô tả trong E.2.1, ETSI TS 138101-2.
2.2.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất phát tối thiểu được định
nghĩa là công suất trung bình tại ít nhất một khung con 1 ms.
2.2.1.2.1. Công suất phát cực tiểu đối
với UE công suất loại 1
Đối với UE công suất loại 1, công suất
phát cực tiểu không được vượt quá giá trị trong Bảng 53 tại mỗi băng tần hoạt động.
Bảng 58 -
Công suất phát cực tiểu đối với UE công suất loại 1
Băng tần hoạt
động
Băng thông
kênh (MHz)
Công suất
ra tối thiểu (dBm)
Băng thông
đo (MHz)
n258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
47,52
100
4
95,04
200
4
190,08
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380,16
2.2.1.2.2. Công suất phát cực tiểu đối với UE
công suất loại 2,3,4
Đối với UE công suất loại 2,3.4,
công suất phát cực tiểu không được vượt quá giá trị trong Bảng 59 tại mỗi băng tần hoạt
động.
Bảng 59 - Công suất phát
cực tiểu đối với UE
công suất loại 2,3,4
Băng tần hoạt
động
Băng thông
kênh (MHz)
Công suất
ra tối thiểu (dBm)
Băng thông
đo (MHz)
n258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
47,52
100
-13
95,04
200
-13
190,08
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380,16
2.2.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.2.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông
bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
Băng thông chiếm dụng đối với tất cả
các cấu hình băng thống truyền tải (Các khối tài nguyên) phải nhỏ
hơn băng thông kênh trong Bảng 60.
Bảng 60 -
Băng thông kênh chiếm dụng
Băng thông
chiếm dụng/ Băng thông kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 MHz
200 MHz
400 MHz
Băng thông
kênh (MHz)
50
100
200
400
2.2.1.3.2. Phát xạ ngoài băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn phát xạ ngoài băng được quy định
theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.2.1.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối với
các tần số (ΔfOOB) bắt đầu từ
± biên băng thông kênh 5G được ấn định. Đối với độ lệch tần số lớn hơn ΔfOOB
thì các phát xạ
giả phải tuân thủ theo quy định
về phát xạ giả.
Công suất của bất kỳ phát xạ của
UE không được vượt quá giá trị trong Bảng
61.
Bảng 61 - Mặt
nạ phát xạ phổ
Giới hạn
phát xạ phổ (dBm) / Băng thông kênh (MHz)
ΔfOOB(Mhz)
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
Băng thông đo
± 0-5
-5
-5
-5
-5
1 MHz
± 5-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5
-5
-5
1 MHz
± 10-20
-13
-13
-5
-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 20-40
-13
-13
-13
-5
1 MHz
± 40-100
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
1 MHz
± 100-200
-13
-13
-13
1 MHz
± 200-400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
-13
1 MHz
± 400-800
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh
lân cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR)
là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát
và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận tại khoảng cách kênh
danh định.
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G
(5GACLR) là tỷ
số
giữa công suất trung
bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất
trung bình đã lọc có tâm
trên tần số kênh 5G lân cận tại khoảng cách kênh danh định.
Công suất kênh 5G được cấp phát và
công suất kênh 5G lân cận được xác định thông qua bộ lọc cửa sổ chữ nhật
với băng thông đo quy định trong Bảng 62.
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -35 dBm thì 5GACLR phải
lớn hơn giá trị trong Bảng 62.
Bảng 62 - Yêu
cầu chung đối với 5GACLR
Băng thông
kênh / 5GACLR / Băng thông đo
50 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 MHz
400 MHz
5GACLR, n258
17 dB
17 dB
17dB
17 dB
Băng thông
kênh đo 5G (Mhz)
47,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190,08
380,16
Độ lệch tần
số trung tâm kênh lân
cận (MHz)
50 / -50
100 / -100
200 / -200
400 / -400
2.2.1.3.3. Phát xạ giả
2.2.1.3.3.1. Phát xạ giả máy
phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn phát xạ giả
được quy định tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R
SM.329-12 và yêu cầu băng tần
hoạt động 5G của UE.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ nhạy và
hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông đo. Khi băng
thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy tích phân
trên băng thông đo để
thu
được băng
thông tạp âm tương đương của băng thông đo.
Các giới hạn phát xạ giả trong giải tần
số lớn hơn FOOB
(MHz) được quy định trong Bảng 63 bắt đầu từ biên của băng thông kênh 5G được cấp phát.
Bảng 63 -
Ranh giới giữa miền phát xạ
ngoài băng 5G và phát xạ giả
Băng thông
kênh
50 MHz
100 MHz
200 MHz
400 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
200
400
800
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 64 áp dụng
đối với tất cả các cấu hình băng tần của
máy phát (NRB) và tất cả các băng thông kênh.
Bảng 64 - Giới
hạn phát xạ giả
Dải tần
Mức cực đại
Băng thông đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-36 dBm
100 kHz
1 GHz ≤ f
< 12,75 GHz
-30 dBm
1 MHz
12,75 GHz ≤ f ≤ hài 2nd biên tần trên
của băng tần hoạt
động UL (GHz)
-13 dBm
1 MHz
2.2.1.3.3.2 Phát xạ giả máy phát đối với UE đồng kết
hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 65 - Các
yêu cầu về phát
xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Băng 5G
Phát xạ giả
Băng bảo vệ
/Dải tần
Dải tần số
(MHz)
Mức cực đại
(dBm)
MBW
(MHz)
n258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57 000 - 66
000
2
100
CHÚ THÍCH: FDL_low và FDL_high là tần số 5G
quy định tại bảng 5.2-1, ETSI TS 136 101 -2.
2.2.2. Yêu cầu
đối với máy thu
2.2.2.1. Độ nhạy tham chiếu
Mức công suất độ nhạy tham
chiếu là công suất
trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ không được
bằng hoặc vượt quá các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
2.2.2.1.1. Mức công suất độ nhạy tham
chiếu đối với công suất loại 1
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối
đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138
101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả
tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101 - 2) với các tham số xác định tại Bảng 66.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần hoạt
động
REFSENS
(dBm) / Băng thông kênh (MHz)
50
100
200
400
n258
-97,5
-94,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-88,5
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX như trong
bảng 5.2.4, ETSI TS 138 101-2.
REFSENS phải phù hợp với
truyền tải hướng lên sử dụng dạng sóng QPSK DFT-s-OFDM và băng thông
truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc
bằng quy định Bảng 67.
Bảng 67 - Cấu hình Uplink
cho độ nhạy tham chiếu
Băng tần hoạt
động
Băng tần 5G/ Băng
thông kênh/
NRB / SCS / Chế độ Duplex
50 MHz
100 MHz
200 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS
Duplex Mode
n258
32
64
128
256
120 kHz
TDD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối
đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2,
ETSI TS 138 101 -2 (với một mặt động
OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101-2) với
các tham số xác định tại Bảng 68.
Bảng 68 - Độ
nhạy tham chiếu đối với công suất loại 2
Băng tần hoạt động
REFSENS
(dBm) / Băng thông kênh (MHz)
50
100
200
400
n258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-89
-86
-83
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX
như trong bảng 6.2.4, ETSI TS 138 101-2.
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng lên sử
dụng dạng sóng QPSK DFT-s-OFDM và băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc
bằng quy định trong bảng 7.3.2.1-2, ETSI TS 138 101-2.
2.2.2.1.3. Mức công suất độ nhạy tham
chiếu đối với công suất
loại 3
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của
các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS
138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như
mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138
101-2) với các tham số xác định tại Bảng
69.
Đối với UE chỉ hỗ trợ đơn
băng FR2 thì tuân thủ
theo Bảng 69
Đối với UE hỗ trợ nhiều băng FR2, yêu
cầu tối thiểu đối với độ
nhạy tham chiếu trong Bảng
69 sẽ tăng một lượng
tương ứng lần lượt là ΔMBP,n trên mỗi
băng, phải tuân thủ theo Bảng 69 và Bảng 54.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần hoạt
động
REFSENS
(dBm) / Băng thông kênh (MHz)
50
100
200
400
n258
-88,3
-85,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-79,3
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX như trong
bảng 6.2.4,
ETSI TS 138 101-2.
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng
lên sử dụng dạng
sóng QPSK DPT-s-OFDM và băng thông
truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng các giá trị quy định tại Bảng 67.
2.2.2.1.4. Mức công suất độ nhạy tham
chiếu đối với công suất loại 4
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối
đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của
ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD
đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101 - 2) với các tham số xác định tại Bảng
70.
Bảng 70 - Độ
nhạy tham chiếu đối với công suất loại 4
Băng tần hoạt
động
REFSENS
(dBm) / Băng thông kênh (MHz)
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
400
n258
-97
-94
-91
-88
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX
như trong bảng 6.2.4, ETSI TS 138 101-2.
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng
lên sử dụng dạng
sóng QPSK DFT-s-OFDM
và băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng các giá trị quy định tại
Bảng 67.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu
là tham số đánh giá khả năng nhận tín hiệu 5G tại kênh tần số được cấp phát của
nó khi có sự hiện diện của
tín hiệu kênh lân cận tại tần số lệch cho trước so với tần số trung tâm của
kênh được cấp phát.
ACS là tỉ số giữa mức suy hao của bộ lọc
máy thu trên tần số kênh được cấp phát với mức suy hao
của bộ lọc máy thu trên (các) kênh lân cận.
UE phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu
tối thiểu tại Bảng 71 với các băng 5G tương ứng.
Các yêu cầu này áp dụng cho tất cả
các giá trị của nhiễu kênh liền kề lên đến -5 dBm.
Trường hợp không đo được trực tiếp ACS, thì thực hiện đo
thay thế bằng các tham số ở dải trên và dưới tại
Bảng 72 và Bảng 73, thông
lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1
FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1. ETSI TS 138
101-2).
Bảng 71 - Độ
chọn lọc kênh lân cận
Băng tần hoạt động
Đơn vị
Độ chọn lọc
kênh lân cận /
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
200
400
n258
dB
23
23
23
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông
kênh (MHz)
50
100
200
400
Công suất tại các cấu hình băng
thông truyền tải
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PInterferer
(n258)
dBm
REFSENS +
35,5 dB
BWInterferer
MHz
50
100
200
...
...
...