Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/CT-TTg

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/CT-TTg "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 5666 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

161

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

Bệnh Còi do vi rút ở tôm (MBV); - TCVN 8710-02: 2019, phần 2: Bệnh Hoại tử thần kinh ở cá biển (VNN); - TCVN 8710-03: 2019, phần 3: Bệnh Đốm trắng ở tôm (WSSV); - TCVN 8710-04: 2019, phần 4: Bệnh Đầu vàng ở tôm (YHV); - TCVN 8710-05: 2011, phần 5: Bệnh Taura ở tôm He (TSV); - TCVN 8710-06: 2019, phần 6: Bệnh do Koi

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

162

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12:Bệnh vi bảo tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm

chẩn đoán gồm các phần sau: - TCVN 8710-02: 2019, phần 1: Bệnh Còi do vi rút ở tôm (MBV); - TCVN 8710-02: 2019, phần 2: Bệnh Hoại tử thần kinh ở cá biển (VNN); - TCVN 8710-03: 2019, phần 3: Bệnh Đốm trắng ở tôm (WSSV); - TCVN 8710-04: 2019, phần 4: Bệnh Đầu vàng ở tôm (YHV); - TCVN 8710-05: 2011, phần 5: Bệnh Taura ở tôm

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

163

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 130:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz

của quy chuẩn Thư mục tài liệu tham khảo Lời nói đầu QCVN 130:2022/BTTTT được xây dựng trên cơ sở ETSI EN 301 489-9 V2.1.1 (2019-04) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu (ETSI). QCVN 130:2022/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Thông tin và

Ban hành: 29/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/12/2022

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định

kJ/Nm3, được xác định theo Bảng 2. (ct)tr là entanpi của tro, kJ/kg, được xác định theo Bảng 2. ab là tỷ lệ độ tro của nhiên liệu phân phối theo đường tro bay, %, được xác định theo Bảng 3. Alv là thành phần tro trong nhiên liệu theo mẫu làm việc (mẫu thực nhận), %. Bảng 2 - Entanpi của 1 Nm3 các khí và của 1 kg tro

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

165

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế

2 Cây cừ thứ (n+1); 5 Thanh thép CT3; 7 Thép không rỉ. 3 Ống thép tròn; Hình A.13 - Dạng liên kết và chi tiết khớp nối cừ bê tông cốt thép CHÚ DẪN: 1 Cừ thép 4 Thép chống đáy; 2

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

166

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-5:2018 (ISO/IEC 18033-5:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 5: Mật mã dựa trên định danh

CT Bản mã, một xâu bit. DEM Cơ chế bọc dữ liệu. IBE Mã hóa dựa trên định danh. IBhE Mã hóa lai ghép dựa trên định danh. ID Xâu bộ tám duy nhất được gán cho một bên giải mã.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

167

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-34:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 34: Bệnh biên trùng ở trâu bò

Mẫu dò, 10 mM 0,5 Nước tinh khiết không có nuclease 5,5 Tổng thể tích 20 Chuyển 20 ml hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng: - Mẫu kiểm chứng dương: cho 5 ml mẫu ADN có giá trị chu kì ngưỡng (Ct) đã biết trước vào ống phản ứng;

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

168

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF

lượng: (đã bỏ hoa, cuống). Dứa Queen: Không nhỏ hơn 450 gam. Dứa Cayen: Không nhỏ hơn 600 gam. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

Ban hành: Năm 2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

169

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022 về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

format of message for interconnection of document management and administration systems 1. Sửa đổi, bổ sung tài liệu viện dẫn tại “1.3. Tài liệu viện dẫn” như sau: “1.3. Tài liệu viện dẫn Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh,

Ban hành: 17/02/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2022

170

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 566:2003 về hạt đậu hà lan đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

gia thực phẩm: theo quy định số 867/1998/ QĐ-BYT ngày 04/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.5. Hộp sắt: Theo 10TCN 172 – 93: Hộp sắt hàn điện dùng cho đồ hộp thực phẩm. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc: Hạt đậu có

Ban hành: 23/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-38:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 38: Bệnh tiêu chảy ở lợn do coronavirus

6.1.4.4  Đọc kết quả Phản ứng được công nhận: mẫu đối chứng dương tính (được chuẩn độ trước) phải có giá trị Ct ≤ 35 (± 2 Ct), mẫu đối chứng âm không có Ct. Với điều kiện phản ứng trên: 1) Mẫu có giá trị chu kỳ ngưỡng Ct ≤ 35 được coi là dương tính, 2) Mẫu không có giá trị chu kỳ ngưỡng Ct = 0 là âm tính. 3) Mẫu có giá trị

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

172

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-36:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do circovirus typ 2

trước) phải có giá trị Ct £ 35 (± 2 Ct), mẫu đối chứng âm không có Ct. Với điều kiện phản ứng trên: 1) Mẫu có giá trị Ct £  35 được coi là dương tính, 2) Mẫu không có giá trị Ct là âm tính. 3) Mẫu có giá trị Ct £ 40 và > 35 được coi là nghi ngờ. Những mẫu nghi ngờ này cần được xét nghiệm lại lần 2 để khẳng định và kết luận

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

173

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-25:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh cúm lợn

H3 244 base pair* Mồi xuôi Mồi ngược Mẫu dò 5’-AAA TTG AAG TGA CTA ATG CTA C-3’ 5’-TGA GGC AAC TAG TGA CCT AAG-3' FAM-CAA CAG GTA GAA TAT GCG ACA GTC C-TAMRA N1 267 base pairs* Mồi xuôi Mồi ngược Mẫu dò 5’-GTA ATG GTG TTT GGA

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

174

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7605:2007 (ISO 21569 : 2005) về Thực phẩm - Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Phương pháp dựa trên định tính axit nucleic

mmol/l (cho mỗi loại) A.1.5.5. Oligonucleotit A.1.5.5.1. Mồi xuôi Gen lectin của Đậu tương (mã ký hiệu trong GenBank Ò No.K00821). Mồi GM03: 5'-gCC CTC TAC TCC ACC CCC ATC C-3'. A.1.5.5.2. Mồi ngược Gen lectin của đậu tương (mã ký hiệu trong GenBankÒ No.K00821). Mồi GM04: 5'-gCC CAT CTg CAA gCC TTT TTg Tg-3'.

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-56:2023 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 56: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn, trâu, bò, gia cầm

A gây ra được xếp vào danh mục các bệnh truyền nhiễm bảng B. 3.1.2 Vi khuẩn Pasteurella multocida (P. multocida) Vi khuẩn Gram âm, đa hình thái, thường đứng đơn lẻ hoặc đôi, không di động, không nha bào, hiếu khí, yếm khí tùy tiện, chiều rộng có kích thước từ 0,2 μm đến 0,4 μm và chiều dài có kích thước từ 0,6 μm đến 2,5 μm.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

176

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 613:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải lạnh đông nhanh

mùi vị lạ. 2.1.4. Trạng thái thịt quả Cùi dày, chắc và bóng. 2.1.5. Kích thước Đường kính chỗ lớn nhất: không nhỏ hơn 28mm. 2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan ( Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC ) Không nhỏ hơn 14% 2.1.7. Hàm lượng axit (tính theo axit citric ) Không lớn hơn 0,4%. 2.1.8. Dư lượng thuốc bảo vệ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

177

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh

định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-04-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Các miếng dứa ở trạng thái cứng và rời. Khng được phép có biểu hiện tái đông. Sau khi rã đông ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

178

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 610:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh. 2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo Quyết định số

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

179

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

0,35% 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.2.3.1 Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Chì

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

180

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11% Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C) 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.154.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!