TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 613:2005
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ
QUY TRÌNH CHẾ BIẾN VẢI LẠNH ĐÔNG
NHANH
Processing line for quick frozen
litchi
I. Phạm vi áp dụng
Qui trình này áp dụng cho việc sản
xuất vải quả lạnh đông được chế biến từ vải quả tươi, làm lạnh đông nhanh
(IQF), đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh đông.
II. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu nguyên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả tươi, phát triển bình thường,
hình dáng cân đối, gai tương đối nhẵn.
Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ
và không có vết thâm.
Không có quả thối, ủng, lên men, khô
vỏ, sâu bệnh...., không phù hợp cho chế biến
2.1.2. Độ chín
Màu sắc vỏ quả từ vàng nhạt đến đỏ
tươi 2/3 quả, thịt quả màu trắng ngà, cho phép phớt hồng ở phần đuôi.
2.1.3. Hương vị
Thịt quả có hương đặc trưng. Vị
ngọt, không có mùi vị lạ.
2.1.4. Trạng thái thịt quả
Cùi dày, chắc và bóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính chỗ lớn nhất: không nhỏ
hơn 28mm.
2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan ( Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC
)
Không nhỏ hơn 14%
2.1.7. Hàm lượng axit (tính
theo axit citric )
Không lớn hơn 0,4%.
2.1.8. Dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật
Theo Quyết định số 867/1988/QĐ -BYT
ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối
với lương thực, thực phẩm”.
2.2.1. Vải quả - Chọn và phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Ngâm sát trùng - Rửa sạch
Ngâm vải quả trong bể nước sát trùng
có nồng độ ion Clo tự do 50mg/lít, trong thời gian từ 5 ¸ 7 phút.
Sau đó rửa lại 2 lần bằng nước sạch
để làm sạch đất cát, bụi bẩn và Clo bám ở vỏ quả.
2.2.3. Bỏ hạt, bóc vỏ
Bỏ hạt: Dùng ống lấy hạt bằng thép
không rỉ.
Cùi vải sau khi bỏ hạt và bóc vỏ
phải nguyên vẹn, không rách, không bẹp, không trầy vỏ lụa, không sót cời, mảnh
hạt.
2.2.4. Xử lý cùi vải
Cùi vải phải được ngâm trong dung
dịch muối ăn (hoặc các hoá chất cho phép)
Lần 1: Dung dịch có nồng độ 0,4% trong
khoảng thời gian 10 ¸ 15 phút,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Rửa và chọn lại
Cùi vải ngâm CaCl2 đủ
thời gian quy định được chuyển sang các rổ nhựa và rửa nhẹ nhàng. Việc rửa cùi
vải được tiến hành luân lưu qua 4¸5
bể nước sạch và chỉ dùng 1 rổ để tránh dập nát.
Cùi vải sau rửa và chọn lại phải
sạch tạp chất, sạch các mảnh vỏ, hạt, vỏ lụa, thịt quả và phải tương đối đồng
đều về kích thước...
2.2.6. Nhúng nước sát trùng-Để
ráo nước
Cùi vải được lựa chọn đủ tiêu chuẩn
lạnh đông chuyển sang nhúng rửa lại bằng dung dịch nước Cloramine B nồng độ
15ppm. Để ráo nước và chuyển sang tiền đông.
2.2.7. Tiền đông
Cùi vải đựng trong các rổ thưa (mỗi
rổ khoảng 3 kg) được làm lạnh sơ bộ trong kho tiền đông có nhiệt độ trong
khoảng từ 0 ¸ 15oC.
Thời gian làm lạnh sơ bộ tuỳ thuộc
bố trí sản xuất, nhưng ít nhất để cùi vải đủ thời gian hạ nhiệt nhưng tránh để
lâu quá 1 giờ vì sẽ ảnh hưởng chất lượng cùi và dễ nhiễm vi sinh.
2.2.8. Làm lạnh đông nhanh (IQF)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rải nhẹ nhàng từng lượt mỏng vào
băng tải cấp liệu. Chú ý san đều sản phẩm trước khi vào băng tải cấp đông.
Cấp đông nhanh (IQF), thời gian cấp
đông tuỳ thuộc tính chất sản phẩm và các thông số kỹ thuật của thiết bị (nhiệt
độ các băng tải, điện áp, hệ số công suất máy nén, tình trạng giàn lạnh, nhiệt
độ môi trường...).
Nhiệt độ cấp đông không lớn hơn âm
38oC (-38oC).
Sản phẩm sau khi cấp đông phải ở
trạng thái rời và có nhiệt độ tâm sản phẩm không lớn hơn âm 18oC
(-18oC).
2.2.9. Đóng gói
Dùng túi PE chịu lạnh, đủ độ dày, độ
dai và đã được làm sạch.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn được đóng
gói trong túi PE theo đúng khối lượng qui định rồi xếp vào thùng cacton và ghi
nhãn theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ
về việc Ban hành qui chế Ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng xuất
khẩu, nhập khẩu.
2.2.10. Bảo quản lạnh đông
Các thùng cacton được xếp thành hàng
trong kho theo dọc hướng gió, xếp cao từ 6 ¸8
lớp, cách tường 15¸20cm, giữa các hàng xếp cách nhau
30cm, cứ hai hàng để một lối đi rộng 40cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.11. Xuất xưởng
Các phương tiện chuyên chở đã được
khử trùng đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
Nhiệt độ duy trì trong phương tiện
vận chuyển không lớn hơn âm18oC (-18oC).
2.3. Yêu cầu thành phẩm
2.3.1 Chỉ tiêu cảm quan
2.3.1.1. Trạng thái
Trước khi rã đông: Cùi vải không
được bẹp, ở trạng thái cứng và rời nhau. Không được phép có biểu hiện tái đông
Sau khi rã đông: Cùi vải mềm.
2.3.1.2. Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1.3. Màu sắc
Trước khi rã đông: Cùi vải có lớp
tuyết trắng mỏng trên bề mặt.
Sau khi rã đông: Cùi vải có màu từ
trắng ngà đến phớt hồng. Cho phép phần đuôi có màu nâu nhạt.
2.3.1.4. Hương vị
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi
vị lạ.
2.3.1.5. Tạp chất:
Không cho phép.
2.3.2. Chỉ tiêu lý, hoá
2.3.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan
(đo bằng khúc xạ kế ở 20oC):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.2. Hàm lượng axit (tính theo a
xit citric)
Không lớn hơn 0,4%.
2.3.2.3. Nhiệt độ tâm sản phẩm
Không lớn hơn âm 18oC (-
18oC).
2.3.3. Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo Quyết định số 867/1988/QĐ-BYT
ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối
với lương thực, thực phẩm”.
Vi sinh vật Giới
hạn cho phép trong 1g thực phẩm
- TSVKHK 105
- Colifoms 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- S. Aureus 0
- Tổng số nấm men, nấm mốc 1000