Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 81/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 81/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 6623 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

162

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm pseudomonas aeruginosa - Phương pháp màng lọc

Môi trường thạch Pseudomonas cơ bản/thạch CN 5.1.1.1. Thành phần Gelatin pepton                                               16,0g Casein hydrolysat                                           10,0 g Kali sunfat (khan) (KH2SO4)                             10,0 g Magie clorua (khan) (MgCl2)                            1,4 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

163

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10523:2014 (ISO 13975:2012) về Chất dẻo - Xác định sự phân hủy sinh học kỵ khí tối đa của chất dẻo trong hệ thống phân hủy bùn được kiểm soát - Phương pháp đo sản lượng khí sinh học

CHÚ THÍCH: Được tính bằng ngày. 3.9. Pha phân hủy sinh học (biodegradation phase) Thời gian từ khi kết thúc pha trễ của thử nghiệm cho đến kh i đạt được khoảng 90 % mức phân hủy sinh học lớn nhất. CHÚ THÍCH 1: Được tính bằng ngày. 3.10. Pha bằng (plateau phase) Thời gian từ khi kết thúc pha phân hủy sinh học cho đến

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

loại được liệt kê dưới đây. 4.2  Dinatri hydro phosphat, Na2HPO4, dạng khan hoặc dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12 H2O). 4.3  Kali clorua, KCl 4.4  Kali dihydro phosphat, KH2PO4 4.5  Natri clorua, NaCl 4.6  Natri hydroxit, NaOH 4.7  Dung dịch axit clohydric, w(HCl) = 37 % phần khối lượng trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2021

165

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8559:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu

1000 ml, thêm nước đến vạch định mức. Chuẩn bị dung dịch trước khi dung. 5.3. Dung dịch tiêu chuẩn phốt pho, nồng độ 100 mg P/l: Cân 0,4390 g kali dihydrophotphat (KH2PO4) đã sấy khô 2 h ở 1050C để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 500 ml nước, khuấy tan thêm 25 ml H2SO4 4 N, chuyển dung dịch vào bình định mức dung

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

166

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8563:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số

pho, nồng độ 100 mg P/l: Cân 0,4390 g kalidihydrophotphat (KH2PO4) đã sấy khô 2 h ở 105 0C, để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 500 ml nước, khuấy tan, thêm 25 ml H2SO4 4 N, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, dung dịch có nồng độ 100 mg P/l, bảo quản kín ở 20 0C.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

167

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật

phòng ngừa thích hợp, xem 8.1. CHÚ THÍCH 4 Đối với các chi tiết của dung dịch pha loãng, xem điều 5. 3.2 dung dịch pha loãng thập phân tiếp theo (further decimal dilutions) huyền phù, dung dịch hoặc các thể nhũ tương thu được bằng cách trộn một thể tích chính xác của dung dịch pha loãng ban đầu (3.1) với 9 lần thể tích dịch pha

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

168

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-5:2021 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

hiệu h và chiều cao tối đa cho các công trình, cây cối trong phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn. 8  Phương pháp xác định vị trí cắm mốc giới và xây dựng mốc giới Trước khi cắm mốc giới phải tiến hành khảo sát, lập bản đồ và thống nhất xác định vị trí cắm mốc giới trên thực địa. 8.1  Xác định số lượng, vị trí

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

169

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế

phần tử hữu hạn) thể hiện trong hình 1. Các hệ số phản lực nền (kH, kV, CS) sử dụng trong mô hình hệ khung được trình bày trong mục 8. Hình 1. Mô hình phân tích hệ khung 5.2.3. Phương pháp chuyển vị Tính toán móng cọc dựa trên phương pháp chuyển vị (phương pháp phân tích đàn hồi), có xem xét đến chuyển vị của bệ móng,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

3696), trừ khi có quy định khác. 4.2 Hóa chất và dung dịch 4.2.1 Natri axetat, phần khối lượng w(C­2H3NaO2) ≥ 99 %. 4.2.2 Kali monohydro phosphat, w(K2HPO4) ≥ 99,5 %. 4.2.3 Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,5 %. 4.2.4 Dung dịch hydro peroxit không ổn định, w(H2O2) = 30 %. 4.2.5 Đồng sulfat, w(Cu(II)SO4.5H2O) ≥ 99

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) về Thực phẩm - Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

dihydro orthophosphat (KH2PO4). 4.4. Dikali hydro orthophosphat (K2HPO4). 4.5. Axit phosphoric, p20(H3PO4) = 1,71 g/ml, w(H3PO4) = 85 %1). 4.6. Axit phosphoric, w(H3PO4) = 5 %. Dùng pipet lấy cẩn thận 6 ml axit phosphoric (4.5) cho vào bình định múc 100 ml, có chứa 80 ml nước. Pha loãng bằng nước đến vạch. 4.7. Dung dịch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

172

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13604:2023 (ASTM C645-18) về Thanh trong khung thép không chịu lực - Yêu cầu kỹ thuật

không làm giảm các tính năng yêu cầu của các thanh khi thi công lắp đặt tấm thạch cào. 8  Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang 8.1  Đặc tính của mặt cắt ngang phải được tính toán theo AISI S100 (xem Bảng 1, Bảng 2, Hình 1 và Hình 2). Bảng 1 - Yêu cầu tối thiểu đặc tính hình học mặt cắt ngang các thanh đứng Số hiệu

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2023

173

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1 : 1992) về chất lượng nước - xác định các ion florua, clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrat và sunfat hoà tan bằng sắc ký lỏng ion - phương pháp dành cho nước bẩn ít do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

không chứa các hạt có đường kính > 0,45àm. Sự tăng độ dẫn điện do hấp thụ cacbon dioxit không cản trở phép xác định. 4.1 Natri hidrocacbonat (NaHCO3) 4.2 Natri cacbonat (Na2CO3) 4.3 Kali hidrophtalat (C8H5O4K) 4.4 Natri florua (NaF) 4.5 Natri clorua (NaCl) 4.6 Natri nitrit (NaNO2) 4.7 Kali dihidrophotphat (KH

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

174

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8474:2010 (ISO 14637 : 2004) về Sữa - Xác định hàm lượng ure - Phương pháp enzym sử dụng chênh lệch pH (phương pháp chuẩn)

1,388 g kali dihydrophosphat (KH2PO4), 7,600 g kali clorua (KCl), 1,00 g natri azit (NaN3), 0,010 g acetazolamide (5-acetamido-1,3,4 thiadiazole-2-sulfonamide), 1,040 g magie clorua ngậm sáu phân tử nước (MgCl2.6H2O), 2 g Triton X100, 1 g Brij 35 và 20 ml LM1[1]) trong bình định mức 1 000 ml (5.5). Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn. Dung

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6001-1:2021 (ISO 5815-1:2019) về Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn ) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea

sáu tháng khi bảo quản trong bình thủy tinh ở nhiệt độ (5±3) °C trong chỗ tối. Loại bỏ ngay khi dung dịch có dấu hiệu kết tủa hoặc sinh vật phát triển. 5.3.2  Dung dịch đệm photphat Hòa tan 8,5 g kali dihydrophotphat (KH2PO4), 21,75 g dikali hydrophotphat (K2HPO4), 33,4 g dinatri hydrophotphat ngậm 7 phân tử nước (Na2HPO4.7H2O) và 1,70

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

176

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6189-1:2009 (ISO 7899-1 : 1998) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột - Phần 1: Phương pháp thu nhỏ (Số có xác suất lớn nhất) đối với nước mặt và nước thải

Tryptoza                                                           40 g KH2PO4                                                             10 g D(+)-galactoza                                                  2 g Polyoxyetylensorbitan moncoleat (Tween® 805))  1,5 ml Nước đã loại khoáng hoặc nước cất (7.2.2)        900 ml Cho tryptoza, KH2PO4, galactoza, và Tween® 80 vào 900 ml nước,

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

177

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8862:2011 về Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 8862:2011 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Kh oa học và Công nghệ Công bố. QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ KÉO KHI ÉP CHẺ CỦA VẬT LIỆU HẠT LIÊN KẾT BẰNG CÁC CHẤT KẾT

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2013

178

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13451:2021 (ISO 11731:2017) về Chất lượng nước - Định lượng Legionella

hoặc quá nóng). CHÚ THÍCH  Sử dụng các vật chứa cách nhiệt để mẫu không tiếp xúc với điều kiện nhiệt độ bất lợi. 8  Cách tiến hành 8.1  Mẫu thử Do tính chất phức tạp của các nền mẫu khác nhau, phòng thử nghiệm phải xác định phương pháp thích hợp cho từng loại mẫu. Quyết định nền mẫu được cung cấp trong Phụ lục J để xác định

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9818:2013 (ISO 9517:2007) về Quặng sắt - Xác định cloride tan trong nước - Phương pháp điện cực ion chọn lọc

mới cho mỗi chuỗi thử nghiệm. 4.4. Dung dịch natri nitrat, c(NaNO3) = 5 mol/L. Hòa tan 42,5 g natri nitrat trong khoảng 60 mL nước, cho vào bình định mức dung dịch 100 mL, pha loãng đến vạch mức và lắc đều. 4.5. Dung dịch đệm phosphat Hòa tan 2,72 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 2,84 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4)

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

180

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH

bảo quản ở 4 °C thì dung dịch chuẩn lactose có thể bền trong 6 tháng. 4.4. Dung dịch rửa Hòa tan 1,742 g dikali monohydrogenphosphat (K2HPO4), 1,361 g kali dihydrogenphosphat (KH2PO4), 7,455 g kali clorua (KCl), 1,00 g natri azit (NaN3), 2 g octylphenoxypolyethoxyethanol, 2 g polyoxyethyleneglycol dodecylether [ví dụ Brij 351)] và 3 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.43.51
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!