Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4377/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4377/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 687 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1874:1995 (ISO 5531:1978 ) về bột mì - xác định gluten ướt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

dung dịch vắt và cân phần bã còn lại. 5. Hoá chất Tất cả các hoá chất phải đạt độ tinh khiết phân tích. Nước phải dùng nước cất hay ít nhất là nước có mức tương đương tinh khiết. 5.1. Natri clorua, dung dịch 20 g/l đệm hoá đến pH 6,2. Hoà tan 200g natri clorua trong nước, thêm 7,54g kali dihydro photphat (KH2PO4) và 2,46 g

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng

Natri clorua (NaCI) 5,0 g Dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO412H2O) 9,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml B.1.2. Chuẩn bị Hoà tan các thành phần trong nước

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2013

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

404

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng photpho

dung dịch 1, 2, 3 theo tỷ lệ 1:1:1. Bảo quản hỗn hợp ở chỗ tối, mát trong thời gian khoảng 6 tháng. 4.5. Dung dịch axit Clohyđric 10% (hay pha loãng theo tỷ lệ 1:3): 250 cm3 axit Clohyđric đậm đặc pha loãng trong 750 cm3 nước cất. 4.6. Chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc: Hoà tan 4,393g KH2PO4 trong bình định mức 1000 cm3 bằng nước cất và

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2013

406

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7814:2007 (EN 12014-2:1997) về thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 2: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao/trao đổi ion

non”) được phát hiện bằng detector dẫn điện : 1,9 mg/kg Cột chiết: LiChrosorb-NH2Ò5), 10 µm Đường kính: 4,6 mm Chiều dài: 250 mm Pha động: Dung dịch đệm kali dihydro phosphat p(KH2SO4) = 10 g/l + axit orthophosphoric (pH=3) Pha động dòng chảy: 1,0 ml/min Chất phục hồi dòng chảy: 6,0 ml/min Phát hiện UV:

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

407

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-13:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 13: bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucela

0,20 g Dinatri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,20 g EDTA 3,72 g Nước 1 000 ml PHỤ LỤC B (Quy định) CÁC

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

408

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza

nhân thực hiện. 4.1. Dung dịch amoniac, 25 % phần khối lượng; NH3. 4.2. Amoni heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước, (NH4)6MO7O24.4H2O. 4.3. Amoni monovanadat, NH4VO3. 4.4. Axit clohydric (HCl), 25 % phần khối lượng; 4.5. Axit nitric (HNO3), 65 % phần khối lượng; 4.6. Kali dihydro phosphat, KH2PO4. 4.7. Phytat,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8775:2011 (EPA METHOD 9132) về Chất lượng nước - Xác định coliform tổng số - Kỹ thuật màng lọc

Casiton hoặc Tryticase 5,0 g Dịch chiết men 1,5 g Lactoza 12,5 g Natri clorua, NaCl 5,0 g Dikali hydrophosphat, K2HPO4 4,375 g Kali dihydro phosphat, KH

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2014

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1 bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

tinh khiết phân tích. 4.2.7. Kali hydroxit, w(KOH) ³ 85 %. 4.2.8. Dung dịch kali hydroxit, nồng độ chất c(KOH)  = 10 mol/l. 4.2.9. Kali dihydro phosphat w(KH2PO4) ³ 99,5 %. 4.2.10. Kali cacbonat, w(K2CO3) ³ 99,9 %. 4.2.11. Natri axetat, khan, w(CH3COONa) ³ 99,5 %. 4.2.12. Axit axetic, w(CH3COOH) ³ 99,8 %. 4.2.13.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

412

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

loại được liệt kê dưới đây. 4.2  Dinatri hydro phosphat, Na2HPO4, dạng khan hoặc dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12 H2O). 4.3  Kali clorua, KCl 4.4  Kali dihydro phosphat, KH2PO4 4.5  Natri clorua, NaCl 4.6  Natri hydroxit, NaOH 4.7  Dung dịch axit clohydric, w(HCl) = 37 % phần khối lượng trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2021

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-2:2015 (ISO 13641-2:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 2: Phép thử đối với nồng độ sinh khối thấp

mười lần, được chuẩn bị như sau: a) Kali dihydrophosphat khan (KH2PO4) 2,7 g b) Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 4,44 g (hoặc 11,2 ngậm mười phân tử nước) c) Amoni clorua NH4CI 5,3 g d) Canxi clorua ngậm hai phân

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11125:2015 (ISO 18749:2004) về Chất lượng nước - Sự hấp phụ của các chất lên bùn hoạt hóa - Phép thử theo mẻ sử dụng phương pháp phân tích đặc trưng

Kali dihydro phosphat khan (KH2PO4) Kali hydro phosphat khan (K2HPO4) Natri hydro phosphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O) Hòa tan trong nước và thêm nước (4.1) đến 8,5 g 21,75 g 33,4 g 1 000 mL Nên kiểm tra dung dịch đệm này bằng cách đo pH. Nếu pH không ở trong khoảng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-37:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 37: Bệnh viêm phổi địa phương ở lợn

Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 9,08 gm Nước cất 900 ml A.2. Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,0 bằng axit clohydric. CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng PBS thương mại và pha theo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-32:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 32: Bệnh Gumboro ở gia cầm

định trong tiêu chuẩn này. PHỤ LỤC A (Quy định) Chuẩn bị dung dịch muối đệm phosphat (PBS) A.1. Thành phần Natri hydrophosphat (Na2HPO4)              9,47 gm Kali dihydrophosphat (KH2PO4)              9,08 gm Nước cất                                              900 ml A.2. Chuẩn bị Hòa tan natri

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8438-1:2017 (ISO 17089-1:2010) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm đo khí - Phần 1: Đồng hồ dùng cho giao nhận thương mại và phân phối

Hệ số hiệu chính cuối cùng phần thân KE — 1 Hệ số hiệu chính phân bổ vận tốc kh — 1 Hệ số tăng cứng mặt bích Kf — 1 Khoảng cách nhỏ nhất đến sự xáo

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.96.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!