Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 389/TTr-SNV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 389/TTr-SNV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 467 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5856:2017 về Đá quý - Phương pháp cân thủy tĩnh xác định tỷ trọng

3,90 - 4,10 Thạch anh các mầu 2,65 Wilemit 3,89 - 4,18 Vivianit 2,64 - 2,70 Demantoit (Granat) 3,82 - 3,85 Aventurin 2,64 - 2,69 Siderit 3,83 - 3,96

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

23

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 502:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất propineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN 231-95, mục 3.7. 4.3. Xác định độ pH Theo 10TCN 389-99, mục 4..2. 4.4. Thử rây ướt Theo 10TCN 103-88. 4.5. Xác định thời gian thấm ướt Theo 10TCN 389-99, mục 4.4. 4.6. Tỉ suất lơ lửng Theo 10TCN-231-95. Xác định lượng propineb trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong: Sau khi hút 225

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 504:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất oxolinic acid - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN 389-99, mục 4.2 4.3. Xác định lượng chất còn lại sau khi thử rây ướt Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 103-88 4.4. Xác định thời gian thấm ướt Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 389-99, mục 4.4 4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN- 102-88. Lượng oxolinic acid trong 25 ml dung dịch còn lại

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

25

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 500:2002 về thuốc trừ sâu chứa hoạt chất triazophos - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

định độ axít Theo 10TCN - 409 - 2000, mục 4.2 4.3. Xác định độ pH Theo 10TCN 389-99, mục 4.2 4.4. Xác định độ bền nhũ tương: Theo TCVN - 3711 - 82, mục 3.5 4.5. Xác định độ bền bảo quản 4.5.1. Ở nhiệt độ 0oC Theo 10TCN - 433 - 2001, mục 4. 5..2.1 4.5.2. Ở nhiệt độ 54oC Theo 10TCN - 105-88

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

26

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 506:2002 về thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất cinmethylin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

82, mục 3.5. 4.3. Xác định độ pH Theo 10TCN-389-99, mục 4.2 4.4. Độ bền bảo quản 4.4.1. Ở nhiệt độ 54oC Theo 10TCN-105-88. 4.4.2. Ở nhiệt độ 0 oC Theo 10TCN 433 - 2001, mục 4.5.2.1. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TCVN 3711 - 82 2. 10TCN 105-88. 3. 10TCN 386-99 4. 10TCN 389-99, mục 4.2

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6591-1:2008 (ISO 8536-1 : 2006) về Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 1: Chai thủy tinh chứa dịch truyền

95 ± 0,8 ± 0,8 ± 0,8 ± 1 ± 1,2 ± 1,5 37 39 38,9 48,9 61,5 69,6 68 104 98 125 147 225 ± 0,7 ± 0,8 ± 0,8 ± 1 ± 1 ± 1,3 58 94 88

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

30

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 435:2001 về thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất sulfosate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

389-99, mục 4.4.3) 4.2.1.2. Tiến hành Cho 5ml dung dịch mẫu thử vào ống đong 100ml, thêm vừa đủ 100ml nước chuẩn D. Để yên dung dịch ở nhiệt độ 30 ± 2 oC trong 18 giờ. Sau thời gian đó, ghi lại thể tích tách lớp (nếu có). Nếu có hạt lắng cặn phải qua cỡ rây 45mm. 4.3. Xác định độ bền bảo quản 4.3.1. ở nhiệt độ 0 ±1 oC

Ban hành: 18/01/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

31

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 436:2001 về thuốc trừ cỏ có chứa hoạt chất glufosinate ammonium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

ngành số 10TCN-389-99, mục 4.2. 4.3. Xác định độ bền bảo quản 4.3.1. ở nhiệt độ 0 1 oC. 4.3.1.1. Dụng cụ ống đong 100ml Tủ lạnh đạt nhiệt độ 0 1 oC. 4.3.1.2. Tiến hành Cho 100ml mẫu vào ống đong, đặt vào tủ lạnh ở nhiệt độ 0 1 oC trong 7 ngày. Sau đó, lấy mẫu ra để nguội đến nhiệt độ phòng, ghi lại thể tích chất

Ban hành: 18/01/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 407:2000 về tiêu chuẩn thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất Acibenzola-S-Methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhạt tới thẫm 7-11 60 60 50,0 ( 2,5 4. Phương pháp thử 4.1. Cảm quan : xác định bằng mắt thường 4.2. Xác định độ pH : Theo 10TCN 389-99, mục 4.2 4.3. Xác định thời gian thấm ướt : Theo 10TCN 389-99, mục 4.4 4.4. Xác định tỷ suất lơ lửng : Theo 10TCN 102-88 - Xác

Ban hành: 06/03/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

33

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 410:2000 về tiêu chuẩn thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Linuron - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

40 3 2 50,0 + 2,5 4. Phương pháp thử 4.1.Cảm quan: xác định bằng mắt thường 4.2. Xác định độ pH: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 389 - 99, mục 4.2 4.3. Xác định thời gian thấm ướt: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 389 - 99, mục 4.4 4.4. Xác định tỷ suất lơ lửng: theo tiêu chuẩn ngành

Ban hành: 06/03/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11081:2015 về Hạt có dầu - Xác định hàm lượng dầu - Phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn (SFE)

Giá trị trung bình, 19,2 19,2 38,9 41,6 39,8 37,7 36,6 35,7 19,1 18,4 Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr 0,30 0,90 1,02 1,65

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

37

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8160-4:2009 (EN 12014-4:2005) về thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sản phẩm thịt bằng sắc ký trao đổi ion

= 148 mg/kg r = 11,6 mg/kg Nitrit Thịt bò muối(N) = 38,9 mg/kg r = 4,4 mg/kg Xúc xích(N) = 161 mg/kg r = 17,2 mg/kg 7.3. Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

cách vuông góc giữa các đường tâm trục bánh xích dẫn động và trục bánh xích lồng không. Xem Hình 3 3.8.8 khoảng cách trục bánh xe (wheel base, L3) khoảng cách vuông góc giữa các đường tâm trên mặt bên của các bánh xe trước và sau, với các bánh xe ở các vị trí tiến thẳng về phía trước. Xem các Hình 1 và 2 3.8.9

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

40

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 503:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất imibenconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lượng mẫu chuẩn, g mm: Khối lượng mẫu thử,  g P   : Độ tinh khiết của chất chuẩn, % 4.2. Xác định hàm lượng nước Theo 10TCN 231-95, mục 3.7. 4.3. Xác định độ pH Theo 10TCN 389-99, mục 4..2 4.4.  Xác định thời gian thấm ướt Theo 10TCN 103 - 88 4.5. Xác định tỷ suất lơ lửng Theo tiêu chuẩn ngành

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.114.244
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!