Hàm lượng
hoạt chất đăng ký
|
Mức sai
lệch cho phép
|
%
|
g/kg hoặc
g/l ở 200C
|
|
Từ 2,5
trở xuống
Từ trên
2,5 đến 10
Từ trên
10 đến 25
Từ trên
25 đến 50
Từ trên
50 trở lên
|
Từ 25 trở
xuống
Từ trên 25
đến 100
Từ trên 100
đến 250
Từ trên 250
đến 500
Từ trên 500
trở lên
|
± 15% hàm
lượng đăng ký
± 10% hàm
lượng đăng ký
± 6% hàm
lượng đăng ký
± 5% hàm
lượng đăng ký
± 2,5%
± 25g/kg hoặc
g/l
|
2.4. Cân phân
tích
Cân sử dụng
có độ chính xác đến 0,00001g
3.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
3.1.
Triazophos kỹ thuật
Triazophos kỹ
thuật là chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu với thành phần chính là
triazophos và tạp chất sinh ra trong quá trình sản xuất.
3.1.1. Hoạt
chất
Hàm lượng
triazophos đăng ký, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.1.2. Tính
chất vật lý
Độ axit (tính theo H2SO4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Thuốc trừ
sâu có chứa hoạt chất triazophos dạng nhũ dầu
Sản phẩm dạng
nhũ dầu là hỗn hợp chất lỏng, đồng nhất trong suốt, mầu vàng nhạt đến nâu, có
mùi đặc trưng của este phosphoric, không lắng cặn của triazophos kỹ thuật, dung
môi và các chất phụ gia
3.2.1. Hoạt
chất
Hàm lượng
triazophos đăng ký, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3
3.2.2. Tính chất
vật lý
3.2.2.1. Độ
axít (tính
theo H2SO4)
Không lớn hơn
2 g/kg
3.2.2.2. Độ
pH
Trong khoảng 3,5 ± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tự nhũ ban
đầu
Hoàn toàn
Độ bền nhũ
tương sau 30 phút, lớp kem lớn nhất 2 ml
Độ bền nhũ
tương sau 2 giờ : lớp kem lớn nhất 4 ml
Độ tái nhũ
sau 24 giờ Hoàn toàn
Độ bền nhũ
tương cuối cùng sau 24 giờ 30 phút: lớp kem lớn nhất 4 ml
3.2.3. Độ bền bảo
quản
3.2.3.1. Ở
nhiệt độ O0C
Sau khi bảo quản ở 0 + 10C
trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.
3.2.3.2. Ở
nhiệt độ 540C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
4.1. Xác định
hàm lượng hoạt chất triazophos
4.1.1. Nguyên tắc:
Hàm lượng
triazophos được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, với cột pha
thuận. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều
cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn
4.1.2. Hoá chất,
dụng cụ, thiết bị.
Isooctan
Dioxan
Chất chuẩn
triazophos đã biết hàm lượng
Bình định mức
dung tích 10 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sắc ký lỏng
cao áp với detector tử ngoại
Máy tích phân
kế hoặc máy vi tính
Cột pha thuận
Lichrosorb Si 60, 5 mm
, (250 x 4 mm) hoặc tương đương
Micro xylanh
bơm mẫu 50 ml, chia vạch
đến 1 ml
4.1.3. Chuẩn bị dung
dịch
4.1.3.1. Dung
dịch mẫu chuẩn
Cân khoảng
0,010 g chất chuẩn triazophos chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức 10 ml .
Hoà tan và định mức tới vạch bằng dung môi pha động.
4.1.3.2.
Dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu
chứa khoảng 0,010 g hoạt chất chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức 10 ml.
Hoà tan và định mức tới vạch bằng dung môi pha động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha động :
iso octan : dioxan ( đã thêm 0,15% nước) 90:10
Bước sóng: 254 nm
Tốc độ dòng : 1 ml /phút
Thể tích vòng
bơm mẫu: 20 ml
4.1.5. Tiến hành
phân tích trên máy
Bơm dung dịch
mẫu chuẩn cho đến khi số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn thay
đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu
thử lặp lại 2 lần. (số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn thay
đổi không lớn hơn 1% ).
4.1.6. Tính
toán kết quả
Hàm lượng
hoạt chất triazophos ( X ) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
X =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
´ P
Sc´ mm
Trong đó:
Sm : Trung bình số đo diện
tích hoặc chiều cao của píc mẫu thử
Sc : Trung bình số đo diện tích
hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn
mc : Khối lượng mẫu chuẩn,
g
mm : Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
4.2. Xác định
độ axít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Xác định độ pH
Theo 10TCN 389-99, mục 4.2
4.4. Xác định
độ bền nhũ tương:
Theo TCVN - 3711 - 82, mục 3.5
4.5. Xác định
độ bền bảo quản
4.5.1. Ở nhiệt độ 0oC
Theo 10TCN - 433 - 2001, mục 4. 5..2.1
4.5.2. Ở nhiệt độ 54oC
Theo 10TCN - 105-88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
1. TCVN -
3711- 82
2. 10TCN -
105 - 88
3. 10TCN 386
– 99
4.10TCN
389-99
5. 10TCN -
409 – 2000
6. 10TCN
433-2001
7. Hoechst ,
Application for registration triazophos, January 30th-1992
8. FAO Panel
of Expert on Pesticide Specification, Registration Requirements and Application
Standards and Prior Informed Consent, Manual on Development and Use of FAO
Specifications for Plant Protection Products-fifth edition, 1999.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIỚI THIỆU
HOẠT CHẤT TRIADIMENOL
Công thức cấu tạo:
Tên hoá học: (1RS,2RS;1RS,2SR
)-1-(4-chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-=1-yl)butan-2-ol.
Công thức phân tử: C14H18
ClN3O2
Khối lượng phân tử: 295,5
Độ hoà tan (ở 200C) trong:
Đồng phân quang học A Đồng
phân quang học B
Nước 62
mg/l 32mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toluene 20-50g/l 10-20g/l
Hexane: 0,1-1g/l 0,1-1
Dạng bên ngoài : dạng tinh thể, không
màu .
Độ bền : Cả 2
đồng phân quang học đều bền ở nhiệt độ thường .