Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2910/TCHQ-GSQLNGÀY

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2910/TCHQ-GSQLNGÀY "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 67 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9826:2013 về Rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh

Indoor theater and review room projection - Screen luminance and viewing conditions (Rạp chiếu phim và phòng duyệt phim - Độ chói màn ảnh và điều kiện xem phim). [2] ISO 2910, Cinematography - Screen luminance and chrominance for the projection of motion pictures (Điện ảnh - Độ chói màn ảnh và quang phổ màu để chiếu hình ảnh). MỤC

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa

chỉnh cực đại. CHÚ THÍCH: Tốc độ tại công suất cực đại đạt được phù hợp với TCVN 10878. 2.9.10 Mức tăng tốc (racing speed) Tốc độ lớn nhất của động cơ hoặc tốc độ động cơ bằng 133% của tốc độ tại công suất cực đại (2.9.9), chọn giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị trên. Phụ lục A (tham khảo) Vị trí máy cắt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9829:2013 về Bản phát hành phim màu 35mm – Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh

ghi phụ đề trên bản phát hành phim nhựa 35mm và 16mm - vị trí và kích thước) [7] ISO 12612:1997, Cinematography - Interchange of post-production materials (điện ảnh - trao đổi vật liệu sản xuất hậu kỳ) [8] ISO 2910:2007, Cinematography - Screen luminance and chrominance for the projection of motion pictures (Điện ảnh - Ánh sáng và màu

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2015

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11076-1:2015 (ISO 16881-1:2005) về Cần trục - Tính toán thiết kế bánh xe chạy trên ray và kết cấu đỡ đường chạy xe con - Phần 1: Quy định chung

Ứng suất uốn dọc cX0 = 0,050 - 0,580λ + 0,148e3,015λ cX1 = 2,230 - 1,490λ + 1,390e-18,33λ cX2 = 0,730 - 1,580λ + 2,910e-6,00λ cX0 = -0,981 -1,479λ + 1,120e1,322λ cX1 = 1,810 -1,150λ + 1,060e-7,700λ cX2 = 1,990 - 2,810λ + 0,840e-4,690λ Ứng suất uốn ngang

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000

đảo trong vịnh phải trình bày đầy đủ bằng ký hiệu tương ứng, không thể hiện gộp các đảo. 2.9.9  Trình bày các đối tượng địa lý của hệ thống thủy văn gồm kè, đập, đê, trạm thủy văn, trạm nghiệm triều, cống, cửa khẩu qua đê, âu tàu, điếm canh đê theo mẫu ký hiệu. 2.9.10  Thể hiện tên gọi các đối tượng thủy văn như sau: Tùy thuộc vào

Ban hành: 27/06/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2023

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9828:2013 về Rạp chiếu phim – Phương pháp đo các chỉ tiêu kỹ thuật về hình ảnh và âm thanh

standard for motion-picture - Indoor theater and review room projection - Screen luminance and viewing conditions [10] SMPTE RP 98-1995 Measurement of screen luminance in theaters [11] ISO 2910, Cinematography - Screen luminance for the projection of motion-picture prints in indoor theaters and review rooms [12] Measurement Method of

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

9

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2022/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000

đầy đủ. 2.9.8. Các bãi (nổi, chìm) ở ven sông, hồ, biển có diện tích trên bản đồ từ 15 mm2 trở lên thể hiện đầy đủ. Các đảo thể hiện đầy đủ bằng ký hiệu tương ứng, không thể hiện gộp các đảo. 2.9.9. Thể hiện các đối tượng địa lý của hệ thống thủy văn gồm kè, đập, đê, cống thủy lợi, máng dẫn nước theo ký hiệu tương ứng. 2.9.10

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2022

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8964:2011 (ASTM D 5369-93) về Chất thải - Phương pháp thực hành chiết mẫu dùng cho các phép phân tích hóa học sử dụng bộ chiết Soxhlet

D 2910, Method for removal of organic matter from water by activated carbon absorption (Phương pháp loại bỏ chất hữu cơ từ nước bằng hấp thụ cacbon hoạt tính) ASTM D 3086, Test method for organochlorine pesticides in water (Phương pháp thử đối với thuốc trừ sâu clo hữu cơ trong nước) ASTM D 3694, Practice for preparation of sample

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên

khí trơ của các tàu dầu, các tàu chở xô khí hóa lỏng và các tàu chở hóa chất nguy hiểm. CHƯƠNG 29 TÀU HÀNG RỜI 29.10. Những yêu cầu bổ sung đối với tàu hàng rời đóng mới 29.10.1. Qui định chung 1. Phạm vi áp dụng Các mục -1(1) và (2) được sửa đổi như sau : (1) Chương này áp dụng cho các tàu hàng rời định nghĩa ở

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9918:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định đồng thời 36 nguyên tố - Phương pháp ICP-OES

kCaO = 1,3391 KTiO2 = 1,6683 KK2O = 1,2040 kMnO= 1,2910 kP2O5 = 2,2951 8.2  Sai số phân tích Sai lệch lớn nhất giữa hai kết quả xác định song song hoặc đối song không vượt quá giá trị trong bảng 3. Bảng 3: Sai số cho phép của các nguyên tố lượng

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9836:2013 (ISO 2853:1993) về Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm

22,73 29,10 21,16 21,16 27,51 20,96 20,96 27,31 19,21 19,21 25,58 18,92 18,92 25,27 1,089 1,089 1,094 21,3 25 33,7 33,53 37,13 45,97 33,37 36,97

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Dấu và ký hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên và công nghệ

Ký hiệu , , và cũng được sử dụng. 2-9.9 (11-6.9) a lũy thừa p Diễn đạt bằng lời của a2 là a bình phương; diễn đạt bằng lời a3 là a lập phương. 2-9.10 (11-6.10) a1/2 a mũ 1/2, căn bậc hai của a

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2015

Ban hành: 04/12/1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.62.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!