TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7870-2:2010
ISO
80000-2:2009
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 2: DẤU VÀ KÝ HIỆU TOÁN HỌC
DÙNG TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
Quantities
and units - Part 2: Mathematical signs and symbols to be used in the natural
sciences and technology
Lời nói đầu
TCVN 7870-2:2010 thay thế cho TCVN
6398-11:2000 (ISO 31-11:1992);
TCVN 7870-2:2010 hoàn toàn tương đương
với ISO 80000- 2:2009;
TCVN 7870-2:2010 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo lường biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.0 Giới thiệu chung
TCVN 7870-2:2010 do Ban Kỹ thuật Tiêu
chuẩn về Đại lượng và Đơn vị đo lường TCVN/TC12 biên soạn. Mục tiêu của Ban Kỹ
thuật TCVN/TC12 là tiêu chuẩn hóa đơn vị và ký hiệu cho các đại lượng và đơn vị
(kể cả ký hiệu toán học) dùng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, hệ số chuyển
đổi tiêu chuẩn giữa các đơn vị; đưa ra định nghĩa của các đại lượng và đơn vị
khi cần thiết.
Bộ TCVN 7870, chấp nhận bộ tiêu chuẩn
ISO 80000, gồm các phần dưới đây có tên chung “Đại lượng và đơn vị”:
- TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phần 1:
Quy định chung
- TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009), Phần 2:
Dấu và ký hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên và công nghệ
- TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006), Phần 3:
Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), Phần 4:
Cơ học
- TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007), Phần 5:
Nhiệt động lực học
- TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7:2008), Phần 7:
Ánh sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009), Phần 9:
Hóa lý và vật lý phân tử
- TCVN 7870-10:2010 (ISO 80000-10:2009), Phần
10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
- TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008), Phần
11: Số đặc trưng
- TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009), Phần
12: Vật lý chất rắn
Bộ TCVN 7870, chấp nhận bộ tiêu chuẩn
IEC 80000, gồm các phần dưới đây có tên chung “Đại lượng và đơn vị”:
- TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008), Phần 6:
Điện từ
- TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008), Phần
13: Khoa học và công
nghệ thông tin
- TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008), Phần
14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người
0.1 Cách sắp xếp các bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột thứ hai “Dấu, ký hiệu,
biểu thức” đưa ra dấu hoặc ký hiệu được xem xét, thường là trong ngữ cảnh thể
hiện điển hình. Nếu có nhiều hơn một dấu, ký hiệu hoặc biểu thức cho cùng một mục
thì chúng bình đẳng như
nhau. Trong một số trường hợp, ví dụ đối với hàm mũ, chỉ có một cách thể hiện
điển hình và không có ký hiệu.
Cột thứ ba “Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời”
đưa ra gợi ý về ý nghĩa hoặc cách đọc biểu thức toán học. Cột này cung cấp nhận
biết về khái niệm và không phải là định nghĩa toán học hoàn chỉnh.
Cột thứ tư “Chú thích và ví dụ” cung cấp
thêm thông tin. Các định nghĩa được đưa ra nếu như vừa đủ ngắn để đặt trong cột.
Các định nghĩa không nhất thiết là hoàn chỉnh về mặt toán học.
Bố trí của bảng trong Điều 16 “Hệ tọa
độ” có khác biệt đôi chút.
ĐẠI LƯỢNG VÀ
ĐƠN VỊ - PHẦN 2: DẤU VÀ KÝ HIỆU TOÁN HỌC DÙNG TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG
NGHỆ
Quantities
and units - Part 2: Mathematical signs and symbols to be used in the natural
sciences and technology
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này cung cấp thông tin
chung về dấu và ký hiệu toán học, ý nghĩa của chúng, diễn đạt bằng lời tương ứng
và các ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại
lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
3. Biến số, hàm số và
toán tử
Các biến x, y,... và các
chỉ số chạy của biến như i trong
, được in nghiêng.
Các tham số như a, b,..., được
coi là hằng số trong trường hợp cụ thể, các hàm số nói chung như f, g, cũng được
in nghiêng.
Tuy nhiên, hàm số đã xác định rõ không
phụ thuộc vào ngữ cảnh, ví dụ như sin, exp, ln,
, thì được in bằng
kiểu chữ Roman (đứng). Các hằng số toán học có giá trị không thay đổi cũng được
in bằng kiểu chữ Roman (đứng), ví dụ: e= 2,718 218 8...; p = 3,141
592...; i2= -1. Các toán tử xác định rõ cũng được in bằng kiểu chữ
Roman (đứng), ví dụ: div, d trong dx và chữ d trong dfldx.
Các số biểu thị bằng các chữ số luôn
được in bằng kiểu chữ Roman (đứng), ví dụ: 351 204; 1,32; 7/8.
Đối số của một hàm được viết trong ngoặc đơn
sau ký hiệu của hàm số, không có khoảng trống giữa ký hiệu của hàm và ngoặc đơn
đầu tiên, ví dụ: f(x), cos(wt + j). Nếu ký hiệu của
hàm số gồm hai hoặc nhiều chữ cái và đối số không chứa dấu phép toán, như +, -, x hoặc /, thì
có thể bỏ ngoặc đơn trước và sau đối số đó. Trong trường hợp này, nên để một
khoảng trống hẹp giữa ký hiệu hàm và đối số, ví dụ: int 2,4; sin np arcos 2A; Ei x.
Nếu có khả năng nhầm lẫn thì nên thêm
dấu ngoặc đơn. Ví dụ, viết cos(x) + y; không viết cosx + y vì như thế có thể hiểu lầm là cos(x + y).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu biểu thức hoặc phương trình phải
được tách thành hai dòng trở lên thì phải sử dụng một trong hai phương pháp dưới
đây.
a) Đặt ngắt dòng ngay sau một trong các
ký hiệu
=,
+, ± hoặc m, hoặc nếu cần,
đặt ngay sau một
trong
các dấu x, • hoặc /. Trong trường hợp này, dấu chỉ ra rằng biểu thức
còn tiếp tục ở dòng hoặc trang tiếp theo.
b) Đặt ngắt dòng ngay trước một trong các
ký hiệu
=,
+, ± hoặc m, hoặc nếu cần,
đặt ngay trước
một
trong các dấu x, • hoặc /. Trong trường hợp này, dấu chỉ ra rằng biểu thức tiếp
theo dòng trước hoặc trang trước.
Không được lặp lại dấu ở đầu dòng tiếp
theo; ví dụ hai dấu trừ có thể gây ra sai dấu. Trong một tài liệu chỉ nên sử dụng
một trong hai phương pháp này. Nếu có thể, không nên ngặt dòng bên trong một biểu
thức trong ngoặc.
Các loại chữ cái khác nhau thường được
dùng cho các loại thực thể khác nhau.
Điều này làm cho các công thức dễ đọc hơn và giúp thiết lập ngữ cảnh thích hợp.
Không có qui tắc chặt chẽ nào cần được giải thích, tuy nhiên nếu cần, thì nên
giải thích về việc sử dụng phông chữ.
4. Logic toán
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-4.1
(11-3.1)
p Ù q
hội của p và q,
p và q
2-4.2
(11-3.2)
p Ú q
tuyển của p và q,
p
hoặc
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-4.3
(11-3.3)
p
phủ định của p, không p
2-4.4
(11-3.4)
p Þ q
p kéo theo q,
nếu p thì q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Þ là dấu kéo theo.
2-4.5
(11-3.5)
p Û q
p tương
đương với q
(p Þ q) Ù
(q Þ p) có cùng nghĩa như p Û q.
Û là dấu tương đương.
2-4.6
(11-3.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với mỗi x thuộc A, mệnh đề p(x)
là đúng
Trong trường hợp rõ ràng tập đang
xét là tập A thì có thể dùng ký hiệu "x p(x).
" là lượng từ toàn thể. Đối với x Î A, xem 2-5.1.
2-4.7
(11-3.7)
$ x Î /1 p(x)
tồn tại một x thuộc A
để p(x) là đúng
Trong trường hợp rõ ràng tập đang
xét là tập A thì có thể dùng ký hiệu $ x p(x).
$ là lượng từ bộ phận (tồn tại). Đối với x Î A, xem 2-5.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$! cũng được dùng cho $1.
5. Tập hợp
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-5.1
(11-4.1)
x Î A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x là một phần
tử của tập A
A ∍ x có cùng nghĩa
như x
Î A.
2-5.2
(11-4.2)
Y Ï A
y không thuộc
A,
y không phải
là một phần tử của tập A
A
có cùng nghĩa như y Ï A. Gạch phủ định có thể là gạch thẳng.
2-5.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
{x1, x2, … , xn}
tập các phần tử x1, x2,
… , xn
Cũng dùng ký hiệu {xi | i Î I}, trong đó
/ là tập các chỉ số.
2-5.4
(11-4.6)
{x Î A | p(x)}
tập các phần tử thuộc A mà ứng
với nó mệnh đề p(x) là đúng
VÍ DỤ: {x Î R | x ≤ 5}
Trong trường hợp rõ ràng tập đang
xét là tập A thì có thể dùng ký hiệu {x | p(x)} (ví dụ {x
|x ≤
5}, nếu x rõ ràng là biến của các số thực).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-4.7)
card A
|A|
số phần tử trong A, lực lượng
của A
Lực lượng có thể là số siêu
hạn. Xem thêm 2-9.16.
2-5.6
(11-4.8)
Æ
tập rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-5.7
(11-4.18)
B Í A
B chứa trong
A,
B là một tập
con của A
Mọi phần tử của B đều
thuộc A. Ì
cũng được dùng nhưng xem thêm chú thích cho 2-5.8.
A Ê B có cùng
nghĩa như B Í
A.
2-5.8
(11-4.19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B chứa thực
sự trong A,
B là tập con
thực sự của A
Mọi phần tử của B đều thuộc A,
nhưng ít nhất một phần tử của A không thuộc B.
Nếu Ì được dùng cho
2-5.7, thì ⊊ phải được
dùng cho 2-5.8.
A É B có cùng
nghĩa như B Ì
A.
2-5.9
(11-4.24)
A È B
hợp của A và B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A È B= {x | x Î A Ú x Î B}
2-5.10
(11-4.26)
A Ç B
giao của A và B
Tập các phần tử thuộc cả A và
B.
A Ç B = {x | x Î A Ù x Î B}
2-5.11
(11-4.25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 È A2 È …È An
hợp của các tập A1,
A2, ..., An
Tập các phần tử thuộc ít nhất một trong
các tập
A1, A2,
..., An
,
và
cũng
được sử dụng trong
đó I là tập các
chỉ số
2-5.12
(11-4.27)

A1 Ç A2 Ç …Ç An
giao của một nhóm các tập A1, …, An
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
cũng được sử dụng, trong đó I là tập các
chỉ số.
2-5.13
(11-4.28)
A \ B
hiệu giữa A và B, A
trừ B
Tập các phần tử thuộc A nhưng
không thuộc B.
A \ B= { x | x Î A Ù x Ï B }
Không dùng ký hiệu A - B.
Cũng sử dụng
.
chủ yếu được dùng khi B là tập
con của A, và có thể bỏ ký hiệu A trong trường hợp rõ ràng
tập đang xét là tập A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-4.30)
(a, b)
cặp có thứ tự a, b,
cặp a, b
(a, b)= (c, d) khi và chỉ
khi
a = c
và
b = d.
Nếu dấu phẩy có thể hiểu
nhầm là dấu thập phân thì có thể sử dụng dấu chấm phẩy (;) hoặc dấu gạch (|)làm dấu phân
cách.
2-5.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a1,a2,…,an)
bộ n phần tử có thứ tự
Xem chú thích cho 2-5.14.
2-5.16
(11-4.32)
A x B
tích đêcac của A và B
Tập các cặp có thứ tự (a, b)
sao cho A Î
A và
B Î B.
A x B= {(x,y)}x Î A Ù y Î B}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)

A1 x A2
x …x An
tích đêcac của các tập A1, A2…. An
Tập các bộ n phần tử có thứ tự (x1,x2,…,xn) sao cho x1 Î A1,
x2 Î A2, … xn Î An
A x A x...
x A được biểu thị bằng An trong đó n số các
thừa số trong tích.
2-5.18
(11-4.33)
idA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
idA là tập của tất cả
các cặp (x, x)
trong đó x Î A. Trong
trường hợp rõ ràng là tập A thì có thế bỏ chỉ số A.
6. Tập và khoảng số
tiêu chuẩn
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-6.1 (11.4.9)
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tập các số nguyên dương và số không
N= {0.1,2,
3,...}
N*= {1, 2,
3,...}
Các giới hạn khác có thể được thể hiện
một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.
N>5= {n Î N I n > 5}
Các ký hiệu N và ℕ cũng được
sử dụng.
2-6.2 (11.4.10)
Z
tập các số nguyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z*= {n Î Z I n ¹ 0}
Các giới hạn khác có thể được thể hiện
một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.
Z³-3= {n
Î Z | n ³
-3}
Ký hiệu ℤ cũng được
sử dụng.
2-6.3
(11.4.11)
Q
tập các số hữu tỷ
Q*= {r
Î Q | r ¹ 0}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q<0= { r Î Q | r < 0}
Các ký hiệu Q và ℚ cũng được
sử dụng.
2-6.4 (11.4.12)
R
tập các số thực
R*= {x
Î R | x ¹ 0}
Các giới hạn khác có thể được thể hiện
một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.
R³0= {x
Î R | x ³ 0}
Các ký hiệu R và ℝ cũng được
sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
tập các số phức
C*= {z Î C | z ¹ 0}
Các ký hiệu C và ℂ cũng được
sử dụng.
2-6.6
(-)
P
tập các số nguyên tố
P= {2, 3, 5,
7,11, 13, 17,...}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-6.7 (11.4.14)
[a, b]
khoảng đóng từ a đến b (bao
gồm cả a và b)
[a, b]= {x Î R | a
≤ x ≤ b}
2-6.8 (11.4.15)
(a, b]
khoảng nửa mở bên trái từ a đến
b (không bao a nhưng có bao b)
(a, b]= { x Î R | a
< x ≤ b}
Ký hiệu ]a,b] cũng được
sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[a, b)
khoảng nửa mở bên phải từ a đến
b (bao a nhưng không bao b)
[a, b)= {x Î R | a
≤ x < b}
Ký hiệu [a, b[ cũng được
sử dụng.
2-6.10 (11.4.17)
(a, b)
khoảng mở từ a đến b (không
bao gồm cả
a và b)
(a, b)= {x Î R | a < x < b}
Ký hiệu ]a, b[ cũng được
sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)
(-¥, b]
khoảng đóng không giới hạn đến và
bao gồm cả b
(-¥,
b]=
{ x Î R | x ≤ b)
Ký hiệu ]-¥, b] cũng được sử dụng.
2-6.12
(-)
(-¥, b)
khoảng mở không giới hạn đến và
không bao gồm b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu ]-¥, b[ cũng được sử dụng.
2-6.13
(-)
[a,+ ¥)
Khoảng đóng không giới
hạn từ a và bao gồm cả a
[a,+ ¥)= (x Î R | a ≤ x}
Ký hiệu [a, ¥[, [a, +¥[ và [a, ¥) cũng được sử dụng.
2-6.14
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng mở không giới hạn từ a nhưng không
bao gồm a
(a,+ ¥)= { x Î R | a < x}
Ký hiệu ]a, +¥,[, ],a ¥[ và (a, ¥) cũng được sử dụng.
7. Dấu và ký hiệu hỗn
hợp
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = b
a bằng b
Có thể dùng dấu= để nhấn
mạnh rằng đẳng thức cụ thể là đồng nhất thức.
Xem thêm 2-7.18.
2-7.2
(11-5.2)
a ¹ b
a khác b
Gạch phủ định cũng có thể là gạch thẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A ≔ b
a theo định nghĩa bằng b
VÍ DỤ:
p := mv, trong đó p động lượng,
m là khối lượng
và v là vận tốc.
Ký hiệu= def và
cũng được sử dụng.
2-7.4
(11-5.4)
a ≙ b
a tương ứng với b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi E = kT, thì 1 eV ≙ 11 604,5 K
Khi 1 cm trên bản đồ tương ứng với độ dài 10 km, thì có thể viết 1 cm ≙10 km.
Tương ứng không phải là đối xứng.
2-7.5 (11-5.5)
a » b
a xấp xỉ bằng b
Xấp xỉ có đủ tin cậy hay
không là tùy thuộc vào người sử dụng. “Bằng” không bao gồm trong phép xấp xỉ.
2-7.6
(11-7.7)
a
b
a tiệm cận với b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Về x ® a, xem 2-7.16)
2-7.7 (11-5.6)
a ~ b
a tỷ lệ với b
Dấu ~ cũng được dùng đối với quan hệ
tương đương.
Ký hiệu a ∝ b cũng được sử
dụng.
2-7.8
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M đồng dạng với N
M đẳng cấu với N
M là N các tập điểm
(số liệu hình học).
Dấu này cũng được dùng cho phép đẳng cấu
của cấu trúc toán
học.
2-7.9
(11-5.7)
a < b
a nhỏ hơn b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-5.8)
B > a
b lớn hơn a
2-7.11 (11-5.9)
a ≤ b
a nhỏ hơn hoặc bằng b
2-7.12 (11-5.10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b lớn hơn hoặc
bằng a
2-7.13 (11-5.11)
a ≪ b
a rất nhỏ so
với b
a có đủ nhỏ so
với b hay không là tùy thuộc vào người sử dụng.
2-7.14 (11-5.12)
b ≫ a
b rất lớn so
với a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7.15
(11-5.13)
¥
vô hạn
Ký hiệu này không thể hiện một số
nhưng thường là bộ phận của nhiều biểu thức liên quan đến các giới hạn.
Các ký hiệu +¥, -¥ cũng được sử dụng.
2-7.16 (11-7.5)
x ® a
x tiến tới a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a cũng có thể
là ¥, +¥, hoặc -¥.
2-7.17 (-)
m | n
m chia n
Đối với các số nguyên m và n:
$ k Î z m×k= n
2-7.18
(-)
n º k mod m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các số nguyên n, k và
m: m
| (n-k)
Xem thêm 2-7.1.
2-7.19
(1-5.14)
(a + b)
[a + b]
{a + b}
<a + b>
dấu ngoặc đơn dấu ngoặc vuông dấu
móc dấu ngoặc nhọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Hình học sơ cấp
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-8.1
(11-5.15)
AB || CD
đường thẳng AB song song với đường
thẳng CD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-8.2
(11-5.16)
AB^CD
đường thẳng AB vuông góc với đường
thẳng CD
Viết g ^ h nếu g và h là
hai đường thẳng xác định bởi các điểm A và B, điểm C và D,
tương ứng. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng này phải cắt nhau.
2-8.3
(-)

góc ở đỉnh B trong tam giác
ABC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-8.4
(-)

đoạn thẳng từ A đến B
Đoạn thẳng này là tập các điểm giữa
A và B trên đường thẳng AB.
2-8.5
(-)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu thì
B, nhìn từ A, nằm
trên cùng một hướng và khoảng cách như D nhìn từ C. Điều này
không kéo theo là A= C và B= D.
2-8.6
(-)
d(A, B)
khoảng cách giữa điểm A và
điểm B
Khoảng cách này là độ dài của đoạn
thẳng AB và cũng là độ lớn của véctơ AB.
9. Các phép toán
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
và ví dụ
2-9.1
(11-6.1)
a + b
a cộng b
Phép toán này là phép cộng. Dấu + là
dấu cộng.
2-9.2 (11-6.2)
a - b
a trừ b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9.3 (11-6.3)
A ± b
a cộng hoặc trừ b
Đây là sự kết hợp hai giá trị trong
một biểu thức.
2-9.4 (11-6.4)
a ∓ b
a trừ hoặc cộng b
-(a ±b)= -a ∓ b
2-9.5 (11-6.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a x b
a b
ab
a nhân b, a lần b
Phép toán này là phép nhân. Ký hiệu
dùng cho phép nhân là dấu chấm giữa dòng (•) hoặc dấu nhân (x).
Có thể bỏ các dấu
này nếu không có khả năng hiểu nhầm.
Xem thêm 2-5.16, 2-5.17, 2-17.10,
2-17.11, 2-17.22 và 2-17.23 đối với việc sử dụng dấu chấm và dấu nhân trong
các tích số khác nhau.
2-9.6 (11-6.6)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a chia b
= a• b-1
Xem thêm TCVN 7870-1 (ISO 80000-1),
7.1.3.
Đối với tỷ số, dấu: cũng được sử dụng,
VÍ DỤ: Tỷ số giữa độ cao h và chiều rộng
b của khổ giấy A4 là
h: b=
.
Không nên sử dụng dấu ÷
2-9.7
(11-6.7)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
,
,
và
Cũng được sử dụng.
2-9.8
(11-6.8)

a1 × a2 ×... an,
tích
của a1, a2,
…,an
Ký hiệu
,
,
và 
cũng được sử dụng.
2-9.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a lũy thừa p
Diễn đạt bằng lời của a2 là a
bình phương; diễn
đạt bằng lời a3 là a lập
phương.
2-9.10 (11-6.10)
a1/2

a mũ 1/2, căn bậc hai của a
Nếu a ≥ 0, thì
³ 0
Nên tránh sử dụng ký hiệu Öa. Xem chú thích của
2-9.11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-6.11)
a1/n

a mũ 1/n, căn bậc n
của a
Nếu a ³ 0, thì
³ 0.
Nên tránh sử dụng ký hiệu nÖa.
Nếu dùng ký hiệu nÖ hoặc Ö cho một biểu thức
tổng hợp thì phải dùng dấu ngoặc đơn để tránh nhầm lẫn.
2-9.12
(11-6.14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giá trị trung bình của x, trung
bình số học của x
Giá trị trung bình thu được bằng các
phương pháp khác là
- trung bình điều hòa
biểu thị bằng chỉ số h,
- trung bình hình học biểu thị bằng chỉ
số
g.
- trung bình toàn phương, biểu
thị bằng chỉ số q hoặc rms.
Chỉ có thể bỏ chỉ số trong trường hợp
trung bình số học.
Trong toán học
còn được
dùng cho liên hợp phức của x; xem 2-14.6.
2-9.13
(11-6.13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dấu của a
Với số thực a:

Xem thêm mục 2-14.7.
2-9.14
(-)
inf M
cận dưới của M
Giới hạn dưới lớn nhất của tập không
rỗng các số bị chặn từ bên dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)
sup M
cận trên của M
Giới hạn trên nhỏ nhất của một tập
không rỗng các số bị chặn từ phía trên.
2-9.16
(11-6.12)
|a|
giá trị tuyệt đối của a,
mô đun của a,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu abs A cũng được sử dụng.
Giá trị tuyệt đối của số thực a.
Mô đun của số phức a; xem
2-14.4.
Độ lớn của véctơ a; xem
2-17.4.
Xem thêm 2-5.5.
2-9.17
(11-6.17)
ëaû
sàn a,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu ent a cũng được sử dụng.
VÍ DỤ:
ë2,4û= 2
ë-2,4û= -3
2-9.18
(-)
éaù
trần a,
số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng
số thực a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
é2,4ù= 3
é-2,4ù= -2
2-9.19
(-)
int a
phần nguyên của số thực a
int a= sgn a × ë|a|û
VÍ DỤ:
int(2,4)= 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9.20
(-)
frac a
phần thập phân của số thực a
frac a= a - int a
VÍ DỤ:
frac(2,4)= 0,4
frac(-2,4)= -0,4
2-9.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min (a, b)
giá trị nhỏ nhất của a và
b
Phép toán tổng quát hóa cho nhiều số
và các tập số. Tuy nhiên, một tập vô hạn các số không nhất thiết có phần tử
nhỏ nhất.
2-9.22
(-)
max(a, b)
giá trị lớn nhất của a và b
Phép toán tổng quát hóa cho nhiều số
và các tập số. Tuy nhiên, một tập vô hạn các số không nhất thiết có phần tử lớn nhất.
10. Tổ hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-10.1 (11-6.15)
n!
giai thừa
n!=
=
1 × 2 × 3... × n (n > 0)
0!= 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)

[a]k
giai thừa giảm
= a × ( a - 1)-...-(a
- k + 1) (k
>
0)
= 1
a có thể là số phức.
Đối với số tự nhiên n:
= 
2-10.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(a)k
giai thừa tăng
= a × ( a + 1)-...-(a + k - 1) (k > 0)
= 1
a có thể là số phức.
Đối với số tự nhiên n:
= 
(a)k được gọi là ký hiệu
Pochhammer trong lý thuyết về hàm đặc biệt. Tuy nhiên, trong tổ hợp và thống
kê, thường sử dụng cùng ký hiệu
với giai thừa giảm.
2-10.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hệ số nhị thức
=
(0 ≤ k ≤ n)
2-10.5
(-)
Bn
Số Bernoulli

2-10.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổ hợp không lặp
=
= 
2-10.7
(-)
R 
tổ hợp lặp
R
= 
2-10.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chuyển vị không lặp
=
= 
Thuật ngữ “hoán vị” được dùng khi n= k.
2-10.9
(-)
R 
chuyển vị lặp
R
= nk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-11.1 (11-7.1)
f, g, h,...
hàm số
Một hàm số ấn định cho đối số bất kỳ
trong miền xác định của hàm đó một giá trị duy nhất thuộc miền giá trị.
2-11.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f(x)
f(x1, …,xn)
giá trị của hàm số f đối với đối
số x hoặc đối số (x1),.... xn) tương ứng
Một hàm số có miền xác định là tập
các bộ n số là hàm n biến.
2-11.3
(-)
f: A →B
f ánh xạ A vào B
Hàm f có miền xác định
A và nhận giá trị 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)
f: x
T(x)
x Î
A
f là hàm số ánh xạ mọi
x Î A thành T(x)
T (x) là biểu thức xác
định chỉ ra giá trị của hàm f với đối số x. Vì f (x)= T(x), biểu thức
xác định thường được dùng như ký hiệu cho hàm f.
VÍ DỤ: f: x
3x2y, x Î [0;2]
f là hàm số (phụ thuộc vào tham số y)
xác định trong khoảng quy định bởi biểu thức 3x2y.
2-11.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
y
f(x)= y.
f ánh xạ x lên y
Ví DỤ: 
2-11.6
(11-7.3)

f(b)- f(a)
f(…,b,…) - f(…,a,…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-11.7 (11-7.4)
g o f
hàm hợp của f và g,
g hợp f
(g o f)(x)= g(f(x))
Trong tổ hợp g ° f, hàm g được
áp dụng sau hàm f.
2-11.8 (11-7.6)
Lim f (x)
x → a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn của f(x) khi x tiến đến a
f (x) ® b khi
x ® a
có thể viết limx®a f(x)= b.
Giới hạn “từ bên phải” (x > a) và
“từ bên trái” (x < a) được biểu diễn tương ứng bằng limx®a +f(x) và limx®a - f(x).
2-11.9
(11-7.8)
f(x)= O(g(x))
f (x) là O lớn của g(x), |f(x)/g(x)| bị chặn từ
phía trên trong giới hạn hàm ý theo ngữ cảnh,
f(x) có cùng bậc hoặc bậc thấp hơn so
với g(x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
sin x= O (x), khi x ® 0
2-11.10 (11-7.9)
f(x)= o(g(x))
f(x) là o nhỏ g(x),
f(x)/g(x) ® 0 trong giới hạn
hàm ý theo ngữ cảnh,
f(x) có bậc cao hơn bậc của g(x)
Dấu “= ” được dùng ở đây vì lý do lịch
sử và không có nghĩa bằng do không áp dụng chuyển đổi.
VÍ DỤ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-11.11
(11-7.10)
Df
deltaf,
số gia hữu hạn của f
Hiệu giữa hai giá trị hàm số hàm ý
theo ngữ cảnh.
VÍ DỤ: Dx=x2-x1
Df= f(x2) -f (x1)
2-11.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đạo hàm của hàm số f theo x
Chỉ dùng cho các hàm số một biến.

Nếu biến độc lập là thời gian t, thì
f& cũng được
dùng cho f.
2-11.13 (11-7.12)

giá trị của đạo hàm của hàm f tại x= a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đạo hàm bậc n của hàm f theo x
Chỉ dùng cho các hàm số một biến

f’’ và f’’’ cũng được dùng tương ứng cho f(2)
và f(3).
Nếu biến độc lập là thời gian t, thì f&& cũng được
dùng cho f.
2-11.15
(11-7.14)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dùng cho các hàm nhiều biến
Các biến độc lập còn lại có thể được chỉ ra
bằng chỉ số dưới, ví dụ 
Ký hiệu đạo hàm riêng này được mở rộng cho
các đạo hàm bậc cao hơn, ví dụ:

Các ký hiệu khác, ví dụ
cũng được sử dụng
2-11.16 (11-7.15)
df
vi phân toàn phần của hàm f

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-7.16)
df
biến phân vô cùng bé của hàm f
2-11.18 (11-7.17)

tích phân bất định của hàm f
2-11.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tích phân xác định của hàm f từ A
đến b
Đây là trường hợp đơn giản của hàm số xác định
trong một khoảng. Cũng có thể tính tích phân của các hàm số xác định trong
các lĩnh vực chung hơn. Các ký hiệu đặc biệt, ví dụ:
được dùng cho tích phân đường cong c, mặt
s, miền ba chiều V và đường cong khép kín hoặc mặt kín, tương ứng.
Đa tích phân
,... cũng được sử dụng.
2-11.20
(-)

Giá trị chính Cauchy của tích phân của f với f kỳ dị tại c

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-11.21
(-)

Giá trị chính Cauchy của tích phân của f

12.Hàm mũ và hàm loga
Có thể sử dụng biến số phức, đặc biệt là
đối với cơ số e.
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
và ví dụ
2-12.1 (11-8.2)
e
cơ số của loga tự nhiên
e := lim n®¥
= 2,718 281
8...
2-12.2
(11-8.1)
ax
a mũ x,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem thêm 2-9.9.
2-12.3
(11-8.3)
ex
exp x
e mũ x,
hàm mũ theo cơ số e của x
Xem 2-14.5.
2-12.4 (11-8.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loga cơ số a của x
log x được dùng khi không cần thiết
phải ghi rõ cơ số.
2-12.5 (11-8.5)
In x
loga tự nhiên của x
In x= loge x
log x không được dùng thay cho In x,
Ig x, lb
x hoặc logex,
log10 x, log2
x
2-12.6
(11-8.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loga thập phân của x, loga chung của
x
lgx= log10x
Xem chú thích của 2-12.5.
2-12.7 (11-8.7)
Ib x
loga nhị phân của X
Ibx= log2x
Xem chú thích của 2-12.5.
13 Hàm số vòng và hàm
hypecbol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-13.1 (11-9.1)

tỷ số giữa chu vi hình tròn và đường
kính của nó
p
=
3,141 592 6...
2-13.2 (11-9.2)
sin x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thường được viết là sinn x,
cosn x,...
2-13.3 (11-9.3)
cos x
cosin của x
cos X= sin(x + p/2)
2-13.4 (11-9.4)
tan x
tang của x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nên dùng tg X.
2-13.5
(11-9.5)
cot x
cotang của x
cot x= 1/tan x
không nên dùng ctg x.
2-13.6 (11-9.6)
sec x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sec x= 1/cos x
2-13.7
(11-9.7)
csc x
cosec của x
csc x= 1/sin x
cosec x cũng được dùng.
2-13.8
(11-9.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
arc sin của X
y= arcsin x Û x= sin y,
-p
/2 ≤ y ≤ p /2
Hàm arcsin là hàm ngược
của hàm sin với miền giới
hạn như trên.
2-13.9 (11-9.9)
arccos x
arc cosin của x
y= arccos x Û x = cos
y, 0 ≤ y ≤ p
Hàm arccos là hàm ngược của hàm cos với
miền giới hạn như trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-9.10)
arctan x
arc tang của x
y= arctan x Û x = tan
y,
-p/2 < y < p/2
Hàm arctan là hàm ngược của hàm tan
với miền giới hạn như trên.
Không nên sử dụng arctg x.
2-13.11 (11-9.11)
arccot x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y= arccot x Û x = cot y, 0
< y < p
Hàm arccot là hàm ngược của hàm cot
với miền giới hạn như trên.
Không nên sử dụng arcctg x.
2-13.12 (11-9.12)
arcsec x
arc sec của x
y= arcsec x Û x = sec y,
0 ≤ y ≤ p, y ≠ p/2
Hàm arcsec là hàm ngược của hàm sec
với miền giới hạn như trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
arccsc x
arc cosec của x
y= arccsc x Û x = csc y,
(-p/2 ≤ y ≤ p/2, y ≠ 0)
Hàm arccsc là hàm ngược của hàm csc với miền
giới hạn như trên.
Nên tránh sử dụng arccosec x.
2-13.14 (11-9.14)
sinh x
sin hypecbol của X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nên tránh sử dụng sh x.
2-13.15
(11-9.15)
cosh x
cosin hypecbol của x
cosh2 x= sinh2
x + 1
Nên tránh sử dụng ch x.
2-13.16 (11-9.16)
tanh x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tanh x= sinh x/cosh x
Nên tránh sử dụng th x.
2-13.17 (11-9.17)
coth x
cotang hypecbol của x
coth x= 1/tanh x
2-13.18
(11-9.18)
sech x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sech x= 1/cosh x
2-13.19 (11-9.19)
csch x
cosec hypecbol của x
csch x= 1/sinh x
Nên tránh sử dụng cosech x.
2-13.20
(11-9.20)
arsinh x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y= arsinh x Û x =
sinh y
Hàm arsinh là hàm ngược của hàm
sinh.
Nên tránh sử dụng arsh x.
2-13.21 (11-9.21)
arcosh x
hàm ngược cosin hypecbol của x, miền
cosin hypecbol của x
y= arcosh x Û x = cosh
y, y ³ 0
Hàm arcosh là hàm ngược của hàm cosh với miền giới
hạn như trên.
Nên tránh sử dụng arch x.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-9.22)
artanh x
hàm ngược tang hypecbol của x, miền tang
hypecbol của x
y= artanh x Û x =
tanh y
Hàm artanh là hàm ngược của hàm tanh.
Nên tránh sử dụng arth X.
2-13.23
(11-9.23)
arcoth x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y= arcoth x Û x = coth
y,
y ≠ 0
Hàm arcoth là hàm ngược của hàm coth với miền giới
hạn như trên.
2-13.24
(11-9.24)
arsech x
hàm ngược sec hypecbol của x, diện
tích sec hypecbolcủa x
y= arsech x Û x =
sech y, y ³
0
Hàm arcech là hàm ngược của hàm sech với miền giới
hạn như trên.
2-13.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
arcsch x
hàm ngược cosec hypecbol của X, miền
cosec hypecbol của X
y= arcsch x Û x =
csch y, y ³
0
Hàm arcsch là hàm ngược của hàm csch Nên tránh sử
dụng arcosech X.
14. Số phức
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
j
đơn vị ảo
i2= j2=
-1
i được dùng trong toán học và vật
lý, j được dùng trong kỹ thuật điện.
2-14.2
(11-10.2)
Re z
phần thực của z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó x và y là
các số thực.
x= Re z và y = lm z.
2-14.3
(11-10.3)
Im z
phần ảo của z
Xem 2-14.2.
2-14.4
(11-10.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
modun của z
|z| = 
trong đó x = Re z và y=
Im z.
Xem thêm 2-9.16.
2-14.5 (11-10.5)
arg z
góc cực của z
z= r eij
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Im z = r sin j
2-14.6 (11-10.6)

z*
liên hợp phức của z
chủ yếu
dùng trong toán học,
z* chủ yếu dùng trong vật lý và kỹ thuật.
2-14.7
(11-10.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dấu của z
sgn z = z / |z|= exp(i arg
z) (z ≠ 0)
sgn z= 0 đối với z= 0
Xem thêm mục 2-9.13.
15. Ma trận
Ma trận thường được viết bằng chữ hoa
đậm, nghiêng, còn các phần tử của ma trận được viết bằng chữ thường nghiêng,
tuy nhiên, các dạng chữ khác cũng được sử dụng.
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-15.1
(11-11.1)

Ma trận A kiểu m
nhân n
A là ma trận với
các phần tử
aij
= (A)ij
m là số hàng
và n là số cột.
A= (aij) cũng được
sử dụng.
Dấu ngoặc vuông cũng được dùng thay
cho dấu ngoặc đơn.
2-15.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A + B
tổng của ma trận A và B
(A + B)ij=
(A)ij + (B)ij
Ma trận A và B phải có
cùng số hàng và số cột.
2-15.3
(-)
x A
tích của đại lượng vô hướng x và ma
trận A
(x A)ij= x (A)ij
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-11.2)
AB
tích của ma trận A và B

Số cột của A phải bằng
số hàng của B.
2-15.5
(11-11.3)
E
i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ma trận vuông bất kỳ có (E)ik= dik.
Xem 2-17.9.
2-15.6
(11-11.4)
A-1
ma trận nghịch đảo của ma trận vuông
A
AA-1= A-1 A= E
2-15.7
(11-11.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ma trận chuyển vị của A

2-15.8
(11-11.6)

A*
ma trận liên hợp phức của A

được
dùng trong toán học, A* được dùng trong vật lý và kỹ thuật điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-11.7)
AH
ma trận liên hợp Hermite của A

Thuật ngữ “ma trận tiếp giáp” cũng
được sử dụng.
A* và A+ cũng được
dùng cho AH.
2-15.10
(11-11.8)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-15.11
(-)
rank A
hạng của ma trận A
Hạng của ma trận A là
số hàng độc lập tuyến tính của A. Nó cũng bằng số cột độc lập
tuyến tính của A.
2-15.12
(11-11.9)
tr A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tr A= 
2-15.13
(11-11.10)
||A||
chuẩn của ma trận A
Chuẩn của ma trận A là
số đặc trưng cho ma trận này và thỏa mãn bất đẳng thức tam giác:
nếu A + B=
C, thì
||A|| + ||B|| ³ ||C||.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 Hệ tọa độ
Số mục
Các tọa độ
Vị trí vectơ và vi
phân của nó
Tên của hệ tọa độ
Chú thích
2-16.1
(11-12.1)
x, y, z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tọa độ Đêcac
x1, x2, x3 đối với tọa
độ và e1, e2, e3 đối với
vectơ cơ
sở cũng được sử dụng. Ký hiệu này dễ tổng quát cho
không gian n chiều.
ex, ey, ez , tạo thành
một hệ trực chuẩn thuận. Xem các Hình 1 và 4.
Đối với vectơ cơ sở, i,
j, k cũng được sử dụng.
2-16.2 (11-12.2)
p,j,z

tọa độ trục
ep(j), ej (j), ez
tạo thành một hệ trực chuẩn thuận. Xem Hình 2. Nếu 2= 0, thì p và j là các tọa độ cực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-12.3)
r, J,j

tọa độ cầu
er( J, j), eJ(J, j), ej (j) tạo thành một hệ
trực chuẩn thuận. Xem Hình 3.
CHÚ THÍCH: Nếu, trường hợp ngoại lệ, sử dụng hệ
nghịch (xem Hình 5) thay
cho hệ thuận (xem Hình 4) vì mục đích nhất định, thì phải nêu rõ để tránh sai
dấu.


17. Đại lượng vô hướng,
vectơ và tenxơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều quan trọng là phân biệt được giữa
các thành phần của vectơ a đối với một số vectơ cơ sở, nghĩa là
giá trị đại lượng, ax, ay và az, với “các
vectơ thành phần”, nghĩa là axex, ayey và azez. Cần chú ý không nhầm lẫn
giữa các thành phần của một vectơ với các vectơ thành phần. Các thành phần của
một vectơ thường được gọi là tọa độ của vectơ.
Các thành phần Đêcac của vectơ vị trí bằng
các thành phần Đêcac của điểm cho bởi vectơ đó.
Thay cho việc coi từng thành phần như một
giá trị đại lượng vật lý (nghĩa là một trị số nhân với một đơn vị) thì có thể
viết vectơ như một vectơ trị số nhân với một đơn vị. Tất cả các đơn vị đều là
vô hướng.
VÍ DỤ:
F= (3 N, -2 N, 5 N)= (3, -2, 5) N
(trong tọa độ Đêcac)
trong đó:
F là lực;
3 N là thành phần đầu tiên, ví dụ Fx, của
vectơ F có trị số là 3 và
đơn vị N (các thành phần còn lại là 2N và 5 N);
(3, -2, 5) là vectơ trị số và N là
đơn vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong điều này chỉ xét đến các tọa độ
Đêcac (trực chuẩn)
trong không gian thường. Các trường hợp tổng quát đòi hỏi biểu diễn hiệp biến
và nghịch biến không được xét đến ở đây. Các tọa độ Đêcac được ký hiệu là x, y, z hoặc x1, x2,
x3. Trong trường
hợp dùng chỉ số, các chỉ số
i,
j,
k, l biến thiên từ 1 đến 3 và sử dụng qui ước lấy tổng sau đây:
nếu chỉ số xuất hiện hai lần trong một
số hạng thì tổng được lấy trên miền biến thiên của chỉ số như đã biết, và có thể
bỏ ký hiệu S.
Vô hướng là tenxơ bậc không và vectơ
là tenxơ bậc một.
Vectơ và tenxơ thường được biểu diễn bằng
các ký hiệu chung cho các thành phần của chúng, ví dụ ai cho vectơ, Tij cho tenxơ bậc
hai và aibj cho tích nhị
thức.
Chữ viết tắt “cycl” có nghĩa là hoán vị
vòng quanh của các thành phần và chỉ số. Thay cho việc viết ba công thức thành
phần tương tự nhau thì chỉ cần viết một công thức là đủ, hai công thức còn lại
tiếp sau bằng cycl, cycl.
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

vectơ a
Có thể sử dụng ký hiệu chữ có mũi
tên trên đầu thay cho kiểu chữ đậm để chỉ thị vectơ.
2-17.2
(-)
a + b
tổng của vectơ a và b
(a + b)i= ai + bi
2-17.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xa
tích của một số, lượng vô hướng hoặc
thành phần X với vectơ a
(xa)i= xai
2-17.4 (11-13.2)
|a|
a
độ lớn của vectơ a,
chuẩn của vectơ a
|| a || cũng được dùng. Xem thêm 2-9.16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)

vectơ không
Vectơ không có độ lớn bằng 0.
2-17.6
(11-13.3)
ea
vectơ đơn vị theo
phương của a
ea= a
|a|, a
≠ 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-17.7 (11-13.4)

vectơ đơn vị theo hướng của các trục
tọa độ Đêcac
i, j, k Cũng được
dùng.
2-17.8 (11-13.5)

các thành phần Đêcac của vectơ a

ax ex
…..là các
vectơ thành phần. Trong trường hợp các vectơ cơ sở là đã biết
thì vectơ có thể viết là
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ax= a×ex, cycl,
cycl
r= xex
+ yey +zez là vectơ vị
trí (vectơ bán kính) của điểm đó với các tọa độ X, y, z.
2-17.9 (11-7.19)
dijk
ký hiệu delta Kronecker

2-17.10
(11-7.20)
eijk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e123= e231= e312= 1
e132= e321= e213= -1
Mọi trường hợp khác eijk bằng 0.
2-17.11 (11-13.6)
a × b
tích vô hướng của a và b

Trong các lĩnh vực đặc biệt, (a,
b) cũng được dùng.
2-17.12 (11-13.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tích vectơ của a và b
Trong hệ tọa độ Đêcac thuận, các thành phần
là

Xem 2-17.9.
2-17.13 (11-13.8)

toán tử nabla

Toán tử này còn được gọi là “toán tử del”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ñ j
grad j
gradien của j

cần tránh viết toán tử grad trong mặt mỏng.
2-17.15 (11-13.10)
Ñ × a
div a
div của a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-17.16 (11-13.11)
Ñ x a
rot a
rot của a
Các thành phần là

Phải tránh phép toán rot mặt cong và mỏng.

Xem 2-17.10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ñ2
D
toán tử Laplace

2-17.18 (11-13.13)
ÿ
toán tử Dalembert

2-17.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tenxơ T bậc hai
Để biểu thị tenxơ bậc hai, có thể dùng hai
mũi trên trên chữ cái thay cho kiểu chữ không chân in đậm.
2-17.20
(11-13.15)
Txx, Txy, .., Tzz
T11, T12, … , T33
thành phần Đêcac của tenxơ
T

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các vectơ cơ sở đả biết rõ, có thể viết

2-17.21 (11-13.16)
ab
aÄb
tích nhị nguyên,
tích tenxơ của hai vectơ a
và b
tenxơ bậc hai với các thành phần (ab)ij
= aibj
2-17.22 (11-13.17)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tích tenxơ của hai tenxơ bậc hai T
và S
tenxơ bậc bốn với các thành phần

2-17.23 (11-13.18)
T×S
tích nội của hai tenxơ bậc hai T
và S
tenxơ bậc hai với các thành phần

2-17.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T×a
tích nội của tenxơ bậc hai T
và vectơ a
vectơ với các thành phần

2-17.25 (11-13.20)
T:S
tích vô hướng của hai tenxơ bậc hai T và S
lượng vô hướng

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-18.1
(-)

phép biến đổi Fourier của f

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cũng được dùng.
2-18.2
(-)

phép biến đổi Laplace của f

Thường ký hiệu bằng 
Phép biến đổi Laplace hai vế cũng được
sử dụng, tính theo công
thức tương tự nhưng với
âm vô cùng thay
cho không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-)
3 (an)
phép biến đổi z của (an)

3 là phép toán tính theo dãy (an) chứ không
phải là hàm số của an.
Phép biến đổi z hai vế cũng được sử
dụng, tính theo công
thức tương tự nhưng với âm vô cùng thay cho không.
2-18.4
(11-7.22)
H(x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hàm Heaviside, hàm bậc thang đơn vị

U(x) cũng được dùng.
J (t) được dùng cho hàm bậc thang đơn vị
của thời gian.
VÍ DỤ: (LH)(s)= 1/s (Re s > 0)
2-18.5
(11-7.21)
d(x)
phân bố delta Dirac, hàm delta Dirac
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H’ = d
Tên đơn vị xung cũng được dùng.
VÍ DỤ: L d= 1
Xem thêm 2-18.6 và IEC 60027-
6:2006, mục 2.01.
2-18.6
(11-7.23)
f *g
tích chập của f và g

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui ước sử dụng trong điều này là: a,
b, c, z, w, v là các số phức,
x, là số thực
còn k, l, m và n là
các số tự nhiên
Số mục
Dấu, ký hiệu,
biểu thức
Ý nghĩa, diễn
đạt bằng lời
Chú thích
và ví dụ
2-19.1
(-)
g
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-19.2
(11-14.19)
(z)
hàm gamma
(z)
là hàm phân hình với các cực tại 0, -1.-2, -3,...

2-19.3 (11-14.23)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là hàm phân hình với một cực tại z=
1

2-19.4
(11-14.20)
B (z, w)
hàm beta

2-19.5 (11-14.21)
Ei x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với
, xem 2-11.20.
2-19.6
(-)
li x
tích phân loga

Đối với
, xem 2-11.20.
2-19.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si z
tích phân sin
được gọi là tích phân sin bù.
2-19.8
(-)
S(z)
C(z)
tích phân Fresnel

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
erf x
hàm sai số

erfc x = 1- erf x được gọi
là hàm sai số bù.
Trong thống kê học, hàm phân bố
được dùng
2-19.10
(11-14.16)
F (j, k)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K(k)= F(p/2, k) là tích
phân eliptic đầy đủ loại một (ở đây 0 < k < 1, k Î R).
2-19.11 (11-14.17)
E (j, k)
tích phân eliptic không đầy đủ loại
hai

E(k)= E(p/2, k) là tích
phân eliptic đầy đủ loại hai (ở đây 0 < k < 1, k Î R).
2-19.12 (11-14.18)
Õ(n, j , k)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Õ (n,k)= Õ (n, p/2, k) là
tích phân eliptic đầy đủ loại ba (ở
đây 0 < k < 1, k Î R).
2-19.13 (11-14.14)
F (a, b, c, z)
hàm siêu hình học
Đối với (a)n, (b)n và (c)n, xem
2-10.3. Nghiệm của
z(1 - z)y” + [c - (a + b
+ 1 )z]y' - aby = 0
2-19.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F (a; c; z)
hàm siêu hình học suy biến

Đối với (a)n và (c)n,
xem 2-10.3.
Nghiệm của zy” + [c - z]y’ -ay= 0
2-19.15
(11-14.8)
Pn(z)
đa thức Legendre
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghiệm của
(1 -z2)y’’- 2zy’ + n(n+1 )y= 0
2-19.16 (11-14.9)
(z)
hàm liên hợp Legendre

Nghiệm của

Hệ số (-1)m tuân theo lý thuyết
chung của hàm cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11-14.10)
(J,j)
hàm điều hòa cầu

Nghiệm của

2-19.18
(11-14.11)
Hn(z)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghiệm của
y”-2zy”+2ny=0 (n Î N)
2-19.19 (11-14.12)
Ln(z)
đa thức Laguerre

Nghiệm của zy”+ (1 - z )y’ + ny = 0
2-19.20 (11-14.13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đa thức liên hợp Laguerre

Nghiệm của
zy” + (m+1-z)y’ + (n-m)y = 0
2-19.21
(-)
Tn(z)
đa thức Chebyshev loại một
Tn(z) = cos (n arccos z) (n Î N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-19.22
(-)
Un(z)
đa thức Chebyshev loại hai

Nghiệm của
(1-z2)y” - 3 zy2 +
n(n+2)y = 0
2-19.23
(11-14.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hàm Bessel, hàm trụ loại một

Nghiệm của
z2 y” + zy’ + (z2 - v2)y
= 0
2-19.24
(11-14.2)
Nv (z)
hàm Neumann, hàm trụ loại hai

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-19.25 (11-14.3)
(z)
(z)
hàm Hankel,
hàm trụ loại ba
(z) = Jv(z)
+ iNv(z)
(z) = Jv(z)
+ iNv(z)
(v Î
C)
2-19.26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lv(z)
Kv (z)
hàm Bessel cải biên

Nghiệm của
z2y” + zy’ - (z2 + v2)y
= 0
2-19.27
(11-14.5)
jl(z)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghiệm của
z2y” + 2zy’ + [z2
-l(l+1)]y = 0
2-19.28 (11-14.6)
nl(z)
hàm cầu Neumann
yl(z) cũng được dùng.
(l Î
N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(z)
(z)
hàm cầu Hankel
Hàm cầu Bessel cải biên (tương tự
như 2-19.26) có thể được xác định và ký hiệu bằng il(z) và kl(z) tương ứng.
2-19.30
(-)
Ai(z)
Bi(z)
hàm Airy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó w = 
Nghiệm toàn phần của y” - zy = 0
Phụ lục A
(qui định)
Làm rõ các ký hiệu sử dụng
ISO/IEC 10646 cung cấp tên của các ký
hiệu cùng với các loại mã được sử dụng khi các ký hiệu hoặc chữ cái này có mặt
trong giao tiếp bằng máy. Mục đích chính của ISO/IEC 10646 là đưa ra dấu hiệu
nhận biết rõ ràng cho chữ cái hoặc ký hiệu. Tiêu chuẩn này không mô tả đầy đủ các
phương tiện và khái niệm của ISO/IEC 10646.
Unicode Consortium đã xuất bản quy định
kỹ thuật liên quan [3] .Tuy nhiên, quy
định Unicode Consortium [3] cũng bổ sung các thuộc tính của các ký tự
(ví dụ như chúng là con số hay chữ in/chữ thường,...). Các thuộc tính này không
quan trọng đối với tiêu chuẩn này.
Với mục đích của các bảng dưới đây, cả
ISO/IEC 10646 và tài liệu tham khảo 3 đều đưa ra các quy định giống nhau, thường
được gọi là “ký tự Unicode”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đôi khi có trường hợp nhiều ký hiệu (ví dụ như CHỮ
LATINH THƯỜNG V và CHỮ HY LẠP THƯỜNG NU) có nét giống nhau trong hầu hết (nhưng
không phải tất cả) các phông chữ.
Phụ lục quy định này được đưa ra để
làm rõ thêm về ký hiệu được sử dụng trong nội dung của tiêu chuẩn này, bất kể sử
dụng phông chữ nào.
Bảng A.1 có bốn cột.
- Cột thứ nhất có hàng viện dẫn đến số mục
trong nội dung tiêu chuẩn trong đó ký hiệu được sử dụng. (Tiêu đề:
“Số mục”).
- Cột thứ hai lặp lại ký hiệu với cùng phông chữ,
vị trí, định dạng và cỡ được dùng trong nội dung tiêu chuẩn này. (Tiêu đề: “Dấu,
ký hiệu”).
- Cột thứ ba nêu tên gọi trong ISO/IEC 10646 và
Unicode [3] (chúng giống
hệt nhau). Ví dụ: “TÍCH CƠ SỐ
N” (ngược với “CHỮ HY LẠP HOA Pl”) hoặc “TỔNG CƠ SỐ N” (ngược với
“CHỮ HY LẠP HOA SIGMA”). [Tiêu đề: “Tên của ký hiệu
(xem ISO/IEC 10646)”.] Thực tế là một số tên gọi
trong ISO/IEC 10646 không nhất quán với thực tiễn và sử dụng hiện hành của ký
hiệu đi kèm và, đặc biệt là, khác với cách sử dụng trong tiêu chuẩn này.
- Cột thứ tư đưa ra (để dễ tham chiếu và làm
rõ) bộ mã 16 bit ấn định cho ký hiệu ở cả ISO/IEC 10646 và Unicode
[3]. UTF-8 (mã hóa có độ dài biến
thiên, chỉ dùng một octave đối với các ký tự trong bộ ký tự ASCII) và bộ mã 32
bit - và các bộ khác - cũng có thể sử dụng. Tiêu đề: “Giá trị cơ số 16 của ký
hiệu (xem ISO/IEC 10646”.]
CHÚ THÍCH: Trong các phần khác của bộ
TCVN 7870 (ISO 80000), “kiểu chữ” (tháng hoặc nghiêng, không đậm hoặc đậm,
hoặc đậm nghiêng) cũng có cùng ý nghĩa và phải được gắn thêm vào.
Tuy nhiên, trong tiêu chuẩn này, tất cả các ký hiệu đều ở kiểu chữ thẳng và không có
cột nào trong bảng dưới đây nêu thông tin như vậy.
Thông tin bổ sung về các ký hiệu dùng trong
toán học được cho trong tài liệu tham khảo [4]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục số
Dấu, ký hiệu
Tên ký hiệu
(xem ISO/IEC 10646)
Giá trị cơ số 16 của ký hiệu
(Xem ISO/IEC 10646)
2-4.1
∧
VÀ
2227
2-4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HOẶC
2228
2-4.3
¬
DẤU PHỦ ĐỊNH
00AC
2-4.4
⇒
MŨI TÊN KÉP SANG PHẢI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-4.5
⇔
MŨI TÊN KÉP TRÁI PHẢI
21D4
2-4.6
∀
VỚI MỌI
2200
2-4.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỒN TẠI
2203
2-5.1
∈
PHẦN TỬ CỦA
2208
2-5.2
∉
KHÔNG PHẢI PHẦN TỬ CỦA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-5.4
|
ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG
007C
2-5.5
|
ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG
007C
2-5.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TẬP RỖNG
2205
2-5.7
⊆
TẬP CON CỦA HOẶC BẰNG
2286
2-5.8
⊂
TẬP CON CỦA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-5.9
∪
HỢP
222A
2-5.10
∩
GIAO
2229
2-5.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỢP CƠ SỐ N
22C3
2-5.12
⋂
GIAO CƠ SỐ N
22C2
2-5.13
∖
DẤU TRỪ TẬP HỢP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-5.13
∁
BÙ
2201
2-5.16
×
DẤU NHÂN
00D7
2-5.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÍCH CƠ SỐ N
220F
2-6.1
ℕ
N HOA KÉP
2115
2-6.2
ℤ
Z HOA KÉP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-6.3
ℚ
Q HOA KÉP
211A
2-6.4
ℝ
R HOA KÉP
211D
2-6.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C HOA KÉP
2102
2-6.6
ℙ
P HOA KÉP
2119
2-7.1
=
DẤU BẰNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7.2
¹
KHÁC
2260
2-7.3
≔
HAI CHẤM BẰNG
2254
2-7.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẰNG THEO ĐỊNH NGHĨA
225D
2-7.4
≙
ƯỚC LƯỢNG BẰNG
2259
2-7.5
≈
XẤP XỈ BẰNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7.6
≃
TIỆM CẬN BẰNG
2243
2-7.7
~
TƯƠNG ĐƯƠNG
223C
2-7.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỶ LỆ VỚI
221D
2-7.8
ĐỒNG DẠNG VỚI
2245
2-7.9
<
DẤU NHỎ HƠN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7.10
>
DẤU LỚN HƠN
003E
2-7.11
£
NHỎ HƠN HOẶC BẰNG
2264
2-7.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LỚN HƠN HOẶC BẰNG
2265
2-7.13
≪
RẤT NHỎ HƠN
226A
2-7.14
≫
RẤT LỚN HƠN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7.15
¥
VÔ CÙNG
221E
2-7.16
→
MŨI TÊN SANG PHẢI
2192
2-7.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHIA
2223
2-7.18
º
ĐỒNG NHẤT BẰNG
2261
2-7.19
<
DẤU NGOẶC NHỌN TRÁI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7.19
>
DẤU NGOẶC NHỌN PHẢI
27E9
2-8.1
∥
SONG SONG VỚI
2225
2-8.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VUÔNG GÓC
27C2
2-8.3
Ð
GÓC
2220
2-9.1
+
DẤU CỘNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9.2
-
DẤU TRỪ
2212
2-9.3
±
DẤU CỘNG TRỪ
00B1
2-9.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DẤU TRỪ CỘNG
2213
2-9.5
⋅
TOÁN TỬ CHẤM
22C5
2-9.5
×
DẤU NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9.6
/
DẤU GẠCH CHÉO
002F
2-9.7
å
TỔNG CƠ SỐ N
2211
2-9.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÍCH CƠ SỐ N
220F
2-9.10
Ö
CĂN BẠC HAI
221A
2-9.12
<
DẤU NGOẶC NHỌN TRÁI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9.12
>
DẤU NGOẶC NHỌN PHẢI
27E9
2-9.16
|
ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG
007C
2-9.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SÀN TRÁI
230A
2-9.17
û
SÀN PHẢI
230B
2-9.18
é
TRẦN TRÁI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9.18
ù
TRẦN PHẢI
2309
2-11.3
®
MŨI TÊN SANG PHẢI
2192
2-11.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MŨI TÊN SANG PHẢI TỪ VẠCH
21A6
2-11.7
∘
PHÉP VÒNG
2218
2-11.11
∆
SỐ GIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-11.12
′
PHẨY TRÊN
2032
2-11.15

VI PHÂN TỪNG PHẦN
2202
2-11.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỮ D THƯỜNG LA TINH
0064
2-11.17
d
CHỮ DELTA THƯỜNG HY LẠP
03B4
2-11.18
ò
TÍCH PHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-11.19
òò
TÍCH PHÂN KÉP
222C
2-11.19
∮
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CONG KÍN
222E
2-11.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÍCH PHÂN MẶT
222F
2-11.20

TÍCH PHÂN PHẦN HỮU HẠN
2A0D
2-17.11
⋅
TOÁN TỬ CHẤM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-17.12
×
DẤU NHÂN
00D7
2-17.13
∇
NABLA
2207
2-17.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SỐ GIA
2206
2-17.18
□
DẤU VUÔNG TRẮNG
25A1
2-17.21
⊗
NHÂN TRÒN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-18.1
ℱ
CHỮ F HOA
2131
2-18.2
ℒ
CHỮ L HOA
2112
2-18.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỮ Z HOA ĐEN
2128
2-18.6
∗
TOÁN TỬ SAO
2217
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/IEC 10646:2003, Information
technology- Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS) (Công nghệ
thông tin - Bộ mã ký tự 8 bit chung)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] The Unicode Standard, Version
5.0:2007. The Unicode Consortium. (Reading, MA, Addison- Wesley)
[4] Unicode Technical Report #25 - Unicode
support for mathematics. The Unicode Consortium. (Reading,
MA, Addison-Wesley) URL:
http://www.unicode.org/reports/tr25
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Biến số, hàm số và toán tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tập hợp
6. Tập và khoảng số tiêu chuẩn
7. Dấu và ký hiệu hỗn hợp
8. Hình học sơ cấp
9. Các phép toán
10. Tổ hợp
11. Hàm số
12. Hàm mũ và hàm loga
13. Hàm số vòng và hàm hypecbol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Ma trận
16. Hệ tọa độ
17. Đại lượng vô hướng, vectơ và tenxơ
18. Phép biến đổi
19. Các hàm đặc biệt
Phụ lục A (qui định) Làm rõ các
ký hiệu sử dụng
Thư mục tài liệu tham khảo