Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9829:2013 về Bản phát hành phim màu 35mm – Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh

Số hiệu: TCVN9829:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:37.060.99 Tình trạng: Đã biết

L 1

29,64

 

L4

21,77

L 2

18,75

L 5 = L 6

± 0,25

L 3

7,87

+0,08

L 7 = L 8

 

-0,15

L 9

L 9-1

18,60

R max

0,8

L 9-2

16,00

 

 

L 9-3

12,80

 

 

CHÚ THÍCH:

L1®9: Kích thước đo theo Hình 1

L9-1: Cho phim màn ảnh rộng nén quang học Anamorphic và t lệ khuôn hình từ 2,35:1 đến 2,39:1

L 9-2: Cho phim màn ảnh truyền thống và t lệ khuôn hình 1,37:1

L 9-3: Cho phim màn ảnh rộng không nén quang học Anamorphic và t lệ khuôn hình đến 1,85:1

4.2. Mật độ, màu sắc

4.2.1. Mật độ, màu sắc hình ảnh phải đảm bảo no, phản ánh trung thực đúng tự nhiên.

4.2.2. Mật độ đích các lớp màu của bảng xám 18 % cho từng loại phim cần đạt, bảng xám của một số phim có thể xem trong Bng A.1 Phụ lục A.

4.3. Chất lượng hình ảnh trình chiếu

Khi được chiếu trên màn ảnh, cht lượng hình ảnh trình chiếu phải đm bảo:

a) Không méo, biến dạng;

b) Dung sai của độ rung hình ngang không được vượt quá 0,2 %;

c) Dung sai của độ rung hình dọc không được vượt quá 0,25 %;

d) Không giật hình;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Trong sáng, không bị phủ mù;

g) Mật độ, màu sắc đồng nhất trong cảnh;

h) Không bị nhiễu hình;

4.4. Phụ đề

4.4.1. Vùng ghi phụ đề

Vị trí vùng ghi phụ đề và kích thước tối đa vùng ghi trong khuôn hình phim được quy định tại Hình 2 và Bng 2.

CHÚ DN:

1- Vùng cho phép tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3- Mép phim tham chiếu

4- Tâm khuôn hình dự kiến

5- Chiều phim chuyển động

Hình 2 - Vùng ghi phụ đề trong khuôn hình

Bảng 2 - Kích thước tối đa vùng ghi phụ đề

Kích thước tính bng milimet

Dạng khuôn hình

T lệ khuôn hình dự kiến

Kích thước tối đa ghi phụ đề

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L 2

L 3

Không nén quang học Anamorphic

Từ 1,37 :1
đến 1,66 : 1

18,1

12,0

18,75

Từ 1,66 : 1
đến 1,85 : 1

18,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,75

Nén quang học Anamorphic

Từ 2,35 : 1
đến 2,39 : 1

18,1

14,6

18,75

CHÚ THÍCH:

- L1®9: Kích thước đo theo Hình 2.

- Vùng cho phép trên không áp dụng cho loại phụ đề chạy cuộn hay chạy liên tục.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.2. Kỹ thuật trình bày

Phụ đề phải được trình bày trong khuôn hình phim như sau:

a) Theo dòng, từ trái sang phải;

b) Tối đa 02 dòng trong một khuôn hình. Đối với cảnh ngắn (độ dài ngắn hơn 1,5 m) chỉ trình bày 01 dòng;

c) Mỗi dòng tối đa 34 kí tự;

d) Thời gian xuất hiện tối thiểu cho 01 dòng đủ 34 kí tự là 3 s, cho 2 dòng là 6 s;

e) ở v trí ít nh hưng nhất đến chi tiết cảnh xem.

CHÚ THÍCH: Thông thường phụ đề nằm 1/4 khuôn hình phía bên dưới. Nhưng nếu có ảnh hưởng đến chi tiết quan trọng, nhất là miệng đang nói của nhân vật, có thể chuyển sang vị trí khác.

4.4.3. Chất lượng chữ phụ đề

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Font chữ đ to cho khán giả với thị lực bình thường ngồi cuối phòng chiếu vẫn đọc được;

b) Cạnh chữ sắc nét;

c) Chữ sạch, không bị nhiễu bụi bẩn;

d) Chữ trắng (lớp thuốc được đốt hết đến đế phim).

4.4.4. Khớp phụ đề

Phụ đề phải đm bảo xuất hiện khớp với âm thanh của hình ảnh, với bối cảnh chủ đích. Cho phép độ trễ không quá 2 s

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong gia công in tráng phim dương bản màu theo quy trình Kodak ECN -2, các hãng sản xuất phim sống đều đưa ra mật độ đích bảng xám 18 % đối với từng lớp màu cho phim của mình như nêu Bảng A.1.

Bảng A.1 - Mật độ đích các lớp màu cho từng loại phim

Loại phim

Bảng xám 18 %

Chế độ A

Đỏ

Lục

Lam

Kodak

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,09

1,06

1,03

Fuji

Mật độ đích

1,10

1,05

1,05

Agfa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,15

1,05

1,05

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] DIN 15 583, Anforderungen an Kine - und Magnetfilme (Filmkopien zur optischen Projektion) (Các yêu cầu v phim nhựa và phim từ tính - bản phim chiếu quang học)

[2] DIN 15 598, Film 35 mm Start- und Endband fuer Direkprojektion (amooc đầu và amooc đuôi cho phim nhựa 35mm bản chiếu trực tiếp)

[3] ISO 2939:2002, Cinematography - Picture image area on 35 mm motion picture release prints - Position and dimensions (điện ảnh - vùng hình ảnh trên bn phát hành phim nhựa - vị trí và kích thước)

[4] ISO 4241: 2000, Cinematography - Leaders and run-out trailers for 35 mm and 16 mm release prints - Specifications (điện ảnh - amooc đầu và amooc đuôi cho bản phát hành phim 35mm và 16mm - các thông số kỹ thuật)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] ISO 8567:2002, Cinematography - Maximun permissible area for subtitle on 35 mm and 16 mm motion picture release prints - Position and dimensions (điện nh - vùng cho phép tối đa ghi phụ đề trên bản phát hành phim nhựa 35mm và 16mm - vị trí và kích thước)

[7] ISO 12612:1997, Cinematography - Interchange of post-production materials (điện ảnh - trao đổi vật liệu sản xuất hậu kỳ)

[8] ISO 2910:2007, Cinematography - Screen luminance and chrominance for the projection of motion pictures (Điện ảnh - Ánh sáng và màu sắc hình ảnh trên màn hình máy chiếu)

[9] Manual for Processing Eastman motion picture films, H-24 Eastman Kodak Company 2008 (Hướng dẫn gia công phim nhựa Eastman, H-24 Công ty Eastman Kodak 2008)

[10] Grundwissen des Filmkopierfacharbeiters (Kiến thức cơ bản cho công nhân in tráng phim)

[11] Quyết định số 15/VH-QĐ ngày 27-3-1973 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - về việc quy định tạm thời tiêu chuẩn kỹ thuật cho các loại phim 35mm đen trắng và tiêu chuẩn phim mồi (a-moóc) của phim 35 mm.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Thuật ngữ và định nghĩa

3. Yêu cu kỹ thuật chung

3.1. Chất liệu, định dạng

3.2. Tình trạng vật lý bản phim

4. Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh

4.1. Định dạng khuôn hình

4.2. Mật độ, màu sắc

4.3. Chất lượng hình ảnh trình chiếu

4.4. Phụ đề

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục Tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9829:2013 về Bản phát hành phim màu 35mm – Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.123

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.86.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!