L 1
|
29,64
|
|
L4
|
21,77
|
L 2
|
18,75
|
L 5
= L 6
|
± 0,25
|
L 3
|
7,87
|
+0,08
|
L 7
= L 8
|
|
-0,15
|
L 9
|
L 9-1
|
18,60
|
R max
|
0,8
|
L 9-2
|
16,00
|
|
|
L 9-3
|
12,80
|
|
|
CHÚ THÍCH:
L1®9: Kích thước
đo theo Hình 1
L9-1: Cho phim
màn ảnh rộng nén quang học Anamorphic và tỷ lệ khuôn hình từ
2,35:1
đến
2,39:1
L 9-2: Cho phim
màn ảnh truyền thống và tỷ lệ khuôn hình 1,37:1
L 9-3: Cho phim
màn ảnh rộng không nén quang học Anamorphic và tỷ lệ khuôn
hình đến
1,85:1
|
4.2. Mật độ, màu sắc
4.2.1. Mật độ, màu sắc hình ảnh
phải đảm bảo no, phản ánh trung thực đúng tự nhiên.
4.2.2. Mật độ đích các lớp
màu của bảng xám 18 % cho từng loại phim cần đạt, bảng xám của một số phim
có thể xem trong Bảng A.1 Phụ lục
A.
4.3. Chất lượng hình ảnh
trình chiếu
Khi được chiếu trên màn ảnh, chất lượng hình ảnh
trình chiếu phải đảm bảo:
a) Không méo, biến dạng;
b) Dung sai của độ rung hình ngang không
được vượt quá 0,2 %;
c) Dung sai của độ rung hình dọc không được
vượt quá 0,25 %;
d) Không giật hình;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Trong sáng, không bị phủ mù;
g) Mật độ, màu sắc đồng nhất trong cảnh;
h) Không bị nhiễu hình;
4.4. Phụ đề
4.4.1. Vùng ghi phụ đề
Vị trí vùng ghi phụ đề và
kích thước tối đa vùng ghi trong khuôn hình phim được quy định tại Hình 2 và Bảng 2.
CHÚ DẪN:
1- Vùng cho phép tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3- Mép phim tham chiếu
4- Tâm khuôn hình dự kiến
5- Chiều phim chuyển động
Hình 2 - Vùng
ghi phụ đề trong khuôn hình
Bảng 2 - Kích
thước tối đa vùng ghi phụ đề
Kích thước
tính bằng milimet
Dạng khuôn
hình
Tỷ lệ khuôn
hình dự kiến
Kích thước
tối đa ghi phụ đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L 2
L 3
Không nén quang học Anamorphic
Từ 1,37 :1
đến
1,66 : 1
18,1
12,0
18,75
Từ 1,66 : 1
đến
1,85 : 1
18,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,75
Nén quang học Anamorphic
Từ 2,35 : 1
đến
2,39 : 1
18,1
14,6
18,75
CHÚ THÍCH:
- L1®9: Kích thước
đo theo Hình 2.
- Vùng cho phép trên không áp dụng cho
loại phụ đề chạy cuộn hay chạy liên tục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Kỹ thuật trình bày
Phụ đề phải được trình bày trong khuôn
hình phim như
sau:
a) Theo dòng, từ trái sang phải;
b) Tối đa 02 dòng trong một khuôn hình. Đối
với cảnh ngắn (độ dài ngắn hơn 1,5 m) chỉ trình bày 01 dòng;
c) Mỗi dòng tối đa 34 kí tự;
d) Thời gian xuất hiện tối thiểu cho 01
dòng đủ 34 kí tự là 3 s, cho 2 dòng là 6 s;
e) ở vị trí ít ảnh hưởng nhất đến chi tiết cảnh xem.
CHÚ THÍCH: Thông thường phụ đề nằm ở 1/4 khuôn
hình phía bên dưới. Nhưng nếu có
ảnh hưởng đến chi tiết quan trọng, nhất là miệng đang nói của
nhân vật, có thể chuyển sang vị trí khác.
4.4.3. Chất lượng chữ phụ đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Font chữ đủ to cho khán
giả với thị lực bình thường ngồi cuối phòng chiếu vẫn đọc được;
b) Cạnh chữ sắc nét;
c) Chữ sạch, không bị nhiễu bụi bẩn;
d) Chữ trắng (lớp thuốc được đốt hết đến
đế phim).
4.4.4. Khớp phụ đề
Phụ đề phải đảm bảo xuất hiện
khớp với âm thanh của hình ảnh, với bối cảnh chủ đích. Cho phép độ trễ không
quá 2 s
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong gia công in tráng phim dương bản
màu theo quy trình Kodak ECN
-2, các hãng sản xuất phim sống đều đưa ra mật độ đích bảng xám 18 % đối với từng
lớp màu cho phim của mình như nêu ở Bảng A.1.
Bảng A.1 - Mật
độ đích các lớp màu cho từng loại phim
Loại phim
Bảng xám 18
%
Chế độ A
Đỏ
Lục
Lam
Kodak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
1,06
1,03
Fuji
Mật độ đích
1,10
1,05
1,05
Agfa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
1,05
1,05
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] DIN 15 583, Anforderungen an
Kine - und Magnetfilme
(Filmkopien zur optischen Projektion) (Các yêu cầu về phim nhựa và
phim từ tính - bản phim chiếu quang học)
[2] DIN 15 598, Film 35 mm Start- und Endband
fuer Direkprojektion (amooc đầu và amooc đuôi cho phim nhựa 35mm bản chiếu
trực tiếp)
[3] ISO 2939:2002, Cinematography -
Picture image area on 35 mm motion picture release prints - Position and
dimensions (điện ảnh - vùng hình ảnh trên bản phát hành phim
nhựa - vị trí và kích thước)
[4] ISO 4241: 2000, Cinematography -
Leaders and run-out trailers for 35 mm and 16 mm release prints - Specifications (điện
ảnh - amooc đầu và amooc đuôi cho bản phát hành phim 35mm và 16mm - các thông số
kỹ thuật)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 8567:2002, Cinematography -
Maximun permissible area for subtitle on 35 mm and 16 mm motion picture release
prints - Position and dimensions (điện ảnh - vùng cho phép tối
đa ghi phụ đề trên bản phát hành phim nhựa 35mm và 16mm - vị
trí và kích thước)
[7] ISO 12612:1997, Cinematography -
Interchange of post-production materials (điện ảnh - trao đổi vật liệu sản
xuất hậu kỳ)
[8] ISO 2910:2007, Cinematography - Screen
luminance and chrominance for the projection of motion pictures (Điện ảnh -
Ánh sáng và màu sắc hình ảnh trên màn hình máy chiếu)
[9] Manual for Processing Eastman motion
picture films, H-24
Eastman Kodak Company 2008 (Hướng dẫn gia công phim nhựa Eastman, H-24 Công
ty Eastman Kodak 2008)
[10] Grundwissen des
Filmkopierfacharbeiters (Kiến thức cơ bản cho công nhân in tráng phim)
[11] Quyết định số
15/VH-QĐ ngày 27-3-1973 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - về việc quy định tạm thời
tiêu chuẩn kỹ thuật cho các loại phim 35mm đen trắng và tiêu chuẩn phim mồi
(a-moóc) của phim 35 mm.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Yêu cầu kỹ thuật chung
3.1. Chất liệu, định dạng
3.2. Tình trạng vật lý bản phim
4. Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh
4.1. Định dạng khuôn hình
4.2. Mật độ, màu sắc
4.3. Chất lượng hình ảnh trình chiếu
4.4. Phụ đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục Tài liệu tham khảo