Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 28/CT-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 28/CT-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 7467 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 191:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao cắt đứt phải và trái

G0CT 4543-71). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3 - Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; - Nếu H = 40 mm, sai lệch cho phép là -

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

382

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng

cứng TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…). Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3 - Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

383

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 196:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu cong φ=45 độ, phải và trái

Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3 - Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

384

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu thẳng φ=45 độ, phải và trái

thước, mm Kích thước mặt cắt thân dao L m r » Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-66 Phương án A Phương án B H B Số hiệu của mảnh I b

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

385

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái

cứng đã được nêu trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2- Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3- Sai lệch cho phép : a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B : Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

386

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái

hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2 - Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3 - Sai lệch cho phép : a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B : Đối với dao chỉ gia công mặt tựa

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

387

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

20 - % Độ kéo dài tương đối tổng (xem 28) 21 - % Độ giãn dài hoặc độ kéo dài dư tương đối qui định Lực 22 Fm

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

388

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

và hiệu chỉnh khối lượng theo giấy chứng nhận độ tinh khiết của nhà sản xuất. 3.28  Dung dịch chuẩn hỗn hợp trung gian (S1) SDZ, SP, SMR, SMZ, STX, SMX, SD, SCR, SMM, STZ, SQ, SBZ, SDX, nồng độ 10 μg/ml trong metanol Lấy 100 μl từ mỗi dung dịch gốc SDZ, SP, SMR, SMZ, STX, SMX, SD, SCR, SMM, STZ, SQ, SBZ, SDX (3.27) cho vào bình định

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

389

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BGTVT về báo hiệu đường bộ

lượng người trong xe và khối lượng hàng hóa trên xe. 3.27. Tải trọng toàn bộ xe (tổng tải trọng) là bằng tải trọng bản thân xe cộng với khối lượng của người, hành lý và hàng hóa xếp trên xe (nếu có). 3.28. Tải trọng toàn bộ xe cho phép là bằng tải trọng bản thân xe cộng với khối lượng chuyên chở cho phép xác định theo Giấy chứng nhận kiểm

Ban hành: 08/04/2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2016

390

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12213:2018 (ISO/IEC 10116:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động của mã khối n-bit

Hệ mật đối xứng với các thuộc tính là thuật toán mã hóa thao tác trên một khối của bản rõ, nghĩa là trên một xâu bit có độ dài xác định, kết quả cho ra một khối của bản mã. [Nguồn: TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015), 2.8] 3.2 Bản mã (ciphertext) Dữ liệu đã được biến đổi để giấu thông tin trong đó. [Nguồn: TCVN

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

391

Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)

chuẩn và thêm nước loại 3 đến 50 ml. Độ pH của dung dịch đệm thu được phải trong khoảng từ 6,8 đến 7,0. 5.23  Arabinose. 5.24  Galactose. 5.25  Glucose. 5.26  Fructose. 5.27  Sacarose. 5.28  Lactose. 5.29  Maltose. 5.30  Dung dịch nội chuẩn gốc arabinose. Cân khoảng 7 g arabinose (5.23), chính xác đến mg,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2023

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

394

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học

80000-3)]: P = Fv W N m s-1 kg m2 s-3 4-28.1 thế năng đối với lực bảo toàn F, đại lượng cộng tính vô hướng tuân theo điều kiện , nếu có J kg m2 s-2 Về định nghĩa năng lượng , xem [TCVN 7870-5 (ISO

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

395

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng

khi α là góc tác động và A là diện tích của cánh, và q = ρv2/2 là áp suất động. Hệ số nâng phụ thuộc vào hình dạng của cánh. 11-4.13 hệ số đẩy ct tỷ số giữa lực đẩy hiệu dụng có sẵn từ thiết bị đẩy và lực quán tính trong chất lưu, biểu thị bằng ;

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

396

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn

( 1/8 ) 9,728 28 0,907 30 1,5 8 1 5 1/4 13,157 19 1,377 38 1 10 1,2 6

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2015

397

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9334:2012 về Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

dạng tuyến tính: R = a0 + a1 .n Tính toán các hệ số của phương trình theo Công thức (1), (3) và (4) ta có: = 32,7 MPa    = 28,2 a1 = 13,09         a0 = - 42,15 Quan hệ R – n có phương trình: R = 13,09n – 42,15 Phụ lục B (Tham khảo) Xác định độ lệch bình phương trung bình S và hệ số biến động

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/05/2013

398

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 338:2005 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành

xác định theo công thức fba = 0,4 fub. Trị số cường độ tính toán chịu kéo của bulông neo cho trong bảng 12. Bảng 12 – Cường độ tính toán chịu kéo của bulông neo Đơn vị tính : N/mm2 Đường kính bulông, mm Làm từ thép mác CT38 16MnSi 09Mn2Si

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2013

399

Tiêu chuẩn ngành 14TCN 171:2006 về Thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án của thủy lợi

tác phòng chống cháy nổ trong dự án. 2.8. Tổ chức quản lý xây dựng và quản lý vận hành 2.8.1. Tổ chức thực hiện dự án 1. Tổ chức bộ máy quản lý thực hiện dự án. 2. Nhu cầu nhân lực, đào tạo, trang thiết bị cho việc quản lý thực hiện dự án. 2.8.2. Tổ chức quản lý vận hành và bảo trì dự án 1. Nguyên tắc chung về quản

Ban hành: 17/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

400

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp

phẩm và thức ăn chăn nuôi, trong TCVN 6400 (ISO 707)[27] đối với sữa và sản phẩm sữa, trong TCVN 10782 (ISO 13307) [28] đối với giai đoạn sản xuất ban đầu, trong TCVN 7925 (ISO 17604) [29] đối với lấy mẫu thân thịt và trong TCVN 8129 (ISO 18593) [25] đối với lấy mẫu bề mặt. Điều quan trọng là phòng thử nghiệm nhận được đúng mẫu đại diện và

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.42.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!