6 Thiết bị, dụng cụ
6.1 Cân phân tích, có thể cân chính xác đến ± 0,1 mg.
6.2 Bình định mức, dung tích 50 ml, 500 ml và 1 000 ml.
6.3 Máy đo pH.
6.4 Giấy lọc dải băng đen.
6.5 Ống ly tâm.
6.6 Máy đồng hóa1).
6.7 Máy trộn Vortex.
6.8 Ống chia vạch có nắp vặn, dung tích 50 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10 Bộ phân phối, chịu được dung môi hữu cơ và điều chỉnh được đến 2,5 ml và
25 ml.
6.11 Lọ nhỏ (vial) HPLC.
6.12 Hệ thống sắc ký lỏng không chứa kim loại, ví dụ Thermo Dionex ICS 30002),
áp dụng cho rửa giải gradient (có thể trộn được bốn dung môi).
6.13 Lò cột, có nhiệt độ ổn định đến ± 1 °C với dải nhiệt độ 20 °C đến 35
°C.
6.14 Cột phân tích trao đổi anion hiệu năng cao3), đổ đầy hạt resin
polystyren-divinylbenzen hoặc đổ đầy resin trao đổi anion để tách theo yêu cầu.
6.15 Cột bảo vệ trao đổi anion hiệu suất cao4), đổ đầy hạt resin
polystyrene-divinylbenzen hoặc được đổ đầy resin trao đổi anion để tách theo
yêu cầu.
6.16 Detector đo xung ampe (PAD)5) có nhiệt độ ổn định đến ±1 °C
và dải nhiệt độ 20 °C đến 35 °C.
Sử dụng detector đo xung ampe, cài đặt điện thế và dạng
sóng theo khuyến cáo của nhà cung cấp thiết bị. Ví dụ về cài đặt điện thế của
detector (so với chuẩn Ag/AgCl) được nêu trong Bảng 2.
6.17 Bơm thuốc thử sau cột không chứa kim loại6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Chương trình thời
gian cài đặt điện thế detector của điện cực làm việc bằng vàng
Bước
Thời gian
s
Điện thế của điện cực vàng a
Tín hiệu detector tích hợp
1
0,00
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,20
0,10
Bắt đầu
3
0,40
0,10
Kết thúc
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,00
5
0,42
-2,00
6
0,43
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,44
-0,10
8
0,50
-0,10
a Điện thế so với điện cực so sánh
Ag/AgCl.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Lấy mẫu
Mẫu phòng thử nghiệm nhận được
phải là mẫu đại diện. Mẫu không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình vận
chuyển hoặc bảo quản.
Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này.
8 Chuẩn bị mẫu thử
8.1 Yêu cầu chung
Chuẩn bị mẫu theo quy trình lấy mẫu thích hợp. Sữa đặc
có đường yêu cầu chuẩn bị mẫu riêng, xem TCVN 5536 (ISO 2911) và 8.2 của tiêu
chuẩn này.
8.2 Chuẩn bị mẫu sữa đặc có đường
8.2.1 Mẫu sản phẩm mới sản xuất dự kiến không có sự phân tách đáng
kể giữa các thành phần
Mở vật chứa, chuyển tất cả mẫu bám dính trên nắp vật chứa
vào bên trong vật chứa và trộn kỹ bằng cách đưa thìa lên xuống, sao cho các lớp
trên cùng và phần chứa ở các góc dưới được di chuyển và trộn đều. Đối với sản
phẩm dạng hộp, chuyển lượng chứa trong hộp vào bình có nắp đậy kín. Đối với sản
phẩm ở dạng ống gấp được, chuyển hết mẫu vào bình có nắp đậy kín, sau đó cắt đầu
ống, vét hết phần bám dính trong ống cho vào bình. Trộn đều lượng chứa trong
bình như mô tả ở trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đun nóng mẫu trong nồi cách thủy ở nhiệt độ khoảng 40 °C
cho đến khi mẫu gần đạt đến nhiệt độ này. Mở vật chứa và tiến hành như trong
8.2.1. Đối với sản phẩm dạng hộp hoặc dạng ống, chuyển lượng chứa vào bình, vét
hết phần bám dính trên thành hộp hoặc ống (trong trường hợp ống gấp được, mở nắp sau khi cắt đầu ống) và tiếp tục
trộn cho đến khi toàn bộ khối đồng nhất, giảm cỡ của các hạt tinh thể bằng cách
nghiền bằng đũa thủy tinh, Đậy kín bình. Để
nguội.
9 Cách tiến hành
9.1 Chiết mẫu và làm sạch
9.1.1 Yêu cầu chung
Trong trường hợp phần mềm sắc ký tích phân có tùy chọn
"chất nội chuẩn có thể thay đổi" (ví dụ: trong Chromeleon ™ 8)), áp dụng quy trình nêu trong 9.1.2.
Trong trường hợp này, chỉ thực hiện một lần chiết mẫu và một quy trình làm sạch
với hai độ pha loãng khác nhau. Điều chỉnh cài đặt bộ tích phân với tùy chọn chất
nội chuẩn có thể thay đổi đối với độ pha loãng 50 lần.
Đối với hàm lượng đường thấp, áp dụng quy trình nêu
trong 9.1.2.2. Đối với hàm lượng đường cao, áp dụng quy trình nêu trong
9.1.2.3. Các giới hạn đối với hàm lượng đường thấp và cao được nêu trong Bảng
3.
Bảng 3 - Giới hạn hàm lượng
đường thấp và cao
Đường
Hàm lượng thấp g./100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Galactose
≤ 12
> 12
Glucose
≤ 12
> 12
Fructose
≤ 12
> 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 18
> 18
Lactose
≤ 18
> 18
Maltose
≤ 18
> 18
Trong trường hợp phần mềm tích phân sắc ký không có
tùy chọn cho "chất nội chuẩn có thể thay đổi" và không biết trước về
mức đường trong mẫu sữa cần khảo sát, thì nên áp dụng quy trình nêu trong 9.1.2.2 đối với lượng đường thấp.
Trong trường hợp pic đường lớn hơn pic đường tương ứng trong chất chuẩn hiệu
chuẩn cao nhất, thì áp dụng quy trình nêu trong 9.1.2.3. để định lượng chính
xác hàm lượng đường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.2.1 Yêu cầu chung
Cân 1,0 g ± 0,1 g mẫu, chính xác đến 0,000 1 g cho vào
ống chia vạch 50 ml (6.8) đã được hiệu chuẩn.
Thêm 4 ml etanol biến tính (5.16), 0,125 ml dung dịch
nội chuẩn arabinose (5.30) và 0,5 ml dung dịch đệm PIPES (5.22).
Trộn đều bằng máy trộn Vortex (6.7) và để yên huyền
phù trong 10 min ở nhiệt độ môi trường.
Đổ đầy ống đã hiệu chuẩn đến vạch 25 ml bằng nước loại
3 đã khử khoáng (5.1) có nhiệt độ 40 °C ± 2 °C, sau đó đồng nhất bằng máy đồng
hóa (6.6) trong 1 min.
CHÚ THÍCH Các mẫu đã hòa tan tốt có thể được đồng nhất
bằng cách lắc.
Kiểm tra pH của dung dịch mẫu đã đồng nhất. Độ pH phải
nằm trong giá trị pH = 5,0 đến pH = 7,0. Nếu cần, điều chỉnh pH bằng dung dịch
NaOH (5.3) hoặc dung dịch HCl
(5.7).
Thêm 0,5 ml dung dịch thuốc thử Carrez I (5.20), trộn
và sau đó thêm 0,5 ml dung dịch thuốc thử Carrez II (5.21). Thêm 2,5 ml
axetonitril (5.8) và thêm nước (5.1) đến vạch 50 ml. Vặn kín nắp ống đã hiệu
chuẩn và trộn đều.
Lọc huyền phù qua giấy lọc dải băng đen (6.4) và thu lấy
phần dịch lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pha loãng 10 lần: trộn 100 μl dịch lọc với 900 μl nước loại 3
(5.1);
- Pha loãng 50 lần: trộn 20 μl dịch lọc với 980 μl nước
loại 3 (5.1) và điều chỉnh cài đặt bộ tích phân cho các dịch lọc được pha loãng
50 lần này trong quy trình nội chuẩn có thể thay đổi được.
Bơm 5 μl dịch lọc đã pha loãng vào hệ thống sắc ký lỏng
không chứa kim loại (6.12).
Trong trường hợp pic của đường đo được nằm ngoài đồ thị
hiệu chuẩn trong mẫu pha loãng 10 lần, sử dụng kết quả đo trong mẫu pha loãng
50 lần sau khi điều chỉnh đúng cài đặt cho tùy chọn chất nội chuẩn có thể thay
đổi được.
9.1.2.2 Chiết mẫu và làm sạch mẫu đối với lượng đường thấp (pha loãng
10 lần)
Cân 1,0 g ± 0,1 g, chính xác đến 0,000 1 g, cho vào ống
chia vạch 50 ml (6.8) đã được hiệu chuẩn.
Thêm 4 ml hỗn hợp gồm etanol biến tính (5.16), 0,125
ml dung dịch nội chuẩn arabinose (5.30) và 0,5 ml dung dịch đệm PIPES (5.22).
Trộn kỹ bằng máy trộn Vortex (6.7) và để yên huyền phù
mẫu trong 10 min ở nhiệt độ phòng.
Đổ đầy ống hiệu chuẩn đến vạch
25 ml bằng nước loại 3, đã khử khoáng (5.1) có nhiệt độ 40 °C ± 2 °C, sau đó đồng
nhất bằng máy đồng hóa (6.6) trong 1 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra pH của dung dịch mẫu đã đồng nhất. Độ pH phải
nằm trong giá trị pH = 5,0 đến pH = 7,0. Nếu cần, chỉnh pH bằng dung dịch NaOH
(5.3) hoặc dung dịch HCl (5.7).
Thêm 0,5 ml dung dịch thuốc thử Carrez I (5.20), lắc đều
và sau đó thêm 0,5 ml dung dịch thuốc thử Carrez II (5.21). Thêm 2,5 ml
axetonitril (5.8) và thêm nước (5.1) đến vạch 50 ml. Đậy ống hiệu chuẩn bằng nắp
vặn và trộn kỹ.
Lọc huyền phù qua giấy lọc dải băng đen (6.4), thu lấy
dịch lọc và trộn 100 μl dịch lọc với 900 μl nước loại 3 (5.1) trong lọ vial
HPLC (6.11).
Bơm 5 μl dịch lọc đã pha loãng vào hệ thống sắc ký lỏng
không chứa kim loại (6.12).
9.1.2.3 Chiết và làm sạch mẫu đối với lượng đường cao (pha loãng 50 lần)
Cân 1,0 g ± 0,1 g, chính xác đến 0,000 1 g cho vào ống
hiệu chuẩn 50 ml (6.8).
Thêm 4 ml hỗn hợp gồm etanol biến tính (5.16), 0,625
ml dung dịch nội chuẩn arabinose (5.30) và 0,5 ml dung dịch đệm PIPES (5.22).
Lọc huyền phù qua giấy lọc dải băng đen (6.4), thu lấy
dịch lọc và trộn 20 μl dịch lọc với 980 μl nước loại 3 (5.1) cho vào lọ vial HPLC (6.11).
Bơm 5 μl dịch lọc đã pha loãng vào hệ thống sắc ký lỏng
không chứa kim loại (6.12).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cài đặt hệ thống sắc ký (6.12) với lò cột (6.13), cột
bảo vệ trao đổi anion hiệu năng cao (6.15) và cột phân tích (6.14), bơm thuốc
thử sau cột (6.17), detector (6.16) và hệ thống tích phân (6.18). Lập trình
profile rửa giải gradient tuyến tính như nêu trong Bảng 4.
Để hệ thống sắc ký cân bằng
trong ít nhất 15 min, sau đó bơm ba lần chất thử chuẩn để ổn định hệ thống sắc ký trong các điều kiện quy
định trong Bảng 2, Bảng 3 và Bảng 4.
Hiệu chuẩn hệ thống sắc ký bằng cách bơm liên tiếp 5 μl
của 8 mẫu chuẩn hiệu chuẩn đường (5.32) trong các điều kiện quy định trong Bảng
2, Bảng 3 và Bảng 4.
Phân tích phần dịch lọc đã chuẩn bị bằng cách bơm 5 μl
mẫu dịch lọc (9.1) vào hệ thống sắc ký trong các điều kiện quy định trong Bảng
2, Bảng 3 và Bảng 4 (gradient rửa giải được đưa ra làm ví dụ cho việc cài đặt
thiết bị cụ thể).
Bơm một dãy 4 mẫu chuẩn hiệu chuẩn đường (5.32) sau mỗi
dãy 8 mẫu dịch lọc (9.1) có tính đến những thay đổi nhỏ về thời gian lưu và/hoặc
độ nhạy của detector. Sử dụng luân phiên 4 mẫu hiệu chuẩn số 1, 3, 5 và 7 và 4 mẫu hiệu chuẩn số 2,
4, 6 và 8.
Bảng 4 - Ví dụ điển hình về
profile rửa giải gradient thích hợp để tách đường bằng sắc ký
Thời gian
min
Phần trăm E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm E2
NaOH, c = 0,2 mol/L
Phần trăm E3
H2O
Phần trăm E4
CH3COONa, c = 0,025 mol/L
Khởi đầu
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
7
0
0
5
88
7
Bơm mẫu và bắt đầu thu thập
dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
88
7
15
0
17
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0
93
0
7
28,1
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
7
Dừng thu thập dữ liệu và bắt
đầu rửa cột
32,0
20
73
0
7
Kết thúc rửa cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
88
7
Bắt đầu cân bằng cột
52
0
5
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc cân bằng cột và kết thúc chu kỳ
Profile gradient đặc trưng cho hệ thống sắc ký được áp dụng. Nên kiểm tra profile
gradient. Các độ phân giải sắc ký yêu cầu được liệt kê trong Bảng 5. Trong trường
hợp độ phân giải giữa glucose và sacarose và giữa sacarose và fructose nhỏ hơn
yêu cầu 1,5 thì nên tăng phần trăm chất rửa giải E2 (NaOH 0,2 mol/L) một chút
(từ 5 % lên 5,5 %) và giảm phần trăm chất rửa giải E3 (nước đã khử khí) với
cùng một lượng.
Bảng 5 - Nhu cầu về độ phân
giải sắc ký
Đường
Độ phân giải yêu cầu tối
thiểu
Arabinose-galactose
> 1,5
Galactose-glucose
> 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,5
Sacarose-fructose
> 1,5
Fructose-melibiose
> 1,5
10 Tính và biểu thị kết quả
Nhận biết các loại đường trong dung dịch mẫu bằng cách
so sánh thời gian lưu của máy với thời gian lưu của các pic tương ứng trong các
mẫu hiệu chuẩn đường. Hiệu chuẩn hệ thống sắc ký bằng cách sử dụng cả dãy mẫu
chuẩn hiệu chuẩn đường (5.32), được chạy trước và sau dãy 8 mẫu dịch lọc (xem
9.1).
Nồng độ khối lượng của đường trong dung dịch gốc
(5.31), ρst, biểu thị bằng miligam trên mililit
(mg/ml), được tính theo Công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
m là
khối lượng chất chuẩn đường, tính bằng miligam (mg);
P là độ tinh khiết của chuẩn đường,
tính bằng phần trăm (%);
100 là
hệ số chuyển đổi;
500 là
thể tích của dung dịch gốc, tính bằng mililit (ml),
Nồng độ khối lượng của đường trong dung dịch hiệu chuẩn
(5.32), ρcal, biểu thị bằng miligam trên mililit
(mg/ml), được tính theo Công thức (2):
(2)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρst là nồng độ khối lượng của đường
trong dung dịch gốc (5.31), tính bằng mg/ml;
200 là
thể tích của dung dịch chuẩn hiệu chuẩn đường, tính bằng mililit (ml).
Đối với đồ thị hiệu chuẩn, sử dụng phần mềm công cụ
cho từng chất phân tích đường để vẽ đường chuẩn tám điểm của tỷ số giữa đáp ứng của thiết bị
đối với chất phân tích và đáp ứng của thiết bị đối với arabinose nội chuẩn so với
nồng độ của chất phân tích. Chỉnh đường cong bậc hai (y = ax2 + bx +
c) với dữ liệu không đi qua điểm 0, trong đó y là nồng độ đường tính bằng mg/ml
trong các lần bơm 5 μl mẫu hiệu chuẩn và x
là diện tích pic tương đối xác định được theo tỷ lệ của nồng độ đường và nồng độ
chất nội chuẩn arabinose.
Tính nồng độ khối lượng đường trong 5 μl dung dịch mẫu
đã chuẩn bị được bơm, ρinj, tính bằng mg/ml, sử dụng Công thức (3):
ρinj = ax2 + bx +
c
(3)
trong đó:
a, b, c là các giá trị thu được từ
phương trình hồi quy bậc hai;
x là diện tích pic tương đối (tỷ lệ giữa
nồng độ đường và nồng độ chất nội chuẩn arabinose).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Trong đó:
ρinj là nồng độ khối lượng đường
trong 5 μl dung dịch mẫu đã chuẩn bị được bơm vào, tỉnh bằng miligam trên
mililit (mg/ml);
m là khối lượng của mẫu thử,
tính bằng gam (g);
D là
hệ số pha loãng của mẫu đã lọc; D = 10 áp dụng độ pha loãng 10 lần của mẫu bơm
đã lọc và D = 50 áp dụng độ pha loãng 50 lần của mẫu bơm đã lọc;
50 là
hệ số chuyển đổi, tính bằng mililit (ml);
1 000 là
hệ số chuyển đổi từ gam (g) sang kilogam (kg).
Định lượng các loại đường trong mẫu bằng cách sử dụng
các đường chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1 Yêu cầu chung
Các chi tiết phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm
của phương pháp được tóm tắt trong Phụ lục A và Phụ lục B. Các giá trị thu được
từ phép thử liên phòng thử nghiệm có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ
chất phân tích và/hoặc nền mẫu khác với các dải nền mẫu đã nêu trong Phụ lục A
và Phụ lục B.
11.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ, thu được trên vật liệu thử giống hệt
nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng một thiết bị trong một khoảng thời
gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.
Các giá trị cho galactose, glucose, fructose,
sacarose, lactose và maltose lần lượt được nêu trong Bảng 6 đến Bảng 11.
Bảng 6 - Giá trị đối với
galactose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,03 g/100 g
Sữa chua uống có đường
= 0,10
g/100 g
r = 0,02 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
=
2,14 g/100 g
r = 0,07 g/100 g
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
=
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= 0,40 g/100 g
r = 0,03 g/100 g
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= 0,60 g/100 g
r = 0,02 g/100 g
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
= 0,24 g/100 g
r = 0,02 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= nd
r = nd
Sữa đặc có đường
= nd
r = nd
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd : không thể phát hiện được
Bảng 7 - Giá trị đối với
glucose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= 0,45 g/100 g
r = 0,02 g/100 g
Sữa chua uống có đường
=
1,17 g/100 g
r = 0,06 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
= 2,23 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
=
1,08 g/100 g
r = 0,09 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= 0,38 g/100 g
r = 0,02 g/100 g
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= 0,48 g/100 g
r = 0,06 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= nd
r = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
r = nd
Sữa đặc có đường
=
2,00 g/100 g
r = 0,09 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd : không thể phát hiện được
Bảng 8 - Giá trị đối với
fructose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= 2,16 g/100 g
r = 0,10 g/100 g
Sữa chua uống có đường
= nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
=
nd
r = nd
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
= 5,53 g/100 g
r = 0,98 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= nd
r = nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= nd
r = nd
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
r = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
r = nd
Sữa đặc có đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = nd
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd : không thể phát hiện được
Bảng 9 - Giá trị đối với
sacarose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= 2,29 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa chua uống có đường
= 7,80 g/100 g
r =0,72 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
=
nd
r = nd
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
= 1,08 g/100 g
r = 0,11 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= nd
r = nd
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
r = nd
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
r = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
= 1,7 g/100 g
Sữa đặc có đường
= 27,6 g/100 g
r = 0,8 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd : không thể phát hiện được
Bảng 10 - Giá trị đối với
lactose
Giá trị trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử nghiệm
= 2,67 g/100 g
r = 0,19 g/100 g
Sữa chua uống có đường
= 29,5g/100g
r = 0,4 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
= 0,22 g/100 g
r = 0,07 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 21,6 g/100 g
r =4,2 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= 2,52 g/100 g
r = 0,12 g/100 g
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= 68,6 g/100 g
r= 3,2 g/100 g
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,08 g/100 g
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
= 10,5 g/100 g
r = 0,7 g/100 g
Sữa đặc có đường
=
0,52 g/100 g
r = 0,03 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Giá trị đối với maltose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= nd
r
= nd
Sữa chua uống có đường
= 1,77 g/100 g
r = 0,11 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= nd
r = nd
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
= 1,28 g/100 g
r = 0,08 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= nd
r = nd
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = nd
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
r = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
=
nd
r = nd
Sữa đặc có đường
= 2,43 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức
dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd : không thể phát hiện được
11.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử
đơn lẻ, thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau được báo cáo bởi hai phòng thử
nghiệm, không quá 5 % các trường hợp vượt
quá giá trị R.
Các giá trị cho galactose, glucose, fructose,
sacarose, lactose và maltose lần lượt được nêu trong Bảng 12 đến Bảng 17.
Bảng 12 - Giá trị đối với
galactose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,70 g/100 g
R =0,11 g/100 g
Sữa chua uống có đường
=
0,10 g/100 g
R = 0,05 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
= 2,14 g/100 g
R = 0,27 g/100 g
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
= nd
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= 0,40 g/100 g
R = 0,08 g/100 g
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= 0,60 g/100 g
R = 0,09 g/100 g
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
=
0,24 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
R = nd
Sữa đặc có đường
= nd
R = lid
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= 0,45 g/100 g
R = 0,07 g/100 g
Sữa chua uống có đường
=
1,17 g/100 g
R = 0,24 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,25 g/100 g
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
=
1,08 g/100 g
R = 0,29 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= 0,38 g/100 g
R = 0,09 g/100 g
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= 0,48 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
=
nd
R = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
=
nd
R = nd
Sữa đặc có đường
= 2,00 g/100 g
R = 0,28 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Bảng 14 - Giá trị đối với
fructose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= 2,16 g/100 g
R = 0,22 g/100 g
Sữa chua uống có đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R= nd
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
= nd
R= nd
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
= 5,53 g/100 g
R= 1,5 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
=
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
R = nd
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
R = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
R = nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
nd
R
= nd
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Bảng 15 - Giá trị đối với
sacarose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,23 g/100 g
Sữa chua uống có đường
= 7,80 g/100 g
R = 0,98 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
=
R = nd
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
= 1,08 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
= nd
R= nd
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
=
nd
R= nd
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
=
nd
R= nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 45,1 g/100 g
R =15,6 g/100 g
Sữa đặc có đường
= 0,52 g/100 g
R = 3,0 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Bảng 16 - Giá trị đối với lactose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= 2,67 g/100 g
R = 0,44 g/100 g
Sữa chua uống có đường
= 29,5 g/100 g
R = 8,1 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
= 0,22 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
=
21,6 g/100 g
R = 6,4 g/100 g
Thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn MUVA)
= 2,52 g/100 g
R = 0,48 g/100 g
Phomat cream (mẫu chuẩn MUVA)
=
68,6 g/100 g
R = 20,5 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=1,07
g/100 g
R = 0,35 g/100 g
Phomat chế
biến (mẫu chuẩn MUVA)
=0,52
g/100 g
R = 0,17 g/100 g
Sữa đặc có đường
=0,52
g/100 g
R = 0,17 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd = không thể phát hiện được
Bảng 17 - Giá trị đối với
maltose
Giá trị trung bình
Giới hạn lặp lại
Mẫu thử nghiệm
= nd
R = nd
Sữa chua uống có đường
= 1,77 g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn
= nd
R = nd
Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)
=
1,28 g/100g
R = 0,42 g/10() g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn
MUVA)
=
nd
R = nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
nd
R = nd
Bột whey (mẫu chuẩn MUVA)
= nd
R = nd
Phomat chế biến (mẫu chuẩn MUVA)
=
R = nd
Sữa đặc có đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,64 g/100 g
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (mẫu chuẩn được
chứng nhận bởi NIST)
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
12 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm các thông tin
sau:
a) mọi thông tin cần thiết cho việc nhận biết đầy đủ về
mẫu (loại mẫu, nguồn gốc và ký hiệu của mẫu);
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày và phương pháp lấy mẫu (nếu biết);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) ngày thử nghiệm;
f) các kết quả thử nghiệm và các đơn vị đo thể hiện;
g) mọi thao tác không được quy định trong phương pháp
hoặc được coi là tùy chọn, có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Dữ
liệu về độ chụm
Dữ liệu đưa ra trong Bảng A.1 đến A.6 thu được trong một
nghiên cứu liên phòng thử nghiệm, được tổ chức bởi Rotating Disc b.v. và Trung
tâm Eurofins Carbohydrate Competence, phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) về
các quy trình nghiên cứu hợp tác nhằm xác nhận các đặc tính của phương pháp
phân tích. Báo cáo về nghiên cứu liên phòng thử nghiệm cung cấp thêm thông tin
về hệ thống và cài đặt sắc ký, xem https://standards.iso.org/iso/22184/ed-1/en/
và Tài liệu tham khảo [12].
Bảng A.1 - Dữ liệu về độ chụm
đối với galactose trong các mẫu sữa khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa chua uống có đường
Thức ăn công thức dành cho trẻ
sơ sinh có bán sẵn
Sữa UHT MUVA
Thức ăn công thức dành cho trẻ
sơ sinh MU VA
Phomat cream MUVA
Bột whey MUVA
Phomat đã qua chế biến MUVA
Sữa đặc có đường
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh NIST
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
11
13
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
-
2
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
3
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
11
13
10
13
11
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,10
2,14
0,08
0,40
0,60
0,24
nd
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
< 0,01
0,03
< 0,01
< 0,01
< 0,01
<0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4
5,6
1,2
6,5
2,3
1,4
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,02
0,07
0,02
0,03
0,02
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,02
0,10
< 0,01
0,03
0,03
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
18,7
4,6
9,8
6,8
5,6
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,05
0,27
0,02
0,08
0,09
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
5,6
3,6
5,8
4,6
4,3
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
3,31
1,29
1,70
1,47
1,30
1,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd = không thể phát hiện được
Bảng A.2 - Dữ liệu về độ chụm
đối với glucose trong các mẫu sữa khác nhau
Thông số
Sữa chua uống có đường
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán
sẵn
Sữa UHT MUVA
Thức ăn công thức dành cho trẻ
sơ sinh MUVA
Phomat cream MUVA
Bột whey MUVA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa đặc có đường
Thức ăn công thức dành cho trẻ
sơ sinh
NIST
Năm tiến hành thử nghiệm liên phòng
2018
2018
2018
2018
2018
2018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018
2018
n = Số phòng thử nghiệm tham gia
13
13
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số phòng thử nghiệm không phát hiện hoặc thiếu dữ liệu
1
-
-
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngoại lệ Cochran (số phòng thử nghiệm)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngoại lệ Grubb (số phòng thử nghiệm)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
n (không bao gồm các ngoại lệ)
12
13
13
13
13
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Giá trị trung bình, , g/100 g
0,45
1,17
2,23
1,08
0,38
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
2,00
sr (% phần khối lượng)
0,01
0,02
0,02
0,03
<0,01
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
Cv,r, tính bằng %
1,3
2,0
1,0
2,9
2,2
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
r = [2,8 × sr], g/100 g
0,02
0,06
0,06
0,09
0,02
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
SR (% phần khối lượng)
0,02
0,08
0,09
0,10
0,03
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.10
CV,R, tính bằng %
5,3
7,4
4,0
9,7
8,1
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
R = [2,8 × SR], g/100g
0,07
0,24
0,25
0,29
0,09
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
HoRSDR = 2 × trung bình-0,15
4,5
3,7
3,5
3,9
4,6
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
HoRat = CV,R/HoRSDR
1,18
1,90
1, 14
2,44
1,75
1,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Bảng A.3 - Dữ liệu về độ chụm
đối với frutose trong các mẫu sữa khác nhau
Thông số
Sữa chua uống có đường
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh có bán sẵn
Sữa UHT MUVA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat cream MUVA
Bột whey MU VA
Phomat đã qua chế biến MU
VA
Sữa đặc có đường
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh NIST
Năm tiến hành thử nghiệm liên phòng
2018
2018
2018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018
2018
2018
2018
2018
n = Số phòng thử nghiệm tham gia
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm
không phát hiện hoặc thiếu dữ liệu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại lệ Cochran (số phòng thử nghiệm)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại lệ Grubb (số phòng thử nghiệm)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n (không bao gồm các ngoại lệ)
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, , g/100 g
2,16
nd
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
nd
nd
nd
nd
sr (% phần khối lượng)
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cv,r, tính bằng %
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = [2,8 × sr], g/100 g
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SR (% phần khối lượng)
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV,R, tính bằng %
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = [2,8 × SR], g/100g
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HoRSDR = 2 × trung bình-0,15
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HoRat = CV,R/HoRSDR
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Bảng A.4 - Dữ liệu về độ chụm
đối với sacarose trong các mẫu sữa khác nhau
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán
sẵn
Sữa UHT MUVA
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh MUVA
Phomat cream MUVA
Bột whey MU VA
Phomat đã qua chế biến MUVA
Sữa đặc có đường
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh NIST
Năm tiến hành thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
n = Số phòng thử nghiệm tham gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
13
Sổ phòng thử nghiệm không phát hiện hoặc thiếu dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
Ngoại lệ Cochran (số phòng thử nghiệm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
1.
Ngoại lệ Grubb (số phòng thử nghiệm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
-
3
n (không bao gồm các ngoại lệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
12
9
Giá trị trung bình, , g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,80
nd
1,08
nd
nd
nd
45,1
27,6
sr (% phần khối lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,04
0,6
0,3
Cv,r, tính bằng %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
3,5
1,4
1,0
r = [2,8 × sr], g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
0,11
1,7
0,8
SR (% phần khối lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,13
5,6
1,1
CV,R, tính bằng %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
11,8
12,4
3,9
R = [2,8 × SR], g/100g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
0,36
15,6
3,0
HoRSDR = 2 × trung bình-0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
3,9
2,3
2,42
HoRat = CV,R/HoRSDR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
3,0
5,5
1,6
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.5 - Dữ liệu về độ chụm
đối với lactose trong các mẫu sữa khác nhau
Thông số
Sữa chua uống có đường
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán
sẵn
Sữa UHT MUVA
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh MUVA
Phomat cream MUVA
Bột whey MUVA
Phomat đã qua chế biến MUVA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh NIST
Năm tiến hành thử nghiệm liên phòng
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018
n = Số phòng thử nghiệm tham gia
13
13
12
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số phòng thử nghiệm không phát hiện hoặc thiếu dữ liệu
-
1
1
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngoại lệ Cochran (sổ phòng thử nghiệm)
-
3
-
-
1
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngoại lệ Grubb (số phòng thử nghiệm)
1
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
n (không bao gồm các ngoại lệ)
12
9
12
13
12
13
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Giá trị trung bình, , g/100 g
2,67
29,5
0,22
21,6
2,52
68,6
1,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
sr (% phần khối lượng)
0,07
0,2
0,02
1,5
0,04
1,1
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
Cv,r, tính bằng %
2,6
0,5
11,1
7,0
1,7
1,6
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
r = [2,8 × sr], g/100 g
0,19
0,4
0,07
4,2
0,12
3,2
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
SR (% phần khối lượng)
0,16
2,9
0,05
2,3
0,17
7,3
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
CV,R, tính bằng %
5,6
9,8
22,7
10,5
6,8
10,6
11,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
R = [2,8 × SR], g/100g
0,44
8,1
0,14
6,4
0,48
20,5
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
HoRSDR = 2 × trung bình-0,15
3,4
2,4
5,0
2,5
3,5
2,1
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
HoRat = CV,R/HoRSDR
1,7
4,1
4,5
4,2
2,0
5,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Bảng A.6 - Dữ liệu về độ chụm
đối với maltose trong các mẫu sữa khác nhau
Thông số
Sữa chua uống có đường
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh có bán sẵn
Sữa UHT MUVA
Thức ăn công thức dành cho trẻ
sơ sinh MU VA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột whey MU VA
Phomat đã qua chế biến MUVA
Sữa đặc có đường
Thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh NIST
Năm tiến hành thử nghiệm liên phòng
2018
2018
2018
2018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018
2018
2018
2018
n = Số phòng thử nghiệm tham gia
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Sổ phòng thử nghiệm không phát hiện hoặc thiếu dữ liệu
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngoại lệ Cochran (số phòng thử nghiệm)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngoại lệ Grubb (số phòng thử nghiệm)
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
n (không bao gồm các ngoại lệ)
12
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Giá trị trung bình, , g/100 g
nd
1,77
nd
1,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
nd
nd
2,43
sr (% phần khối lượng)
0,04
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
Cv,r, tính bằng %
2,1
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
r = [2,8 × sr], g/100 g
0,11
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
SR
(% phần khối lượng)
0,49
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
CV,R, tính bằng %
27,6
11,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,4
R = [2,8 × SR], g/100g
1,40
0,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
HoRSDR = 2 × trung bình-0,15
3,7
3,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,49
HoRat = CV,R/HoRSDR
7,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
CHÚ DẪN
nd = không thể phát hiện được
Phụ
lục B
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu đưa ra trong Bảng B.1 đến B.6 thu được trong
nghiên cứu liên phòng thử nghiệm, được tổ chức bởi Rotating Disc b.v. và Trung
tâm Eurofins Carbohydrate Competence, phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) về các
quy trình nghiên cứu hợp tác để xác nhận hiệu năng của phương pháp phân tích.
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ
chính xác đối với đường trong sữa UHT lactose thấp, mẫu chuẩn MUVA-ML-2310 [S]
Hàm lượng đường ± SR tính bằng % phần khối lượng
galactose
glucose
fructose
sacarose
lactosea
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MUVA
2,20 ± 0,06
2125 ±0,05
nr
nr
0,364 ± 0,032 b
0,293 ± 0,15 c
0,212 ± 0,026 d
nr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,14 ±0,10
2,23 ±0,09
nde
nd
0,22 ± 0,05
nd
CHÚ DẪN:
nr: không có báo cáo
nd: không thể phát hiện được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Phân tích enzym phần galactose.
c Phân tích enzym phần glucose.
d Phân tích enzym.
Bảng B.2 - Dữ liệu về độ
chính xác của các loại đường trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh, mẫu chuẩn MUVA-KI-1106 [7]
Hàm lượng đường ± SR tính bằng % phần khối lượng
galactose
glucose
fructose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lactosea
maltose
MUVA
nr
1,15 ± 0,13
5,57 ± 0,31
1,15 ± 0,19
21,0 ± 1,3 b
nr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08 ± < 0,01
1,08 ± 0,10
5,53 ± 0,54
1,08 ± 0,13
21,62 ± 2,3
1,28 ± 0,15
CHÚ DẪN:
nr: không có báo cáo
a Trong giấy chứng nhận chất lượng gốc của MOVA, lactose được
định lượng là 22,1 % ±1,4 % lactose monohydrat.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3 - Dữ liệu về độ
chính xác của các loại đường trong phomat cream, mẫu chuẩn MUVA-FK-1221 [8]
Hàm lượng đường ± SR tính bằng % phần khối lượng
galactose
glucose
fructose
sacarose
lactosea
maltose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr
nr
nr
nr
2,60 ± 0,10 b
nr
MLT
0,40 ± 0,03
0,38 ± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
2,52 ±0,17
nd
CHÚ DẪN:
nr: không có báo cáo
nd: không thể phát hiện được
a Trong giấy chứng nhận chất lượng gốc
của MUVA, lactose được định lượng là 2,74 % ±0,10 % lactose monohydrat.
b Phân tích enzym.
Bảng B.4 - Dữ liệu về độ
chính xác của các loại đường trong bột whey, mẫu chuẩn MUVA-MO-0614 [9]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng đường ± SR tính bằng % phần khối lượng
galactose
glucose
fructose
sacarose
lactosea
maltose
MU VA
nr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr
nr
67,2 ± 1,48 b
nr
MLT
0,60 ±0,03
0,48 ± 0,04
nd
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
CHÚ DẪN:
nr: không có báo cáo
nd: không thể phát hiện được
a Trong giấy chứng nhận chất lượng gốc
của MUVA, lactose được định lượng là 70,76 % ± 1,56 % lactose monohydrat.
b Phân tích enzym.
Bảng B.5 - Dữ liệu độ chính
xác của các loại đường trong phomát đã chế biến, mẫu chuẩn MUVA-SK-1503 [10]
Hàm lượng đường ± SR tính bằng % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
glucose
fructose
sacarose
lactosea
maltose
MUVA
nr
nr
nr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,23 ± 0,14 b
nr
MLT
0,24 ± 0,02
nd
nd
nd
1,07 ± 0,13
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr: không có báo cáo
nd: không thể phát hiện được
a Trong giấy chứng nhận chất lượng gốc
của MIWA, lactose được định lượng là 1,29 % ± 0,15 % lactose monohydrat.
b Phân tích enzym.
Bảng B.6 - Dữ liệu về độ
chính xác của các loại đường trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh, mẫu chuẩn được chứng nhận
NIST [11]
Hàm lượng đường ± SR tính bằng % phần khối lượng
galactose
glucose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sacarose
lactose
maltose
MST
nr
2,00 ± 0,45
nr
27,88 ±
0,52 + 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MLT
nd
2,00 ±0,10
nd
27,6 ±
0,52 ± 0,23
2,43 ± 0,23
CHÚ DẪN:
nr: không có báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 5536 (ISO 2911), Sữa đặc có đường - Xác định
hàm lượng sucroza - Phương pháp đo phân cực
[2] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng
và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định
độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[3] TCVN 7033 (ISO 11292), Cà phê hoà tan - Xác định hàm lượng
cacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc kí trao đổi ion hiệu năng cao
[4] CEN/TS 15754, Animal feeding stuffs -
Determination of sugar content - High performance anion exchange
Chromatographic method (HPAEC-PAD)
[5] SANDERS P.,
ERNSTE-NOTA V., VISSER K., VAN SOEST J., BRUNT K. The Determination of Sugars
in Dairy Products: Development of a new standard Method for the International
Dairy Federation and the Internal [sic] Organization for Standardization.] AOAC
Int. 2017J 100(5), pp. 1577-1581
[6] MUVA-ML-2310, UHT milk (low lactose), data sheet
and certificate of quality (version (1) 19.06.2018)
[7] MUVA-KI-1106, Infant formula, data sheet and
certificate of quality (version (1) 19.06.2018)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] MUVA-MO-0614, Whey powder, data sheet and
certificate of quality (version (1) 19.06.2017)
[10] MUVA-SK-1503, Processed cheese (45 % fat in dry
matter), data sheet and certificate of quality (version (1)24.05.2017)
[11] NIST. Certificate of analysis of standard
reference material 1869, infant/adult nutritional formula II. National
Institute of Standards and Technology. Certificate issue date: 16 August 2018
[12] Brunt et al. J. AOAC 2020,
https://academic.oup.eom/jaoac/article-abstract/doi/10.1093/jaocint/qsaa092/5874436?redirectedFrom=fulltext#supμlementary-data
1) Ultra turrax với đầu dò thích hợp là ví dụ về thiết bị đồng hóa thích
hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu
chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
2) Thermo Dionex ICS 3000 là ví dụ về bộ đồng hóa thích hợp có bán sẵn.
Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn
định phải sử dụng sản phẩm này.
3) Cột phân tích Thermo-Dionex Carbopac PA1 (2 mm × 250 mm) là ví dụ về cột
trao đổi anion hiệu năng cao thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo
thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm
này.
4) Cột bảo vệ Dionex Carbopac PA1 (2 mm × 50 mm) là
ví dụ về cột trao đổi anion hiệu năng cao thích hợp có bán sẵn. Thông tin này
đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và
không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
5) Model PAD của Thermo-Dionex là ví dụ về PAD thích hợp có bán sẵn.
Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn
định phải sử dụng sản phẩm này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) Gói phần mềm Thermo Dionex Chromeleon là ví dụ về gói phần mềm phân
tích sắc ký thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho
người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
8) Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và
và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.