Kí hiệu kích thước
ren theo insơ
|
d - đường kính danh
nghĩa
|
Số bước ren trên
một insơ
|
Bước ren
S
|
D
|
a
|
E
|
C
|
b
|
( 1/8 )
|
9,728
|
28
|
0,907
|
30
|
1,5
|
8
|
1
|
5
|
1/4
|
13,157
|
19
|
1,377
|
38
|
1
|
10
|
1,2
|
6
|
3/8
|
16,662
|
19
|
1,377
|
45
|
1
|
14
|
1,2
|
1/2
|
20,955
|
14
|
1,814
|
45
|
16
|
1,2
|
8
|
( 5/8 )
|
22,911
|
1,814
|
55
|
1,5
|
3/4
|
26,441
|
1,814
|
( 7/8 )
|
30,201
|
1,814
|
65
|
2
|
18
|
1,8
|
1
|
33,249
|
11
|
2,309
|
11/8
|
37,897
|
2,309
|
75
|
20
|
11/4
|
41,910
|
2,309
|
13/8
|
44,323
|
2,309
|
90
|
22
|
2,0
|
11/2
|
47,803
|
2,309
|
1.3. Phần cắt của bàn ren tròn phải phù hợp với
chỉ dẫn trên Hình 3 và trong Bảng 4.
Hình 3
Bảng 4
mm
Đường kính danh
nghĩa của ren hệ mét theo TCVN 2248 : 1977
Kí hiệu kích thước
danh nghĩa của ren ống theo TCVN 4681 : 1991
2e
1 – 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 – 68
1/8” – 3/8”
1/2" – 11/2”
0,1
0,2
0,3
1.4. Bàn ren tròn được chế tạo phải có
a) Góc nghiêng j: 300 đối với ren hệ mét có
đường kính đến 2,5 mm;
j: 250 đối với ren hệ mét bước
lớn có đường kính lớn hơn 2,5 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép chế tạo bàn ren có góc j theo yêu cầu của khách hàng.
b) Góc sau ở phần côn cắt a = 6 – 80
1.5. Kí hiệu quy ước của bàn ren
Bàn ren tròn phải để cắt ren hệ mét
Đường kính danh nghĩa của ren: d = 6 mm
Bước ren S = 1 mm góc nghiêng j = 250
Bàn ren M6 x 1 – 250 TCVN 3093 :
1993
Bàn ren tròn trái để cắt ren ống hình trụ có
kí hiệu ren 1/2”, góc nghiêng j
= 200
Bàn ren ống 1/2 -T 200 TCVN 3093 :
1993
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Bàn ren tròn được phân thành hai loại:
1. Bàn ren tròn không chính xác
2. Bàn ren chính xác
2.2. Sai lệch giới hạn kích thước của bàn ren;
theo TCVN 2245 : 1991.
Đối với bàn ren chính xác:
Kích thước D : f10
Kích thước E : Js 12
Sai lệch của góc côn phần cắt 2 j = ± 2030’
Đối với bàn ren không chính xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Cấp chính xác của ren do bàn ren cắt ra phải
đạt:
a) Đối với ren hệ mét theo TCVN 1917 : 1976:
6h hoặc 8h 6h khi bước ren S < 0,8 mm
6h hoặc 8h khi bước ren S ≥ 0,8 mm
b) Đối với ren ống trụ: Cấp 2 theo TCVN 4681
: 1991.
2.4. Bàn ren phải được chế tạo bằng thép gió hoặc
bằng thép cacbon dụng cụ theo TCVN 1822 : 1976 hoặc các khác có cơ tính tương đương.
2.5. Độ cứng phần làm việc của bàn ren phải đạt:
+ Bàn ren làm bằng thép cacbon dụng cụ: Từ 59
đến 63 HRC
+ Bàn ren làm bằng thép gió: Từ 61 đến 64 HRC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Tên bề mặt
Thông số độ nhám,
Ra, m m
Mặt trước của răng
Mặt sau của răng
Mặt sau phụ (bề mặt prôphin
2.6. Dung sai độ đảo hướng tâm của mặt trụ ngoài
và dung sai độ đảo mặt đầu phải phù hợp với Hình 4 và Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6
Mm
Đường kính ngoài D
Ta
Lớn hơn
Đến
Bàn ren tay
Bàn ren máy
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,05
30
45
0,2
0,06
45
55
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,10
2.7. Dung sai độ đối xứng của rãnh định vị phải
phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 4 và Bảng 7
Bảng 7
mm
Chiều dài bàn ren E
Tb
Lớn hơn
Đến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
-
0,4
0,6
2.8. Bàn ren phải được khử từ tính.
2.9. Trên bề mặt làm việc của bàn ren không được
có lớp thoát cacbon, độ cứng thấp, các vết nứt và các khuyết tật khác làm ảnh hưởng
đến độ bền của ren.
2.10. Tuổi bền của bàn ren phải bảo đảm đạt được
các chỉ tiêu quy định trong Bảng 8 và Bảng 9.
Bảng 8 – Ren hệ mét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi bền T, ph
không nhỏ hơn
Vật liệu gia công
Tốc độ cắt V , m/ph
1 – 2,5
20
Thep CT 61 theo
TCVN
1765 : 1975 hoặc
thép C40,
C45 theo TCVN 1766
: 1975
Có độ cứng 197 –
212HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 – 6
30
1,8 ¸ 2,2
7 – 12
40
2,5 ¸ 2,8
Lớn hơn 12
60
3,0 ¸ 3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu kích thước
ren
Tuổi bền, T, ph
không nhỏ hơn
Vật liệu gia công
Tốc độ cắt , V ,
m/ph
1/8” – 1/4”
20
Thép C15 hoặc C20
theo TCVN 1766 : 75
có độ cưng 143 – 156HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/8”
30
1,7 ¸ 1,9
1/2” – 11/2”
40
2,0 ¸ 2,2
3. Phương pháp thử
3.1. Kiểm các kích thước chiều dài phải sử dụng các
phương tiện đo vạn năng và chuyên dùng (căn lá, căn mẫu, dưỡng đo v.v…)
3.2. Kiểm độ cứng của bàn ren theo TCVN 257 :
1985.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Kiểm độ bền của bàn ren theo điều 2.10, bàn
ren phải được cắt thử trên máy có độ chính xác phù hợp.
Phôi thử và tốc độ cắt thử tương ứng với từng
cỡ bàn ren theo Bảng 8 với bàn ren hệ mét và Bảng 9 với bàn ren ống trụ.
Sau khi thử , các lưỡi cắt của bàn ren không được
mòn, không có vết tù và các hư hỏng khác. Bàn ren sau khi thử phải tiếp tục làm
việc được.
Dung dịch trơn nguội dùng để cắt thử bàn ren khi
làm việc là dung dịch 5% (theo khối lượng) êmunsi trong nước có lưu lượng không
nhỏ hơn 5 1/ph.
4. Ghi nhãn , bao gói
, vận chuyển và bảo quản
4.1. Trên bề mặt mút của mỗi bàn ren phải ghi rõ:
a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
b) Kí hiệu quy ước của bàn ren.
c) Nhãn hiệu thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Sau khi bôi mỡ chống gỉ , từng bàn ren phải
được bọc bằng giấy chống ẩm, sau đó gói lại thành từng gói bằng loại giấy bền,
dày.
Những gói bàn ren này được đóng gói chặt chẽ,
chắc chắn vào thùng gỗ. Việc bao gói bàn ren phải bảo đảm bàn ren không được hư
hỏng trong quá trình bảo quản và vận chuyển. Bàn ren phải được bảo quản và vận
chuyển theo TCVN 3956 : 1984.
4.4. Trên mỗi gói, mỗi hòm phải ghi rõ:
a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
b) Kí hiệu quy ước của bàn ren.
c) Kí hiệu miền dung sai đường kính ren của bàn
ren.
d) Mác thép.
e) Số lượng bàn ren.
g) Ngày bao gói.