Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 20/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 20/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 13878 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13414:2021 (BS ISO 16603:2004) về Quần áo bảo vệ chống tiếp xúc với máu và các dịch cơ thể - Xác định khả năng chống thấm máu và dịch cơ thể của vật liệu quần áo bảo vệ - Phương pháp thử sử dụng máu nhân tạo

sàng lọc để xác định quy trình thời gian và áp suất nào thích hợp cho việc đánh giá các đặc tính kháng vi rút của quần áo bảo vệ bằng một phương pháp thử nghiệm rào chắn phức tạp hơn như mô tả trong ISO 16604. Quy trình C và D sử dụng a phương pháp điều áp từng bước với áp suất lên đến 20,0 kPa. Các quy trình này mô phỏng phạm vi các quy trình có

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10642:2014 (AOAC 997.13) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin) trong của khoai tây - Phương pháp sắc ký lỏng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng một số glycoalkaloid (bao gồm a-solanin và a-chaconin) trong củ khoai tây bằng sắc ký lỏng. Giới hạn định lương đối với a-solanin là từ 10 mg/kg đến 200 mg/kg, đối với a-chaconin là từ 20 mg/kg đến 250 mg/kg. 2. Nguyên tắc Các glycoalkaloid được chiết ra khỏi phần mẫu thử (mô

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-2:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-2: Cải tạo đất

cho kết cấu bên trên (kh1k) lấy bằng kh1 theo điều 7.4, 2) của TCVN 11820-2: 2017. Những hệ số động đất cho đất cải tạo (kh2k) và đối với áp lực đất động tác động lên kết cấu bên trên (k’h2k) có thể nhận được theo biểu thức (1). kh2k = 0,65 kh1k k’h2k = kh1k (1) trong đó: kh1k là hệ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4313:2023 về Ngói đất sét nung và phụ kiện - Phương pháp thử

10 viên mẫu (L1) và chiều rộng che phủ lớn nhất của 10 viên mẫu (l1). CHÚ THÍCH: Phương pháp thử này không áp dụng cho một số loại ngói hoặc phụ kiện được thiết kế để lợp kiểu so le. 3.1.2.5  Tính toán và biểu thị kết quả Chiều dài làm việc trung bình (L) được tính theo công thức: L = (L1 + L2)/20              (1) Chiều

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế

Cấp đặc biệt KH = 1,30 Cấp l KH=1,25 Cấp II KH = 1,20 Cấp III KH = 1,15 Cấp IV KH = 1,10 Trị số gradient thấm Jo trong công thức (1) được quy định tùy thuộc vào loại

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

106

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8566:2010 về phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn

NaOH 1N A.2.2.2. Môi trường nuôi cấy nấm A.2.2.2.1. Môi trường Czapek NaNO3 3,0 g Sacaroza 30,0 g KH2PO4 1,0 g MgSO4.7H2O 0,5 g Thạch 20,0 g Nước 1000 ml pH 6,0 đến 6,5 CHÚ THÍCH A.3: pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl 1N hoặc NaOH 1N A.2.2.2.2. Môi trường Czapek-Dox NaNO3 2,0 g

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 3: Bần chua

rễ cây giống Tối thiểu 1,0 cm Tối thiểu 1,5 cm Tối thiểu 2,0 cm 4. Chiều cao cây giống Tối thiểu 60 cm Tối thiểu 100 cm Tối thiểu 120 cm 5. Bầu cây giống Bầu có đáy, đục lỗ, đường

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2023

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13658:2023 về Chitosan có nguồn gốc từ tôm - Các yêu cầu

thêm dung dịch axit phosphoric 0,85 % đến vạch và trộn. B.2.4  Dung dịch chuẩn làm việc hỗn hợp, nồng độ mỗi chất chuẩn là 0; 10; 20; 30; 40; 50 μg/mL Lấy các thể tích thích hợp của dung dịch chuẩn gốc D-glucosamin (B.2.2) và dung dịch chuẩn gốc N-acetyl-D-glucosamin (B.2.3), cho vào bình định mức 100 mL (B.3.4), thêm dung dịch axit

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12104:2018 về Vi sinh vật giải xenlulo - Xác định hoạt độ xenlulaza

chất chỉ thị là phenolphtalein (C20H14O4) 1% (5.10). Nếu lượng HCI sử dụng từ 5 mL đến 6 mL trong chuẩn độ dung dịch DNS để dung dịch chuyển từ màu đỏ sang không màu là đạt yêu cầu. Nếu lượng HCI sử dụng nằm ngoài phạm vi trên, cần pha lại dung dịch thuốc thử DNS. - Cẩn thận khi sử dụng phenol (C6H6O). - Dung dịch thuốc thử axit 3,5

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2018

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7806:2007 (ISO 1842:1991) về Sản phẩm rau, quả - Xác định độ pH

Hòa tan kali hydro tatrat (KHC4H4O6) loại phân tích vào nước cho đến bão hòa ở 25 0C. Độ pH của dung dịch này là 3,56 ở nhiệt độ 25 0C và 3,55 ở nhiệt độ 30 0C. 7.2. Dung dịch đệm có pH 6,88 ở 20 0C, được chuẩn bị như sau: Cân 3,402 g kali dihydro othophosphat (KH2PO2) và 3,549 g dinatri hydro othophosphat (Na2HPO4), chính xác

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2014

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12320:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ amin tự do - Phương pháp quang thổ

60 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 5 g ninhydrin và 3 g fructose vào nước đựng trong bình định mức dung tích 1 L, thêm nước đến vạch. Dung dịch này bền trong 2 tuần nếu bảo quản lạnh trong chai tối màu. pH phải nằm trong khoảng 6,6 đến 6,8, chỉnh pH nếu cần. 4.2  Dung dịch pha loãng Hòa tan 2 g kali iodat (KIO3) trong 600 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12086:2017 về Rượu vang - Xác định độ axit tổng số

có quy định khác. 4.1  Dung dịch đệm, pH = 7,0 Cho 107,3 g kali di-hydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 M, thêm nước đến 1 000 ml. Có thể sử dụng các dung dịch đệm có bán sẵn trên thị trường. 4.2  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 1 M và 0,1 M. 4.3  Dung dịch chỉ thị xanh bromothymol, 4 g/l.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)

8710-14:2015, Phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá; - TCVN 8710-15:2015, Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas hydrophila ở cá; - TCVN 8710-16:2016, Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17:2016, Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVN 8710-19:2019, Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm; - TCVN 8710-20:2019, Phần

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-56:2023 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 56: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn, trâu, bò, gia cầm

(coryza); - TCVN 8400-19:2014, Phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20:2014, Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21:2014, Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS); - TCVN 8400-22:2014, Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn; - TCVN 8400-23:2014, Phần 23: Bệnh ung khí thán; - TCVN 8400-24:2014, Phần 24:

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò

Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19:2014, Phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20:2014, Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21:2014, Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS); - TCVN 8400-22:2014, Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn; - TCVN 8400-23:2014, Phần 23: Bệnh ung khí thán; -

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-44:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 44: Bệnh roi trùng (Trichomonosis)

8400-17 : 2011, phần 17: Bệnh do Staphylococcus aureus ở gà; - TCVN 8400-18 : 2014, phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19 : 2014, phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20 : 2014, phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21 : 2014, phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS); - TCVN 8400-22

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11699:2023 về Công trình thủy lợi - Đánh giá an toàn đập, hồ chứa nước

được đánh giá. 3.19 Trọng số an toàn (safety share rate) Số chỉ phần đóng góp của hạng mục công trình vào điểm an toàn chung của toàn hệ thống. 3.20 Tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước (operators - organization or individual) Tổ chức, cá nhân được giao quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước. Tên gọi tắt: đơn vị

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/06/2024

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-5:2023 về Bệnh thuỷ sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Hội chứng Taura ở tôm

chứng lở loét (EUS) ở cá; - TCVN 8710-15:2015, Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas hydrophila ở cá; - TCVN 8710-16:2016, Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17:2016, Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVN 8710-19:2019, Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm; - TCVN 8710-20:2019, Phần 20: Bệnh hoại tử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10728:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế

trị pH của dịch lọc thu được từ phần mẫu thử, ví dụ sử dụng dung dịch đệm có pH xấp xỉ 4 và một dung dịch đệm khác có pH xấp xỉ 7. Có thể sử dụng các dung dịch đệm sau đây: a) Dung dịch đệm kali phtalat trong axit, 0,0496 M (có pH 4,00 ở 20 oC và 4,01 ở 25 oC) Cân 10,12 g kali hydrophtalat (KHC8H4O4) đã được làm khô trước đến khối

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột

ml axit ortho-phosphoric (4.5) với nước (4.1) đủ 100 ml. 4.6  Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 4.7  Dung dịch đệm phosphat, (KH2PO4) = 10 mmol/l, pH 4,0 Hòa tan 1,36 g kali hydro phosphat (4.6) vào 500 ml nước (4.1). Thêm 3,0 ml axit ortho-phosphoric (4.5) và 10 ml 1,5-dimethylhexylamin (4.3). Chỉnh pH đến 4,0 bằng axit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.179.252
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!