Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1594/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1594/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1728 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1594:1987 về cao su - Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron

TCVN1594:1987,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1594:1987,***,Xác định lượng mài mòn,Cao su,Phương pháp acron,TCVN 1594:1987,Công nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1594:1987 CAO SU XÁC ĐỊNH LƯỢNG MÀI MÒN THEO PHƯƠNG PHÁP ACRON Rubber Determination of abarasion (acron) Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1594-74, qui định

Ban hành: Năm 1987

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:2017 về Đá quý - Phương pháp đo chiết suất

Odontolit 1,600 đến 1,627 0,027 Nephrit 1,595 đến 1,645 0,038 Pectolit 1,594 đến 1,633 0,220 Montebrasit 1,594 đến 1,621 0,021 đến 0,033

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

4

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721:1993 về săm và lốp xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

do Ban kỹ thuật Cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết đính số 320/ ngày 13 tháng 07 năm 1993. Tiêu chuẩn này áp dụng cho săm và lốp xe máy bơm hơi. 1. Ký hiệu sản phẩm 1.1 Ký hiệu kích thước lốp 1.1.1 Ký hiệu kích thước lốp được

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13635:2023 (ISO 18415:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện vi sinh vật và vi sinh vật chỉ định

(các chủng tương đương: IP6) 48.72 hay NCPF7) 3179 hay NBRC4) 1594 hay KCTC5) 17205 hoặc bộ sưu tập chủng quốc gia tương đương khác). Việc nuôi cấy nên tuân theo các quy trình được cung cấp bởi nhà sản xuất của chủng chuẩn. Các chủng chuẩn có thể được lưu trữ trong phòng thí nghiệm theo EN 12353. 8  Xử lý mẫu mỹ phẩm và mẫu thử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc

21148). 7  Chủng vi sinh vật Để xác nhận hiệu quả của chất trung hòa, sử dụng chủng nấm men sau: — Candida albicans ATCC[1]) 10231 hoặc chủng tương đương: CIP[2]) 48.72 hoặc NCPF[3]) 3179 hoặc NBRC[4]) 1594 hoặc KCTC[5]) 17205 hoặc TISTR[6]) 5779 hoặc các chủng tương đương trong bộ sưu tập chủng giống quốc gia khác. Các chủng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13636:2023 (ISO 18416:2015 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans

thiết bị phòng thí nghiệm và dụng cụ theo mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148). 7  Chủng vi sinh vật Để xác nhận tính phù hợp của điều kiện thử nghiệm, chủng nấm men sau đây được sử dụng: Candida albicans ATCC1) 10231 (tương đương với chủng IP2) 48.72, NCPF3) 3179 hoặc NBRC4) 1594, KCTC5) 17205 hoặc các chủng tương đương trong bộ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13876:2023 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc bằng phương pháp sử dụng đĩa Compact Dry YMR

NBRC 6353 Không xác định + Xanh lam đến lục đậm 10. Candida albicans Nấm men NBRC 1594 Nấm phế quản + Trắng đến lục nhạt 11. Candida apicola

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13632:2023 (ISO 11930:2019 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đánh giá tính kháng vi sinh vật của sản phẩm mỹ phẩm

NBRC®3972™ hoặc KCTC®2571™ hoặc NCTC®12923™ hoặc các chủng quốc gia khác tương đương); - Candida albicans ATCC®10231™ (chủng tương đương: IP®48.72™[8]) hoặc NCPF®3179™[9]) hoặc NBRC®1594™ hoặc KCTC®7965™ hoặc các chủng quốc gia khác tương đương); - Aspergillus brasiliensis (tên khác A. niger) ATCC®16404™ (chủng tương đương: IP®1431 hoặc

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 85:1994 về săm lốp xe thồ - xích lô

1592-87 và 1595-88. 4.3.4 Xác định mài mòn cao su mặt lốp Cắt 2 mẫu hình chữ nhật theo chiều dọc đối xứng qua đường tâm mặt lốp, chiều dài 210-220mm, chiều rộng 15mm, sau đó mài nhẵn mẫu cho hết vân hoa đến độ dày 3,2 + 0,2mm. Cắt mẫu có chiều rộng 12,0 + 0,2mm. Tiến hành thử theo TCVN 1592 - 87 và TCVN 1594-87. 4.3.5 Xác định độ bền

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1678:1986 về Giày vải xuất khẩu - Phương pháp thử

giầy và lấy mẫu có độ dầy trong khoảng 2,5 ÷ 3 mm. Dán mẫu quanh một bánh xe cao su có đường kính 6,2 mm, rộng 10 mm và để 8 ÷ 12 giờ trước khi đưa lên máy mài mòn. 2.2.2. Tiến hành thử Theo TCVN 1592 – 74 và TCVN 1594 – 74 2.3. Xác định độ bền liên kết. 2.3.1. Chuẩn bị mẫu Đối với giầy cao cổ cắt mẫu theo chiều dọc

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 64:1993 về lốp xe đạp mành polyamid

dọc lốp đối xứng qua đường tâm mặt lốp có chiều dài 210 ± 220mm, chiều rộng 15mm sau đó mài nhẵn mẫu cho hết vân hoa và đến có độ dầy 3,2 ± 0,2mm. Cắt mẫu có chiều rộng 12,0 ± 0,2mm. Nếu mẫu không đạt độ dầy trên, cho phép lấy mẫu theo độ dầy lớn nhất của cao su. Tiến hành thử theo TCVN 1592-87 và TCVN 1594-87. 4.3.2.4 Xác định độ

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1678:1975 về Giầy vải xuất khẩu - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

mòn. 2.3.2. Tiến hành thử Xác định lượng mài mòn theo TCVN 1592-74 và TCVN 1594-74. 2.4. Xác định sức dính 2.4.1. Chuẩn bị mẫu Đối với giầy cao cổ, cắt mẫu theo chiều dọc của giầy. Đối với giầy thấp cổ, cắt mẫu ở phần mũi giầy. Mẫu có chiều dài 150 - 200 mm, chiều rộng 5 mm hoặc 10 mm. Mẫu phải tách hai đầu mối

Ban hành: 11/11/1975

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.142.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!