Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1005/BNV-CCVC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1005/BNV-CCVC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 317 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

42

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BTTTT về Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến

Băng thông đo 0 MHz ≤ ∆f < 5 MHz 0,05 MHz ≤ f_offset < 5,05 MHz -5,5 dBm - 100 kHz 5 MHz ≤ ∆f < 10 MHz 5,05 MHz ≤ f_offset < 10,05 MHz -12,5 dBm 100 kHz 10 MHz ≤ ∆f < ∆fmax

Ban hành: 24/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2023

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11153:2016 về Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá - Yêu cầu chung

1,010 13 + 0,012 T 5. 1,005 7 + 0,016 T 6. 1,000 0 + 0,020 T Bảng 2 - Độ dự phòng chạy tàu tối thiểu bảo đảm an toàn và độ lái tốt Z1 Chất

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

45

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 395:2007 về phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn do Bộ Xây dựng ban hành

ASTM C1005 Specification for weights and weighing devices for use in the physical testing of hydraulic cements. 3 Thiết bị - Cân để xác định khối lượng vật liệu theo yêu cầu của ASTM C1005. - ống thủy tinh 200 hoặc 250ml - Khuôn có kích thước 25x25x285mm phù hợp yêu cầu của ASTM C490. - Bay phẳng có mép thẳng và chiều

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) về Thực phẩm - Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

Cột bảo vệ: Khuyến cáo (tùy chọn) Các ví dụ: Lichrospher® 100 RP 183), Superspher 60 RP Chọn B3), Nucleosil 100-5 C18 AB3), µ Bondapak C183), Partisil ODS 33) A.2. Tốc độ chung 0,8 ml/min đến 1 ml/min. A.3. Thể tích bơm 10 µm đến 20 µm A.4. Phát hiện

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

48

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8345:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng sulfonamit - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

khiết 99,999 %. 4.13 Máy nghiền, tốc độ 6 000 r/min - 30 000 r/min (KCH-1000 hoặc loại tương đương). 4.14 Hệ thống HPLC, được trang bị detector huỳnh quang. 4.15 Cột sắc ký pha đảo C18, dài 250 mm, đường kính trong 3 mm (100-5 C18 AB, loại Nucleosil hoặc tương đương). 5. Cách tiến hành 5.1 Chuẩn bị mẫu thử 5.1.1

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004) về Kìm và kìm cắt - Thuật ngữ

Knife edge and anvil 1004 Lưỡi xén Shear edge Số hiệu No Tên gọi Hình vẽ Số hiệu No Tên gọi 1005 Chiều rộng lưỡi cắt

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-1-1:2020 (IEC 60904-1-1:2017) về Thiết bị quang điện - Phần 1-1: Phép đo đặc tính dòng điện-điện áp quang điện của thiết bị quang điện nhiều lớp tiếp giáp

tiếp giáp), đường cong I-V có thể được chuyển thành Z trung bình (trong ví dụ Z = 1,025) sao cho các đặc tính hiệu chỉnh Z1 = 0,995 và Z2 = 1,005. Điều này sẽ làm giảm độ không đảm bảo đo tổng của kết quả cuối cùng. Không được thực hiện sự chuyển đổi đường cong đối với nhiệt độ. Trong trường hợp không có các điều khoản khác, IEC 60891 được sử

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12863:2020 về Máy và thiết bị khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt đá bằng dây kim cương

(Quần áo bảo hộ - Cơ tính - Phương pháp thử: Khả năng chống xuyên thủng) EN 1005-2:2003+AI:2008, Safety of machinery - Human physical performance - Part 2: Manual handling of machinery and component parts of machinery (An toàn máy - Năng lực hoạt động thể chất con người - Phần 2: Nâng và vận chuyển máy và các bộ phận máy bằng thủ công) EN

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/08/2020

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12078:2017 (ASTM F 1640-16) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng vật liệu tiếp xúc dùng cho thực phẩm được chiếu xạ

Packaging Materials: A Review, Part 2 - Global Migration, Sensory Changes, and the Fate of Additives,” Journal of Food Prot., Vol 56,1993, pp. 998-1005. [4] Killoran, J. J., “Chemical and Physical Changes in Food Packaging Materials Exposed to Ionizing Radiation,” Radiation Res. Rev., Vol 3, 1972, pp. 369-388. [5] International Atomic Energy

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang

S1, S2, R1, R2, S, W như trong 9.1.1; D là hệ số pha loãng (250 x 50 x 50 x 100/5 x 5 x 2 = 1 250 000). 9.2.2. Khi S = 0,24 μg/ml, W = 2,00 g và R1 = R2 = 0, Hàm lượng natri lasalocid trong premix 15 %, được tính theo công thức (4) sau đây:                                                                     (4)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác

AuAgCu 95,8-2 18,52 1005-1030 AuAgCu 95-2,5 18,38 1001-1025 AuAgCu 93-4,5 18,09 998-1023 AuAgCu 90-4 17,50 965-995 AuAgCu 75-12,5

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2015

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử

0,930 0,195 0,855 0,079 0,925 0,206 0,850 Bảng B.2 - Bề mặt cầu lõm d/D Hệ số hiệu chỉnh d/D Hệ số hiệu chỉnh 0,004 1,005

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7931:2008 về rau đóng hộp - Xác định hàm lượng natri clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế

bằng cách nhân % NaCl với 1,005. 6.2. Phương pháp xác định 6.2.1. Đối với các sản phẩm chứa ít hơn 5 % natri clorua Cho 5,00 g (hoặc 5,00 ml nếu nồng độ được tính theo khối lượng trên thể tích) mẫu thử đã chuẩn bị trong 6.1.1 hoặc 6.1.2, hoặc 50,0 g trong 6.1.3 cho vào cốc có mỏ 250 ml (4.6). Thêm nước đến khoảng 50 ml nếu sử dụng

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.140.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!