Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11491:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - dư lượng nhóm pyrethroid - sắc ký khí

Số hiệu: TCVN11491:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

- Nhiệt độ cng bơm:

280 °C;

- Nhiệt độ ECD:

300 °C;

- Tốc độ khí mang heli:

29 cm/s;

- Tốc độ khí tạo nitơ:

30 ml/min;

- Chương trình nhiệt độ cột: 50 °C trong 1 min, tăng lên 205 °C với tốc độ 30 °C/min, tăng lên 240 °C với tốc độ 1 °C/min, giữ 2 min 240 °C;

- Chế độ bơm không chia dòng:

+ M bộ chia trong vòng 0,8 min sau khi bơm

+ tốc độ tăng lên: 22 ml/min

- tốc độ dòng làm sạch: 9 ml/min

LƯU Ý Bông thủy tinh đã silan hóa không được sử dụng trong ống dẫn đầu vào sau detector của GC. Chênh lệch về độ đáp ứng detector giữa hai lần bơm liên tiếp của cùng một dung dịch chuẩn không được quá 6 %. Phân giải pic, tham khảo Hình A.1 của Phụ lục A.

6.2  Mô hình rửa giải Florisil

Đặt nút bông thủy tinh nhỏ vào đáy cột thủy tinh dài 400 mm, đường kính trong 22 mm. Thêm một lớp natri sulfat khan (3.2) dày 1 cm. Thêm khoảng 50 ml hexan (3.1.2) lên cột, rồi thêm 10 g Florisil đã khử hoạt tính (3.5) và m vòi ở thành cột. Phủ lên trên một lớp natri sulfat khan (3.2) dày 1 cm. Rửa cột sơ bộ với khoảng 50 ml hexan (3.1.2). Không để cột khô cho đến khi rửa giải hết. Cho 1,0 ml dung dịch chuẩn hỗn hợp (3.4.2) lên cột Florisil và rửa giải các pyrethroid tổng hợp với dung môi rửa giải 6 % (3.3) như trong 6.5. Bơm 1 µl dịch lỏng lên cột GC (4.2) và xác định độ thu hồi của từng loại thuốc bảo vệ thực vật. Xem Hình A.2, Phụ lục A về thứ tự rửa giải các chất phân tích. Độ thu hồi của fluvalinate dự kiến khoảng 95 % phụ thuộc vào hoạt độ của Florisil và thể tích của dung môi rửa giải 6 % (3.3), thể tích này dao động từ 130 ml đến 200 ml. Chỉnh th tích để độ thu hồi của fluvalinate đạt khoảng 95 %.

6.3  Chiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân 50,0 g mẫu đã được nghiền nhỏ (chính xác đến 0,1 g) cho vào bình đồng hóa (4.3), thêm 120 ml axeton (3.1.1) và đồng hóa trong 3 min ở tốc độ 18 000 r/min.

Lọc hút qua phễu lọc Buchner (4.8) vào bình hút 500 ml. Tráng bộ đồng hóa hai lần, mỗi lần 25 ml axeton (3.1.1) và dùng dịch tráng này để rửa phần còn lại trong phễu lọc Buchner. Chuyển dịch lọc vào phễu chiết 500 ml (4.6). Rửa bình hút hai lần, mỗi lần 10 ml axeton (3.1.1), cho dịch rửa vào phễu chiết.

6.3.2  Đối với mẫu có độ m thấp (ví dụ ngũ cốc)

Cân 20,0 g mẫu (chính xác đến 0,1 g) cho vào bình đồng hóa (4.3), thêm 150 ml hỗn hợp axetonitril-nước (2:1 phần th tích) và đồng hóa 18,000 r/min trong 5 min. Tiến hành tiếp như trong 6.3.1, sử dụng axetonitril-nước (2:1 phần thể tích) thay cho axeton.

6.4  Thêm 60 ml hexan (3.1.2) vào phễu chiết chứa dịch chiết. Lắc mạnh trong 5 min, thỉnh thoảng đảo chiều phễu. Thêm 200 ml natri clorua 4,0 % (3.7) và trộn mạnh trong khoảng 30 s. Để cho tách lớp và loại bỏ lớp nước. Cho lớp hexan qua phễu thủy tinh có chứa bông thủy tinh (3.8) và khoảng 15 g natri sulfat khan (3.2), thu lấy dịch chiết cho vào bình cầu đáy tròn 250 ml (4.7). Tráng phễu chiết hai lần, mỗi lần dùng 20 ml hexan (3.1.2) và cho dịch tráng đi qua bông thủy tinh (3.8) vào bình cầu đáy tròn.

6.5  Làm bay hơi lượng chứa trong bình cầu đáy tròn đến khô trên máy cô quay (4.5) 40 °C. Hòa tan lại phần còn lại trong 10 ml hexan và chuyển vào phễu chiết 125 ml (4.6). Tráng bình cầu đáy tròn hai lần, mỗi lần dùng 5 ml hexan (3.1.2) và cho dịch tráng vào phễu chiết. Thêm 30 ml axetonitril bão hòa hexan (3.6) và lắc mạnh trong 5 min, thỉnh thoảng đảo chiều phễu chiết. Để tách lớp và gạn pha axetonitril vào bình cầu đáy tròn dung tích 250 ml (4.7). Thêm tiếp 30 ml axetonitril bão hòa hexan (3.6) vào phễu chiết và lắc mạnh, thỉnh thoảng đảo chiều phễu, trong 5 min. Để cho tách pha và gạn lớp axetonitril vào cùng bình cầu đáy tròn 250 ml. Chiết tiếp với 30 ml axetonitril và thu lấy axetonitril.

CHÚ THÍCH 1 Đo chính xác thể tích axetonitril và hexan sẽ cho kết quả tối ưu.

Làm bay hơi dịch chiết axetonitril đến khô trên máy cô quay (4.5) ở 60 °C. Hòa tan phần còn lại trong 5 ml hexan (3.1.2).

CHÚ THÍCH 2 Đảm bảo axetonitril được bay hơi hoàn toàn đến khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7  Nhận biết tạm thời các pic của dư lượng bằng cách so sánh thời gian lưu của dịch chiết với thời gian lưu của các pic tương ứng trong dung dịch chuẩn. Tùy theo nồng độ xấp xỉ của các pyrethroid trong dịch chiết, chọn dung dịch chuẩn có chiều cao pic tương tự với chiều cao của dịch chiết. Bơm dung dịch chuẩn có chiều cao pic bằng ± 25 % chiều cao pic của chất phân tích. Pha loãng và phân tích lại nếu nồng độ chất phân tích vượt quá 500 µg/ml.

Đối với các pyrethroid chứa nhiều đồng phân thì thêm các đa thành phần các nồng độ khác nhau vào cả dung dịch chuẩn và dung dịch thử.

7  Tính kết quả

Hàm lượng của từng pyrethrin trong dịch chiết thử nghiệm, X, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg) được tính theo công thức sau đây:

Trong đó:

CStd là nồng độ chất chuẩn, tính bằng microgam trên mililít (µg/ml);

HEx là chiều cao pic của dịch chiết;

HStd là chiều cao pic của chất chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VEx là thể tích dịch chiết được bơm tính bằng microlít (µl);

D là thể tích dịch pha loãng, tính bằng mililít (ml);

W là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g).

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau đây:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu thử;

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A
(Tham khảo)
Các ví dụ

A.1 Ví dụ về sắc ký đồ đin hình

Hình A.1 - Sắc ký đồ điển hình của dung dịch chuẩn hỗn hợp của 8 loại thuốc bảo vệ thực vật nhóm pyrethroid tổng hợp (số pic từ trái sang phải): (1) bifenthrin (0,11 ng); (2) fenpropathrin (1,00 ng); (3) λ-cyhalothrin (0,11 ng); (4 đến 5) permethrin (1,00 ng); (6 đến 9) cypermethrin (0,50 ng); (10 đến 11) fenvalerate (1,00 ng); (12 đến 13) fluvalinate (1,00 ng); và (14) deltamethrin (0,20 ng)

A.2 Ví dụ về mô hình rửa giải thuốc bảo vệ thực vật

Thể tích tính bằng mililít (ml)

Hình A.2 - Mô hình rửa gii thuốc bảo vệ thực vật từ cột Florisil đã khử hoạt tính có 5 % nước bằng dung môi rửa giải 6 %

Phụ lục B
(Tham khảo)
Kết quả nghiên cứu

Bảng B.1 - Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu thêm chuẩn, mg/kg

Độ thu hồi %

Độ lệch chuẩn lặp lại Sr

Độ lệch chuẩn tái lập SR

Độ lệch chun tương đối lặp lại (RSDr) %

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập (RSDR) %

Giới hạn lặp lại r

Giới hạn tái lập R

Bột mì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,105

91,8

0,0074

0,0104

7,60

10,71

0,0209

0,0294

Fenpropathrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95,2

0,0126

0,0129

6,34

6,46

0,0356

0,0366

Cyhalothrin

0,105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0068

0,0084

6,66

8,19

0,0194

0,0238

Permethrin

1,909

95,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2536

7,46

13,89

0,3856

0,7174

Cypermethrin

0,382

97,6

0,0340

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,02

14,21

0,0962

0,1518

Fenvalerate

1,909

100,2

0,1692

0,2134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,08

0,4758

0,6034

Fluvalinate

0,954

92,9

0,0814

0,1556

9,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2300

0,4402

Deltamethrin

0,954

99,4

0,1029

0,1692

10,84

17,74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4784

Cam

Bifenthrin

0,105

93,3

0,0051

0,0077

5,19

7,88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0218

Fenpropathrin

0,210

99,4

0,0122

0,0142

5,82

6,78

0,0346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyhalothrin

0,105

96,1

0,0070

0,0103

6,84

9,66

0,0196

0,0278

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,954

97,7

0,0537

0,0558

5,72

5,94

0,1520

0,1578

Cypermethrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97,5

0,1138

0,2212

6,11

11,86

0,3221

0,6256

Fenvalerate

1,909

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1201

0,2052

6,23

10,70

0,3396

0,5806

Fluvalinate

1,909

88,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2988

8,67

17,78

0,4104

0,8451

Deltamethrin

0,095

99,9

0,0111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,72

18,13

0,0314

0,0486

Cà chua

Bifenthrin

0,105

96,0

0,0032

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,20

5,66

0,0090

0,0160

Fenpropathrin

0,954

96,0

0,0328

0,0554

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,04

0,0930

0,1568

Cyhalothrin

0,105

95,0

0,0038

0,0071

3,81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0108

0,0202

Permethrin

0,954

97,4

0,0302

0,0519

3,27

5,59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1466

Cypermethrin

0,477

97,7

0,0290

0,0385

6,20

8,26

0,0822

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fenvalerate

0,954

100,5

0,0462

0,0772

4,84

8,04

0,1308

0,2184

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,954

88,2

0,0534

0,0884

6,28

10,48

0,1509

0,2502

Deltamethrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101,5

0,0158

0,0188

8,09

9,70

0,0446

0,0532

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11491:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng nhóm pyrethroid tổng hợp - Phương pháp sắc ký khí

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.220

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.162.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!