Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 05-BNV-TANDTC-VKSNDTC-BTP/TTLT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 05-BNV-TANDTC-VKSNDTC-BTP/TTLT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 10550 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12559:2019 (ISO 24393:2008) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng

cấu chuyển động quy hồi kín của các viên bi. Các Hình 8, 16 CHÚ THÍCH  Lượng chuyển động thẳng (chiều dài của hành trình) bị giới hạn với các viên bi không chuyển động quy hồi kín. 02.01.05  Ổ đũa chuyển động thẳng không quy hồi A. non - recirculating linear roller bearing P. roulement linéaire sans recirculation de

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-8:2020 về Phân bón - Phần 8: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

tích và nước cất phù hợp với TCVN 4851:1989 (ISO 3696 :1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước) 4.1  Axit clohydric (HCI), d = 1,19. 4.2  Amoni axetat (CH3COONH4) tinh thể. 4.3  Muối EDTA (EDTA- Na2) (C10H14N2Na2O82H20) tinh thể. 4.4  Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc, d = 1,05. 4.5  Azomethin - H

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-7:2020 về Phân bón - Phần 7: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

(ISO 3696 :1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước) 4.1  Axit clohydric (HCI), d = 1,19. 4.2  Amoni axetat (CH3COONH4) tinh thể. 4.3  Muối EDTA (EDTA- Na2) (C10H14N2Na2O8-2H2O) tinh thể. 4.4  Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc, d = 1,05. 4.5  Azomethin - H (C17H12NNaO8S2) tinh thể. 4.6  Axit

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

405

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2009/BCT về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên do Bộ Công thương ban hành

hơn hai mét so với chân tầng, người lao động phải đeo dây an toàn. Dây an toàn không được để trùng quá 0,5 m. Vị trí để buộc dây an toàn phải đảm bảo chắc chắn, ở ngay phía trên người làm việc. Đai da, xích hoặc dây giữ đai phải được thử trọng tải tĩnh bằng 300 kg với thời gian 05 min. Đai da, xích phải thử ít nhất một tháng một lần; dây

Ban hành: 07/07/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13687:2023 (ISO 3850:2004) về Vật liệu phủ sàn đàn hồi - Gỗ xốp composite - Xác định khối lượng riêng biểu kiến

thước đã biết trước. Khối lượng riêng biểu kiến là tỷ số giữa khối lượng và thể tích của mẫu thử. 4  Thiết bị, dụng cụ 4.1  Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô tả trong EN 427 để đo chiều dài và chiều rộng tấm. 4.2  Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô tả trong EN 428 để đo chiều dày tấm. 4.3  Cân, độ chính xác đến 0,5 g. 5  Lấy

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-6:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt

Bầu có đáy, đục lỗ, có đường kính tối thiểu 13 cm, chiều cao tối thiểu 15 cm; Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu 0,5 cm đến 1 cm; bầu không bị vỡ, bẹp. - Hình thái cây Cây sinh trưởng tốt, không phát hiện bị sâu, bệnh hại. 4  Phương pháp kiểm tra 4.1  Thời điểm kiểm tra

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2023

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13664:2023 về Adapter - Hiệu suất năng lượng

cho phép của công suất tiêu hao không tải Công suất ra danh định, Pno Công suất tiêu hao không tải lớn nhất cho phép Pno ≤ 49,0 W 0,3 W 49,0 W < Pno ≤ 250 W 0,5 W 4.2  Hiệu suất năng lượng trung bình ở chế độ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm

tiếp cách nhau 15 min không vượt quá 0,05 %. 6. Tính kết quả Tính phần trăm độ ẩm chính xác đến 0,01% như sau: Hàm lượng ẩm tuyệt đối hay hàm lượng ẩm tính theo mẫu khô, công thức: Hàm lượng ẩm tương đối hay hàm lượng ẩm tính theo mẫu ẩm, công thức: Trong đó: W1, W2 là hàm lượng ẩm tuyệt đối và hàm lượng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-1:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 1: Hố thu nước trên sàn có xi phông với nút nước sâu ít nhất 50mm

0,2 L/s, 0,3 L/s, 0,4 L/s và 0,6 L/s vào hộp thử nghiệm. Tháo lưới chắn/nắp đậy, tại mỗi lưu lượng của nước, cung cấp cho hố thu nước trên sàn 200 cm3 hạt thủy tinh có đường kính (5 ± 0,5) mm và mật độ 2.5 g/cm3 đến 3,0 g/cm3. Cấp hạt ở tỷ lệ giống nhau và ổn định trong 30 s. Tiếp tục cấp lưu lượng nước trong 30 s tiếp theo. Đo thể tích hạt

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9791:2013 (ASTM D 4006 – 11) về Dầu thô – Xác định nước bằng phương pháp chưng cất

khớp nối nhám ngoài 24/40. Bình lắp với bẫy nước loại 5 mL đã hiệu chuẩn có chia vạch với vạch chia là 0,05 mL. Bẫy này được lắp với ống ngưng Liebig loại 400 mm. Ống làm khô nạp đầy chất hút ẩm (ngăn độ ẩm xâm nhập từ môi trường xung quanh) được lắp trên đỉnh ống ngưng). 5.1.2. Bếp đun – Bếp đun bằng ga hoặc bằng điện đều phù hợp, sao cho

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Giống lúa

Khoảng cách giữa các giống là 30 cm và giữa các lần nhắc là 30 cm. Xung quanh ruộng thí nghiệm có ít nhất 2 hàng lúa bảo vệ. 5.2.3 Giống khảo nghiệm Khối lượng hạt giống tối thiểu cho 1 vụ khảo nghiệm là 0,5 kg/giống/điểm khảo nghiệm. Khối lượng giống gửi tối thiểu đủ cho 3 vụ khảo nghiệm. Khối lượng giống để khảo nghiệm cho 2 vụ sau

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2013

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9178:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit

nitrophenol (C6H5NO3), dung dịch 0,5 % pha trong hỗn hợp (rượu etylic:nước) (1+1). 4.15. 1,1 phenantrolin (C12H8N2), dung dịch 0,25 %. 4.16. Phèn nhôm amoni ((NH4)2SO4.12H2O), dung dịch 5 %. 4.17. Dung dịch tiêu chuẩn gốc sắt (III) oxit (Fe2O3) 0,1 mg/mL: Cân 0,1005 gam sắt (III) oxit (hoặc lượng cân tương ứng của một muối sắt (III)) đã

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9295:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu

0,099 g bromocresol xanh, 0,066 g metyl đỏ hòa tan trong 100 ml etanol 95 % và bảo quản ở trong tủ lạnh. CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng hỗn hợp metyl xanh và metyl đỏ thay thế hỗn hợp trên bằng cách hòa tan 0,05 g metylen xanh vào 5 ml nước, thêm vào 100 ml etanol 95 %, hòa tan thêm 0,15 g metyl đỏ, khuấy tan và bảo quản ở trong tủ lạnh.

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8800:2011 về Sản phẩm nghiền từ ngũ cốc - Xác định độ axit béo

tích. Nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương đã loại bỏ cacbondioxit bằng cách đun sôi 10 min và để nguội trước khi sử dụng. 5.1. Etanol, 95 % thể tích. 5.2. Natri hydroxit, dung dịch c(NaOH) = 0,05 mol/l trong etanol 95 %, không có cacbonat. Nồng độ chính xác của dung dịch natri hydroxit được xác định

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

418

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10627:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri benzoat

hydroxit 0,1 N hoặc axit clohydric 0,1 N sử dụng không lớn hơn 0,5 ml. 5.6. Xác định các chất dễ bị cacbon hóa 5.6.1. Thuốc thử 5.6.1.1. Axit sulfuric đặc, nồng độ từ 94,5 % đến 95,5 % (khối lượng/thể tích). 5.6.1.2. Dung dịch so màu 5.6.1.2.1. Dung dịch axit clohydric loãng Pha loãng 25 ml axit clohydric đặc (nồng độ từ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

200 250 355 500 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 2,5 4,5 5,6 7,1 10,0 16,0 25,0 5.7.2. Ở nhiệt độ thấp Ống quấn dây phải được ổn định ở nhiệt độ từ -10 oC đến -12 oC. Ống quấn dây không bị

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/05/2015

420

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu

bọc quanh cụm lõi. Đối với tất cả các cáp, chiều dày của vỏ bọc bên trong phải được xác định bằng công thức: tis = 0,02 Df + 0,6 mm, trong đó Df là đường kính giả định của các lõi đã bố trí, tính theo A.2.1, A.2.2 và A.2.3 của Phụ lục A của TCVN 5935-1 (IEC 60502-1) và đối với các ruột dẫn 0,5 mm2, 0,75 mm2 và 1,0 mm2 (không được nêu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.119.136
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!