|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc
Số hiệu:
|
TCVN9861-1:2013
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.120.30, 21.100.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Các nguyên tố hóa
học và tính chất
|
Thành phần hóa học, % (m/m)
|
CuPb9Sn5
|
CuPb10Sn101)
|
CuPb15Sn8
|
CuPb20Sn5
|
CuAl10Fe5Ni5
|
Cu
|
Phần còn lại
|
Phần còn lại
|
Phần còn lại
|
Phần còn lại
|
Phần còn lại
|
Sn
|
4 đến 6
|
9 đến 11
|
7 đến 9
|
4 đến 6
|
0,2
|
Pb
|
8 đến 10
|
8 đến 11
|
13 đến 17
|
18 đến 23
|
0,1
|
Zn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0,5
|
Fe
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
3,5 đến 5,5
|
Ni
|
2
|
2
|
2
|
2,5
|
3,5 đến 6,5
|
Sb
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,75
|
-
|
P
|
0,11)
|
0,052)
|
0,12)
|
0,12)
|
-
|
Al
|
0,001
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
8 đến 11
|
Mn
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
3
|
Si
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,1
|
S
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
-
|
Cu+Fe+Ni+Al+Mn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
>99,2
|
Tính chất của thanh
thử
|
Độ cứng Brinen 3)
HB 2,5/62,5-10, min
|
|
|
|
|
|
GS – Khuôn cát
GM – Khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
|
55
60
60
60
|
65
65
70
70
|
60
60
65
65
|
45
50
50
50
|
140
140
140
140
|
Độ bền, kéo, Rm,
MPa, min
GS – Khuôn cát
|
160
|
180
|
170
|
150
|
600
|
GM – Khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
|
200
220
230
|
220
220
220
|
200
220
220
|
170
180
180
|
600
680
680
|
Độ dãn dài sau khi đứt, A, %, min
|
|
|
|
|
|
GS – Khuôn cát
GM – Khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
|
7
5
6
9
|
7
3
6
6
|
5
3
8
8
|
5
5
7
7
|
10
12
12
12
|
Ứng suất chảy
0,2 %
Rp 0,2 , MPa, min
GS – Khuôn cát
GM – Khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
|
60
80
80
130
|
80
140
110
110
|
80
100
00
100
|
60
80
80
80
|
250
250
280
280
|
Mô đun đàn hồi, E MPa
≈
|
85.103
|
90.103
|
85.103
|
75.103
|
120.103
|
Hệ số giãn nở nhiệt,
αl
10-6 K ≈
|
18
|
18
|
18
|
19
|
16
|
Độ dẫn nhiệt, , ở 15oC
W/(m.K) ≈
|
71
|
47
|
47
|
59
|
60
|
Khối lượng riêng, ρ,
kg/dm3 ≈
|
9
|
9
|
9
|
9,3
|
7,6
|
1) Thành phần hóa học của hợp kim khác thành
phần hóa học của hợp kim để chế tạo ổ trượt thành mỏng nhiều lớp, xem TCVN 9862:2013
(ISO 4383).
2) Đối với đúc liên tục, thỏa thuận hàm lượng
phốt pho có thể tăng lên là 1,5 %.
3) Đối với thử độ cứng, xem TCVN 9863-2:2013
(ISO 4384-2).
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2 – Hợp kim đúc
đồng/chì/thiếc và đồng/nhôm để chế tạo ổ trượt nguyên khối Nguyên tố hóa học
và tính chất Thành phần hóa học, % (m/m) CuSn8Pb2 CuSn10P CuSn12Pb2 CuPb5Sn5Zn5 CuSn7Pb7Zn3 Cu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phần còn lại Phần còn lại Phần còn lại Phần còn lại Sn 6 đến 9 10 đến 11,5 11 đến 131) 4 đến 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pb 0,5 đến 4 0,25 1 đến 2,5 4 đến 6 5 đến 8 Zn 3 0,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 đến 6 2 đến 5 Fe 0,2 0,1 0,2 0,3 0,2 Ni ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1 2 2,5 2 Sb 0,25 0,05 0,2 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P 0,052) 0,5 đến 1 0,05 đến 0,42) 3) 0,052) 0,12) Al 0,01 0,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,01 0,01 Mn - 0,02 0,2 - - Si ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,01 0,01 0,01 0,01 S 0,1 0,05 0,05 0,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tính chất vật liệu
thanh thử Độ cứng Brinell4) HB 2,5/62,5/10,min GS – Khuôn cát ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục 60 85 85 85 70 95 95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 - 90 90 60 60 65 65 65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70 70 Giới hạn bền kéo Rm MPa, min GS – Khuôn cát GM – Khuôn vĩnh cửu 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 220 310 240 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 200 210 210 GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục 230 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 330 360 280 280 250 250 260 260 Độ dãn dài, % sau khi đứt A,
min ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GS – Khuôn cát GM – Khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 3 2 4 6 7 - 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 13 13 13 12 12 12 12 Ứng suất chảy 0,2 % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GS – Khuôn cát GM – Khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục 130 130 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 130 170 170 170 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 150 90 90 100 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 100 120 120 Mô đun đàn hồi, E
MPa ≈ 75.103 95.103 95.103 90.103 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số giãn nở
nhiệt, αl
10-6 K ≈ 18 18 18 18 18 Độ dẫn nhiệt, ở 15oC
W/(m.K) ≈ 47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 54 71 59 Khối lượng riêng, ρ,
kg/dm3 ≈ 8,8 8,8 8,7 8,7 8,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2) Đối với đúc liên tục, theo thỏa thuận hàm
lượng của phốt pho có thể tăng tối đa 1,5 %; 3) Theo thỏa thuận, hàm lượng phốt pho phải
được cố định; 4) Đối với thử độ cứng, xem TCVN 9863-2:2013
(ISO 4384-2). 4.2. Phương pháp thử 4.2.1. Thử độ cứng Tiến hành thử độ cứng theo TCVN 9863-1:2013
(ISO 4384-1) và TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2). Nếu kích thước của mẫu không cho
phép tiến hành thử theo qui định thì có thể lựa chọn phương pháp thử theo
phương pháp thỏa thuận giữa người cung cấp và khách hàng. Chấp nhận giá trị nhỏ
nhất khi thỏa thuận. 4.2.2. Thử kéo Tiến hành thử kéo theo TCVN 197:2002. Nếu
kích thước của mẫu không cho phép sử dụng mẫu thử tiêu chuẩn thì có thể lựa
chọn phương pháp thử và các giá trị phải đạt khi thử theo thỏa thuận giữa người
cung cấp và khách hàng. Đối với trường hợp đúc trong khuôn cát và đúc
trong khuôn vĩnh cửu, mẫu thử được đúc riêng. Đối với trường hợp đúc liên tục,
mẫu thử được lấy từ vật đúc và trường hợp đúc ly tâm, mẫu thử cũng được lấy từ
vật đúc. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mẫu thử đúc phải có đường kính nằm trong phạm
vi từ 12 mm đến 25 mm; mẫu thử đã được gia công cơ, phải có đường kính sau gia
công nằm trong phạm vi từ 10 mm đến 18 mm. Trong trường hợp mẫu thử đã được gia
công cơ, nên dùng đường kính 14 mm ± 0,5 mm. 5. Ký hiệu và thông
tin đặt hàng Ký hiệu được phân theo các dạng đúc sau: GS – Đúc trong khuôn cát GM – Đúc trong khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục Các phương pháp thử dưới đây do khách hàng
yêu cầu: R: Thử độ bền kéo; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 H: Thử độ cứng Brinell (cho vật liệu đúc
hoặc ổ trượt một lớp hoàn chỉnh). VÍ DỤ: Ký hiệu kim loại ổ được đúc (GC)
CuPb10Sn10, được tiến hành thử độ bền kéo và độ giãn dài (RA) trên mẫu thử: Kim loại ổ trượt TCVN
9861:2013 – GC – CuPb10Sn10 – RA Đối với vật liệu đã gia công cơ khí hoàn
chỉnh, các kích thước có thể được chọn, ví dụ theo TCVN 9866:2013 (ISO 4379). Đối với vật liệu chưa qua gia công cơ khí,
lượng dư gia công cơ khí của nhà chế tạo phải được cộng thêm với đường kính
ngoài và trừ đi đường kính trong. Người giao hàng phải trình ra chứng chỉ thích
hợp yêu cầu. PHỤ
LỤC A (Tham khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hợp kim ổ Đặc tính và ứng
dụng chính 1) Độ cứng nhỏ nhất
của ngõng trục 2) CuPb9Sn5 Hợp kim ổ trượt mềm, có kim loại nền là
đồng, thích hợp cho chế độ tải trọng trung bình và vận tốc trượt từ trung
bình đến cao. Hàm lượng thiếc tăng sẽ làm tăng độ cứng và độ chịu mòn 250 HB CuPb10Sn10 CuPb15Sn8 Hợp kim ổ trượt mềm, có kim loại nền là
đồng, thích hợp cho chế độ tải trọng trung bình và vận tốc trượt từ trung
bình đến cao. Hàm lượng thiếc sẽ làm tăng độ cứng và độ chịu mòn. Chịu được
bôi trơn bằng nước. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CuPb20Sn5 Hợp kim ổ trượt mềm, có kim loại nền là
đồng, thích hợp cho chế độ tải trọng trung bình và vận tốc trượt từ trung
bình đến cao. Hàm lượng thiếc tăng sẽ làm tăng độ cứng và độ chịu nước. Thích
hợp cho bôi trơn bằng nước. 200 HB CuAl10Fe5Ni5 Hợp kim rất cứng dùng cho các bộ phận làm
việc trong điều kiện trượt. Thích hợp với môi trường biển. Trục được làm cứng.
Hợp kim tương đối khó bám dính. 55 HRC CuSn8Pb2 Áp dụng cho các trường hợp thông thường
không có yêu cầu nghiêm ngặt với tải trọng thấp và trung bình; có bôi trơn
đầy đủ. 300 HB ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CuSn10P Dùng cho ổ cứng, làm việc trong điều kiện
tải trọng cao, vận tốc trượt cao chịu tải va đập trước khi được bôi trơn đầy
đủ và có bộ đồng tâm tốt. 55 HRC CuSn12Pb2 CuPb5Sn5Zn5 Áp dụng cho các trường hợp thông thường
không có yêu cầu nghiêm ngặt với tải trọng thấp; có bôi trơn đầy đủ. 250 1) Hàm lượng chì cao hơn sẽ cải thiện được
dung sai của độ đồng tâm và bôi trơn gián đoạn. 2) Độ cứng của ngõng trục nên cao hơn 4 lần
độ cứng của hợp kim ổ trượt. Sự chênh lệch về độ cứng giữa vật liệu ổ trượt
và vật liệu trục phải đảm bảo sao cho, trong điều kiện làm việc, tránh được
hoàn toàn hiện tượng hàn của vật liệu ổ trượt. Điều kiện bôi trơn có ảnh
hưởng đáng kể đến việc lựa chọn vật liệu, đặc biệt với việc lựa chọn độ cứng.
Các giá trị độ cứng của vật liệu trục cho trong bảng là các giá trị nhỏ nhất
trong hầu hết các trường hợp sử dụng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO [1] TCVN 9866:2013 (ISO 4397:1997), Ổ
trượt – Bạc hợp kim đồng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
5.665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|