2581 |
Cổ đông lớn của tổ chức tín dụng cổ phần Hết hiệu lực
| là cổ đông sở hữu trực tiếp, gián tiếp từ 5% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của tổ chức tín dụng cổ phần đó. |
47/2010/QH12
|
|
2582 |
Cổ đông nội bộ Hết hiệu lực
| Là thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc/Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/Phó Giám đốc, Giám đốc Tài chính, Kế toán trưởng, Trưởng phòng tài chính kế toán của công ty đại chúng |
52/2012/TT-BTC
|
|
2583 |
Cổ đông nước ngoài Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu cổ phần trong Công ty cổ phần. |
38/2003/NĐ-CP
|
|
2584 |
Cổ đông nước ngoài hiện hữu Hết hiệu lực
| là nhà đầu tư nước ngoài đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép mua cổ phần và đã sở hữu cổ phần tại các ngân hàng thương mại cổ phần trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Quyền lợi và nghĩa vụ của cổ đông nước ngoài hiện hữu được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
69/2007/NĐ-CP
|
|
2585 |
Cổ đông sáng lập Hết hiệu lực
| Là cổ đông tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ tổ chức và hoạt động đầu tiên của ngân hàng |
24/2007/QĐ-NHNN
|
|
2585 |
Cổ đông sáng lập Hết hiệu lực
| Là cổ đông góp vốn thành lập tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ tổ chức và hoạt động đầu tiên của ngân hàng thương mại cổ phần |
40/2011/TT-NHNN
|
|
2585 |
Cổ đông sáng lập Hết hiệu lực
| Là cổ đông tham gia vận động thành lập, xây dựng và ký tên thông qua bản Điều lệ đầu tiên của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần. Cổ đông sáng lập phải đảm bảo các tiêu chí, theo quy định của Ngân hàng Nhà nước |
40/2007/QĐ-NHNN
|
|
2586 |
Cổ đông tham gia thành lập ngân hàng Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của ngân hàng tại thời điểm thành lập. |
09/2010/TT-NHNN
|
|
2587 |
Cổ đông thiểu số Hết hiệu lực
| là người nắm giữ dưới 1% cổ phiếu có quyền biểu quyết của tổ chức phát hành. |
48/1998/NĐ-CP
|
|
2588 |
Cổ động trực quan Hết hiệu lực
| Thể hiện ở nhiều hình thức như băng rôn, cờ phướn, pa-nô, áp phích, tranh biếm họa, tranh cổ động, đoàn cổ động… Tác động trực tiếp vào thị giác của con người, thông qua thị giác dẫn đến tư duy nhận thức, ví dụ như: Vui, buồn, yêu, ghét, thích, không thích, nên làm, không nên làm… Thực chất của tuyên truyền cổ động trực quan là dựa trên cơ sở quy luật nhận thức “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng dẫn đến thực tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức hiện thực khách quan” |
30/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|
2589 |
Cổ đông Việt Nam Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân Việt Nam sở hữu cổ phần trong Công ty cổ phần. |
38/2003/NĐ-CP
|
|
2591 |
Cỡ mẫu
| Là số lượng mẫu trong tổng thể mẫu được lựa chọn để thu thập dữ liệu |
846/QĐ-TCHQ
|
|
2591 |
Cỡ mẫu
| Là số lượng mẫu đơn lẻ trong mẫu chung cần lấy |
1181/ATTP-TCKN
|
|
2592 |
Có nhiều tiến bộ Hết hiệu lực
| là việc người chấp hành án có nhiều nỗ lực, cố gắng và đạt nhiều thành tích trong việc chấp hành án và thực hiện nghiêm chỉnh chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy định của địa phương, cơ quan, đơn vị nơi cư trú, làm việc. |
09/2012/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC
|
|
2593 |
Cổ phần Hết hiệu lực
| Là giá trị vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, mỗi phần được gọi là cổ phần |
39/2012/TT-BGDĐT
|
|
2595 |
Cổ phần chi phối và vốn góp chi phối của VICEM
| Là cổ phần hoặc vốn góp của VICEM chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp khác |
193/2007/QĐ-TTg
|
|
2596 |
Cổ phần chi phối, Vôn góp chi phối
| là cổ phần hoặc phần vốn góp của Công ty mẹ chiếm trên năm mươi phần trăm (50%) vốn điều lệ của công ty con, hay cùng với công ty con, công ty liên kết khác chiếm một tỷ lệ khác mà theo quy định pháp luật và điều lệ của công ty đủ để Công ty mẹ thực hiện quyền chi phối đối với công ty đó |
08/2005/QĐ-BCN
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối Hết hiệu lực
| cổ phần hoặc phần vốn góp của Hanosimex chiếm trên 50% vốn điều lệ của công ty con |
04/2005/QĐ-BCN
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối
| là cổ phần hoặc phần vốn góp của Việt Tiến chiếm trên 50% vốn điều lệ của Công ty con |
112/2004/QĐ-BCN
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của công ty mẹ chiếm trên năm mươi phần trăm (50%) vốn điều lệ của công ty con hoặc tỷ lệ nhỏ hơn mà theo quy định của pháp luật và Điều lệ của công ty đủ để công ty mẹ thực hiện quyền chi phối với công ty đó |
42/2006/QĐ-BCN
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của Công ty mẹ IPC chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp thành viên hoặc một tỷ lệ, mà theo quy định của pháp luật liên quan và điều lệ của doanh nghiệp khác, đủ để Công ty mẹ IPC thực hiện quyền chi phối đối với doanh nghiệp này |
5020/QĐ-UB
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối
| Là vốn do đại diện chủ sở hữu giao cho Tổng Công ty khi chuyển đổi hoạt động theo mô hình Công ty mẹ- Công ty con, vốn do đại diện chủ sở hữu giao thêm (nếu có) và vốn trong quá trình hoạt động kinh doanh, đầu tư được bổ sung từ nguồn lợi nhuận sau thuế |
142/2004/QĐ-UB
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Công ty mẹ chiếm trên 50% vốn điều lệ |
418/QĐ-TTg
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của Bưu điện Việt Nam chiếm trên 50% vốn điều lệ của công ty con |
249/QĐ-BTTTT
|
|
2597 |
Cổ phần chi phối, Vốn góp chi phối
| là cổ phần hoặc phần vốn góp của Công ty mẹ chiếm trên năm mươi phần trăm (50%) voán ñieàu lệ của công ty con, hay cùng với công ty con, công ty liên kết khác chiếm một tỷ lệ khác mà theo quy định pháp luật và điều lệ của công ty đủ để Công ty mẹ thực hiện quyền chi phối đối với công ty đó. |
178/2004/QĐ-BCN
|
|
2598 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Đường sắt Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số cổ phần hoặc mức vốn góp của Đường sắt Việt Nam chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó |
474/QĐ-TTg
|
|
2599 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tập đoàn Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Tập đoàn chiếm trên 50% vốn Điều lệ của doanh nghiệp khác |
158/2006/QĐ-TTg
|
|
2600 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp do Tổng công ty đầu tư chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp |
501/QĐ-BGTVT
|
|
2600 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tổng công ty
| Là quyền của Tổng công ty (với tư cách là Công ty Mẹ nắm giữ cổ phần chi phối, vốn góp chi phối tại công ty con, hoặc nắm giữ bí quyết công nghệ, thương hiệu, thị trường của công ty con) quyết định đối với điều lệ hoạt động, việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý chủ chốt, việc tổ chức quản lý, chiến lược kinh doanh, định hướng đầu tư và các quyết định có tầm chi phối của công ty con |
25/2006/QĐ-BTS
|
|
2600 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tổng công ty
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của Tổng công ty chiếm trên năm mươi phần trăm (50%) vốn điều lệ của công ty con hoặc tỷ lệ nhỏ hơn mà theo quy định của pháp luật và Điều lệ của công ty đủ để Tổng công ty thực hiện quyền chi phối đối với công ty đó |
279/2006/QĐ-TTg
|
|
2600 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tổng công ty
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Tổng công ty chiếm trên 50% hoặc một tỷ lệ khác theo quy định của pháp luật và điều lệ của công ty có cổ phần hoặc vốn góp của Tổng công ty đủ để Tổng công ty có quyền chi phối đối với công ty đó |
609/QĐ-TTg
|
|
2600 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tổng công ty
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Tổng công ty chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp khác |
23/2006/QĐ-BTS
|
|
2600 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của Tổng công ty chiếm trên năm mươi phần trăm (50%) vốn Điều lệ của Công ty hoặc chiếm một tỉ lệ khác nhỏ hơn theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty đó |
3588/QĐ-UBND
|
|