DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
A. Lĩnh vực Văn hóa
|
I. Di sản văn hóa
|
01
|
Đăng
ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/ NĐ- CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
-
Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin;
-
Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
02
|
Cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 và Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
03
|
Xác
nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
04
|
Cấp
Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
05
|
Cấp
Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Trong
thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012.
-
Quyết định số 86/2008/ QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
4
|
x
|
x
|
06
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012; 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
4
|
x
|
x
|
07
|
Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý
di tích
|
Trong
thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Luật
Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
-
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
3
|
x
|
x
|
08
|
Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ
sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Trong
thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
09
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
11
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
4
|
x
|
x
|
II. Điện ảnh
|
15
|
Cấp
Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
-
Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện:
+
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
-
Đối với Phim thương mại:
+
Phim truyện:
Độ
dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập;
độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 3.600.000 đồng;
+
Phim ngắn:
Độ
dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là
2.200.000 đồng.
-
Đối với Phim phi thương mại:
+
Phim truyện:
Độ
dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ
dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 2.400.000 đồng;
+
Phim ngắn:
Độ
dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là
1.600.000 đồng.
Ghi
chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản
phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các
lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
-
Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
3
|
x
|
x
|
16
|
Cấp
Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
-
Đối với Phim thương mại:
+
Phim truyện:
Độ
dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ
dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 3.600.000 đồng;
+
Phim ngắn:
Độ
dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện:
Mức
thu phí là 2.200.000 đồng.
-
Đối với Phim phi thương mại:
+
Phim truyện:
Độ
dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ
dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 2.400.000 đồng;
+
Phim ngắn:
Độ
dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện:
Mức
thu phí là 1.600.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định
lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa
chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên
đây.
|
-
Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 54/2010/ NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2013/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 289/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
III. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
18
|
Cấp
Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
19
|
Cấp
Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Các
Nghị định của Chính phủ số: 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019.
|
4
|
x
|
x
|
20
|
Cấp
Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
-
Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch : Trong thời
hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch : Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
3
|
x
|
x
|
21
|
Cấp
Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ .
|
3
|
x
|
x
|
22
|
Cấp
Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
23
|
Cấp
Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
24
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
25
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
26
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương
|
-
Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hoá, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp; Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
27
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
28
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo.
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
IV. Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Tổ
chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật có độ dài dưới 50 phút): Mức thu phí
là 1.500.000 đồng/ chương trình; có độ dài từ 51-100 phút: Mức thu phí là 2.000.000
đồng/ chương trình; có độ dài từ 101-150 phút: Mức thu phí là 3.000.000 đồng/
chương trình; có độ dài từ 151-200 phút: Mức thu phí là 3.500.000 đồng/
chương trình; có độ dài từ 201 phút trở lên: Mức thu phí là 5.000.000
đồng/chương trình.
|
-
Nghị định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 288/2016/ TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
30
|
Tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
31
|
Tổ
chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
Nghị
định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
32
|
Ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
V. Văn hóa cơ sở
|
33
|
Đăng
ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị
định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
34
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ.
|
3
|
x
|
x
|
35
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Tại thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/Giấy;
+
Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy;
+
Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/ Giấy.
-
Tại khu vực khác:
+
Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/ Giấy;
+
Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/ Giấy;
+
Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
36
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
-
Tại thành phố,thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000
đồng/ Giấy;
-
Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/ Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
37
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
-
Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu là 2.000.000 đồng/phòng; nhưng
tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ Giấy phép/lần thẩm định
-
Tại khu vực khác: Mức thu là 1.000.000 đồng/ phòng; nhưng tổng mức thu không quá
6.000.000 đồng/ Giấy phép/lần thẩm định.
-
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối
với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
38
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Trong
thời hạn 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Mức
thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
39
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
40
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Luật
Quảng cáo ngày 21/6/2012.
|
4
|
x
|
x
|
41
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
42
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/11/2018;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
X
|
X
|
43
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/ NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
VI. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
44
|
Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trong
thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018;
|
3
|
x
|
x
|
45
|
Giám
định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
cấp tỉnh
|
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2016; số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
3
|
x
|
x
|
46
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.
Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/tác phẩm/ lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng.
2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm
định.
|
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018;
-
Thông tư số 260/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
47
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.
Đối với phim thương mại:
-
Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành
1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí 3.600.000
đồng/ Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt;
-
Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Mức thu phí 2.200.000 đồng/Giấy phép phổ biến/Văn
bản phê duyệt; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện phim thương mại.
2.
Đối với phim phi thương mại:
-
Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 -150 phút tính thành
1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí 2.400.000
đồng/Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt;
-
Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Mức thu phí là 1.600.000 đồng/Giấy phép phổ biến/Văn
bản phê duyệt; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện phi thương mại.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp
kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại
thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014; số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
48
|
Xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.
Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
-
Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là
150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút);
-
Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm
là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút).
2.
Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
-
Đối với bản ghi âm:
+
Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình;
+
Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng
thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/
chương trình.
-
Đối với bản ghi hình:
+
Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000
đồng/ chương trình;
+
Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng
thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/
chương trình.
|
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014; số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018;
-
Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
VII. Thư Viện
|
49
|
Thông
báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Thư viện ngày 21/11/2019;
-
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
50
|
Thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Thư viện ngày 21/11/2019;
-
Nghị định số 93/2020/ NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
51
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
VIII. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
52
|
Cho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL- BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Trưởng Bộ Công An;
-
Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an;
-
Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
3
|
x
|
x
|
B. Gia đình
|
53
|
Công
nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Thông
tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
x
|
x
|
54
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
x
|
x
|
55
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Các
Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
x
|
x
|
56
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
x
|
x
|
57
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
x
|
x
|
58
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
x
|
x
|
59
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
x
|
x
|
60
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
3
|
x
|
x
|
61
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
62
|
Cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
x
|
x
|
63
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/ NĐ- CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
x
|
x
|
64
|
Cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
x
|
x
|
65
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
x
|
x
|
C. Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
66
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
67
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
68
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận
|
Trong
thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
69
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
Trong
thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
70
|
Đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Trong
thời hạn 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chưa quy định
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018.
|
4
|
x
|
x
|
71
|
Đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức
|
Trong
thời hạn 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chưa quy định
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018.
|
4
|
x
|
x
|
72
|
Đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Trong
thời hạn 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chưa quy định
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
73
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
74
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
75
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
76
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
77
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn
Karate
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
78
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
79
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
80
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
81
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
82
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
83
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
84
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
85
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thể hình và Fitness
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
86
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư
rồng
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
87
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
88
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
89
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
môn Vovinam
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
90
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
91
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
92
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
93
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 04/2019/TT- BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
94
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
|
Trong
thời hạn 05 ngày ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
95
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
96
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi
thể thao
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Thông tư số 04/2019/TTBVHTTDL này 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
97
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ TMAI
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
98
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 04/2019/TT- BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
X
|
D. Lĩnh vực Du lịch
|
I. Lữ hành
|
99
|
Công
nhận điểm du lịch
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa quy định
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
100
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
101
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
750.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
102
|
Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
103
|
Thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
-
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối
với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn
bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Không
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
104
|
Thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
-
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách
du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
105
|
Thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
106
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
Không
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
|
4
|
x
|
x
|
107
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
100.000 đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
108
|
Cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến
|
Không
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
109
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
Trong thời hạn 7 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên
-
13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
110
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
750.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
111
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
750.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
112
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp
điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng
đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
-
Trong 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
750.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
113
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
750.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
114
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
325.000 đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
115
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
325.000 đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
116
|
Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
325.000 đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019.
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
117
|
Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
-
Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa: Mức phí thu là 325.000 đồng/thẻ
-
Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 100.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019.
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
118
|
Công
nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
x
|
x
|
II. Dịch vụ Du lịch khác
|
119
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
120
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
121
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
122
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
123
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
124
|
Công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
-
2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
-
Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)