DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007933. 000.00.00.H03
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân)
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
-
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019.
|
2
|
2
|
1.007932. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
-
13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
-
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng;
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
200.000 đồng
|
Một phần
|
x
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
-
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
-
Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018.
|
3
|
3
|
1.007931. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân)
|
500.000 đồng
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
-
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
-
Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018;
-
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 28/8/2020.
|
4
|
4
|
1.004509. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
-
Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;
-
Nghị định số 104/2009/NĐ- CP ngày 09/11/2009;
-
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015;
-
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021.
|
5
|
5
|
1.004493. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
600.000 đồng/lần
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015;
-
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021.
|
6
|
6
|
1.004363. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-
Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc.
-
Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc.
|
800.000 đồng/lần
|
Một phần
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
-
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015;
-
Thông tư 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021.
-
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021;
-
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/9/2018;
-
Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022.
|
7
|
7
|
1.004346. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-
Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc.
-
Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc.
|
800.000 đồng/lần
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
-
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 29/8/2019;
-
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015;
-
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021;
-
Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022.
|
8
|
8
|
1.003984. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng, Tổ 9, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Một phần
|
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
-
Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015;
-
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021.
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
9
|
1
|
1.008129. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ
|
-
Thẩm định cấp lại: 250.000đ/cơ sở/lần.
-
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: 1.500.000đ/ cơ sở/lần.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Chăn nuôi năm 2018;
-
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
-
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021;
-
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022.
|
10
|
2
|
1.008126. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
-
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn
bổ sung: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền
thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
-
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường
hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đ/ cơ sở/lần.
-
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đ/cơ sở/lần.
-
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đ/cơ sở/lần
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Chăn nuôi năm 2018;
-
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
-
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021;
-
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022.
|
11
|
3
|
1.008128. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
-
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: 2.300.000 đ/cơ sở/lần.
-
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: 1.500.000 đ/cơ sở/lần.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Chăn nuôi năm 2018;
-
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
-
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021;
-
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022.
|
12
|
4
|
1.008127. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ
|
-
Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đ/cơ
sở/lần.
-
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đ/cơ sở/lần
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
13
|
1
|
1.009478. 000.00.00.H03
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành
|
-
03 ngày làm việc đối với hồ sơ không đầy đủ theo quy định.
-
05 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
150.000 đồng
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
-
Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007;
-
Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008;
-
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012;
-
Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016;
-
Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017;
-
Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020.
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
14
|
1
|
1.003618. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
15
|
2
|
1.003388. 000.00.00.H03
|
Công
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Một phần
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ- TTg ngày 19/4/2018
|
16
|
3
|
1.003371. 000.00.00.H03
|
Công
nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
|
17
|
1
|
1.003727. 000.00.00.H03
|
Công
nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Nghị
định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
18
|
2
|
1.003712. 000.00.00.H03
|
Công
nhận nghề truyền thống
|
19
|
3
|
1.003695. 000.00.00.H03
|
Công
nhận làng nghề
|
20
|
4
|
1.003397. 000.00.00.H03
|
Hỗ
trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
25 ngày làm việc
|
21
|
5
|
1.003327. 000.00.00.H03
|
Bố
trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
9,5 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015;
-
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012;
-
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
22
|
1
|
3.000160. 000.00.00.H03
|
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
-
Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc.
-
Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020;
-
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018;
-
Thông tư số 21/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021.
|
23
|
2
|
3.000159. 000.00.00.H03
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
-
04 ngày làm việc.
-
06 ngày làm việc trong trường hợp có thông tin vi phạm.
|
24
|
3
|
3.000152. 000.00.00.H03
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
66
ngày làm việc đối với thẩm quyền của Quốc hội. (Chưa kể thời gian làm việc
của Quốc hội và Chính phủ); 66 ngày làm việc đối với thẩm quyền của Chính
phủ. (Chưa kể thời gian làm việc của Chính phủ); 48 ngày đối với thẩm quyền
của HĐND tỉnh (Chưa kể thời gian làm việc của HĐND tỉnh)
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh; HĐND tỉnh; Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị
định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
|
25
|
4
|
1.007918. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
19 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Thông
tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
26
|
5
|
1.007917. 000.00.00.H03
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác
|
34 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019;
-
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
|
27
|
6
|
1.007916. 000.00.00.H03
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
-
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày
làm việc.
-
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng
để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc
|
Thông
tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
28
|
7
|
1.004815. 000.00.00.H03
|
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II,
III CITES
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn
cấp không quá 28 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
-
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019;
-
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021;
-
Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ.
|
29
|
8
|
1.000084. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
|
30
|
9
|
1.000081. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
|
31
|
10
|
1.000065. 000.00.00.H03
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
32
|
11
|
1.000058. 000.00.00.H03
|
Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường
rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
22 ngày làm việc
|
33
|
12
|
1.000055. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Thông
tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
34
|
13
|
3.000198. 000.00.00.H03
|
Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
-
Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/giống);
-
Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/vườn giống.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018;
-
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021;
-
Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021.
|
35
|
14
|
1.000047. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Thông
tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/12/2018
|
36
|
15
|
1.000071. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi
trường rừng tỉnh; UBND tỉnh
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
|
VII
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
37
|
1
|
1.008410. 000.00.00.H03
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan chủ quản gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
|
38
|
2
|
1.008409. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa
phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản
|
39
|
3
|
1.008408. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong
thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và thủy sản
|
40
|
1
|
2.001838. 000.00.00.H03
|
Cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
-
Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu
hoạch.
-
Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015;
-
Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016;
-
Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018.
|
41
|
2
|
2.001827. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
700.000 đ/cơ sở; Trường hợp thẩm định
đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018;
-
Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018; Thông tư số 286/2016/TT- BTC.
|
42
|
3
|
2.001823. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-
Thông tư số 286/2016/TT- BTC;
-
Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018;
-
Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018;
-
QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 09/10/2019.
|
43
|
4
|
2.001819. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Quản lý chất lượng
|
-
Thông tư số 286/2016/TT- BTC;
-
Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018;
-
Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018.
|
44
|
5
|
2.001241. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Một phần
|
-
Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015;
-
Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;
-
Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018.
|
IX
|
Lĩnh vực thú y
|
45
|
1
|
1.005327. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi
trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
-
Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan
quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch
bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
-
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016;
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
46
|
2
|
1.005319. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ
thú y: 50.000 đồng/lần
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
47
|
3
|
1.004839. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Một phần
|
-
Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
-
Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016.
|
48
|
4
|
1.003810. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
-
07 ngày làm việc đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng.
-
17 ngày làm việc đối với trường hợp đánh giá định kỳ quá 12 tháng.
|
-
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan
quản lý thú y địa phương thực hiện); thẩm định chương trình giám sát dịch
bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
-
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
49
|
5
|
1.003781. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
-
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan
quản lý thú y địa phương thực hiện); thẩm định chương trình giám sát dịch
bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
-
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
50
|
6
|
1.003619. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
51
|
7
|
1.003612. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
-
07 ngày làm việc đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng.
-
17 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại
|
-
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan
quản lý thú y địa phương thực hiện); thẩm định chương trình giám sát dịch
bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
52
|
8
|
1.004022. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Phí thẩm định nội dung thông tin quảng
cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y:
900.000 đ/lần.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
53
|
9
|
1.003598. 000.00.00.H03
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016.
-
Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
54
|
10
|
1.003589. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
-
Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan
quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch
bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
-
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
55
|
11
|
1.003577. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
56
|
12
|
2.001064. 000.00.00.H03
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)
|
-
05 ngày làm việc đối với cấp mới,
-
03 ngày đối với cấp gia hạn.
|
Lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
57
|
13
|
1.002338. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
-
Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y:
Theo Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
-
Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: Tổ 9, phường Phùng
Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
-
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
58
|
14
|
1.002239. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện
mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám
sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Thẩm
định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ
sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú
y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật
để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần.
-
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
59
|
15
|
2.000873. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
-
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng đủ
yêu cầu kiểm dịch thì cấp giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
-
Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT- BTC.
-
Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: Tổ 9, phường Phùng
Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Một phần
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
-
Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2016;
-
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
|
60
|
16
|
1.001686. 000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08
ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Kiểm
tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
-
Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
-
Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/09/2018;
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 ;
-
Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022.
|
61
|
17
|
2.002132. 000.00.00.H03
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
-
15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do hết hạn.
-
05 ngày làm việc đối với trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin.
|
-
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập
trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho
lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở
giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống;
chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ
sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn
gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần.
-
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần.
*
Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận:
Không thu phí.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016.
-
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020;
-
Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022.
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
62
|
1
|
2.001804. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30
ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
63
|
2
|
1.004427. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
64
|
3
|
2.001796. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
65
|
4
|
2.001795. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
66
|
5
|
2.001793. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
67
|
6
|
1.004385. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
68
|
7
|
2.001791. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
69
|
8
|
1.003921. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
70
|
9
|
1.003893. 000.00.00.H03
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
71
|
10
|
1.003880. 000.00.00.H03
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
72
|
11
|
1.003870. 000.00.00.H03
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
73
|
12
|
1.003867. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
74
|
13
|
2.001426. 000.00.00.H03
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
75
|
14
|
2.001401. 000.00.00.H03
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
76
|
15
|
1.003232. 000.00.00.H03
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018.
-
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021.
|
77
|
16
|
1.003221. 000.00.00.H03
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018.
|
78
|
17
|
1.003211. 000.00.00.H03
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
79
|
18
|
1.003203. 000.00.00.H03
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy lợi năm 2017;
-
Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018.
|
80
|
19
|
1.003188. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
81
|
1
|
1.004923. 000.00.00.H03
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
|
-
Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
-
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
82
|
2
|
1.004921. 000.00.00.H03
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
-
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng,
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc;
-
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm
vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày
làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
83
|
3
|
1.004918. 000.00.00.H03
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với cấp mới.
- 03 ngày đối với cấp lại.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
84
|
4
|
1.004915. 000.00.00.H03
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
5.700.000 đồng/lần
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
-
Thông tư số 112/2021/TT- BTC ngày 15/12/2021.
|
85
|
5
|
1.004913. 000.00.00.H03
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
86
|
6
|
1.004692. 000.00.00.H03
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Toàn trình
|
87
|
7
|
1.004680. 000.00.00.H03
|
Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý,
hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Một phần
|
88
|
8
|
1.004656. 000.00.00.H03
|
Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
-
Đối với trường hợp xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc;
-
Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
|
89
|
9
|
1.004359. 000.00.00.H03
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
-
Đối với trường hợp cấp mới: 06 ngày làm việc;
-
Đối với trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc.
|
-
Cấp mới: 40.000đ/lần
-
Cấp lại: 20.000đ/lần
|
Toàn trình
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
-
Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021.
|
XII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
90
|
1
|
1.008003. 000.00.00.H03
|
Cấp
Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng,
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
-
Cấp Quyết định: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Phục hồi Quyết định: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
báo cáo đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Một phần
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
-
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
91
|
1
|
1.000025. 000.00.00.H03
|
Phê
duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
55
ngày làm việc, cụ thể:
-
Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp
lệ;
-
Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
Phương án đầy đủ, đúng quy định;
-
Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
-
Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Không
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn.
|
Toàn trình
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND tỉnh
|
-
Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày 17/12/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/01/ 2015.
|