|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 321/QĐ-BXD năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu:
|
321/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP
ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ
thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019 -
2023 (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ
hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ
hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ
thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019 -
2023 (Phụ lục 4);
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ
lục 5).
Các danh mục nêu trên được đăng tải công khai tại Cổng
thông tin điện tử của Bộ Xây dựng (http://moc.gov.vn).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Pháp chế:
Phối hợp với Văn phòng Bộ, Trung tâm thông tin thực
hiện việc đăng tải toàn văn Quyết định và các Phụ lục ban hành kèm theo trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Xây dựng, gửi đăng Công báo theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Bộ có liên quan:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết
định này, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành
văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm
pháp luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào Chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn
trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản theo lộ trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung
tâm thông tin, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Các Thứ trưởng BXD;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC
|
1.
|
Luật
|
30/2009/QH12
ngày 17/6/2009
|
Quy hoạch đô thị
|
01/01/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
+ Luật số 35/2018/QH14
ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
+ Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
+ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội.
|
2.
|
Luật
|
40/2019/QH14
ngày 13/6/2019
|
Kiến trúc
|
01/7/2020
|
|
3.
|
Nghị định
|
37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010
|
Về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị
|
25/5/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4.
|
Nghị định
|
44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015
|
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng
|
30/6/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5.
|
Nghị định
|
72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
30/8/2019
|
|
6.
|
Nghị định
|
85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
07/9/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-TTg
ngày 08/02/2021
|
Quy định về trình tự, thủ tục điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng
|
01/4/2021
|
|
8.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-TTg
ngày 27/5/2022
|
Về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình
tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng,
điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị thuộc thành phố Hải Phòng, thành phố
Cần Thơ, tỉnh Nghệ An và tỉnh Thanh Hóa
|
27/5/2022
|
|
9.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-TTg
ngày 12/10/2022
|
Quy định về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt,
trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức
năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
12/10/2022
|
|
10.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-TTg
ngày 17/3/2023
|
Quy định về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt,
trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức
năng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
17/3/2023
|
|
11.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-TTg
ngày 10/8/2023
|
Quy định về thí điểm phân cấp và trình tự, thủ tục
phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung đô thị, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng
kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
|
10/8/2023
|
|
12.
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BXD
ngày 15/3/2016
|
Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo
quy hoạch xây dựng
|
30/4/2016
|
|
13.
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BXD
ngày 31/12/2019
|
Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị
|
10/3/2020
|
|
14.
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BXD
ngày 28/7/2020
|
Quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
15/9/2020
|
|
15.
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BXD
ngày 02/8/2021
|
Hướng dẫn phương pháp xác định chi phí lập và tổ
chức thực hiện quy chế quản lý kiến trúc
|
17/9/2021
|
|
16.
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BXD ngày
24/10/2022
|
Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy
hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô
thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn
|
01/01/2023
|
|
17.
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BXD
ngày 20/11/2023
|
Quy định về phân cấp tổ chức lập quy hoạch chung
đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại III trở lên
|
10/01/2024
|
|
II.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
18.
|
Nghị quyết
|
1210/2016/UBTVQH
13 ngày 25/5/2016
|
Về phân loại đô thị
|
25/5/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày
21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày
25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị.
|
19.
|
Nghị quyết
|
26/2022/UBTVQH15
ngày 21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị
|
01/01/2023
|
|
20.
|
Nghị định
|
11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013
|
Về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
01/3/2013
|
-
Hết hiệu lực một phần.
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
+ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
21.
|
Thông tư
|
04/2008/TT-BXD
ngày 20/02/2008
|
Hướng dẫn quản lý đường đô thị
|
23/3/2008
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 16/2009/TT-BXD ngày
30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị.
|
22.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BXD
ngày 30/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị
|
14/8/2009
|
|
23.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BXD
ngày 13/5/2013
|
Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị
|
27/6/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày
16/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị.
|
24.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BXD
ngày 16/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị
|
03/12/2013
|
|
25.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BXD
ngày 30/11/2017
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến
đầu tư phát triển đô thị
|
01/02/2017
|
|
26.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BXD
ngày 28/12/2017
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị
|
15/02/2017
|
|
27.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BXD
ngày 05/01/2018
|
Quy định về chỉ tiêu xây dựng đô thị tăng trưởng
xanh
|
20/02/2018
|
|
28.
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BXD
ngày 08/9/2023
|
Hướng dẫn một số nội dung về Chương trình phát
triển đô thị
|
10/11/2023
|
|
III.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
29.
|
Luật
|
50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
|
Xây dựng
|
01/01/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Luật số 03/2016/QH14
ngày 22/11/2016 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
+ Luật số 35/2018/QH14
ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
+ Luật kiến trúc
số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
+ Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng.
|
30.
|
Luật
|
62/2020/QH14
ngày 17/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
|
-
01/01/2021
- Một số quy định hiệu lực 15/8/2020
|
|
31.
|
Nghị định
|
53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017
|
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để
cấp giấy phép xây dựng
|
25/6/2017
|
|
32.
|
Nghị định
|
100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư.
|
33.
|
Nghị định
|
15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021
|
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
03/3/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
34.
|
Nghị định
|
35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
Đã được đính chính tại văn bản số 333/CP-CN ngày 13/7/2023.
|
35.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-TTg ngày
08/11/2023
|
Quy định tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công và lễ
khánh thành công trình
|
25/12/2023
|
|
36.
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BXD
ngày 23/05/2007
|
Về việc Ban hành mô hình công sở mẫu cơ quan hành
chính nhà nước
|
06/7/2006
|
|
IV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
|
37.
|
Nghị định
|
37/2015/NĐ-CP
ngày 22/4/2015
|
Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
|
15/6/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 50/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
38.
|
Nghị định
|
10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021
|
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
09/02/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
39.
|
Nghị định
|
50/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 Chính phủ quy định
chi tiết về hợp đồng xây dựng
|
01/4/2021
|
|
40.
|
Thông tư
|
17/2000/TT-BXD
ngày 29/12/2000
|
Hướng dẫn phân loại vật liệu tính vào chi phí trực
tiếp trong dự toán xây lắp công trình xây dựng
|
01/01/2001
|
|
41.
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BXD
ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn La
|
13/6/2009
|
|
42.
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BXD
ngày 01/12/2009
|
Hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý giá dịch
vụ nhà chung cư
|
Sau 45 ngày, kể từ ngày ký
|
|
43.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BXD
ngày 17/5/2013
|
Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu
|
02/7/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 03/2015/TT-BXD ngày
02/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình thủy điện Lai Châu
|
44.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BXD
ngày 02/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình thủy điện Lai Châu
|
20/5/2015
|
|
45.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Quy định việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các
công trình xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới
|
15/02/2020
|
|
46.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021
|
Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng
|
15/10/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày
29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng.
|
47.
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021
|
Ban hành định mức xây dựng
|
15/10/2021
|
|
48.
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021
|
Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
|
15/10/2021
|
|
49.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BXD
ngày 03/3/2023
|
Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng
|
20/4/2023
|
|
50.
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BXD
ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/02/2024
|
|
V.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
|
51.
|
Nghị định
|
06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021
|
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
26/01/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
52.
|
Nghị định
|
62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Quy định về hoạt động giám định tư pháp xây dựng
và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
53.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-TTg
ngày 06/9/2012
|
Ban hành Quy chế Tổ chức giải thưởng quốc gia về
chất lượng công trình xây dựng
|
01/12/2012
|
|
54.
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BXD
ngày 29/12/2016
|
Ban hành các quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn
đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng
|
15/02/2017
|
|
55.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BXD
ngày 25/4/2017
|
Hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
15/6/2017
|
|
56.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BXD
ngày 16/10/2017
|
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối
với hệ thống cốp pha trượt; cần phân phối bê tông độc lập; máy khoan, máy ép
cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng công trình
|
01/12/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 09/2018/TT-BXD ngày
15/11/2018 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy
ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng.
|
57.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BXD
ngày 15/11/2018
|
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối
với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng
|
01/01/2019
|
|
58.
|
Thông tư
|
06/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021
|
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
15/8/2021
|
|
59.
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BXD
ngày 25/8/2021
|
Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ
|
15/10/2021
|
|
60.
|
Thông tư
|
14/2021/TT-BXD
ngày 08/9/2021
|
Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây
dựng
|
01/11/2021
|
|
61.
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021
|
Quy định một số nội dung về hoạt động giám định
tư pháp trong lĩnh vực xây dựng
|
05/02/2022
|
|
VI.
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
62.
|
Nghị định
|
117/2007/NĐ-CP
ngày 11/7/2007
|
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
17/8/2007
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP
ngày 28/12/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất,
cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
+ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 98/2019/NĐ-CP
ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.
|
63.
|
Nghị định
|
79/2009/NĐ-CP
ngày 28/9/2009
|
Về quản lý chiếu sáng đô thị
|
19/11/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
64.
|
Nghị định
|
39/2010/NĐ-CP
ngày 07/04/2010
|
Về quản lý không gian ngầm đô thị
|
25/5/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 04/9/2012 về cấp giấy phép xây dựng.
|
65.
|
Nghị định
|
64/2010/NĐ-CP
ngày 11/06/2010
|
Về quản lý cây xanh đô thị
|
30/7/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
66.
|
Nghị định
|
124/2011/NĐ-CP
ngày 28/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất,
cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
20/02/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày
27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc
lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.
|
67.
|
Nghị định
|
72/2012/NĐ-CP
ngày 24/9/2012
|
Về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ
thuật
|
10/11/2012
|
|
68.
|
Nghị định
|
80/2014/NĐ-CP
ngày 06/8/2014
|
Về thoát nước và xử lý nước thải
|
01/01/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 98/2019/NĐ-CP
ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
+ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
69.
|
Nghị định
|
23/2016/NĐ-CP
ngày 05/4/2016
|
Về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở
hỏa táng
|
27/5/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày
27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc
lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.
|
70.
|
Nghị định
|
98/2019/NĐ-CP
ngày 27/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
15/02/2020
|
|
71.
|
Thông tư
|
20/2005/TT-BXD
ngày 20/12/2005
|
Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị
|
21/01/2006
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 20/2009/TT-BXD
ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
+ Thông tư số 05/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
72.
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BXD
ngày 02/01/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
05/02/2008
|
|
73.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TT-BXD-BCA
ngày 10/4/2009
|
Hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại
đô thị và khu công nghiệp
|
01/6/2009
|
|
74.
|
Thông tư
|
20/2009/TT-BXD
ngày 30/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị
|
15/8/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
75.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BXD
ngày 17/8/2010
|
Hướng dẫn về quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm
đô thị
|
01/10/2010
|
|
76.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BXD
ngày 21/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn
|
04/01/2013
|
|
77.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BXD
ngày 02/4/2013
|
Ban hành mẫu hợp đồng sử dụng chung công trình hạ
tầng kỹ thuật và hợp đồng quản lý vận hành công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng
chung
|
18/5/2013
|
|
78.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2013/TTLT-BXD-BCT-BTTTT
ngày 21/11/2013
|
Quy định về dấu hiệu nhận biết các loại đường
dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng
chung
|
17/02/2014
|
|
79.
|
Thông tư liên tịch
|
210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT
ngày 30/12/2013
|
Hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và
phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung
|
01/3/2014
|
|
80.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BXD
ngày 03/4/2015
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải
|
19/5/2015
|
|
81.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BXD
ngày 27/12/2018
|
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước
|
15/02/2019
|
|
82.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BXD
ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa
trang và dịch vụ hỏa táng
|
15/3/2019
|
|
83.
|
Thông tư
|
15/2021/TT-BXD
ngày 15/12/2021
|
Quy định về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom
thoát nước thải đô thị khu dân cư tập trung
|
10/02/2022
|
|
VII.
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
84.
|
Luật
|
65/2014/QH13
ngày 25/11/2024
|
Nhà ở
|
01/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Luật Kiến trúc
số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
+ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
+ Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
+ Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội.
|
85.
|
Luật
|
27/2023/QH15
ngày 27/11/2023
|
Nhà ở
|
01/01/2025
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
23/2003/QH11
ngày 26/11/2003
|
Về nhà đất do nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng
trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo
xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
01/7/2004
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
58/1998/NQ-UBTVQH10
ngày 20/8/1999
|
Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác
lập trước ngày 01/7/1991
|
01/01/1999
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
755/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/04/2005
|
Quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp
cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và
chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
22/4/2005
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
1037/2006/NQ-UBTVQH11
ngày 27/7/2006
|
Về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước
ngày 01/7/1991 có người Việt Nam định cư ở nước ngoài tham gia
|
01/9/2006
|
|
90.
|
Nghị định
|
25/1999/NĐ-CP
ngày 19/4/1999
|
Về phương thức trả nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi
chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở được quy định tại Nghị
quyết số 58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày
20/8/1999 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác
lập trước ngày 01/07/1991
|
04/5/1999
|
|
91.
|
Nghị định
|
127/2005/NĐ-CP ngày
10/10/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và
Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày
02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một
số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản
lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
01/11/2005
|
|
92.
|
Nghị định
|
99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở
|
10/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 30/2019/NĐ-CP
ngày 28/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
+ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
93.
|
Nghị định
|
100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015
|
Về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
10/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
94.
|
Nghị định
|
30/2019/NĐ-CP
ngày 28/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
15/5/2019
|
|
95.
|
Nghị định
|
30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
26/3/2021
|
|
96.
|
Nghị định
|
49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
01/4/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
97.
|
Nghị định
|
69/2021/NĐ-CP
ngày 15/7/2021
|
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
|
01/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
98.
|
Quyết định
|
118/TTg ngày
27/02/1996
|
Về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải
thiện nhà ở
|
01/01/1995
|
|
99.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-TTg
ngày 28/01/2008
|
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà thuộc
sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
|
23/02/2008
|
|
100.
|
Quyết định
|
65/2009/QĐ-TTg
ngày 24/4/2009
|
Ban hành một cơ chế, chính sách phát triển nhà ở
cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy
nghề thuê
|
10/6/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Quyết định số 70/2010/QĐ-TTg ngày
05/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên
các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê.
|
101.
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-TTg
ngày 05/11/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên
các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê
|
23/12/2010
|
|
102.
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-TTg
ngày 28/4/2014
|
Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng phòng,
tránh bão lụt khu vực miền Trung
|
15/10/2014
|
|
103.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-TTg
ngày 10/8/2015
|
Về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo
chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo
Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2)
|
01/10/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Quyết định số 33/2019/QĐ-TTg sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg
ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ
nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định
số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2).
|
104.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-TTg
ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai
đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2)
|
31/12/2019
|
|
105.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-TTg
ngày 18/02/2022
|
Về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ
|
15/4/2022
|
|
106.
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-TTg
ngày 27/02/2004
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 của Quốc hội về nhà đất do Nhà
nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản
lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
19/3/2004
|
|
107.
|
Thông tư
|
05/BXD-ĐT ngày
09/02/1993
|
Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích nhà ở và
phân cấp nhà ở
|
24/02/1993
|
|
108.
|
Thông tư liên bộ
|
13/LB-TT ngày
18/8/1994
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị còn lại của
nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê
|
18/8/1994
|
|
109.
|
Thông tư
|
02/1999/TT-BXD
ngày 03/5/1999
|
Hướng dẫn quản lý nhà ở vắng chủ giữa cá nhân với
cá nhân quy định tại Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước
ngày 1/7/1991 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
03/5/1999
|
|
110.
|
Thông tư
|
05/1999/TT-BXD
ngày 26/7/1999
|
Hướng dẫn cách tính tiền sử dụng đất được hỗ trợ
đối với người có công với Cách mạng theo Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính
phủ
|
26/7/1999
|
|
111.
|
Thông tư
|
05/2000/TT-BXD
ngày 27/6/2000
|
Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt
động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết
định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của
Thủ tướng Chính phủ
|
27/6/2000
|
|
112.
|
Thông tư
|
04/2001/TT-BXD
ngày 20/8/2001
|
Hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt
động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết
định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của
Thủ tướng Chính phủ
|
20/8/2001
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 09/2003/TT-BXD ngày
23/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 hướng dẫn bổ
sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm
1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
113.
|
Thông tư liên tịch
|
72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN
ngày 23/8/2002
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ dân
vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở
|
23/8/2002
|
|
114.
|
Thông tư
|
09/2003/TT-BXD
ngày 23/10/2003
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 hướng dẫn bổ
sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm
1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng
Chính phủ
|
17/11/2003
|
|
115.
|
Thông tư
|
19/2005/TT-BXD
ngày 01/12/2005
|
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 hướng dẫn thực
hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày
26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với
một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách
quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
29/12/2005
|
|
116.
|
Thông tư
|
03/2007/TT-BXD
ngày 22/5/2007
|
Hướng dẫn bổ sung việc thực hiện của Nghị định số
127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính
phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/NQ-UBTVQH11
ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với
một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách
quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
06/7/2007
|
|
117.
|
Thông tư
|
11/2008/TT-BXD
ngày 05/5/2008
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng
Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại”
|
30/5/2008
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN
ngày 19/5/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
04/7/2009
|
|
119.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BXD
ngày 30/6/2009
|
Hướng dẫn áp dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu
nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân và nhà ở cho người thu nhập thấp
|
19/8/2009
|
|
120.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BXD
ngày 15/5/2013
|
Hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
01/6/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 18/2013/TT-BXD
ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn
việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ;
+ Thông tư số 17/2014/TT-BXD
ngày 18/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số Điều tại
Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013
và Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày
31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở
theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
07/01/2013 của Chính phủ.
|
121.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BXD
ngày 01/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở
|
15/7/2013
|
|
122.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BXD
ngày 31/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định
các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
15/11/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 17/2014/TT-BXD ngày
18/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông
tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và
Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày
31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở
theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
07/01/2013 của Chính phủ.
|
123.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BXD
ngày 23/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt
khu vực miền Trung
|
10/12/2014
|
|
124.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BXD
ngày 18/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số
18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn
việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
|
125.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BXD
ngày 29/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai
đoạn 2011 - 2015
|
16/02/2016
|
|
126.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BXD
ngày 29/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ
|
16/02/2016
|
|
127.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
02/4/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 22/2016/TT-BXD
ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản
quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành;
+ Thông tư số 28/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015
của Bộ Xây dựng quy định việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp
vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành
nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành
lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của
Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng;
+ Thông tư số 06/2019/TT-BXD
ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư;
+ Thông tư số 07/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
128.
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
|
15/8/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 02/2019/TT-BXD
ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo
định kỳ, sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến
chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
+ Thông tư số 07/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
129.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà
chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
01/02/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 10/2018/TT-BXD
ngày 26/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà
chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung
cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
+ Thông tư số 01/2019/TT-BXD
ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch
ban hành;
+ Thông tư số 06/2019/TT-BXD
ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư;
+ Thông tư số 05/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
130.
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BXD
ngày 30/12/2016
|
Quy định phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư
|
15/02/2017
|
|
131.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BXD
ngày 26/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà
chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà
chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
16/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 01/2019/TT-BXD
ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch
ban hành.
+ Thông tư số 05/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
132.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông
tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016
|
15/8/2021
|
|
133.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BXD
ngày 16/8/2021
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
|
01/10/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần Thông tư số 03/2023/TT-BXD ngày
28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số
09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định
số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển quản lý nhà ở xã hội.
|
134.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BXD
ngày 30/6/2022
|
Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ
cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
15/8/2022
|
|
135.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BXD
ngày 28/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD
ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội
|
15/6/2023
|
|
136.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-BXD
ngày 08/03/2006
|
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà
|
11/4/2006
|
|
VIII.
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
137.
|
Luật
|
66/2014/QH13
ngày 25/11/2014
|
Kinh doanh bất động sản
|
01/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội.
|
138.
|
Luật
|
29/2023/QH15
ngày 28/11/2023
|
Kinh doanh bất động sản
|
01/01/2025
|
|
139.
|
Nghị định
|
02/2022/NĐ-CP
ngày 06/01/2022
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
01/3/2022
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
140.
|
Nghị định
|
44/2022/NĐ-CP
ngày 29/6/2022
|
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản
|
15/8/2022
|
|
141.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BXD
ngày 27/10/2010
|
Hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ
số đánh giá thị trường bất động sản
|
12/12/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 19/2014/TT-BXD ngày
10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị
trường bất động sản.
|
142.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BXD
ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất
động sản
|
01/02/2015
|
|
143.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015
|
Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt
động của sàn giao dịch bất động sản
|
16/02/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 28/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên
môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
+ Thông tư số 10/2018/TT-BXD
ngày 26/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà
chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về
đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung
cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
+ Thông tư số 01/2019/TT-BXD
ngày 28/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch
ban hành;
+ Thông tư số 02/2019/TT-BXD
ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo
định kỳ, sửa đổi bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến
chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
IX.
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
144.
|
Nghị định
|
09/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021
|
Về quản lý vật liệu xây dựng
|
09/02/2021
|
|
145.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-TTg
ngày 21/7/2008
|
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
|
20/8/2008
|
Văn bản đã được điều chỉnh bởi Quyết định hành
chính (Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày
09/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ và văn bản số 1533/TTg-CN
ngày 05/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ)
|
146.
|
Quyết định
|
152/2008/QĐ-TTg
ngày 28/11/2008
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam
|
23/12/2008
|
|
147.
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BXD
ngày 05/6/2017
|
Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung
|
25/7/2017
|
|
148.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BXD
ngày 08/12/2017
|
Quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung
trong các công trình xây dựng
|
01/01/2018
|
|
149.
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021
|
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
28/8/2021
|
|
X.
QUY CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG
|
150.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BXD
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Hệ thống
điện của nhà ở và nhà công cộng”, mã số QCVN
12:2014/BXD.
|
01/7/2015
|
|
151.
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BXD
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng
công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng”, mã số QCVN 10:2014/BXD
|
01/7/2015
|
|
152.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BXD
ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công
trình hạ tầng kỹ thuật”, mã số QCVN 07:2016/BXD
|
01/5/2016
|
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống công trình hạ tầng
kỹ thuật; sẽ hết hiệu lực ngày 01/7/2024.
|
153.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BXD
ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công
trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả”, mã số QCVN 09:2017/BXD
|
01/6/2018
|
|
154.
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BXD
ngày 20/5/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng
và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời”, mã số QCVN 17:2018/BXD
|
01/11/2018
|
|
135.
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BXD
ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Công
trình tàu điện ngầm”, mã số QCVN 08:2018/BXD
|
15/3/2019
|
|
156.
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BXD
ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Gara
ôtô”, mã số QCVN 13:2018/BXD
|
15/3/2019
|
|
157.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BXD
ngày 19/5/2021
|
Ban hành QCVN
01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
|
05/7/2021
|
|
158.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BXD
ngày 19/5/2021
|
Ban hành QCVN
04:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư
|
05/7/2021
|
|
159.
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BXD
ngày 20/12/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn
trong thi công xây dựng, mã số QCVN 18:2021/BXD
|
20/6/2022
|
|
160.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BXD
ngày 26/9/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu
điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, mã số QCVN
02:2022/BXD
|
26/3/2023
|
|
161.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BXD
ngày 30/11/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD về Phân cấp công trình phục vụ
thiết kế
|
01/6/2023
|
|
162.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BXD
ngày 30/11/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
An toàn cháy cho nhà và công trình
|
16/01/2023
|
|
163.
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BXD
ngày 30/6/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN
16:2023/BXD
|
01/01/2024
|
|
164.
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BXD
ngày 16/10/2023
|
Ban hành sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
về an toàn cháy cho nhà và công trình
|
01/12/2023
|
|
165.
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BXD
ngày 29/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống
công trình hạ tầng kỹ thuật mã số QCVN
07:2023/BXD
|
01/7/2024
|
|
166.
|
Quyết định
|
47/1999/QĐ-BXD
ngày 21/12/1999
|
Về việc phê duyệt Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước
trong nhà và công trình
|
06/01/2000
|
|
167.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BXD
ngày 06/6/2008
|
Về việc ban hành Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 05:2008/BXD “Nhà ở và công trình công cộng-
An toàn sinh mạng và sức khoẻ”
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo
|
|
XI.
CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
168.
|
Nghị định
|
16/2022/NĐ-CP
ngày 28/01/2022
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng
|
28/01/2022
|
|
169.
|
Nghị định
|
52/2022/NĐ-CP
ngày 08/8/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng
|
08/8/2022
|
|
170.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2002/TTLT-BXD-BCA ngày 30/5/2002
|
Về phối hợp công tác bảo vệ an ninh chính trị và
trật tự an toàn các cơ quan, đơn vị của Bộ Xây dựng
|
15/6/2002
|
|
171.
|
Thông tư
|
03/2010/TT-BXD
ngày 26/4/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề xây dựng
|
11/6/2010
|
|
172.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BXD
ngày 05/5/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với
các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng
|
20/6/2011
|
|
173.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BXD
ngày 23/8/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với
nghề Hàn
|
01/10/2011
|
|
174.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BXD
ngày 24/4/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với
các nghề: Vận hành Máy xây dựng (nhóm máy phục vụ thi công, gia công cốt liệu);
Vận hành Nhà máy xử lý chất thải rắn và Điện dân dụng.
|
08/6/2013
|
|
175.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT-BXD-BNV
ngày 14/5/2014
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng
|
01/7/2014
|
|
176.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BXD
ngày 29/8/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với
nghề: Kỹ thuật Sơn mài và Khảm trai; Khoan đào đường hầm; Phân tích Cơ lý -
hóa xi măng
|
15/10/2014
|
|
177.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT-BXD-BNV
ngày 29/6/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
của viên chức chuyên ngành Xây dựng
|
12/8/2016
|
|
178.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BXD
ngày 01/7/2016
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
hoặc liên tịch ban hành
|
01/7/2016
|
|
179.
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BXD
ngày 01/7/2016
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
|
180.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BXD
ngày 08/8/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng
|
25/9/2018
|
|
181.
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BXD
ngày 28/6/2019
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
|
182.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BXD
ngày 30/12/2020
|
Hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng ngành xây
dựng
|
15/02/2021
|
|
183.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
|
184.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BXD
ngày 27/9/2022
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
11/11/2022
|
|
185.
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BXD
ngày 16/01/2023
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
10/3/2023
|
|
186.
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BXD
ngày 01/8/2023
|
Quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người
có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý,
điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Xây dựng
|
20/9/2023
|
|
187.
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BXD
ngày 03/10/2023
|
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị
trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức
trực tiếp tiếp xúc giải quyết công việc trong lĩnh vực xây dựng
|
20/11/2023
|
|
188.
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BXD
ngày 20/10/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và
chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng
|
05/12/2023
|
|
189.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BXD
ngày 20/10/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành Xây dựng
|
05/12/2023
|
|
190.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BXD
ngày 29/12/2023
|
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng
|
01/3/2024
|
|
191.
|
Quyết định
|
20/2003/QĐ-BXD
ngày 22/7/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với
sự nghiệp có thu do Bộ Xây dựng quản lý
|
22/7/2003
|
|
Tổng số: 191 văn bản.
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
A.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC
|
1.
|
Nghị định
|
38/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010
|
Về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
07/9/2020
|
2.
|
Quyết định
|
213/2006/QĐ-TTg
ngày 25/9/2006
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý công sở các cơ
quan hành chính nhà nước
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
229/2006/QĐ-TTg
ngày 12/10/2000
|
Về yêu cầu quy hoạch xây dựng công sở cơ quan
hành chính nhà nước các cấp
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
4.
|
Chỉ thị
|
30/1999/CT-TTg
ngày 26/10/1999
|
Về công tác quy hoạch và quản lý xây dựng đô thị
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
5.
|
Chỉ thị
|
09/2003/CT-TTg
ngày 07/4/2003
|
Về công tác thiết kế đô thị.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
6.
|
Chỉ thị
|
19/2003/CT-TTg
ngày 11/9/2003
|
Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng đô thị và
quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
7.
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-TTg
ngày 28/02/2008
|
Về việc tăng cường công tác lập và quản lý quy hoạch
xây dựng đô thị
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
8.
|
Thông tư
|
01/2007/TT-BXD
ngày 31/01/2007
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quy chế quản lý
công sở các cơ quan hành chính nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 213/2006/QĐ-TTg ngày 25/9/2006 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
9.
|
Thông tư
|
10/2007/TT-BXD
ngày 22/11/2007
|
Hướng dẫn quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan
Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
10.
|
Thông tư
|
08/2008/TT-BXD
ngày 10/4/2008
|
Về việc hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Kiến trúc Quy hoạch các tỉnh, thành phố
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
11.
|
Thông tư
|
15/2008/TT-BXD
ngày 17/6/2008
|
Hướng dẫn đánh giá, công nhân khu đô thị mới kiểu
mẫu
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
12.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BXD
ngày 17/4/2009
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quy chế quản lý trụ
sở, nhà làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập ban hành kèm theo Quyết định số
141/2008/QĐ-TTg ngày 22/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
13.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BXD
ngày 29/7/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy
chế quản lý kiến trúc xây dựng Khu vực xung quanh trung tâm Hội nghị Quốc gia
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BXD
ngày 23/3/2007 của Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
14.
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BXD
ngày 22/10/2010
|
Hướng dẫn lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến
trúc đô thị
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (đã công bố hết hiệu lực)
|
07/9/2020
|
15.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BXD
ngày 27/01/2011
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ
án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
16.
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016
|
Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng
vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch
xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn
|
01/01/2023
|
17.
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016
|
Quy định chi tiết về thi tuyển, tuyển chọn phương
án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
18.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BXD
ngày 01/3/2017
|
Hướng dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng
vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch
xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn
|
01/01/2023
|
19.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BXD
ngày 05/4/2017
|
Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị
|
Được thay thế tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch
đô thị
|
10/3/2020
|
20.
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-BXD
ngày 23/03/2007
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng
khu vực xung quanh Trung tâm Hội nghị Quốc gia
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
II.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
1.
|
Nghị định
|
42/2009/NĐ-CP
ngày 07/5/2009
|
Về phân loại đô thị
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
2.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2002/TTLT-BXD-TCCBCP
ngày 08/3/2002
|
Hướng dẫn về phân loại đô thị và cấp quản lý đô
thị
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
3.
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BXD
ngày 30/9/2009
|
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số
42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ
về việc phân loại đô thị
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
4.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BXD-BNV
ngày 21/11/2013
|
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2023 của Chính phủ
về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị
|
10/11/2023
|
5.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BXD
ngày 25/8/2014
|
Hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt chương
trình phát triển đô thị
|
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị
|
10/11/2023
|
III.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
1.
|
Nghị định
|
32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015
|
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
|
01/10/2019
|
2.
|
Nghị định
|
46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015
|
Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo
trì công trình xây dựng
|
26/01/2021
|
3.
|
Nghị định
|
59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015
|
Về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
03/3/2021
|
4.
|
Nghị định
|
42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
03/3/2021
|
5.
|
Nghị định
|
68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019
|
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
09/02/2021
|
6.
|
Nghị định
|
113/2020/NĐ-CP
ngày 18/9/2020
|
Quy định chi tiết điểm đ Khoản 3 Điều 3 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng về công tác thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và miễn giấy phép xây dựng
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong Nghị
định
|
31/12/2020
|
7.
|
Quyết định
|
226/2006/QĐ-TTg
ngày 10/10/2006
|
Về việc quy định tổ chức lễ động thổ, lễ khởi
công và lễ khánh thành xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
131/2007/QĐ-TTg
ngày 09/8/2007
|
Về việc ban hành Quy chế thuê tư vấn nước ngoài
trong hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
9.
|
Chỉ thị
|
08/2004/CT-TTg
ngày 08/3/2004
|
Về việc triển khai thi hành Luật Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
10.
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-TTg
ngày 13/6/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng
đô thị
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
11.
|
Thông tư
|
16/2000/TT-BXD
ngày 11/12/2000
|
Hướng dẫn việc quản lý xây dựng đối với hoạt động
đầu tư nước ngoài và quản lý các nhà thầu nước ngoài vào nhận thầu xây dựng
và tư vấn xây dựng công trình tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
12.
|
Thông tư
|
02/2004/TT-BXD
ngày 22/4/2004
|
Hướng dẫn tính bổ sung chi phí xây dựng công trình
do giá thép xây dựng tăng đột biến
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
13.
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BXD
ngày 15/4/2005
|
Hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu
tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa cho sử dụng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
14.
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BXD
ngày 22/5/2006
|
Hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông
tư số 02/2005/TT-BXD; Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
15.
|
Thông tư
|
06/2006/TT-BXD
ngày 10/11/2006
|
Hướng dẫn khảo sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn
địa điểm và thiết kế xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
16.
|
Thông tư
|
07/2006/TT-BXD
ngày 10/11/2006
|
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
17.
|
Thông tư
|
08/2006/TT-BXD
ngày 24/11/2006
|
Hướng dẫn công tác bảo trì công trình xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2007/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 10/12/2007
|
Hướng dẫn việc lắp đặt, quản lý, sử dụng thùng
thư bưu chính, hệ thống cáp điện thoại cố định và hệ thống cáp truyền hình
trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
19.
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BXD
ngày 02/01/2008
|
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc
biệt miền núi giai đoạn 2006 - 2010
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
20.
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BXD
ngày 25/01/2008
|
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
21.
|
Thông tư
|
09/2008/TT-BXD
ngày 17/4/2008
|
Hướng dẫn điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do
biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
22.
|
Thông tư
|
17/2008/TT-BXD
ngày 02/10/2008
|
Hướng dẫn một số nội dung lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng theo cơ chế 797 - 400
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
23.
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BXD
ngày 26/3/2009
|
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
24.
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BXD
ngày 15/4/2009
|
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
25.
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BXD
ngày 15/10/2010
|
Quy định việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn trong
hoạt động xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
26.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BXD
ngày 09/6/2011
|
Quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu
công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
27.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD
ngày 18/11/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 02/2019/TT-UBDT ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc liên tịch ban hành
|
20/01/2020
|
28.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong hoạt động đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong
lĩnh vực xây dựng
|
05/02/2022
|
29.
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BXD
ngày 30/10/2015
|
Quy định về quản lý chất lượng xây dựng và bảo
trì riêng lẻ
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
30.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
15/8/2021
|
31.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Quy định Giải thưởng về chất lượng công trình xây
dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
32.
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng
|
15/02/2020
|
33.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
15/02/2020
|
34.
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng
|
20/4/2023
|
35.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng tư vấn xây
dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng
|
20/4/2023
|
36.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016
|
Hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng
|
20/4/2023
|
37.
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và
quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
38.
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
39.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 22/6/2016
|
Hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng
viễn thông thụ động
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
40.
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
41.
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
42.
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BXD
ngày 01/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
43.
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BXD
ngày 26/10/2016
|
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ
|
15/10/2021
|
44.
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BXD
ngày 30/12/2016
|
Hướng dẫn hợp đồng thiết kế, cung cấp thiết bị
công nghệ và thi công xây dựng công trình (EPC)
|
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng
|
20/4/2023
|
45.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BXD
ngày 06/02/2017
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát
xây dựng
|
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 4 thông tư có liên quan đến quản lý
chi phí đầu tư xây dựng
|
05/9/2020
|
46.
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BXD
ngày 16/3/2017
|
Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây
dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng
|
01/11/2021
|
47.
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BXD
ngày 30/3/2017
|
Quy định về quản lý an toàn lao động trong thi
công xây dựng công trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ
|
15/10/2021
|
48.
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BXD
ngày 06/02/2018
|
Quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây
dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng
|
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng
|
10/3/2023
|
49.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BXD
ngày 05/10/2018
|
Hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
50.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo
trì công trình xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ
|
15/10/2021
|
51.
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BXD
ngày 30/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công
trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ
|
15/10/2021
|
52.
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
15/8/2021
|
53.
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BXD
ngày 11/11/2019
|
Quy định về giám sát, quản lý chất lượng các công
trình được đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư
|
Được thay thế tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
54.
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
55.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Ban hành định mức xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng
|
15/10/2021
|
56.
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi
công
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
57.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
58.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
59.
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn xác định chi phí dự án và tư vấn đầu tư
xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
60.
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn đo bóc khối lượng xây dựng công trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và
đo bóc khối lượng công trình
|
15/10/2021
|
61.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019
|
Hướng dẫn quy đổi vốn đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
62.
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BXD
ngày 20/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có
liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
|
15/10/2021
|
63.
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-BXD
ngày 11/01/1999
|
Về ban hành định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của
các loại máy và thiết bị xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
64.
|
Quyết định
|
28/2000/QĐ-BXD
ngày 15/12/2000
|
Về việc ban hành bảng giá ca máy khảo sát xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
65.
|
Quyết định
|
29/2000/QĐ-BXD
ngày 25/12/2000
|
Về việc ban hành “Định mức dự toán công tác sửa
chữa trong xây dựng cơ bản”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
66.
|
Quyết định
|
19/2000/QĐ-BXD
ngày 09/10/2000
|
Về việc ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản
các công trình trên biển và hải đảo
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
67.
|
Quyết định
|
18/2002/QĐ-BXD ngày 02/7/2002
|
Ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các
công trình trên biển và hải đảo phần Điện - Nước - Thông tin
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
68.
|
Quyết định
|
13/2003/QĐ-BXD ngày 30/5/2003
|
Về việc ban hành “Đơn giá tổng hợp công trình xây
dựng Nhà máy xi măng Hải Phòng (mới)”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
69.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BXD
ngày 11/4/2006
|
Về ủy quyền trong quản lý đầu tư xây dựng công
trình đối với các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
70.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BXD
ngày 02/6/2006
|
Ban hành quy định chế độ bảo trì công sở các cơ
quan hành chính nhà nước
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
71.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BXD
ngày 05/6/2006
|
Ban hành Quy định thiết kế điển hình, thiết kế mẫu
công sở hành chính nhà nước
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
72.
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BXD
ngày 05/9/2006
|
Về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công
trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
73.
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-BXD
ngày 23/11/2006
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng các công
trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
74.
|
Chỉ thị
|
07/2007/CT-BXD ngày 05/11/2007
|
Về tăng cường công tác quản lý xây dựng đối với
các công trình xây dựng nhà cao tầng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
IV.
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD
ngày 18/01/2001
|
Về hướng dẫn các quy định về bảo vệ môi trường đối
với việc lựa chọn địa điểm xây dựng và vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
2.
|
Thông tư liên tịch
|
75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT
ngày 15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp và thẩm quyền
quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp và khu
vực nông thôn
|
Được thay thế tại Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch
sinh hoạt
|
05/8/2021
|
3.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BXD
ngày 02/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước
|
Được thay thế tại Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước
|
15/02/2019
|
4.
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BXD
ngày 15/5/2017
|
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất
thải rắn sinh hoạt
|
Thông tư số 07/2017/TT-BXD
là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. Ngày
10/01/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022), trong đó, đã bãi bỏ
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP. Đồng thời, tại
khoản 5 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 đã giao Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt. Ngày 10/01/2022, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022), trong đó, tại Điều 31
Thông tư này đã quy định về phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt áp dụng đối với nhà đầu tư và cung cấp dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt. Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 07/2017/TT-BXD
đã hết hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực).
|
10/01/2022
|
5.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BXD
ngày 16/5/2017
|
Quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng
|
Thông tư số 08/2017/TT-BXD
là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. Ngày
10/01/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022), trong đó, đã bãi bỏ
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP. Đồng thời, tại
khoản 8 Điều 64 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 đã giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quy định việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng Theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì
Thông tư số 08/2017/TT-BXD đã hết hiệu lực
thi hành từ ngày Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực)
|
10/01/2022
|
6.
|
Quyết định
|
14/2004/QĐ-BXD
ngày 14/5/2004
|
Về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất
nước sạch
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
7.
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-BXD
ngày 02/11/2005
|
Về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ
thống thoát nước đô thị"
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
8.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BXD
ngày 02/11/2005
|
Về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ
thống chiếu sáng công cộng"
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
9.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BXD
ngày 23/04/2007
|
Về việc Ban hành “Định mức dự toán thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
10.
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-BXD
ngày 23/04/2007
|
Về việc Ban hành “Định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
V.
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1.
|
Nghị định
|
101/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015
|
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
|
Được thay thế tại Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về
cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
|
01/9/2021
|
2.
|
Quyết định
|
20/2000/QĐ-TTg
ngày 03/02/2000
|
Về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước
Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
3.
|
Quyết định
|
117/2007/QĐ-TTg
ngày 25/7/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng
Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều
3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc
hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải
thiện nhà ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
4.
|
Quyết định
|
141/2008/QĐ-TTg
ngày 22/10/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý trụ sở, nhà làm
việc các đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
167/2008/QĐ-TTg
ngày 12/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
6.
|
Quyết định
|
67/2010/QĐ-TTg
ngày 29/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
7.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-TTg
ngày 26/4/2013
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
8.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-TTg
ngày 10/7/2015
|
Về tiêu chuẩn nhà ở công vụ
|
Được thay thế tại Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng
Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ
|
15/4/2022
|
9.
|
Chỉ thị
|
43/2004/CT-TTg
ngày 03/12/2004
|
Về việc chuyển giao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
cho Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
10.
|
Chỉ thị
|
34/2006/CT-TTg
ngày 26/9/2006
|
Về việc triển khai thi hành Luật Nhà ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
11.
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015
|
Quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
12.
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Được thay thế tại Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
01/10/2021
|
VI.
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1.
|
Nghị định
|
76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Được thay thế tại Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản
|
01/3/2022
|
2
|
Nghị định
|
117/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015
|
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản
|
Được thay thế tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về
xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động
sản
|
15/8/2022
|
3.
|
Nghị định
|
79/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo bồi
dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư; kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sản giao dịch bất động sản
|
Đã được tuyên bố hết hiệu lực tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2004/NQ-CP
ngày 19/5/2004
|
Về một số giải pháp phát triển lành mạnh thị trường
bất động sản
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
5.
|
Chỉ thị
|
11/2007/CT-TTg
ngày 08/5/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Kinh doanh bất động sản
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
15/3/2019
|
6.
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-TTg
ngày 08/01/2008
|
Về một số giải pháp đẩy mạnh phát triển và quản
lý thị trường bất động sản
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
7.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BXD
ngày 01/9/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 74/2005/NĐ-CP ngày 07/6/2005 của Chính
phủ về phòng, chống rửa tiền đối với hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
8.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BXD
ngày 31/7/2013
|
Quy định chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu
tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
9.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
về xây dựng, quản lý và sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
hướng dẫn về xây dựng, quản lý và sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất
động sản.
|
Thông tư số 27/2016/TT-BXD
là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 117/2015/NĐ-CP.
Ngày 29/6/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng
hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản thay thế Nghị định số 117/2015/NĐ-CP, đồng thời, không giao Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết Nghị định này. Theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 27/2016/TT-BXD đã hết hiệu lực thi hành từ
ngày Nghị định số 117/2015/NĐ-CP hết hiệu
lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực).
|
15/8/2022
|
VII.
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1.
|
Nghị định
|
24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016
|
Về quản lý vật liệu xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng
|
09/02/2021
|
2.
|
Nghị định
|
95/2019/NĐ-CP ngày 16/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng
|
09/02/2021
|
3.
|
Thông tư
|
06/2000/TT-BXD ngày 04/7/2000
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg
ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu
thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đối với mặt hàng vật liệu
xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
4.
|
Thông tư
|
13/2000/TT-BXD ngày 01/11/2000
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2000/TT-BXD ngày 04/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
5.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BXD ngày 09/9/2016
|
Về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu
amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
6.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018
|
Về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu
xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu
xây dựng
|
28/8/2021
|
7.
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BXD ngày 10/10/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số
05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu
xây dựng
|
28/8/2021
|
8.
|
Quyết định
|
15/2000/QĐ-BXD ngày 24/7/2000
|
Ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất
sét nung
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
VIII.
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG
|
1.
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BXD ngày 14/8/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Công
trình ngầm đô thị”
|
Được thay thế tại Thông tư số 11/2018/TT-BXD ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Công trình tàu điện ngầm (Phần 1. Tàu điện ngầm)
|
15/3/2019
|
Được thay thế tại Thông tư số 12/2018/TT-BXD ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Gara ô tô (Phần 2 Ga ra ôtô)
|
15/3/2019
|
2.
|
Thông tư
|
32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN
14:2009/BXD về Quy hoạch xây dựng nông thôn
|
Được thay thế tại Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng
|
01/7/2020
|
3.
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BXD ngày 28/7/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn
cháy cho nhà và công trình, mã số QCVN 06:2010/BXD
|
Được thay thế tại Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày
06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
An toàn cháy cho nhà và công trình
|
01/7/2020
|
4.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nguyên tắc
phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Được thay thế tại Thông tư số 05/2022/TT-BXD ngày
30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2022/BXD Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Phân cấp công trình xây dựng phục vụ thiết kế xây dựng
|
01/6/2023
|
5.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BXD ngày 05/9/2014
|
Ban hành QCVN 18:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về An toàn trong xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 16/2021/TT-BXD ngày
20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 18:2021/BXD Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về An toàn trong thi công xây dựng
|
20/6/2022
|
6.
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017
|
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp
quy
|
Được thay thế tại Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu, xây dựng
|
01/7/2020
|
7.
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày
30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
01/01/2024
|
8.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019
|
Ban hành QCVN 04:2019/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Nhà chung cư
|
Được thay thế tại Thông tư số 03/2021/TT-BXD ngày
19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành QCVN 04:2021/BXD quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Nhà chung cư
|
05/7/2021
|
9.
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019
|
Ban hành QCVN 01:2019/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Quy hoạch xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày
19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
|
05/7/2021
|
10.
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020
|
Ban hành QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà
và công trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 02/2021/TT-BXD ngày
19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 06:2021/BXD về An toàn cháy
cho nhà và công trình
|
05/7/2021
|
11.
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021
|
Về ban hành QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình
|
Được thay thế tại Thông tư số 06/2022/TT-BXD ngày
30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình
|
16/01/2023
|
12.
|
Quyết định
|
08/2003/QĐ-BXD ngày 26/3/2003
|
Ban hành TCXDVN 276:2003 “Công trình công cộng -
Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
13.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008
|
Ban hành Quy chuẩn xây dựng QCXDVN 01:2008 về Quy
hoạch xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng
|
01/7/2020
|
14.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BXD ngày 15/05/2007
|
Ban hành TCXDVN 365:2007 “Bệnh viện đa khoa - Hướng
dẫn thiết kế”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bỏ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
IX.
CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Nghị định
|
26/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013
|
Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày
11/01/2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra
chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra
chuyên ngành
|
01/3/2024
|
2.
|
Nghị định
|
81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng
|
Được thay thế tại Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày
08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng
|
08/8/2022
|
3.
|
Nghị định
|
139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây
dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ
thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công
sở
|
Được thay thế tại Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày
28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng
|
28/01/2022
|
4.
|
Nghị định
|
21/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng
sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý
công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản
lý sử dụng nhà và công sở
|
Được thay thế tại Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày
28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng
|
28/01/2022
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BXD-BCA ngày 07/7/2007
|
Hướng dẫn phối hợp xử lý vi phạm pháp luật trong
hoạt động xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2005/TTLT-BXD-TTCP ngày 04/11/2005
|
Hướng dẫn một số nội dung về thanh tra xây dựng
|
Được bãi bỏ tai Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
30/2009/TTLT-BXD-BKHĐT ngày 27/8/2009
|
Quy định chi tiết một số điểm tại Nghị quyết số
33/2008/NQ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về thực hiện thí điểm một số thủ
tục hành chính trong đầu tư xây dựng đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu
nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
8.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi
Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
9.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Xây
dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 04/2020/TT-BXD ngày
30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
ngành Xây dựng
|
15/02/2021
|
10.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2015/TTLT-BXD-BNV ngày 16/11/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy
ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản
lý nhà nước ngành Xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 03/2022/TT-BXD ngày
27/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
11/11/2022
|
11.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BXD ngày 24/4/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động đầu tư xây dựng, khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng
sản làm vật liệu xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất
động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở
|
Thông tư số 03/2018/TT-BXD ngày 24/4/2018 là văn
bản quy định chi tiết Nghị định số 139/2017/NĐ-CP Ngày 28/01/2022, Chính phủ
đã ban hành Nghị định số 16/2022/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về
xây dựng (có hiệu lực thi hành từ ngày 28/01/2022) thay thế Nghị định số
139/2017/NĐ-CP , đồng thời, không giao Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết
Nghị định này. Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 03/2018/TT-BXD đã hết hiệu lực thi
hành từ ngày Nghị định số 139/2017/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết
hiệu lực).
|
28/01/2022
|
12.
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018
|
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng
|
Được thay thế tại Thông tư số 13/2023/TT-BXD ngày
29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê
ngành Xây dựng
|
01/3/2024
|
13.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BXD ngày 01/07/2019
|
Hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ, sửa
đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 01/2023/TT-BXD
ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
10/3/2023
|
14.
|
Quyết định
|
378/1998/QĐ-BXD ngày 10/6/1998
|
Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán
bộ
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
15.
|
Quyết định
|
15/1999/QĐ-BXD ngày 05/5/1999
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động
của cơ quan Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
16.
|
Quyết định
|
23/1999/QĐ-BXD ngày 24/9/1999
|
Phê duyệt phương án thực hiện chế độ làm việc 40
giờ/tuần
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
17.
|
Quyết định
|
09/2001/QĐ-BXD ngày 25/5/2001
|
Ban hành quy định về công tác tiếp nhận, xử lý và
ban hành văn bản của cơ quan Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
18.
|
Quyết định
|
21/2001/QĐ-BXD ngày 17/8/2001
|
Về việc ban hành “Quy chế về tổ chức và hoạt động
của Ban chuyên ngành và Ban kỹ thuật tiêu chuẩn ngành xây dựng”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
19.
|
Quyết định
|
25/2001/QĐ-BXD ngày 04/9/2001
|
Về việc ban hành “Quy chế lập, xét duyệt và ban
hành các văn bản thuộc hệ thống tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
20.
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BXD ngày 28/11/2002
|
Ban hành tạm thời về việc “Xét tặng các danh hiệu
thi đua hàng năm cho các đơn vị trong toàn ngành Xây dựng bằng phương pháp chấm
điểm”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
21.
|
Quyết định
|
37/2002/QĐ-BXD ngày 26/12/2002
|
Ban hành Chương trình hành động của Bộ Xây dựng
nhiệm kỳ 2002 - 2007
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
22.
|
Quyết định
|
07/2003/QĐ-BXD ngày 26/3/2003
|
Về việc ban hành “Chiến lược đào tạo nguồn nhân lực
ngành Xây dựng đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
23.
|
Quyết định
|
22/2003/QĐ-BXD ngày 11/9/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý thu, nộp và sử dụng
lệ phí thẩm định đầu tư do Bộ Xây dựng thực hiện
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
24.
|
Quyết định
|
25/2003/QĐ-BXD ngày 24/9/2003
|
Về việc ban hành quy định chi tiết về thẩm quyền
ký văn bản
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
25.
|
Quyết định
|
06/2004/QĐ-BXD ngày 21/4/2004
|
Về việc ban hành quy định điều chỉnh mức thu một
phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng
quản lý
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
26.
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-BXD ngày 13/5/2004
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
công chức lãnh đạo ngành xây dựng tại địa phương
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
27.
|
Quyết định
|
19/2005/QĐ-BXD ngày 29/6/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, lập và sử dụng
tài liệu bí mật Nhà nước
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
28.
|
Quyết định
|
25/2005/QĐ-BXD ngày 08/8/2005
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
29.
|
Quyết định
|
36/2005/QĐ-BXD ngày 24/10/2005
|
Quy định về tiêu chuẩn Thanh tra viên, cán bộ,
công chức làm việc trong cơ quan Thanh tra xây dựng, trang phục, phù hiệu, cấp
hiệu, biểu hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
30.
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BXD ngày 08/8/2006
|
Ban hành Quy chế gửi nhận và quản lý khai thác, sử
dụng văn bản, giấy tờ hành chính trên mạng tin học của Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
31.
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006
|
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và
thái độ, tác phong của cán bộ, công chức làm việc trong lĩnh vực cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
32.
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006
|
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và
thái độ tác phong của cán bộ công chức trong các lĩnh vực thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng, cung cấp thông tin và chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
33.
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006
|
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và
thái độ tác phong của cán bộ công chức trong việc cấp giấy phép xây dựng, cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
34.
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-BXD ngày 05/10/2006
|
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và
thái độ tác phong của cán bộ công chức trong lĩnh vực thẩm định thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
35.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BXD ngày 30/7/2007
|
Về việc ban hành các mẫu văn bản; quy định trang
phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh
tra xây dựng quận, huyện, xã, phường, thị trấn tại thành phố Hà Nội và thành
phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 89/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
36.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BXD ngày 08/4/2008
|
Ban hành chương trình hành động của ngành Xây dựng
thực hiện Nghị quyết số 03/2008/NQ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ Ban hành
Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2007-2011
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
37.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BXD ngày 26/9/2008
|
Về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) của Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
38.
|
Quyết định
|
678/2008/QĐ-BXD ngày 09/5/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Bộ Xây dựng
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
B.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có văn bản
ngưng hiệu lực toàn bộ
|
Tổng số: 190 văn bản.
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.
Văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
1.
|
Luật
|
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 Quy hoạch đô thị
|
- Một số Điều liên quan đến quy hoạch đô thị được
sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 18; bãi
bỏ khoản 2 và sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 24; khoản 2, 3 Điều 41; điểm a
khoản 1 Điều 43; Điều 44, khoản 1 Điều 47; điểm a khoản 2 Điều 49; Điều 51;
khoản 1 Điều 52; khoản 1, 2 Điều 53; khoản 2, 3 Điều 55, khoản 1 Điều 67.
- Điều được bãi bỏ: khoản 16, 17 Điều 3; khoản 5,
6 Điều 16; các Điều 17, 56, 71.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 69, khoản 6 Điều
72. Bãi bỏ Điều 60. Thay thế cụm từ “quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị” bằng cụm từ “quy chế quản lý kiến trúc” tại Điều 5, điểm e khoản 3 Điều
12, khoản 3 Điều 13, khoản 1 Điều 52.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Kiến trúc
năm 2019
|
01/7/2020
|
Bãi bỏ Điều 10 và điểm a khoản 2 Điều 43
|
Được bãi bỏ tại Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020
|
01/01/2021
|
2.
|
Luật
|
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 Xây dựng
|
- Một số Điều liên quan đến quy hoạch xây dựng được
sửa đổi, bổ sung; khoản 25, 31, 32 Điều 3; các Điều 13, 14, 15, 20, Mục 2 Chương
II, các Điều 24, 33, 34, 35, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 51; thay thế một số cụm
từ liên quan.
- Điều được bãi bỏ; khoản 45 Điều 3, khoản 5 Điều
41, Điều 47.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 91, khoản 1 Điều
93, Điều 148, Điều 149. Bãi bỏ Điều 81. Thay thế cụm từ “quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị” bằng cụm từ “quy chế quản lý kiến trúc” tại khoản 2
Điều 93.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Kiến trúc
năm 2019
|
01/7/2020
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4, khoản 10,
khoản 13, khoản 36 Điều 3; khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 4; Điều 5; Điều 7;
điểm c khoản 2 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 3 Điều 34; Điều 49; khoản 2 Điều
50; Điều 52; Điều 56; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 60; Điều 62; khoản 1 Điều
64; Điều 71; điểm a khoản 1 Điều 72; Điều 78; Điều 82; Điều 83; Điều 85; Điều
87; Điều 89; khoản 2 Điều 91; điểm a khoản 1 Điều 93; Điều 94; điểm đ khoản
2, điểm b khoản 4, khoản 6 điều 95; khoản 4 Điều 96; điểm d, điểm e khoản 1,
khoản 5 Điều 102; khoản 2, khoản 3 Điều 103; điểm c khoản 2 Điều 106; khoản 1
Điều 107; Điều 110; điểm b khoản 1 Điều 113; Điều 115; Điều 118; khoản 4, khoản
5 Điều 123; khoản 1; khoản 4 Điều 126; Điều 130; Điều 131; khoản 2 Điều 132;
khoản 3, khoản 4 Điều 136; khoản 1 Điều 137; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều
148; điểm b khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 152; khoản 2 Điều 154; khoản 2 Điều
157; đoạn mở đầu Điều 158; Điều 159; khoản 6 Điều 160; Điều 161; khoản 2, khoản
3, khoản 5, khoản 9, khoản 11 Điều 162; khoản 1, điểm a, điểm c khoản 2 Điều
163; điểm a, điểm c, điểm đ khoản 1 Điều 164.
- Bổ sung: khoản 15a vào sau khoản 15, khoản 46
vào sau khoản 45 Điều 3, khoản 9 vào sau khoản 8 Điều 4, khoản 4 vào sau khoản
3 Điều 10, điểm c vào sau điểm b khoản 2 Điều 34, khoản 7 vào sau khoản 6 Điều
53; điểm d1 vào sau điểm d khoản 2 Điều 54, điểm đ vào sau điểm d khoản 1 Điều
61; Điều 83a vào sau Điều 83; Điều 87a vào sau Điều 87; điểm c vào sau điểm b
khoản 1, khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 124; khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 126;
khoản 5 và khoản 6 vào sau khoản 4 Điều 136.
- Bãi bỏ: khoản 29 Điều 3; khoản 2 Điều 48; khoản
1 Điều 63; điểm d khoản 2 Điều 72; khoản 1 Điều 103; điểm h khoản 3 Điều 140.
- Thay thế: cụm từ “vốn ngân sách nhà nước” bằng
cụm từ “vốn đầu tư công” tại khoản 1 Điều 67; cụm từ “vốn nhà nước” bằng cụm
từ “vốn đầu tư công” tại điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 8; cụm từ “vốn nhà nước”
bằng cụm từ “vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công” tại khoản 5 Điều
12, khoản 1 và khoản 2 Điều 61, điểm đ khoản 2 Điều 86, khoản 5 Điều 132, khoản
4 và khoản 5 Điều 134, khoản 3 và khoản 4 Điều 135, khoản 2 Điều 137, khoản 3
Điều 143, khoản 2 Điều 146, khoản 2 và khoản 4 Điều 147 và khoản 2 Điều 166;
cụm từ “tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng” bằng cụm từ “quản lý chi phí
đầu tư xây dựng” tại tên Điều 156.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
|
(i) 01/01/2021
(ii) 15/8/2020 (đối với các nội dung quy định về
thẩm quyền thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư - xây dựng của người
quyết định đầu tư, quy định về miễn giấy phép xây dựng đối với công trình xây
dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đủ điều kiện phê duyệt thiết kế xây
dựng; quy định về bãi bỏ thẩm quyền của Bộ Xây dựng và giao Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng cấp đặc biệt)
|
3
|
Luật
|
65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 Nhà ở
|
Thay thế cụm từ “quy chế quản lý quy hoạch kiến
trúc đô thị” bảng cụm từ “quy chế quản lý kiến trúc” tại khoản 2 Điều 20
|
Được thay thế tại Luật Kiến trúc năm 2019
|
01/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 17 về hình thức phát triển
nhà ở, dự án đầu tư xây dựng nhà ở.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
|
01/01/2021
|
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 2 Điều 21; điểm c khoản
2 Điều 22; khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 170, khoản 7 Điều 175
- Bãi bỏ: khoản 3 Điều 22 và Điều 171.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020
|
01/01/2021
|
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 36, khoản 1 Điều
53.
- Bãi bỏ: điểm b khoản 3 Điều 40, điểm b khoản 1
Điều 114.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020
|
01/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 23.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Luật số
03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư
công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở,
Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
và Luật Thi hành án dân sự
|
01/3/2022
|
4.
|
Luật
|
Kinh doanh động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10; Điều 50.
- Bổ sung đoạn mở đầu vào trước khoản 1 Điều 51.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020
|
01/01/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 về phân loại đô
thị
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2 về mục đích, nguyên tắc
phân loại đô thị; Điều 9 về áp dụng phân loại đô thị; Điều 10 về tính điểm
phân loại đô thị; Điều 12 về lập, thẩm định đề án phân loại đô thị, Điều 13 về
lập, thẩm định báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị; báo cáo đánh giá
trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị.
- Bãi bỏ Điều 14 về quy định chuyển tiếp.
- Thay thế Phụ lục I, Phụ lục 2, Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị
|
01/01/2023
|
6.
|
Nghị định
|
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định liên
quan đến quy hoạch: sửa đổi, bổ sung Điều 1, tên Chương II, khoản 1 Điều 12,
khoản 2 Điều 13, Điều 14; bãi bỏ Mục 1 và tên Mục II Chương II, khoản 3 Điều
12; Chương IV và phụ lục kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số
72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, bổ sung các
khoản 4a, 4b, 4c và 4d vào sau khoản 4 Điều 14 quy định về nguyên tắc lập quy
hoạch đô thị.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
7.
|
Nghị định
|
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản
lý đầu tư phát triển đô thị
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 29.
- Bãi bỏ: Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều
24, Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 30, Điều 33, các khoản 8 và 9 Điều
41 và Điều 51.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư
|
26/3/2021
|
- Sửa đổi, bổ sung: một số khoản của Điều 2, khoản
1 Điều 3, điểm k khoản 2 Điều 10; Điều 13; khoản 2 Điều 34; Điều 38; một số
khoản của Điều 46.
- Bổ sung Điều 3a về Chương trình phát triển đô
thị.
- Bãi bỏ các điều, khoản, điểm sau: khoản 11 Điều
2; khoản 1 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; điểm a, điểm c
khoản 1 Điều 9; Điều 19; Điều 31; Điều 32; Điều 36; Điều 37; khoản 2, khoản
3, khoản 4, khoản 5 Điều 40; khoản 5, khoản 6 Điều 41; khoản 3 Điều 50.
- Thay thế một số cụm từ tại Điều 8; điểm a khoản
3 Điều 9; khoản 2, khoản 4 Điều 41.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
8.
|
Nghị định
|
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử
lý nước thải
|
- Điều 4. Quy định quy chuẩn kỹ thuật về nước thải
- Điều 24. Quản lý, sử dụng nước thải sau xử lý.
- Khoản 3 Điều 45 quy định trách nhiệm của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
hoạt động xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
|
10/01/2022
|
9.
|
Nghị định
|
37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết về hợp đồng xây dựng
|
(i) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1; điểm c, điểm
đ, điểm e, điểm g khoản 1, điểm đ khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 22; Điều 23;
điểm d khoản 2 Điều 31; điểm e khoản 2 Điều 32; khoản 2 Điều 35; Điều 36; khoản
3 Điều 37; điểm b khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 38; Điều 42; khoản 2 Điều 54.
(ii) Bổ sung điểm i1 vào sau điểm i, điểm d1, d2
vào sau điểm d khoản 2 Điều 3; khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 4; khoản 7 vào
sau khoản 6 Điều 7; điểm d1 vào sau điểm d khoản 3, điểm d1 vào sau điểm d
khoản 5 Điều 15; điểm a1 vào sau điểm a khoản 4 và khoản 5a vào sau khoản 5 của
Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
hợp đồng xây dựng
|
01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 18; đoạn đầu của
khoản 5 Điều 18.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
10.
|
Nghị định
|
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một số quy định
liên quan đến quy hoạch sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1, Điều 7, Điều 8, Điều
10; sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 12, Điều 16, Điều 21, khoản 1 Điều 26; bãi bỏ
khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều 28, Điều 30; bãi bỏ Chương IV
và phụ lục kèm theo, thay thế cụm từ “quy hoạch xây dựng vùng” bằng cụm từ
“quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện” tại điểm a khoản 1 Điều 4,
tên mục 1 Chương II, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 11; thay thế cụm
từ “khu chức năng đặc thù” bằng cụm từ “khu chức năng” tại Điều 4, tên mục 2
Chương II, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 22, Điều
25 và Điều 26; thay thế cụm từ “quy hoạch xây dựng nông thôn” bằng cụm từ
“quy hoạch nông thôn” tại tên mục 3 Chương II, Điều 17, Điều 20, Điều 23 và
Điều 26.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế tại Nghị
định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4, khoản 5, bổ sung các
khoản 5a, 5b, 5c, 5d và 5đ vào sau khoản 5 Điều 10 quy định về nguyên tắc lập
quy hoạch xây dựng khu chức năng
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
11.
|
Nghị định
|
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
- Bổ sung Điều 57a vào sau Điều 57 về xác định thời
điểm bố trí sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 60 về thời hạn hợp
đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 30/2019/NĐ-CP
ngày 28/03/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
15/5/2019
|
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 4; Điều 9; điểm
a khoản 1 Điều 12; Điều 18; Điều 36; Điều 37; điểm a khoản 1 Điều 62; điểm b
khoản 2 Điều 63; khoản 3 Điều 65; khoản 4, khoản 5 Điều 71; khoản 2 Điều 75;
điểm a, điểm b khoản 1 Điều 76.
- Bổ sung: khoản 2a vào sau khoản 2 Điều 4; điểm
đ khoản 2 Điều 57; điểm b khoản 1 Điều 60; điểm đ khoản 3 Điều 63; bổ
sung vào cuối khoản 1 Điều 65; điểm e và điểm g khoản 2 Điều 65; điểm g khoản
2 Điều 69; bổ sung vào cuối điểm c khoản 1 Điều 70; bổ sung vào cuối điểm b
khoản 2 Điều 71; Điều 71a vào sau Điều 71; khoản 2a sau khoản 1 Điều 77.
- Bãi bỏ: Điều 10, Điều 11, khoản 4 Điều 13, các
quy định liên quan đến đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) tại
Điều 14, khoản 2 Điều 26, điểm c khoản 2, điểm c và điểm đ khoản 4 Điều 27,
khoản 3 Điều 29
- Thay thế cụm từ “nộp 02 bộ hồ sơ” bằng cụm từ
“nộp 01 bộ hồ sơ” tại khoản 1 Điều 54, điểm a khoản 2, điểm a, điểm b khoản 3
Điều 60
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
26/3/2021
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 60, điểm b
khoản 1 Điều 69.
-
Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 71a
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
01/01/2023
|
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 1, khoản 2 Điều 18; khoản
1 Điều 57; đoạn đầu của khoản 2 Điều 60; khoản 1 Điều 65.
- Bổ sung: điểm e khoản 1 Điều 57a; điểm m khoản
1 Điều 85.
- Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 84.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
12.
|
Nghị định
|
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội
|
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 2 Điều 3; khoản 1 và 3
Điều 4; Điều 5; Điều 6; điểm a và b khoản 1 Điều 7; các khoản 1, 2 và 3 Điều
8; khoản 1, khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 12; sửa đổi tên điều, tiêu đề khoản
2, các điểm d và đ khoản 2, các điểm đ và e khoản 3, các khoản 4, 5 và 6 Điều
16; sửa đổi tên điều, khoản 2 Điều 17; điểm đ khoản 1 Điều 20; các khoản 4,
5, 6 và 7 Điều 21; Điều 22; Điều 23; các khoản 2 và 4 Điều 28; điểm a khoản 4
Điều 29; khoản 1 Điều 30
- Bổ sung: khoản 4, 5 và 6 vào sau khoản 3 Điều
1; khoản 4 và 5 vào sau khoản 3 Điều 3; khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 4; khoản
10 vào sau khoản 9 Điều 19; khoản 3 vào sau khoản 2 Điều 20; Điều 21a vào sau
Điều 21; điểm đ vào sau điểm d khoản 2 Điều 29, khoản 8 vào sau khoản 7 Điều
30
- Bãi bỏ: khoản 2 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 5
Điều 9; Điều 11; khoản 7 và 8 Điều 16; khoản 3 và 5 Điều 28
- Thay thế cụm từ “dự án xây dựng nhà ở xã hội” tại
tên Điều 8, tên Điều 9, khoản 1 và khoản 2 Điều 15, khoản 1 Điều 20 bằng cụm
từ “dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội”; thay thế cụm từ “dự án phát triển
nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị”, “dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị” tại khoản 2 Điều 30 bằng cụm từ “dự án đầu tư xây dựng nhà ở
thương mại, khu đô thị”.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội
|
01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 30.
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
13.
|
Nghị định
|
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện
hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều
6, Điều 7.
- Bổ sung: Điều 5a, Điều 5b vào sau Điều 5; Điều
8a vào sau Điều 8; Phụ lục IV; Phụ lục V
- Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
14.
|
Nghị định
|
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Điều 1, Điều 4, từ Phụ lục I đến Phụ lục IX
|
Được thay thế bởi Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
03/3/2021
|
Điều 2
|
Được tuyên bố hết hiệu lực tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư
|
01/01/2021
|
15.
|
Nghị định
|
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc
|
- Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 25 về
Chương trình, nội dung, hình thức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
- Sửa đổi, bổ sung một số khoản, điểm của Điều 26
về điều kiện thực hiện sát hạch đối với tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành
nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về kiến trúc.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
16.
|
Nghị định
|
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình
xây dựng
|
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 4 Điều 7; khoản 2 Điều
17; điểm a khoản 3 Điều 19; khoản 6 Điều 21; một số khoản, điểm của Điều 23;
một số khoản, điểm của Điều 24; khoản 2 Điều 27; khoản 3 Điều 53
- Bổ sung: khoản 4a vào sau khoản 4 Điều 7; khoản
3a vào sau khoản 3 Điều 53.
- Thay thế Phụ lục VII.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
17.
|
Nghị định
|
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5; khoản 1
Điều 42.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
18.
|
Nghị định
|
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
- Sửa đổi, bổ sung, điểm a khoản 1 Điều 4; điểm c
khoản 3 Điều 5; khoản 4, đoạn đầu của khoản 5 Điều 12; một số khoản, điểm của
Điều 13; điểm d khoản 3 Điều 14; một số khoản, điểm của Điều 15; khoản 2, khoản
3 Điều 21; một số khoản, điểm của Điều 36, điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 2 Điều
41; điểm a khoản 1 Điều 53; điểm b, điểm c khoản 3 Điều 62; một số điểm, khoản
của Điều 63; điểm b khoản 3 Điều 67; khoản 1, khoản 2 Điều 71; điểm a, điểm b
khoản 2 Điều 72, một số khoản, điểm của Điều 76; một số khoản, điểm của Điều
77; điểm c khoản 1 Điều 81; một số khoản, điểm của Điều 83; một số khoản, điểm
của Điều 84; một số khoản, điểm của Điều 86; một số khoản, điểm của Điều 87;
khoản 6 Điều 89; điểm b khoản 1 Điều 90; một số khoản, điểm của Điều 93; khoản
3 Điều 104; một số khoản của Điều 109; một số khoản của Điều 110; một số nội
dung tại các Phụ lục II, IV, VI, Vll và IX.
- Bổ sung: khoản 3 Điều 11; khoản 5 Điều 19; Điều
41a vào sau Điều 41; điểm đ khoản 1 Điều 43; khoản 3 Điều 64; Điều 104a vào
sau Điều 104; Mẫu số 02a, Mẫu số 03a Phụ lục I.
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 41.
- Thay thế một số cụm từ tại khoản 1 Điều 78; Mẫu
số 02; Mẫu số 03 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
19.
|
Nghị định
|
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, điểm a khoản
8, khoản 14 Điều 1.
- Thay thế một số cụm từ tại khoản 1, khoản 4,
khoản 7, khoản 14 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
20.
|
Nghị định
|
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 13.
- Bỏ cụm từ “không thuộc sở hữu nhà nước” tại tên
Điều 21.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
21.
|
Nghị định
|
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Khoản 3 Điều 8 về gửi thông báo về việc nhận chuyển
nhượng hợp đồng.
|
Được bãi bỏ tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
22.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương
trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn
2)
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 5, gạch đầu dòng thứ nhất của
điểm c khoản 1 Điều 8 về việc cấp bù chênh lệch lãi suất cho Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
33/2019/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg
ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ
nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định
số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2)
|
31/12/2019
|
II.
Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành liên tịch ban
hành
|
1.
|
Thông tư
|
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị
|
Mục V Phần I và mục I, mục IV Phần II
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
2.
|
Thông tư
|
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị
|
Điều 2 và Điều 3
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
3.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà công vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 17 quy định về nội dung và
chế độ báo cáo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về
chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông
tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng
|
15/8/2019
|
4.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản
|
Bãi bỏ khoản 9 Điều 15 và nội dung “Định kỳ 06
tháng 01 lần và hàng năm Sở Xây dựng có trách nhiệm báo cáo Bộ Xây dựng về
tình hình đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản và quản lý,
điều hành sàn giao dịch bất động sản” quy định tại khoản 2 Điều 23
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày
01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định
kỳ, sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế
độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/8/2019
|
5.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 4,
Điều 5, Điều 13, Điều 16, khoản 5, khoản 7 Điều 17, khoản 2 Điều 19, khoản 2,
khoản 4, khoản 5 Điều 22, khoản 2 Điều 24, khoản 2, khoản 3 Điều 25, khoản 2,
khoản 4 Điều 36, khoản 2 Điều 37, khoản 1 Điều 41, khoản 2 Điều 48, khoản 2,
khoản 4 Điều 49.
Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp quận” tại Điểm
c Khoản 4 Điều 21, Khoản 1 Điều 22 và Điều 48 bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp
huyện” và thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp phường” tại Khoản 5, Khoản 6
Điều 14, Khoản 5 Điều 15, Điểm b Khoản 1 Điều 39 và Điều 49 bằng cụm từ “Ủy
ban nhân dân cấp xã”
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Thông tư số
06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
01/01/2020
|
Điểm e khoản 4 Điều 8 Quy chế quản lý, sử dụng
nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
|
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 07/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016
|
15/8/2021
|
6.
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 30 quy định về chế
độ báo cáo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về
chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông
tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng
|
15/8/2019
|
(i) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 3; bổ sung Điều
3a vào sau Điều 3
(ii) Bãi bỏ Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
8, khoản 1 Điều 9, Điều 11, các nội dung liên quan đến đầu tư theo hình thức
xây dựng - chuyển giao (BT) tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 13, điểm b khoản
2 Điều 17.
(iii) Thay thế cụm từ “giá thuê mua” tại khoản 2
Điều 20, khoản 1 Điều 21 và các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư số 07/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016
|
15/8/2021
|
7.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn,
nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 về chương trình
khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; thay thế cụm từ “Điều 4 của Nghị định số
79/2016/NĐ-CP” tại khoản 1 và khoản 4 Điều 2 bằng cụm từ “khoản 3 Điều 2 của
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP”, bãi bỏ khoản 1 và khoản 2 Điều 1 về hồ sơ,
trình tự công nhận cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư số
10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và
Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định
của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng
kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi
giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ
chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế
quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
16/02/2019
|
Bãi bỏ quy định: “Cơ sở đào tạo phải thành lập bộ
phận quản lý đào tạo để Tổ chức các khoa đào tạo, lưu trữ hồ sơ học viên, hồ
sơ tài liệu liên quan tới công tác đào tạo, phải ban hành quy chế quản lý đào
tạo, trong đó quy định cụ thể điều kiện tuyển sinh, thời gian mỗi khóa học, số
lượng bài giảng, thời lượng tiết học của từng bài giảng (kể cả bài giảng
không thuộc chuyên đề bắt buộc theo quy định của Thông tư này), việc kiểm tra
cuối khóa học, tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả học tập, điều kiện để được
cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo áp dụng đối với từng đối tượng
người học quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 2 của Thông tư này” tại khoản 3
Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 3. khoản 6, khoản
7, khoản 8, khoản 9, bãi bỏ khoản 4 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư số
06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
01/01/2020
|
Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
8.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BXD ngày 16/10/2017 ban hành quy trình
kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ thống cốp pha trượt, cần phân phối bê
tông độc lập; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng
công trình
|
Bãi bỏ: khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 09/2018/TT-BXD ngày
15/11/2018 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan,
máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng
|
01/01/2019
|
9.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ
quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về
sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ
quản lý vận hành nhà chung cư. Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy
định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc
đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn
giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch
bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
|
Bãi bỏ quy định: “1. Cơ sở đào tạo phải thành lập
bộ phận quản lý đào tạo để tổ chức các khóa đào tạo, lưu trữ hồ sơ học viên,
hồ sơ tài liệu liên quan đến công tác đào tạo; phải ban hành quy chế quản lý
đào tạo, trong đó quy định về việc tuyển sinh, thời gian mỗi khóa học, số lượng
bài giảng, thời lượng tiết học của từng bài giảng (kể cả bài giảng không thuộc
chuyên đề bắt buộc theo quy định của Thông tư này), việc kiểm tra cuối khóa học,
tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả học tập, điều kiện để được cấp Giấy chứng
nhận hoàn thành khóa học” tại khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
Điều 1, khoản 3 Điều 2 và Phụ lục
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
|
15/8/2021
|
10.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 hướng dẫn một số nội
dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát
triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 3 về điều kiện
về quy hoạch xây dựng để lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
theo hình thức đấu thầu.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Điều
3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/202l/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội
|
15/6/2023
|
11.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung: Điều 8 về quản lý, công bố giá
xây dựng; Điều 9 về xác định giá xây dựng công trình, một số Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BXD .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
|
12.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 ban hành QCVN 06
2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại QCVN
06:2022/BXD:
- Sửa đổi, bổ sung: điểm 1.1.2; một số thuật ngữ của
điểm 1.4; điểm 3.3.1; điểm 3.3.5; điểm 3.4.1; điểm 3.4.4; đoạn thứ nhất của
điểm 4.5; điểm 4.23; điểm 4.32.2; điểm 4.33.3, điểm 5.1.1.1; Bảng 10; điểm
5.1.3.4; điểm A.2.11; điểm A.2.12; điểm A.2.14; điểm A.2.20; điểm C.3.1; điểm
D.2; Chú thích 6 của Bảng E.1; điểm E.3.1; điểm H.2.9.1; điểm H.2.10.1; điểm
H.2.11.1; bảng H.9; Bảng H.10; Bảng H.11.
- Sửa đổi: điểm 1.1.4; điểm 1.1.5; điểm 1.1.7; điểm
1.1.10; điểm 1.5.4, chú thích tại 2.3.2.2; chú thích 2, chú thích 6 của Bảng
4; điểm 2.5.3.3; điểm 3.1.7; điểm 3.2.3; đoạn b) điểm 3.2.5; đoạn a), đoạn d)
của điểm 3.2.6,2; điểm 3.2.8; câu thứ hai của đoạn thứ tư điểm 3.2.9; đoạn cuối
điểm 3.2.9; đoạn thứ nhất của điểm 3.3.2; điểm 3.4.5; đoạn a), đoạn b) của điểm
3.4.8; điểm 3.4.13; điểm 3.5.10; điểm 4.27; điểm 4.31; điểm 4.33.4; điểm
4.34; đoạn d) điểm 4.35; điểm 5.1.1.3; điểm 5.1.1.4; điểm 5.1.4.2; điểm
5.1.4.7; điểm 5.1.5.4; điểm 5.1.5.6; gạch đầu dòng thứ hai của điểm 5.1.5.7;
điểm 5.1.5.9; điểm 5.1.5.10; điểm 5.2.1; Bảng 11; điểm 5.2.6; điểm 5.3.1; điểm
6.4; điểm 6.12; gạch đầu dòng thứ ba của điểm 6.13; điểm 6.14; gạch đầu dòng
thứ hai của điểm 6.17.2; điểm A.1.2.1; điểm A.1.3.6; điểm A.1.3.10; điểm
A.3.1.8; điểm A.3.1.13; đoạn thứ nhất và đoạn a) của điểm A.3.2.1; đoạn thứ
nhất của điểm C.3.2; điểm D.1.2; đoạn thứ nhất của điểm D.1.3; đoạn thứ nhất
của điểm D.1.5; điểm D.1.7; chú thích của điểm D.1.8; đoạn thứ nhất, đoạn thứ
hai của điểm D.8; đoạn b) của điểm D.9; điểm D.14.5; điểm E.2; tiêu đề điểm
E.3; điểm E.3.2; Bảng G2a; điểm G.3; đoạn thứ nhất của điểm H.2.1; điểm
H.2.4.4; Chú thích của Bảng H.6; điểm H.4.1; điểm H.5.2; gạch đầu dòng cuối
cùng của đoạn thứ hai điểm H.6.2
- Bổ sung điểm 1.1.11; điểm 1.5.5; điểm 1.5.6;
chú thích 7, chú thích 8 vào Bảng 4; cuối đoạn a) điểm 3.2.2; cuối điểm
3.4.11; các đoạn văn vào trước Chú thích của điểm 4.5; gạch đầu dòng thứ năm
của điểm 5.1.3.3; Chú thích 3 vào điểm 5.2.11; bổ sung vào điểm 6.2.2.1; điểm
6.2.2.3; Chú thích vào cuối điểm 6.3.5; cụm từ của điểm A.2.3; câu văn vào cuối
điểm A.2.4; điểm A.2.25.5; điểm A.3.2.2; vào gạch đầu dòng thứ hai của điểm
C.3.2.2; cuối điểm D.1.1; Chú thích 3, Chú thích 4 vào đoạn b) điểm D.9; vào
sau câu thứ hai của điểm E.3.3; cuối điểm H.2.12.4; điểm H.2.12.10; vào cuối
Chú thích 2 của Bảng H8; điểm 11.7; Thư mục Tài liệu tham khảo sau Phụ lục I.
- Bãi bỏ: điểm 1.3; câu thứ hai của đoạn thứ nhất
điểm 3.2.11; chú thích 3 của Bảng 7; cụm từ “theo A.4” tại điểm 6.17.1; điểm
7.4; đoạn thứ hai của điểm A.1.3.2; điểm A.1.3.12, đoạn e) điểm A.3.1.16; A.4
của Phụ lục A, Chú thích của điểm G.1.2.1; điểm H.2.10.3.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2023/TT-BXD ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng ban hành Sửa đổi 1:2023 QCVN
06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
|
01/12/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
|
Không có văn bản
ngưng hiệu lực một phần
|
Tổng số: 34 văn bản.
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI
HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Kiến nghị (đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/
kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
1.
|
Luật
|
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
|
Quy hoạch đô thị
|
Thay thế
|
Ban hành mới Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn
trên cơ sở Luật Quy hoạch đô thị và Chương II Luật Xây dựng.
- Hoàn thiện các quy định pháp luật về quy hoạch
tại khu vực đô thị và nông thôn, trên cơ sở hợp nhất các quy định hiện hành tại
Luật Xây dựng và Luật Quy hoạch đô thị, phù hợp với tình hình thực tế hiện
nay, bảo đảm hợp hiến, sự thống nhất, đồng bộ của pháp luật về quy hoạch đô
thị - nông thôn với Luật Quy hoạch năm 2017 và các pháp luật khác có liên
quan.
- Tạo cơ sở pháp lý, công cụ quản lý đồng bộ,
toàn diện, thống nhất, để điều chỉnh hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn
khắc phục được các tồn tại, hạn chế, bất cập, khó khăn, vướng mắc trong thực
tiễn, đáp ứng được yêu cầu của giai đoạn phát triển mới của đất nước dưới sự
lãnh đạo của Đảng, hội nhập quốc tế; tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước, phát huy đầy đủ vai trò của các tổ chức, cá nhân và xã hội trong hoạt
động quy hoạch đô thị và nông thôn. Đảm bảo lợi ích của Nhà nước, Nhân dân và
xã hội.
|
Bộ Xây dựng
|
2024, đã được đưa vào Chương trình xây dựng luật,
pháp lệnh năm 2024.
|
2.
|
Luật
|
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
|
Xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3.
|
Luật
|
|
Cấp, thoát nước
|
Ban hành mới
|
Mục đích ban hành
- Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật đồng
bộ làm công cụ quản lý, phát triển cấp nước sạch, thoát nước mưa chống ngập
và thu gom, xử lý nước thải từ chiến lược, quy hoạch, đầu tư xây dựng đến
khai thác vận hành;
- Bảo đảm cung cấp nước sạch ổn định, bền vững, bảo
vệ môi trường, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ sức khỏe con
người, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và hội nhập
quốc tế; hướng tới mục tiêu phát triển bền vững (SDGs)
- Tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước
về cấp, thoát nước và bảo đảm quyền được tiếp cận nguồn nước sạch của người
dân, quyền xả thải có kiểm soát;
- Bảo đảm quyền lợi hợp pháp của các tổ chức, cá
nhân đầu tư, vận hành công trình cấp, thoát nước. Xây dựng cơ chế, chính sách
huy động các nguồn lực đầu tư và vận hành công trình cấp, thoát nước, hỗ trợ
đầu tư công trình cấp, thoát nước nông thôn, các khu vực khó khăn về nguồn nước,
dân cư phân tán.
|
Bộ Xây dựng
|
2024-2025; đã được Chính phủ thông qua đề nghị
xây dựng Luật; dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm
2025.
|
4.
|
Luật
|
|
Quản lý phát triển đô thị
|
Ban hành mới
|
Mục đích ban hành:
- Cụ thể hóa các quy định của Hiến pháp năm 2013.
- Thể chế hóa quan điểm chỉ đạo, mục tiêu và các
nhiệm vụ trọng tâm về phát triển bền vững đô thị Việt Nam được xác định tại Nghị
quyết số 06-NQ/TW và các văn bản chỉ đạo khác của Đảng và Nhà nước.
- Điều chỉnh các vấn đề phát sinh từ thực tiễn
quá trình đô thị hóa và phát triển đô thị trong giai đoạn hiện nay và các năm
tiếp theo, góp phần phát triển bền vững hệ thống đô thị Việt Nam và từng đô
thị trong hệ thống.
|
Bộ Xây dựng
|
2024-2025; đã được Chính phủ thông qua đề nghị
xây dựng Luật; dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm
2025.
|
5.
|
Nghị định
|
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007
|
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
Thay thế
|
Thay thế tại Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
6.
|
Nghị định
|
124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
7.
|
Nghị định
|
79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009
|
Về quản lý chiếu sáng đô thị
|
Sửa đổi, bổ sung/Thay thế
|
Rà soát để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bảo đảm
phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành có liên quan và thực tiễn phát
triển đô thị hiện nay.
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
8.
|
Nghị định
|
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
|
Về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, bảo đảm được ban
hành, có hiệu lực đồng thời với Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, dự kiến
trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 7 (tháng 5/2024), thông qua tại kỳ họp
thứ 8 (tháng 10/2024).
|
Bộ Xây dựng
|
2025
|
9.
|
Nghị định
|
39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010
|
Về quản lý không gian ngầm đô thị
|
Sửa đổi, bổ sung/Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế để bảo đảm phù hợp
với quy định có liên quan tại Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn sau khi Luật
này được thông qua; phù hợp với thực tiễn phát triển đô thị hiện nay.
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
10.
|
Nghị định
|
64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010
|
Về quản lý cây xanh đô thị
|
Thay thế
|
- Hoàn thiện quy định về quy hoạch, thiết kế và
phát triển cây xanh, công viên công cộng đô thị.
- Bổ sung quy định về quản lý, sử dụng tài sản hạ
tầng cây xanh, công viên đô thị
- Hoàn thiện quy định về quản lý, duy trì cây
xanh đô thị
- Bổ sung quy định về quản lý, khai thác công
viên công cộng đô thị.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 11/2024
|
11.
|
Nghị định
|
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014
|
Về thoát nước và xử lý nước thải
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
12.
|
Nghị định
|
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, bảo đảm được ban
hành, có hiệu lực đồng thời với Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, dự kiến
trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 7 (tháng 5/2024), thông qua tại kỳ họp
thứ 8 (tháng 10/2024)
|
Bộ Xây dựng
|
2025
|
13.
|
Nghị định
|
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
14.
|
Nghị định
|
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
|
Về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
15.
|
Nghị định
|
30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
16.
|
Nghị định
|
72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản
lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, bảo đảm được ban
hành, có hiệu lực đồng thời với Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, dự kiến
trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 7 (tháng 5/2024), thông qua tại kỳ họp
thứ 8 (tháng 10/2024).
|
Bộ Xây dựng
|
2025
|
17.
|
Nghị định
|
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
|
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị định số
15/2021/NĐ-CP tập trung về các quy định về chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng,
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư đầu tư xây dựng/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cấp
giấy phép xây dựng...
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 12/2024
|
18.
|
Nghị định
|
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023,
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
19.
|
Nghị định
|
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
20.
|
Nghị định
|
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021
|
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
21.
|
Nghị định
|
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
22.
|
Nghị định
|
16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng
|
Thay thế
|
Thay thế để phù hợp với quy định của pháp luật mới
được ban hành (Luật Nhà ở năm 2023, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023,
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023…)
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
23.
|
Nghị định
|
44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022
|
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
24.
|
Nghị định
|
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung đối với những nội dung sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 99/2015/NĐ-CP , Nghị định số 100/2015/NĐ-CP để bảo đảm
tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống pháp luật.
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
25.
|
Quyết định
|
118/TTg ngày 27/02/1996
|
Về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải
thiện nhà ở
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn được áp dụng trên thực tế.
|
Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng
|
2024
|
26.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022
|
Về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
27.
|
Thông tư
|
05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993
|
Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích nhà ở và
phân cấp nhà ở
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
28.
|
Thông tư
|
05/1999/TT-BXD ngày 26/7/1999
|
Hướng dẫn cách tính tiền sử dụng đất được hỗ trợ
đối với người có công với Cách mạng theo Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996
của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn được áp dụng trên thực tế.
|
Bộ Xây dựng
|
2024-2025
|
29.
|
Thông tư
|
05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000
|
Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt
động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết
định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số
20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số
20/2000/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg
ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
30.
|
Thông tư
|
17/2000/TT-BXD ngày 29/12/2000
|
Hướng dẫn phân loại vật liệu tính vào chi phí trực
tiếp trong dự toán xây lắp công trình xây dựng
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với pháp luật hiện
hành, thực tiễn, không cần ban hành văn bản thay thế
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
31.
|
Thông tư
|
04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001
|
Hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt
động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết
định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số
20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số
20/2000/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg
ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
32.
|
Thông tư
|
09/2003/TT-BXD ngày 23/10/2003
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày
20/8/2001
|
Bãi bỏ
|
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số
20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định số
20/2000/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg
ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
33.
|
Thông tư
|
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005
|
Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với
Nghị định thay thế Nghị định số 64/2010/NĐ-CP sau khi Nghị định này được ban
hành.
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
34.
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu
thụ nước sạch
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Luật
Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
35.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TT-BXD-BCA ngày 10/4/2009
|
Hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại
đô thị và khu công nghiệp
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Luật
Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
36.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày
19/5/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg
ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
Bãi bỏ
|
Văn bản này hướng dẫn thực hiện Quyết định số
167/2008/QĐ-TTg. Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định
số 36/2020/QĐ-TTg .
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
37.
|
Thông tư
|
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày
20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với
Nghị định thay thế Nghị định số 64/2010/NĐ-CP sau khi Nghị định này được ban
hành
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
38.
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BXD ngày 01/12/2009
|
Hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý giá dịch
vụ nhà chung cư
|
Thay thế
|
Thay thế để bảo đảm phù hợp với Luật Nhà ở năm
2024, pháp luật về giá và thực tiễn thi hành.
|
Bộ Xây dựng
|
2024-2025
|
39.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010
|
Hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ
số đánh giá thị trường bất động sản
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với thực tiễn, không
còn được áp dụng trên thực tế
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
40.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở
|
Bãi bỏ
|
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg
ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
41.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT-BXD-BNV ngày 14/5/2014
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng
|
Bãi bỏ
|
Văn bản này hướng dẫn Nghị định số 26/2013/NĐ-CP ,
Nghị định này đã được bãi bỏ tại Nghị định số 03/2024/NĐ-CP. Văn bản không cần
thiết phải sửa đổi, bổ sung, thay thế.
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
42.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BXD ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và
công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với thực tiễn, không
còn được áp dụng trên thực tế
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
43.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Luật
Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
44.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 15/11/2024
|
45.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015
|
Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt
động của sàn giao dịch bất động sản
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 15/11/2024
|
46.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 5/11/2024
|
47.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT-BXD-BNV ngày 29/6/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
của viên chức chuyên ngành Xây dựng
|
Thay thế
|
Thay thế để bảo đảm phù hợp với pháp luật hiện
hành, tình hình thực tế
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
48.
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Trước 15/11/2024
|
49
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016
|
Quy định phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 15/11/2024
|
50.
|
Thông tư
|
06/20I7/TT-BXD ngày 25/4/2017
|
Hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn được áp dụng trên thực tế, các
nội dung quy định tại Thông tư đã được quy định tại Nghị định số
35/2023/NĐ-CP
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
51.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BXD ngày 30/11/2017
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến
đầu tư phát triển đô thị
|
Thay thế
|
Thay thế để bảo đảm phù hợp với quy định của pháp
luật hiện hành và tình hình thực tiễn triển khai thi hành.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 9/2024
|
52.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BXD ngày 08/12/2017
|
Quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung
trong các công trình xây dựng
|
Bãi bỏ
|
Tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 09/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng giao “Thủ tướng
Chính phủ quy định lộ trình sử dụng vật liệu xây không nung, vật liệu xây dựng
tiết kiệm tài nguyên, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường, vật liệu
xây dựng sản xuất trong nước đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công”; không giao Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về
việc sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 8/2024
|
53.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017
|
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung bảo đảm phù hợp với quy định của
pháp luật có liên quan mới được ban hành và tình hình triển khai thực tiễn
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
54.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng
|
Thay thế
|
Thay thế để bảo đảm phù hợp với Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thống kê, Nghị định quy định chi tiết Luật này.
|
Bộ Xây dựng
|
2024-2025
|
55.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018
|
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước
|
Thay thế
|
Thay thế để bảo đảm phù hợp với pháp luật về giá,
pháp luật khác có liên quan
|
Bộ Xây dựng
|
2025-2026
|
56.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019
|
Quy định việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các
công trình xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp
luật hiện hành, đã có quy định pháp luật điều chỉnh, không cần thiết phải ban
hành văn bản mới để thay thế
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
57.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BXD ngày 30/12/2020
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành xây
dựng
|
Thay thế
|
Thay thế để bảo đảm phù hợp với Luật Thi đua,
khen thưởng năm 2019, Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
Bộ Xây dựng
|
2024
|
58.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày
15/02/2016
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 15/11/2024
|
59.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 15/11/2024
|
60.
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Ban hành định mức xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Rà soát định kỳ, sửa đổi, bổ sung để bảo đảm phù
hợp với thực tiễn.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 6/2024
|
61.
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung để bảo đảm phù hợp với thực tiễn.
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 11/2024
|
62.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD
ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển
quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất
với Luật Nhà ở năm 2023.
|
Bộ Xây dựng
|
Trước ngày 15/11/2024
|
63.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-BXD ngày 08/03/2006
|
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà
|
Thay thế
|
Thay thế để phù hợp với Luật Nhà ở năm 2023. Luật
Kinh doanh bất động sản năm 2023, phù hợp với thực tiễn ứng dụng công nghệ
thông tin, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong việc đánh số, gắn biển số nhà hiện
nay.
|
Bộ Xây dựng
|
2024-2025
|
Tổng số: 63 văn bản.
|
PHỤ LỤC 5
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
1.
|
Luật
|
30/2009/QH12 ngày
17/6/2009
|
Quy hoạch đô thị
|
01/01/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11757&Keyword=30/2009/QH12
|
2.
|
Luật
|
40/2019/QH14 ngày
13/6/2019
|
Kiến trúc
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=136039&Keyword=40/2019/QH14
|
3.
|
Nghị định
|
37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010
|
Về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
|
25/5/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25160&Keyword=37/2010/N%C4%90-CP
|
4.
|
Nghị định
|
44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
|
Quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
30/6/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=65955&Keyword=44/2015/N%C4%90-CP
|
5.
|
Nghị định
|
72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
|
30/8/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-bangoc.aspx?dvid=13&ItemID=137804
|
6.
|
Nghị định
|
85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc
|
07/9/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=143475&Keyword=85/2020/N%C4%90-CP
|
7.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-TTg ngày
08/02/2021
|
Quy định về trình tự,
thủ tục điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng
|
01/4/2021
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/02/05.signed.pdf
|
8.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-TTg ngày
27/5/2022
|
Về thí điểm phân cấp
thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục Bộ quy hoạch chung đô thị thuộc
thành phố Hải Phòng, thành phố Cần Thơ, tỉnh Nghệ An và tỉnh Thanh Hóa
|
27/5/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159426&Keyword=15/2022/Q%C4%90-TTg
|
9.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-TTg ngày
12/10/2022
|
Quy định về thí điểm
phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô
thị thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
12/10/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159423&Keyword=20/2022/Q%C4%90-TTg
|
10.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-TTg ngày
17/3/2023
|
Quy định về thí điểm
phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chung xây dựng khu chức năng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
17/3/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160742&Keyword=07/2023/Q%C4%90-TTg
|
11.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-TTg ngày
10/8/2023
|
Quy định về thí điểm
phân cấp và trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây
dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị, điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
|
10/8/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162069&Keyword=20/2023/Q%C4%90-TTg
|
12.
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BXD ngày
15/3/2016
|
Quy định về cắm mốc
giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng
|
30/4/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111552&Keyword=10/2016/TT-BXD
|
13.
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019
|
Hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
|
10/3/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=140434&Keyword=20/2019/TT-BXD
|
14.
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BXD ngày
28/7/2020
|
Quy định về hồ sơ
thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15/9/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=143593&Keyword=03/2020/TT-BXD
|
15.
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BXD ngày
02/8/2021
|
Hướng dẫn phương
pháp xác định chi phí lập và tổ chức thực hiện quy chế quản lý kiến trúc
|
17/9/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=150544&Keyword=08/2021/TT-BXD
|
16.
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BXD ngày
24/10/2022
|
Quy định về hồ sơ của
nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng
vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch
nông thôn
|
01/01/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159420&Keyword=04/2022/TT-BXD
|
17.
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BXD ngày
20/11/2023
|
Quy định về phân cấp
tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô
thị loại III trở lên.
|
10/01/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=163437&Keyword=12/2023/TT-BXD
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ
THỊ
|
18
|
Nghị quyết
|
1210/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016
|
Về phân loại đô thị
|
25/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111516&Keyword=1210/2016/UBTVQH13
|
19.
|
Nghị quyết
|
26/2022/UBTVQH15 ngày
21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về phân loại đô thị
|
01/01/2023
|
https://congbao.chinhphu.vn/noi-dung-van-ban-so-26-2022-uhtvqh15-37998
|
20.
|
Nghị định
|
11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
|
Về quản lý đầu tư
phát triển đô thị
|
01/3/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=28073&Keyword=11/2013/N%C4%90-CP
|
21.
|
Thông tư
|
04/2008/TT-BXD ngày
20/02/2008
|
Hướng dẫn quản lý
đường đô thị
|
23/3/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24458&Keyword=04/2008/TT-BXD
|
22.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BXD ngày
30/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
quản lý đường đô thị
|
14/8/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11793&Keyword=04/2008/TT-BXD
|
23.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BXD ngày
13/5/2013
|
Hướng dẫn về nội
dung Thiết kế đô thị
|
27/6/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=32414&Keyword=06/2013/TT-BXD
|
24.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BXD ngày
16/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị
|
03/12/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46418&Keyword=16/2013/TT-BXD
|
25.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BXD ngày
30/11/2017
|
Hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí liên quan đến đầu tư phát triển đô thị
|
01/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=132850&Keyword=12/2017/TT-BXD
|
26.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017
|
Hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
|
15/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=127138&Keyword=14/2017/TT-BXD
|
27.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BXD ngày
05/01/2018
|
Quy định về chỉ
tiêu xây dựng đô thị tăng trưởng xanh
|
20/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=128750&Keyword=01/2018/TT-BXD
|
28.
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BXD ngày
08/9/2023
|
Hướng dẫn một số nội
dung về Chương trình phát triển đô thị
|
10/11/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162285&Keyword=06/2023/TT-BXD
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
29.
|
Luật
|
50/2014/QH13 ngày
18/6/2014
|
Xây dựng
|
01/01/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=36867&Keyword=50/2014/QH13
|
30.
|
Luật
|
62/2020/QH14 ngày
17/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng
|
- 01/01/2021 - Một
số quy định hiệu lực 15/8/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=144268&Keyword=62/2020/QH14
|
31.
|
Nghị định
|
53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017
|
Quy định các loại
giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng
|
25/6/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123080&Keyword=53/2017/N%C4%90-CP
|
32.
|
Nghị định
|
100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ xây dựng
|
15/9/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=130011&Keyword=100/2018/N%C4%90-CP
|
33.
|
Nghị định
|
15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021
|
Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
03/3/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=147607&Keyword=15/2021/N%C4%90-CP
|
34.
|
Nghị định
|
35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20/6/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160908&Keyword=35/2023/N%C4%90-CP
|
35.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-TTg ngày
08/11/2023
|
Quy định tổ chức lễ
động thổ, lễ khởi công và lễ khánh thành công trình
|
25/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=163693&Keyword=27/2023/Q%C4%90-TTg
|
36.
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BXD ngày
23/05/2007
|
Về việc Ban hành mô
hình công sở mẫu cơ quan hành chính nhà nước
|
06/7/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=14048&Keyword=20/2007/Q%C4%90-BXD
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHI
PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
|
37.
|
Nghị định
|
37/2015/NĐ-CP ngày
22/4/2015
|
Quy định chi tiết về
hợp đồng xây dựng
|
15/6/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=61838&Keyword=37/2015/N%C4%90-CP
|
38.
|
Nghị định
|
10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021
|
Về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng
|
09/02/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=147606&Keyword=10/2021/N%C4%90-CP
|
39.
|
Nghị định
|
50/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 Chính phủ quy định chi
tiết về hợp đồng xây dựng
|
01/4/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=148071&Keyword=50/2021/N%C4%90-CP
|
40.
|
Thông tư
|
17/2000/TT-BXD ngày
29/12/2000
|
Hướng dẫn phân loại
vật liệu tính vào chi phí trực tiếp trong dự toán xây lắp công trình xây dựng
|
01/01/2001
|
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3384&TypeVB=0
|
41.
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BXD ngày
28/4/2009
|
Hướng dẫn một số nội
dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn La
|
13/6/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=12103&Keyword=07/2009/TT-BXD
|
42.
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BXD ngày
01/12/2009
|
Hướng dẫn phương
pháp xác định và quản lý giá dịch vụ nhà chung cư
|
Sau 45 ngày, kể từ
ngày ký
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25905&Keyword=37/2009/TT-BXD
|
43.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BXD ngày
17/5/2013
|
Hướng dẫn một số nội
dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu
|
02/7/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46412&Keyword=08/2013/TT-BXD
|
44.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BXD ngày
02/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 hướng dẫn một số nội
dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu
|
20/5/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=66704&Keyword=03/2015/TT-BXD
|
45.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019
|
Quy định việc quản
lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình xây dựng thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia về nông
thôn mới
|
15/02/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=140294&Keyword=13/2019/TT-BXD
|
46.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021
|
Hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
15/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152364&Keyword=11/2021/TT-BXD
|
47.
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BXD ngày
3178/2021
|
Ban hành định mức
xây dựng
|
15/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152371&Keyword=12/2021/TT-BXD
|
48.
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021
|
Hướng dẫn phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
|
15/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152380&Keyword=13/2021/TT-BXD
|
49.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BXD ngày
03/3/2023
|
Hướng dẫn một số nội
dung về hợp đồng xây dựng
|
20/4/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159838&Keyword=02/2023/TT-BXD
|
50.
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BXD ngày
29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
15/02/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=165675&Keyword=14/2023/TT-BXD
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
|
51.
|
Nghị định
|
06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021
|
Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình
xây dựng
|
26/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=147597&Keyword=06/2021/N%C4%90-CP
|
52.
|
Nghị định
|
62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Quy định về hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
01/7/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111062&Keyword=62/2016/N%C4%90-CP
|
53.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-TTg ngày
06/9/2012
|
Ban hành Quy chế Tổ
chức giải thưởng quốc gia về chất lượng công trình xây dựng
|
01/12/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=28020&Keyword=36/2012/Q%C4%90-CP
|
54.
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BXD ngày
29/12/2016
|
Ban hành các quy
trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng
|
15/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123074&Keyword=29/2016/TT-BXD
|
55.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BXD ngày
25/4/2017
|
Hướng dẫn hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
15/6/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123065&Keyword=06/2017/TT-BXD
|
56.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BXD ngày
16/10/2017
|
Ban hành quy trình
kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ thống cốp pha trượt, cần phân phối bê
tông độc lập, máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng
công trình
|
01/12/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=127136&Keyword=11/2017/TT-BXD
|
57.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BXD ngày
15/11/2018
|
Ban hành quy trình
kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng
trong thi công xây dựng
|
01/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=132851&Keyword=09/2018/TT-BXD
|
58.
|
Thông tư
|
06/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021
|
Quy định về phân cấp
công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
15/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152328&Keyword=06/2021/TT-BXD
|
59.
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BXD ngày
25/8/2021
|
Hướng dẫn một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
15/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152359&Keyword=10/2021/TT-BXD
|
60.
|
Thông tư
|
14/2021/TT-BXD ngày
08/9/2021
|
Hướng dẫn xác định
chi phí bảo trì công trình xây dựng
|
01/11/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152387&Keyword=14/2021/TT-BXD
|
61.
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BXD ngày
22/12/2021
|
Quy định một số nội
dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng
|
05/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152389&Keyword=17/2021/TT-BXD
|
VI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
62.
|
Nghị định
|
117/2007/NĐ-CP ngày
11/7/2007
|
Về sản xuất, cung cấp
và tiêu thụ nước sạch
|
17/8/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=13851&Keyword=117/2007/N%C4%90-CP
|
63.
|
Nghị định
|
79/2009/NĐ-CP ngày
28/9/2009
|
Về quản lý chiếu
sáng đô thị
|
19/11/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=23603&Keyword=79/2009/N%C4%90-CP
|
64.
|
Nghị định
|
39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010
|
Về quản lý không
gian ngầm đô thị
|
25/5/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25162&Keyword=39/2010/N%C4%90-CP
|
65.
|
Nghị định
|
64/2010/NĐ-CP ngày
11/06/2010
|
Về quản lý cây xanh
đô thị
|
30/7/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25401&Keyword=64/2010/N%C4%90-CP
|
66.
|
Nghị định
|
124/2011/NĐ-CP ngày
28/12/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp
và tiêu thụ nước sạch
|
20/02/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=27263&Keyword=124/2011/N%C4%90-CP
|
67.
|
Nghị định
|
72/2012/NĐ-CP ngày
24/9/2012
|
Về quản lý và sử dụng
chung công trình hạ tầng kỹ thuật
|
10/11/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=27876&Keyword=72/2012/N%C4%90-CP
|
68.
|
Nghị định
|
80/2014/NĐ-CP ngày
06/8/2014
|
Về thoát nước và xử
lý nước thải
|
01/01/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=36921&Keyword=80/2014/N%C4%90-CP
|
69.
|
Nghị định
|
23/2016/NĐ-CP ngày
05/4/2016
|
Về xây dựng, quản
lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
|
27/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=100624&Keyword=23/2016/N%C4%90-CP
|
70.
|
Nghị định
|
98/2019/NĐ-CP ngày
27/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
15/02/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=140187&Keyword=98/2019/N%C4%90-CP
|
71.
|
Thông tư
|
20/2005/TT-BXD ngày
20/12/2005
|
Hướng dẫn quản lý
cây xanh đô thị
|
21/01/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=16686&Keyword=20/2005/TT-BXD
|
72.
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BXD ngày
02/01/2008
|
Hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ
về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
05/02/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24507&Keyword=01/2008/TT-BXD
|
73.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TT-BXD-BCA
ngày 10/4/2009
|
Hướng dẫn việc cấp
nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp
|
01/6/2009
|
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3299&TypeVB=0
|
74.
|
Thông tư
|
20/2009/TT-BXD ngày
30/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
quản lý cây xanh đô thị
|
15/8/2000
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11789&Keyword=20/2009/TT-BXD
|
75.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BXD ngày
17/8/2010
|
Hướng dẫn về quản
lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị
|
01/10/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25584&Keyword=11/2010/TT-BXD
|
76.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BXD ngày
21/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
bảo đảm cấp nước an toàn
|
04/01/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=68063&Keyword=08/2012/TT-BXD
|
77.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BXD ngày
02/4/2013
|
Ban hành mẫu hợp đồng
sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật và hợp đồng quản lý vận hành công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung
|
18/5/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46408&Keyword=03/2013/TT-BXD
|
78.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2013/TTLT-BXD-BCT-BTTTT
ngày 21/11/2013
|
Quy định về dấu hiệu
nhận biết các loại đường dây, cấp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ
tầng kỹ thuật sử dụng chung
|
17/02/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46421&Keyword=21/2013/TTLT-BXD-BTC-BTTTT
|
79.
|
Thông tư liên tịch
|
210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT
ngày 30/12/2013
|
Hướng dẫn cơ chế,
nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng
kỹ thuật sử dụng chung
|
01/3/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=99700&Keyword=210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT
|
80.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BXD ngày
03/4/2015
|
Hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải
|
19/5/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=60502&Keyword=04/2015/TT-BXD
|
81.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BXD ngày
27/12/2018
|
Hướng dẫn phương
pháp định giá dịch vụ thoát nước
|
15/02/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=133722&Keyword=13/2018/TT-BXD
|
82.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BXD ngày
28/12/2018
|
Hướng dẫn phương
pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng
|
15/3/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=134312&Keyword=14/2018/TT-BXD
|
83.
|
Thông tư
|
15/2021/TT-BXD ngày
15/12/2021
|
Quy định về công
trình hạ tầng kỹ thuật thu gom thoát nước thải đô thị khu dân cư tập trung
|
10/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152387&Keyword=15/2021/TT-BXD
|
VII. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ
CÔNG SỞ
|
84.
|
Luật
|
65/2014/QH13 ngày
25/11/2014
|
Nhà ở
|
01/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=47642&Keyword=65/2014/QH13
|
85.
|
Luật
|
27/2023/QH15 ngày
27/11/2023
|
Nhà ở
|
Sẽ có hiệu lực ngày
01/01/2025
|
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=209627
|
86.
|
Nghị quyết
|
23/2003/QH11 ngày
26/11/2003
|
Về nhà đất do nhà
nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản
lý nhà đất và chính sách cải tạo XHCN trước ngày 01/7/1991
|
01/7/2004
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=20943&Keyword=23/2003/QH11
|
87.
|
Nghị quyết
|
58/1998/NQ-UBTVQH10
ngày 20/8/1999
|
Nghị quyết về giao
dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/7/1991
|
01/01/1999
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=7556&Keyword=58/1998/NQ-UBTVQH10
|
88.
|
Nghị quyết
|
755/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/04/2005
|
Quy định việc giải
quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện
các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước
ngày 01/7/1091
|
22/4/2005
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=17619&Keyword=755/2005/NQ-UBTVQH11
|
89.
|
Nghị quyết
|
1037/2006/NQ-UBTVQH11
ngày 27/7/2006
|
Về giao dịch dân sự
về nhà ở được xác lập trước ngày 01/7/1991 có người Việt Nam định cư ở nước
ngoài tham gia
|
01/9/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=15517&Keyword=1037/2006/NQ-UBTVQH11
|
90.
|
Nghị định
|
25/1999/NĐ-CP ngày
19/4/1999
|
Về phương thức trả
nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu
nhà ở được quy định lại Nghị quyết số 58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1999 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày
01/07/1991
|
04/5/1999
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=7086&Keyword=25/1999/N%C4%90-CP
|
91.
|
Nghị định
|
127/2005/NĐ-CP ngày
10/10/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số
755/2005/NQ- UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình
thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ
nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
01/11/2005
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=17344&Keyword=127/2005/N%C4%90-CP
|
92.
|
Nghị định
|
99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
10/12/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=92902&Keyword=99/2015/N%C4%90-CP
|
93.
|
Nghị định
|
100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015
|
Về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội
|
10/12/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=92910&Keyword=100/2015/N%C4%90-CP
|
94.
|
Nghị định
|
30/2019/NĐ-CP ngày
28/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
15/5/2019
|
https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=13<emID=135063
|
95.
|
Nghị định
|
30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
26/3/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156831&Keyword=30/2021/N%C4%90-CP
|
96.
|
Nghị định
|
49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội
|
01/4/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=147609&Keyword=49/2021/N%C4%90-CP
|
97.
|
Nghị định
|
69/2021/NĐ-CP ngày
15/7/2021
|
Về cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư
|
01/9/2021
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/07/69.signed.pdf
|
98.
|
Quyết định
|
118/TTg ngày
27/02/1996
|
Về việc hỗ trợ người
có công với cách mạng cải thiện nhà ở
|
01/01/1995
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=9363&Keyword=118/TTg
|
99.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-TTg ngày
28/01/2008
|
Về việc ban hành Bảng
giá chuẩn cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
|
23/02/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=12934&Keyword=17/2008/Q%C4%90-TTg
|
100.
|
Quyết định
|
65/2009/QĐ-TTg ngày
24/4/2009
|
Ban hành một số cơ
chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê
|
10/6/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=12191&Keyword=65/2009/Q%C4%90-TTg
|
101.
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-TTg ngày
05/11/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
4 của Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg
|
23/12/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25873&Keyword=70/2010/Q%C4%90-TTg
|
102.
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-TTg ngày
28/4/2014
|
Về chính sách hỗ trợ
hộ nghèo xây dựng phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung
|
15/10/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=36996&Keyword=48/2014/Q%C4%90-TTg
|
103.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-TTg ngày
10/8/2015
|
Về chính sách hỗ trợ
nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (chương trình hỗ
trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2)
|
01/10/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=74514&Keyword=33/2015/Q%C4%90-TTg
|
104.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-TTg ngày
14/11/2019
|
Sửa đổi bổ sung một
số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính
phủ
|
31/12/2019
|
https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=13<emID=138998
|
105.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-TTg ngày
18/02/2022
|
Về tiêu chuẩn, định
mức nhà ở công vụ
|
15/4/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=153812&Keyword=03/2022/Q%C4%90-TTg
|
106.
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-TTg ngày
27/02/2004
|
Về việc thực hiện
Nghị quyết số 23/2003/QH11 của Quốc hội về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố
trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính
sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
19/3/2004
|
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=561&TypeVB=0
|
107.
|
Thông tư
|
05/BXD-ĐT ngày
09/02/1993
|
Hướng dẫn phương
pháp xác định diện tích nhà ở và phân cấp nhà ở
|
24/02/1993
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=20053&Keyword=07/2004/CP-TTg
|
108.
|
Thông tư liên bộ
|
13/LB-TT ngày
18/8/1994
|
Hướng dẫn phương pháp
xác định giá trị còn lại của nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho
người đang thuê
|
18/8/1994
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=10145&Keyword=13/LB-TT
|
109.
|
Thông tư
|
02/1999/TT-BXD ngày
03/5/1999
|
Hướng dẫn quản lý
nhà ở vắng chủ giữa cá nhân với cá nhân quy định tại Nghị quyết về giao dịch
dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
03/5/1999
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=5893&Keyword=02/1999/TT-BXD
|
110.
|
Thông tư
|
05/1999/TT-BXD ngày
26/7/1999
|
Hướng dẫn cách tính
tiền sử dụng đất được hỗ trợ đối với người có công với Cách mạng theo Quyết định
số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ
|
26/7/1999
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=6656&Keyword=05/1999/TT-BXD
|
111.
|
Thông tư
|
05/2000/TT-BXD ngày
27/6/2000
|
Hướng dẫn thực hiện
việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm
1945 cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ
tướng Chính phủ
|
27/6/2000
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=5944&Keyword=05/2000/TT-BXD
|
112.
|
Thông tư
|
04/2001/TT-BXD ngày
20/8/2001
|
Hướng dẫn bổ sung
việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về
trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của
Thủ tướng Chính phủ
|
20/8/2001
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=22667&Keyword=04/2001/TT-BXD
|
113.
|
Thông tư liên tịch
|
72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN
ngày 23/8/2002
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở
|
23/8/2002
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=22247&Keyword=72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN
|
114.
|
Thông tư
|
09/2003/TT-BXD ngày
23/10/2003
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001
|
17/11/2003
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Thong
-tu-09-2003-TT-BXD-ho-tro-nguoi-tham-gia-hoat-dong-cach-mang-tu-ngay-31-12-1944-ve-truoc-cai-thien-nha-o-51482.aspx
|
115.
|
Thông tư
|
19/2005/TT-BXD ngày
01/12/2005
|
Hướng dẫn một số nội
dung của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 Hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số
755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc
giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực
hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa
trước ngày 01/7/1991
|
29/12/2005
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=17004&Keyword=19/2005/TT-BXD
|
116.
|
Thông tư
|
03/2007/TT-BXD ngày
22/5/2007
|
Hướng dẫn bổ sung
việc thực hiện của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ
hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội
và Nghị quyết số 755/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong
quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội
chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
06/7/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=14050&Keyword=03/2007/TT-BXD
|
117.
|
Thông tư
|
11/2008/TT-BXD ngày
05/5/2008
|
Hướng dẫn một số nội
dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ
“Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được
cải tạo, xây dựng lại”
|
30/5/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24341&Keyword=11/2008/TT-BXD
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN
ngày 19/5/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
04/7/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=12025&Keyword=08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKH%C4%90T-BNNPTNT-NHNN
|
119.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BXD ngày
30/6/2009
|
Hướng dẫn áp dụng
thiết kế điển hình, thiết kế mẫu nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân và nhà ở
cho người thu nhập thấp
|
19/8/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11795&Keyword=14/2009/TT-BXD
|
120.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BXD ngày
15/5/2013
|
Hướng dẫn việc xác
định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
07/01/2013 của Chính phủ
|
01/6/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37903&Keyword=07/2013/TT-BXD
|
121
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BXD ngày
01/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ
người có công với cách mạng về nhà ở
|
15/7/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46414&Keyword=09/2013/TT-BXD
|
122.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BXD ngày
31/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng
được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của
Chính phủ
|
15/11/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37904&Keyword=18/2013/TT-BXD
|
123.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BXD ngày
23/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung
|
10/12/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37329&Keyword=16/2014/TT-BXD
|
124.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BXD ngày
18/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số
18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được
vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37905&Keyword=17/2013/TT-BXD
|
125.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015
|
16/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=95745&Keyword=08/2015/TT-BXD
|
126.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý sử
dụng nhà ở công vụ
|
16/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=98228&Keyword=09/2015/TT-BXD
|
127.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BXD ngày
15/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng nhà chung cư
|
02/4/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=98424&Keyword=02/2016/TT-BXD
|
128.
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ
|
15/8/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=112405&Keyword=19/2016/TT-BXD
|
129.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BXD ngày
15/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc
đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung
cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định
của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
01/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=118451&Keyword=28/2016/TT-BXD
|
130.
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016
|
Quy định phân hạng và
công nhận hạng nhà chung cư
|
15/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=120721&Keyword=31/2016/TT-BXD
|
131.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BXD ngày
26/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và
Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định
của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư
số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề
môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập
và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của
Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD
ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
16/02/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=133470&Keyword=10/2018/TT-BXD
|
132.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều của Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư
số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016
|
15/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152291&Keyword=07/2021/TT-BXD
|
133.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BXD ngày
16/8/2021
|
Hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
|
01/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152325&Keyword=09/2021/TT-BXD
|
134.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BXD ngày
30/6/2022
|
Hướng dẫn thực hiện
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
15/8/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156121&Keyword=01/2022/TT-BXD
|
135.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BXD ngày
28/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội
|
15/6/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160729&Keyword=03/2023/TT-BXD
|
136.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-BXD ngày
08/03/2006
|
Ban hành Quy chế
đánh số và gắn biển số nhà
|
11/4/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=16405&Keyword=05/2006/Q%C4%90-BXD
|
VIII. LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
|
137.
|
Luật
|
66/2014/QH13 ngày
25/11/2014
|
Kinh doanh bất động
sản
|
01/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46749&Keyword=66/2014/QH13
|
138.
|
Luật
|
29/2023/QH15 ngày
28/11/2023
|
Kinh doanh bất động
sản
|
01/01/2025
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2024/01/luat29.pdf
|
139.
|
Nghị định
|
02/2022/NĐ-CP ngày
06/01/2022
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
01/3/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=153773&Keyword=02/2022/N%C4%90-CP
|
140.
|
Nghị định
|
44/2022/NĐ-CP ngày
29/6/2022
|
Về xây dựng, quản
lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
|
15/8/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159427&Keyword=44/2022/N%C4%90-CP
|
141.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BXD ngày
27/10/2010
|
Hướng dẫn thí điểm xây
dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản
|
12/12/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25880&Keyword=20/2010/TT-BXD
|
142.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BXD ngày
10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản
|
01/02/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=47466&Keyword=19/2014/TT-BXD
|
143.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015
|
Quy định việc cấp
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng
kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản;
việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
|
16/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=98513&Keyword=11/2015/TT-BXD
|
IX. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
|
144.
|
Nghị định
|
09/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021
|
Về quản lý vật liệu
Xây dựng
|
09/02/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=147605&Keyword=09/2021/N%C4%90-CP
|
145.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-TTg
ngày 21/7/2008
|
Phê duyệt quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
|
20/8/2008
|
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=72257
|
146.
|
Quyết định
|
152/2008/QĐ-TTg
ngày 28/11/2008
|
Về việc phê duyệt
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây
dựng ở Việt Nam
|
23/12/2008
|
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=81062
|
147.
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BXD ngày
05/6/2017
|
Hướng dẫn xuất khẩu
vôi, đôlômit nung
|
25/7/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123070&Keyword=09/2017/TT-BXD
|
148.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BXD ngày
08/12/2017
|
Quy định sử dụng vật
liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng
|
01/01/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=127137&Keyword=13/2017/TT-BXD
|
149.
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021
|
Hướng dẫn xuất khẩu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
28/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=1505316&Keyword=04/20121/TT-BXD
|
X. QUY CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG
|
150.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BXD ngày
29/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng”, mã số QCVN 12:2014/BXD
|
01/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111843&Keyword=20/2014/TT-BXD
|
151.
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BXD ngày
29/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử
dụng”, mã số QCVN 10:2014/BXD
|
01/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111842&Keyword=21/2014/TT-BXD
|
152.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BXD ngày
01/02/2016
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Các công trình hạ tầng kỹ thuật”, mã số QCVN
07:2016/BXD
|
01/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=98945&Keyword=01/2016/TT-BXD
|
153.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả”,
mã số QCVN 09:2017/BXD
|
01/6/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=128758&Keyword=15/2017/TT-BXD
|
154.
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BXD ngày
20/5/2018
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời”,
mã số QCVN 17:2018/BXD
|
01/11/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=129257&Keyword=04/2018/TT-BXD
|
155.
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BXD ngày
26/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Công trình tàu điện ngầm”, mã số QCVN 08:2018/BXD
|
15/3/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=134615&Keyword=11/2018/TT-BXD
|
156.
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BXD ngày
26/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về “Gara ôtô”, mã số QCVN 13:2018/BXD
|
15/3/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=134616&Keyword=12/2018/TT-BXD
|
157.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BXD ngày
19/5/2021
|
Ban hành QCVN
01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
|
05/7/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=148068&Keyword=01/2021/TT-BXD
|
158.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BXD ngày
19/5/2021
|
Ban hành QCVN
04:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư
|
05/7/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=148070&Keyword=03/2021/TT-BXD
|
159.
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BXD ngày
20/12/2021
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về An toàn trong thi công xây dựng, mã số QCVN 18:2021/BXD
|
20/6/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152388&Keyword=16/2021/TT-BXD
|
160.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BXD ngày
26/9/2022
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, mã số
QCVN 02:2022/BXD
|
26/3/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156199&Keyword=02/2022/TT-BXD
|
161.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BXD ngày
30/11/2022
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế
|
01/6/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159421&Keyword=15/2022/TT-BXD
|
162.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BXD ngày
30/11/2022
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn
cháy cho nhà và công trình
|
16/01/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159422&Keyword=06/2022/TT-BXD
|
163
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BXD ngày
30/6/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN
16:2023/BXD
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=161540&Keyword=04/2023/TT-BXD
|
164.
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BXD ngày
16/10/2023
|
Ban hành sửa đổi
1:2023 QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà
và công trình
|
01/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162885&Keyword=09/2023/TT-BXD
|
165.
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BXD ngày
29/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, mã số QCVN
07:2023/BXD
|
01/7/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=165674&Keyword=15/2023/TT-BXD
|
166.
|
Quyết định
|
47/1999/QĐ-BXD ngày
21/12/1999
|
Về việc phê duyệt Quy
chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình
|
06/01/2000
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-47-1999-QD-BXD-quy-chuan-he-thong-cap-thoat-nước-trong-nha-va-cong-trinh-213673.aspx
|
167.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BXD ngày
06/6/2008
|
Về việc ban hành
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 05:2008/BXD “Nhà ở và công trình công cộng
- An toàn sinh mạng và sức khỏe”
|
Sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24188&Keyword=09/2008/Q%C4%90-BXD
|
XI. CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
168.
|
Nghị định
|
16/2022/NĐ-CP ngày
28/01/2022
|
Quy định xử phạt vi
phạm hành chính về xây dựng
|
28/01/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=153809&Keyword=16/2022/N%C4%90-CP
|
169.
|
Nghị định
|
52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
08/8/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156193&Keyword=52/2022/N%C4%90-CP
|
170.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2002/TTLT-BXD-BCA
ngày 30/5/2002
|
Về phối hợp công tác
bảo vệ an ninh chính trị và trật tự an toàn các cơ quan, đơn vị của Bộ Xây dựng
|
15/6/2002
|
|
171.
|
Thông tư
|
03/2010/TT-BXD ngày
26/4/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn
kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề xây dựng
|
11/6/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=2656-&Keyword=03/2010/TT-BXD
|
172.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BXD ngày
05/5/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn
kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng
|
20/6/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=26590&Keyword=04/2011/TT-BXD
|
173.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BXD ngày
23/8/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn
kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Hàn
|
01/10/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=26773&Keyword=10/2011/TT-BXD
|
174.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BXD ngày
24/4/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn
kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề: Vận hành Máy xây dựng (nhóm này phục
vụ thi công, gia công cốt liệu). Vận hành Nhà máy xử lý chất thải rắn và điện
dân dụng
|
08/6/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46410&Keyword=05/2023/TT-BXD
|
175
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT-BXD-BNV
ngày 14/5/2014
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng
|
01/7/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46432&Keyword=06/2014/TTLT-BXD-BNV
|
176.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BXD ngày
29/8/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn
kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề: Kỹ thuật Sơn mài và Khảm trai; Khoan đào
đường hầm; Phân tích Cơ lý - hóa xi măng
|
15/10/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46429&Keyword=13/2023/TT-BXD
|
177.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT-BXD-BNV
ngày 29/6/2016
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
|
12/8/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=112391&Keyword=11/2016/TTLT-BXD-BNV
|
178.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BXD ngày
01/7/2016
|
Bãi bỏ toàn Bộ hoặc
một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh do Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
01/7/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=112527&Keyword=22/2016/TT-BXD
|
179.
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BXD ngày
01/7/2016
|
Bãi bỏ toàn Bộ hoặc
một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=113771&Keyword=23/2016/TT-BXD
|
180.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BXD ngày
08/8/2018
|
Quy định chế độ báo
cáo thống kê ngành Xây dựng
|
25/9/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=130659&Keyword=07/2018/TT-BXD
|
181.
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BXD ngày
28/6/2019
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc
một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=136228&Keyword=01/2019/TT-BXD
|
182.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BXD ngày
30/12/2020
|
Hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng ngành xây dựng
|
15/02/2021
|
https://moc.gov.vn/pl/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=40
|
183.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BXD ngày
30/6/2021
|
Bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
15/8/2021
|
https://congbao.chinhphu.vn/noi-dung-van-ban-so-05-2021-tt-bxd-33978
|
184.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BXD ngày
27/9/2022
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
11/11/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156195&Keyword=03/2022/TT-BXD
|
185.
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BXD ngày
16/01/2023
|
Quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
10/3/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160732&Keyword=01/2023/TT-BXD
|
186.
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BXD ngày
01/8/2023
|
Quy định danh mục
các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ
chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
20/9/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=161722&Keyword=05/2023/TT-BXD
|
187.
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BXD ngày
03/10/2023
|
Quy định danh mục và
thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức trực tiếp tiếp xúc, giải quyết công việc
trong lĩnh vực xây dựng
|
20/11/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162717&Keyword=08/2023/TT-BXD
|
188.
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BXD ngày
20/10/2023
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên
chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành,
lĩnh vực xây dựng
|
05/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162960&Keyword=10/2023/TT-BXD
|
189.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BXD ngày
20/10/2023
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng
|
05/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162957&Keyword=11/2023/TT-BXD
|
190.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BXD ngày
29/12/2023
|
Ban hành Hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng
|
01/3/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=165673&Keyword=13/2023/TT-BXD
|
191.
|
Quyết định
|
20/2003/QĐ-BXD ngày
22/7/2003
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý tài chính đối với sự nghiệp có thu do Bộ Xây dựng quản lý
|
22/7/2003
|
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3002&TypeVB=0
|
Tổng số: 191 văn
bản.
|
Quyết định 321/QĐ-BXD năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-BXD ngày 16/04/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
1.625
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|